Đề giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Việt Yên – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Việt Yên – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận

43 22 lượt tải Tải xuống
Mã đề 701 Trang 1/2
PNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VIỆT YÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Ngày kiểm tra: 08/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ......................
Mã đề 701
I. PHN TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. 
.
Câu 2. Số mặt của hình lập phương
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 3. Phép tính nào sau đây không đúng?
A. 󰇛
󰇜

. B.

.
C.

. D.


󰇛 󰇜.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng là
A. AA’BB’. B. ABC.
C. BCC’B’. D. ACC’A’.
Câu 5. Trong các câu sau hãy chọn câu đúng?
A.


.
B.


 .
C.


 .
D.


 .
Câu 6. Giá tr ca biu thc
 bng
A. 16. B. 16. C. 4. D. 4.
Câu 7. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.
Câu 8. Khng định nào i đây đúng?
A. Hai góc bng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì k nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
Câu 9. Trong các cp góc sau cp góc bù nhau
A. 180
0
và 180
0
. B. 50
0
và 40
0
. C. 105
0
và 75
0
. D. 120
0
và 80
0
.
Câu 10. Kết qu ca phép tính 󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
bng
A.
󰇡
󰇢
. B.
󰇡
󰇢
. C.
󰇡
󰇢
. D.
󰇡
󰇢
.
Câu 11. Chọn khẳng định đúng
A.

. B.

. C.  . D.  .
Câu 12. Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây đúng đối với biểu thức có dấu
ngoặc?
A. 󰇛󰇜 󰇟󰇠 󰇝󰇞. B. 󰇟󰇠 󰇛󰇜 󰇝󰇞. C. 󰇟󰇠 󰇝󰇞 󰇛󰇜. D. { } [ ] ( ).
Câu 13. Các mặt bên của một hình lăng trụ đứng tứ giác là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Tứ giác.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề 701 Trang 2/2
Câu 14. S đối ca s hu t


A.


. B.


. C.


. D.


.
Câu 15. Giá tr ca biu thc

A. 9. B. 9 hoc -9. C. . D. -9.
Câu 16. Căn bậc hai s hc ca 64
A.

B. 8. C. 8 và 8. D. 8.
Câu 17. Giá tr ca trong phép tính
bng
A.

B.

C.

D.


Câu 18. Cp góc 

ph nhau. Nếu 

thì s đo của góc 
bng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 19. Kết qu ca phép tính



.
A. . B.

. C. 0. D.


.
Câu 20. S nào dưới dây là s vô t?
A. 󰇛󰇜. B. . C.

. D.
.
II. PHN T LUN (5,0 đim)
Câu 21. (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)


; b)
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢

.
Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết
a)
; b) 󰇛 󰇜
 .
Câu 23. (1,0 điểm)
Nhà bạn An đang tiến hành làm mt con dc bng tông
để dẫn xe vào nhà hình lăng trụ đứng tam giác vuông, có
kích thước như hình vẽ.
a) Hãy tính th tích của hình lăng trụ đứng trên
b) y tính chi phí để đúc con dốc biết để làm 1 tông
hết 900000 đồng
Câu 24. (0,5 điểm)
Mt ch cửa hàng đã nhập 800 cái điện thoi vi giá 8 triu đồng mi cái. Ông đã bán 530 cái với giá
10,7 triu đồng mộti. Sau đó ông giảm giá để bán hết s đin thoi còn li. Hi ông phi bán mi cái điện
thoi còn li giá bao nhiêu triệu đồng để li nhuận đạt t l 20? (làm tròn kết qu với độ chính xác 0,05)
-------------------------------Hết--------------------------------
n b coi không gii thích thêm.
30 cm
40 cm
25 cm
Mã đề 702 Trang 1/2
PNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VIỆT YÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Ngày kiểm tra: 08/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ....................
Mã đề 702
I. PHN TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức
A. . B. 
. C. . D. .
Câu 2. Cp góc 

ph nhau. Nếu 

thì s đo của góc 
bng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 3. Căn bậc hai s hc ca 64
A.

B. 8 và 8. C. 8. D. 8.
Câu 4. Khng định nào i đây đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc bng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì k nhau.
Câu 5. S nào dưới dây là s vô t?
A. . B.

. C.
. D. 󰇛󰇜.
Câu 6. Chọn khẳng định đúng
A.

. B.  . C.  . D.

.
Câu 7. Số mặt của hình lập phương
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 8. Trong các cp góc sau cp góc bù nhau
A. 105
0
và 75
0
. B. 120
0
và 80
0
. C. 50
0
và 40
0
. D. 180
0
và 180
0
.
Câu 9. Phép tính nào sau đây không đúng?
A.

. B.

.
C.


󰇛 󰇜. D. 󰇛
󰇜

.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng là
A. AA’BB’. B. ABC.
C. BCC’B’. D. ACC’A’.
Câu 11. Các mặt bên của một hình lăng trụ đứng tứ giác là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật.
C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 12. Giá tr ca biu thc
 bng
A. 16. B. 4. C. 4. D. 16.
Câu 13. Kết qu ca phép tính



.
A. 0. B.

. C.


. D. .
Câu 14. Kết qu ca phép tính 󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
bng
A.
󰇡
󰇢
. B.
󰇡
󰇢
. C.
󰇡
󰇢
. D.
󰇡
󰇢
.
Câu 15. Trong các câu sau hãy chọn câu đúng?
A.


 . B.


 .
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề 702 Trang 2/2
C.


. D.


 .
Câu 16. Giá tr ca trong phép tính
bng
A.

B.


C.

D.

Câu 17. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là
A. 11. B. 13. C. 12. D. 10.
Câu 18. Giá tr ca biu thc

A. -9. B. 9 hoc -9. C. 9. D. .
Câu 19. S đối ca s hu t


A.


. B.


. C.


. D.


.
Câu 20. Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây đúng đối với biểu thức dấu
ngoặc?
A. { } [ ] ( ). B. 󰇟󰇠 󰇛󰇜 󰇝󰇞. C. 󰇟󰇠 󰇝󰇞 󰇛󰇜. D. 󰇛󰇜 󰇟󰇠 󰇝󰇞.
II. PHN T LUN (5,0 đim)
Câu 21. (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)


; b)
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢

.
Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết
a)
; b) 󰇛 󰇜
 .
Câu 23. (1,0 điểm)
Nhà bạn An đang tiến hành làm mt con dc bng bê tông
để dẫn xe vào nhà hình lăng trụ đứng tam giác vuông, có
kích thước như hình v.
a) Hãy tính th tích của hình lăng trụ đứng trên
b) y tính chi phí để đúc con dốc biết để làm 1 tông
hết 900000 đồng
Câu 24. (0,5 điểm)
Mt ch cửa hàng đã nhập 800 i điện thoi vi giá 8 triu đồng mỗi cái. Ông đã bán 530 cái vi giá
10,7 triu đồng mộti. Sau đó ông giảm giá để bán hết s đin thoi còn li. Hi ông phi bán mi cái điện
thoi còn li giá bao nhiêu triệu đồng để li nhuận đạt t l 20? (làm tn kết qu với độ chính xác 0,05)
-------------------------------Hết--------------------------------
n b coi không gii thích thêm.
30 cm
40 cm
25 cm
Mã đề 703 Trang 1/2
PNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VIỆT YÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Ngày kiểm tra: 08/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ......................
Mã đề 703
I. PHN TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Trong các cp góc sau cp góc bù nhau
A. 180
0
và 180
0
. B. 50
0
và 40
0
. C. 120
0
và 80
0
. D. 105
0
và 75
0
.
Câu 2. Giá trị của biểu thức
A. 
. B. . C. . D. .
Câu 3. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là
A. 12. B. 10. C. 13. D. 11.
Câu 4. Căn bậc hai s hc ca 64
A. 8. B. 8. C.

D. 8 và 8.
Câu 5. Giá tr ca trong phép tính
bng
A.

B.

C.

D.


Câu 6. Giá tr ca biu thc
 bng
A. 4. B. 16. C. 4. D. 16.
Câu 7. Giá tr ca biu thc

A. . B. -9. C. 9 hoc -9. D. 9.
Câu 8. Kết qu ca phép tính 󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
bng
A.
󰇡
󰇢
. B.
󰇡
󰇢
. C.
󰇡
󰇢
. D.
󰇡
󰇢
.
Câu 9. Cp góc 

ph nhau. Nếu 

thì s đo của góc 
bng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 10. Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây đúng đối với biểu thức dấu
ngoặc?
A. 󰇟󰇠 󰇛󰇜 󰇝󰇞. B. 󰇛󰇜 󰇟󰇠 󰇝󰇞. C. 󰇟󰇠 󰇝󰇞 󰇛󰇜. D. { } [ ] ( ).
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng là
A. ACC’A’. B. AA’BB’.
C. BCC’B’. D. ABC.
Câu 12. Phép tính nào sau đây không đúng?
A.


󰇛 󰇜. B.

.
C. 󰇛
󰇜

. D.

.
Câu 13. Các mặt bên của một hình lăng trụ đứng tứ giác là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 14. S nào dưới dây là s vô t?
A. . B. 󰇛󰇜. C.

. D.
.
Câu 15. Trong các câu sau hãy chọn câu đúng?
A.


 . B.


 .
C.


 . D.


.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề 703 Trang 2/2
Câu 16. Số mặt của hình lập phương
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 17. Khng định nào dưới đây đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì k nhau. B. Hai góc bng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
Câu 18. S đối ca s hu t


A.


. B.


. C.


. D.


.
Câu 19. Kết qu ca phép tính



.
A. 0. B.


. C.

. D. .
Câu 20. Chọn khẳng định đúng
A.

. B.  . C.  . D.

.
II. PHN T LUN (5,0 đim)
Câu 21. (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)


; b)
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢

.
Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết
a)
; b) 󰇛 󰇜
 .
Câu 23. (1,0 điểm)
Nhà bạn An đang tiến hành làm mt con dc bng tông
để dẫn xe vào nhà hình lăng trụ đứng tam giác vuông, có
kích thước như hình vẽ.
a) Hãy tính th tích của hình lăng trụ đứng trên
b) y tính chi phí để đúc con dốc biết để làm 1 tông
hết 900000 đồng
Câu 24. (0,5 điểm)
Mt ch cửa hàng đã nhập 800 i điện thoi vi giá 8 triu đồng mỗi cái. Ông đã bán 530 cái với giá
10,7 triu đồng mộti. Sau đó ông giảm giá để bán hết s đin thoi còn li. Hi ông phi bán mi cái điện
thoi còn li giá bao nhiêu triệu đồng để li nhuận đạt t l 20? (làm tn kết qu với độ chính xác 0,05)
-------------------------------Hết--------------------------------
n b coi không gii thích thêm.
30 cm
40 cm
25 cm
Mã đề 704 Trang 1/2
PNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VIỆT YÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Ngày kiểm tra: 08/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ......................
Mã đề 704
I. PHN TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Giá tr ca biu thc
 bng
A. 4. B. 16. C. 16. D. 4.
Câu 2. Số mặt của hình lập phương
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 3. Giá tr ca trong phép tính
bng
A.

B.

C.


D.

Câu 4. Khng định nào i đây đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì k nhau. B. Hai góc bng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
Câu 5. Chọn khẳng định đúng
A.

. B.

. C.  . D.  .
Câu 6. Cp góc 

ph nhau. Nếu 

thì s đo của góc 
bng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 7. Trong các câu sau hãy chọn câu đúng?
A.


 . B.


 .
C.


 . D.


.
Câu 8. Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. 󰇟󰇠 󰇝󰇞 󰇛󰇜. B. 󰇟󰇠 󰇛󰇜 󰇝󰇞. C. 󰇛󰇜 󰇟󰇠 󰇝󰇞. D. { } [ ] ( ).
Câu 9. Kết qu ca phép tính



.
A.


. B. 0. C.

. D. .
Câu 10. Giá tr ca biu thc

A. 9 hoc -9. B. 9. C. -9. D. .
Câu 11. S nào dưới dây là s vô t?
A.

. B. 󰇛󰇜. C. . D.
.
Câu 12. Trong các cp góc sau cp góc bù nhau
A. 120
0
và 80
0
. B. 50
0
và 40
0
. C. 105
0
và 75
0
. D. 180
0
và 180
0
.
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng là
A. ACC’A’. B. AA’BB’.
C. ABC. D. BCC’B’.
Câu 14. Căn bậc hai s hc ca 64
A. 8. B. 8.
C. 8 và 8. D.

Câu 15. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là
A. 12. B. 10. C. 13. D. 11.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề 704 Trang 2/2
Câu 16. Các mặt bên của một hình lăng trụ đứng tứ giác là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 17. Kết qu ca phép tính 󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
bng
A.
󰇡
󰇢
. B.
󰇡
󰇢
. C.
󰇡
󰇢
. D.
󰇡
󰇢
.
Câu 18. Phép tính nào sau đây không đúng?
A.

. B.


󰇛 󰇜.
C. 󰇛
󰇜

. D.

.
Câu 19. Giá trị của biểu thức
A. . B. 
. C. . D. .
Câu 20. S đối ca s hu t


A.


. B.


. C.


. D.


.
II. PHN T LUN (5,0 đim)
Câu 21. (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)


; b)
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢

.
Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết
a)
; b) 󰇛 󰇜
 .
Câu 23. (1,0 điểm)
Nhà bạn An đang tiến hành làm mt con dc bng bê tông
để dẫn xe vào nhà hình lăng trụ đứng tam giác vuông, có
kích thước như hình vẽ.
a) Hãy tính th tích của hình lăng trụ đứng trên
b) y tính chi phí để đúc con dốc biết để làm 1 tông
hết 900000 đồng
Câu 24. (0,5 điểm)
Mt ch cửa hàng đã nhập 800 i điện thoi vi giá 8 triu đồng mi cái. Ông đã bán 530 cái với giá
10,7 triu đồng mộti. Sau đó ông giảm giá để bán hết s đin thoi còn li. Hi ông phi bán mi cái điện
thoi còn li giá bao nhiêu triệu đồng để li nhuận đạt t l 20? (làm tn kết qu với độ chính xác 0,05)
-------------------------------Hết--------------------------------
n b coi không gii thích thêm.
30 cm
40 cm
25 cm
PNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VIỆT YÊN
HDC BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Ngày kiểm tra: 08/11/2022
(Bản hướng dn chm gm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
701
B
A
B
B
C
D
A
D
C
B
D
A
B
D
D
B
B
D
B
B
702
D
B
C
C
A
C
C
A
B
B
B
C
B
C
D
D
C
A
A
D
703
D
C
A
B
A
C
B
D
B
B
D
B
B
A
B
D
C
B
C
C
704
D
D
B
C
D
A
C
C
C
C
C
C
C
A
A
B
A
A
C
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
Câu 21
2,0 đim
a)




󰇛


󰇜
0,25
0,5
0,25
b)


0,5
0,25
0,25
Câu 22
1,5 đim
a)






Vy


0,25
0,25
0,25
b)
󰇛 󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

 hoc  
hoc
Vy  hoc
0,25
0,25
0,25
HDC ĐỀ CHÍNH THC
Câu 23
1,0 đim
a)
Tính đúng th tích bng 15000 
0,5
b)
Đổi 15000 
= 
Tính đúng chi phi để làm con dc bng 13 500 đồng
0,25
0,25
Câu 24
0,5 đim
Tổng số tiền nhập 800 cái điện thoại là:   ( triệu đồng)
Số tiền sau khi bán hết 800 cái điện thoại và đạt lợi nhuận 20% là:
   (triệu đồng)
Sau khi bán 530 chiếc điện thoại, tổng số tiền đã bán số còn lại là:
  (triệu đồng)
Giá bán của mỗi chiếc điện thoại còn lại để lơi nhuận đạt 20 làm
tròn với độ chính xác 0,05 là:
2009 : (800-530)
7,4 ( triệu đồng)
Vậy giá bán của mỗi chiếc điện thoại còn lại (với độ chính xác 0,05)
để đạt lợi nhuận 20xấp xỉ 7,4 triệu đồng.
0,25
0,25
Tng
5,0 đim
* Lưu ý khi chm bài:
- Trên đây chỉ ợc các c gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp lôgic. Nếu
học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
----------------*^*^*----------------
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I VIỆT YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 08/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ...................... Mã đề 701
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 1
Câu 1. Giá trị của biểu thức 57. là 55 A. 10. B. 25. C. 1. D. 252.
Câu 2. Số mặt của hình lập phương là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 3. Phép tính nào sau đây không đúng?
A. (𝑥3)4 = 𝑥12.
B. 𝑥2. 𝑥6 = 𝑥12.
C. 𝑥4. 𝑥8 = 𝑥12.
D. 𝑥18: 𝑥6 = 𝑥12(𝑥 ≠ 0).
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng là A. AA’BB’. B. ABC. C. BCC’B’. D. ACC’A’.
Câu 5.
Trong các câu sau hãy chọn câu đúng? −3 −1 A. <
< 0 < 2 < 1,5. 2 2 −1 −3 B. <
< 0 < 1,5 < 2. 2 2 −3 −1 C. <
< 0 < 1,5 < 2. 2 2 −3 −1 D. < < 1,5 < 0 < 2. 2 2
Câu 6. Giá trị của biểu thức √22. 3 + 20: 5 bằng A. 16. B. – 16. C. – 4. D. 4.
Câu 7. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc đối đỉnh thì kề nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 9. Trong các cặp góc sau cặp góc bù nhau là
A. 1800 và 1800. B. 500 và 400.
C. 1050 và 750. D. 1200 và 800. 2 9 2 5
Câu 10. Kết quả của phép tính ( ) : ( ) bằng 5 5 3 4 5 2 A. (2) . B. (2) . C. (2) . D. (2) . 5 5 5 5
Câu 11. Chọn khẳng định đúng 3 −3 A. ∈ 𝑍. B. ∉ 𝑄.
C. 0,5 ∈ 𝑁. D. −1 ∈ 𝑄. −4 5
Câu 12. Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. ( ) → [ ] → { }.
B. [ ] → ( ) → { }.
C. [ ] → { } → ( ).
D. { } → [ ] → ( ).
Câu 13. Các mặt bên của một hình lăng trụ đứng tứ giác là hình gì? A. Tam giác.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông. D. Tứ giác. Mã đề 701 Trang 1/2 −11
Câu 14. Số đối của số hữu tỉ là 15 −15 15 15 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 −11 15
Câu 15. Giá trị của biểu thức 𝑀 = −√81 là A. 9. B. 9 hoặc -9. C. ±9. D. -9.
Câu 16. Căn bậc hai số học của 64 là −1 A. . B. 8. C. 8 và –8. D. – 8. 8 2 1
Câu 17. Giá trị của 𝑥 trong phép tính − 𝑥 = bằng 5 3 7 1 11 −1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15
Câu 18. Cặp góc 𝑥𝑂𝑦 ̂ và 𝑚𝐴𝑛
̂ phụ nhau. Nếu 𝑚𝐴𝑛
̂ = 580 thì số đo của góc 𝑥𝑂𝑦 ̂ bằng A. 420. B. 580. C. 1220. D. 320. −6 12 1
Câu 19. Kết quả của phép tính + . là 8 16 6 −5 −18 A. −1. B. . C. 0. D. . 8 16
Câu 20. Số nào dưới dây là số vô tỉ? −2 A. 0, (121).
B. 0,163464298233... C. . D. √144. 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21.
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 12 10 1 3 3 8 3 1 1 a) 1 . + . ; b) + ( ) : ( ) . 2 11 2 11 8 2 2
Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết 1 1 1
a) + : 𝑥 = − ; b) 2(3 − 2𝑥)2 − 7 = 43 . 3 2 5
Câu 23. (1,0 điểm)
Nhà bạn An đang tiến hành làm một con dốc bằng bê tông 40 cm
để dẫn xe vào nhà có hình lăng trụ đứng tam giác vuông, có
kích thước như hình vẽ. 25 cm
a) Hãy tính thể tích của hình lăng trụ đứng trên
b) Hãy tính chi phí để đúc con dốc biết để làm 1 m³ bê tông hết 900000 đồng 30 cm
Câu 24. (0,5 điểm)
Một chủ cửa hàng đã nhập 800 cái điện thoại với giá 8 triệu đồng mỗi cái. Ông đã bán 530 cái với giá
10,7 triệu đồng một cái. Sau đó ông giảm giá để bán hết số điện thoại còn lại. Hỏi ông phải bán mỗi cái điện
thoại còn lại giá bao nhiêu triệu đồng để lợi nhuận đạt tỉ lệ 20? (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05)
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi không giải thích gì thêm. Mã đề 701 Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I VIỆT YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 08/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .................... Mã đề 702
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 1
Câu 1. Giá trị của biểu thức 57. là 55 A. 10. B. 252. C. 1. D. 25.
Câu 2. Cặp góc 𝑥𝑂𝑦 ̂ và 𝑚𝐴𝑛
̂ phụ nhau. Nếu 𝑚𝐴𝑛
̂ = 580 thì số đo của góc 𝑥𝑂𝑦 ̂ bằng A. 420. B. 320. C. 1220. D. 580.
Câu 3. Căn bậc hai số học của 64 là −1 A. . B. 8 và –8. C. 8. D. – 8. 8
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì kề nhau.
Câu 5. Số nào dưới dây là số vô tỉ? −2
A. 0,163464298233... B. . C. √144. D. 0, (121). 3
Câu 6. Chọn khẳng định đúng −3 3 A. ∉ 𝑄.
B. 0,5 ∈ 𝑁.
C. −1 ∈ 𝑄. D. ∈ 𝑍. 5 −4
Câu 7. Số mặt của hình lập phương là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 8. Trong các cặp góc sau cặp góc bù nhau là
A. 1050 và 750.
B. 1200 và 800. C. 500 và 400. D. 1800 và 1800.
Câu 9. Phép tính nào sau đây không đúng?
A. 𝑥4. 𝑥8 = 𝑥12.
B. 𝑥2. 𝑥6 = 𝑥12.
C. 𝑥18: 𝑥6 = 𝑥12(𝑥 ≠ 0). D. (𝑥3)4 = 𝑥12.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng là A. AA’BB’. B. ABC. C. BCC’B’. D. ACC’A’.
Câu 11.
Các mặt bên của một hình lăng trụ đứng tứ giác là hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 12. Giá trị của biểu thức √22. 3 + 20: 5 bằng A. 16. B. – 4. C. 4. D. – 16. −6 12 1
Câu 13. Kết quả của phép tính + . là 8 16 6 −5 −18 A. 0. B. . C. . D. −1. 8 16 2 9 2 5
Câu 14. Kết quả của phép tính ( ) : ( ) bằng 5 5 5 2 4 3 A. (2) . B. (2) . C. (2) . D. (2) . 5 5 5 5
Câu 15. Trong các câu sau hãy chọn câu đúng? −3 −1 −1 −3 A. <
< 1,5 < 0 < 2. B. <
< 0 < 1,5 < 2. 2 2 2 2 Mã đề 702 Trang 1/2 −3 −1 −3 −1 C. <
< 0 < 2 < 1,5. D. < < 0 < 1,5 < 2. 2 2 2 2 2 1
Câu 16. Giá trị của 𝑥 trong phép tính − 𝑥 = bằng 5 3 11 −1 7 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 15
Câu 17. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 11. B. 13. C. 12. D. 10.
Câu 18. Giá trị của biểu thức 𝑀 = −√81 là A. -9. B. 9 hoặc -9. C. 9. D. ±9. −11
Câu 19. Số đối của số hữu tỉ là 15 11 15 15 −15 A. . B. . C. . D. . 15 11 −11 11
Câu 20. Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. { } → [ ] → ( ).
B. [ ] → ( ) → { }.
C. [ ] → { } → ( ).
D. ( ) → [ ] → { }.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21.
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 12 10 1 3 3 8 3 1 1 a) 1 . + . ; b) + ( ) : ( ) . 2 11 2 11 8 2 2
Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết 1 1 1
a) + : 𝑥 = − ; b) 2(3 − 2𝑥)2 − 7 = 43 . 3 2 5
Câu 23. (1,0 điểm)
Nhà bạn An đang tiến hành làm một con dốc bằng bê tông 40 cm
để dẫn xe vào nhà có hình lăng trụ đứng tam giác vuông, có
kích thước như hình vẽ. 25 cm
a) Hãy tính thể tích của hình lăng trụ đứng trên
b) Hãy tính chi phí để đúc con dốc biết để làm 1 m³ bê tông hết 900000 đồng 30 cm
Câu 24. (0,5 điểm)
Một chủ cửa hàng đã nhập 800 cái điện thoại với giá 8 triệu đồng mỗi cái. Ông đã bán 530 cái với giá
10,7 triệu đồng một cái. Sau đó ông giảm giá để bán hết số điện thoại còn lại. Hỏi ông phải bán mỗi cái điện
thoại còn lại giá bao nhiêu triệu đồng để lợi nhuận đạt tỉ lệ 20? (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05)
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi không giải thích gì thêm. Mã đề 702 Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I VIỆT YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 08/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ...................... Mã đề 703
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
Trong các cặp góc sau cặp góc bù nhau là
A. 1800 và 1800. B. 500 và 400.
C. 1200 và 800. D. 1050 và 750. 1
Câu 2. Giá trị của biểu thức 57. là 55 A. 252. B. 10. C. 25. D. 1.
Câu 3. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 12. B. 10. C. 13. D. 11.
Câu 4. Căn bậc hai số học của 64 là −1 A. – 8. B. 8. C. . D. 8 và –8. 8 2 1
Câu 5. Giá trị của 𝑥 trong phép tính − 𝑥 = bằng 5 3 1 7 11 −1 A. . B. . C. . D. . 15 30 15 15
Câu 6. Giá trị của biểu thức √22. 3 + 20: 5 bằng A. – 4. B. 16. C. 4. D. – 16.
Câu 7. Giá trị của biểu thức 𝑀 = −√81 là A. ±9. B. -9. C. 9 hoặc -9. D. 9. 2 9 2 5
Câu 8. Kết quả của phép tính ( ) : ( ) bằng 5 5 5 2 3 4 A. (2) . B. (2) . C. (2) . D. (2) . 5 5 5 5
Câu 9. Cặp góc 𝑥𝑂𝑦 ̂ và 𝑚𝐴𝑛
̂ phụ nhau. Nếu 𝑚𝐴𝑛
̂ = 580 thì số đo của góc 𝑥𝑂𝑦 ̂ bằng A. 580. B. 320. C. 420. D. 1220.
Câu 10. Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] → ( ) → { }.
B. ( ) → [ ] → { }.
C. [ ] → { } → ( ).
D. { } → [ ] → ( ).
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng là A. ACC’A’. B. AA’BB’. C. BCC’B’. D. ABC.
Câu 12.
Phép tính nào sau đây không đúng?
A. 𝑥18: 𝑥6 = 𝑥12(𝑥 ≠ 0).
B. 𝑥2. 𝑥6 = 𝑥12.
C. (𝑥3)4 = 𝑥12.
D. 𝑥4. 𝑥8 = 𝑥12.
Câu 13. Các mặt bên của một hình lăng trụ đứng tứ giác là hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 14. Số nào dưới dây là số vô tỉ? −2
A. 0,163464298233... B. 0, (121). C. . D. √144. 3
Câu 15. Trong các câu sau hãy chọn câu đúng? −3 −1 −3 −1 A. <
< 1,5 < 0 < 2. B. <
< 0 < 1,5 < 2. 2 2 2 2 −1 −3 −3 −1 C. <
< 0 < 1,5 < 2. D. < < 0 < 2 < 1,5. 2 2 2 2 Mã đề 703 Trang 1/2
Câu 16. Số mặt của hình lập phương là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 17. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì kề nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. −11
Câu 18. Số đối của số hữu tỉ là 15 15 11 15 −15 A. . B. . C. . D. . −11 15 11 11 −6 12 1
Câu 19. Kết quả của phép tính + . là 8 16 6 −18 −5 A. 0. B. . C. . D. −1. 16 8
Câu 20. Chọn khẳng định đúng −3 3 A. ∉ 𝑄.
B. 0,5 ∈ 𝑁.
C. −1 ∈ 𝑄. D. ∈ 𝑍. 5 −4
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21.
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 12 10 1 3 3 8 3 1 1 a) 1 . + . ; b) + ( ) : ( ) . 2 11 2 11 8 2 2
Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết 1 1 1
a) + : 𝑥 = − ; b) 2(3 − 2𝑥)2 − 7 = 43 . 3 2 5
Câu 23. (1,0 điểm)
Nhà bạn An đang tiến hành làm một con dốc bằng bê tông 40 cm
để dẫn xe vào nhà có hình lăng trụ đứng tam giác vuông, có
kích thước như hình vẽ. 25 cm
a) Hãy tính thể tích của hình lăng trụ đứng trên
b) Hãy tính chi phí để đúc con dốc biết để làm 1 m³ bê tông hết 900000 đồng 30 cm
Câu 24. (0,5 điểm)
Một chủ cửa hàng đã nhập 800 cái điện thoại với giá 8 triệu đồng mỗi cái. Ông đã bán 530 cái với giá
10,7 triệu đồng một cái. Sau đó ông giảm giá để bán hết số điện thoại còn lại. Hỏi ông phải bán mỗi cái điện
thoại còn lại giá bao nhiêu triệu đồng để lợi nhuận đạt tỉ lệ 20? (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05)
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi không giải thích gì thêm. Mã đề 703 Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I VIỆT YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 08/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ...................... Mã đề 704
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức √22. 3 + 20: 5 bằng A. – 4. B. – 16. C. 16. D. 4.
Câu 2. Số mặt của hình lập phương là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 2 1
Câu 3. Giá trị của 𝑥 trong phép tính − 𝑥 = bằng 5 3 7 1 −1 11 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì kề nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
Câu 5. Chọn khẳng định đúng 3 −3 A. ∈ 𝑍. B. ∉ 𝑄.
C. 0,5 ∈ 𝑁. D. −1 ∈ 𝑄. −4 5
Câu 6. Cặp góc 𝑥𝑂𝑦 ̂ và 𝑚𝐴𝑛
̂ phụ nhau. Nếu 𝑚𝐴𝑛
̂ = 580 thì số đo của góc 𝑥𝑂𝑦 ̂ bằng A. 320. B. 420. C. 580. D. 1220.
Câu 7. Trong các câu sau hãy chọn câu đúng? −1 −3 −3 −1 A. <
< 0 < 1,5 < 2. B. <
< 1,5 < 0 < 2. 2 2 2 2 −3 −1 −3 −1 C. <
< 0 < 1,5 < 2. D. < < 0 < 2 < 1,5. 2 2 2 2
Câu 8. Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] → { } → ( ).
B. [ ] → ( ) → { }.
C. ( ) → [ ] → { }.
D. { } → [ ] → ( ). −6 12 1
Câu 9. Kết quả của phép tính + . là 8 16 6 −18 −5 A. . B. 0. C. . D. −1. 16 8
Câu 10. Giá trị của biểu thức 𝑀 = −√81 là A. 9 hoặc -9. B. 9. C. -9. D. ±9.
Câu 11. Số nào dưới dây là số vô tỉ? −2 A. . B. 0, (121).
C. 0,163464298233... D. √144. 3
Câu 12. Trong các cặp góc sau cặp góc bù nhau là
A. 1200 và 800. B. 500 và 400.
C. 1050 và 750. D. 1800 và 1800.
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng là A. ACC’A’. B. AA’BB’. C. ABC. D. BCC’B’.
Câu 14.
Căn bậc hai số học của 64 là A. 8. B. – 8. −1 C. 8 và –8. D. . 8
Câu 15. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 12. B. 10. C. 13. D. 11. Mã đề 704 Trang 1/2
Câu 16. Các mặt bên của một hình lăng trụ đứng tứ giác là hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật. C. Tam giác. D. Tứ giác. 2 9 2 5
Câu 17. Kết quả của phép tính ( ) : ( ) bằng 5 5 4 3 2 5 A. (2) . B. (2) . C. (2) . D. (2) . 5 5 5 5
Câu 18. Phép tính nào sau đây không đúng?
A. 𝑥2. 𝑥6 = 𝑥12.
B. 𝑥18: 𝑥6 = 𝑥12(𝑥 ≠ 0).
C. (𝑥3)4 = 𝑥12.
D. 𝑥4. 𝑥8 = 𝑥12. 1
Câu 19. Giá trị của biểu thức 57. là 55 A. 10. B. 252. C. 25. D. 1. −11
Câu 20. Số đối của số hữu tỉ là 15 −15 15 11 15 A. . B. . C. . D. . 11 −11 15 11
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21.
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 12 10 1 3 3 8 3 1 1 a) 1 . + . ; b) + ( ) : ( ) . 2 11 2 11 8 2 2
Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết 1 1 1
a) + : 𝑥 = − ; b) 2(3 − 2𝑥)2 − 7 = 43 . 3 2 5
Câu 23. (1,0 điểm)
Nhà bạn An đang tiến hành làm một con dốc bằng bê tông 40 cm
để dẫn xe vào nhà có hình lăng trụ đứng tam giác vuông, có
kích thước như hình vẽ. 25 cm
a) Hãy tính thể tích của hình lăng trụ đứng trên
b) Hãy tính chi phí để đúc con dốc biết để làm 1 m³ bê tông hết 900000 đồng 30 cm
Câu 24. (0,5 điểm)
Một chủ cửa hàng đã nhập 800 cái điện thoại với giá 8 triệu đồng mỗi cái. Ông đã bán 530 cái với giá
10,7 triệu đồng một cái. Sau đó ông giảm giá để bán hết số điện thoại còn lại. Hỏi ông phải bán mỗi cái điện
thoại còn lại giá bao nhiêu triệu đồng để lợi nhuận đạt tỉ lệ 20? (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05)
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi không giải thích gì thêm. Mã đề 704 Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I VIỆT YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
Ngày kiểm tra: 08/11/2022
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
(Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã đề 701 B A B B C D A D C B D A B D D B B D B B 702 D B C C A C C A B B B C B C D D C A A D 703 D C A B A C B D B B D B B A B D C B C C 704 D D B C D A C C C C C C C A A B A A C C
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 21 2,0 điểm 1 3 3 8 3 3 3 8 1 . + . = . + . 0,25 2 11 2 11 2 11 2 11 3 3 8 a) = . ( + ) 0,5 2 11 11 3 3 = . 1 = 0,25 2 2 3 1 12 1 10 3 1 2 + ( ) : ( ) = + ( ) 0,5 8 2 2 8 2 3 1 b) = + 0,25 8 4 3 + 2 5 = = 0,25 8 8 Câu 22 1,5 điểm 1 1 1 + : 𝑥 = − 3 2 5 1 1 1 0,25 : 𝑥 = − − 2 5 3 1 −8 a) : 𝑥 = 2 15 1 −8 −15 𝑥 = : = 0,25 2 15 16 −15 Vậy 𝑥 = 0,25 16 2(3 − 2𝑥)2 − 7 = 43 2(3 − 2𝑥)2 = 50 (3 − 2𝑥)2 = 25 0,25 b)
3 − 2𝑥 = 5 hoặc 3 − 2𝑥 = −5 𝑥 = −1 hoặc 𝑥 = 4 0,25
Vậy 𝑥 = −1 hoặc 𝑥 = 4 0,25 Câu 23 1,0 điểm a)
Tính đúng thể tích bằng 15000 𝑐𝑚3 0,5
Đổi 15000 𝑐𝑚3 = 0,015 𝑚3 0,25 b)
Tính đúng chi phi để làm con dốc bằng 13 500 đồng 0,25 Câu 24 0,5 điểm
Tổng số tiền nhập 800 cái điện thoại là: 800 .8 = 6400 ( triệu đồng)
Số tiền sau khi bán hết 800 cái điện thoại và đạt lợi nhuận 20% là:
6400 + 6400.20% = 7680 (triệu đồng) 0,25
Sau khi bán 530 chiếc điện thoại, tổng số tiền đã bán số còn lại là:
7680 – 530 . 10,7 = 2009 (triệu đồng)
Giá bán của mỗi chiếc điện thoại còn lại để lơi nhuận đạt 20 làm
tròn với độ chính xác 0,05 là:
2009 : (800-530)  7,4 ( triệu đồng)
Vậy giá bán của mỗi chiếc điện thoại còn lại (với độ chính xác 0,05)
để đạt lợi nhuận 20 là xấp xỉ 7,4 triệu đồng. 0,25 Tổng 5,0 điểm
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu
học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
----------------*^*^*----------------
Document Outline

  • Ma_de_701
  • Ma_de_702
  • Ma_de_703
  • Ma_de_704
  • HDC_GKI_Toan7