Đề giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Cát Thành – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Cát Thành, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng và ghi chữ cái in hoa
trước đáp án đúng vào tờ bài làm.
Câu 1. Trong các câu sau câu nào đúng?
A.
3.
−∈
B.
3
.
7
C.
3
.
7
D.
3
.
1
Câu 2. Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. 2
8
là kết quả của phép tính:
A. 2
4
. 2
4
. B. 2
2
. 2
4
. C. 2
1
. 2
8
. D. 2
3
. 2
4
.
Câu 4. Kết qu ca phép tính
62
11
.
55



A.
3
1
5



B.
8
1
5



C.
D.
12
1
5



Câu 5. Kết qu ca phép tính
45
79
bng
A.
1
63
. B.
2
63
. C.
4
63
. D.
5
63
.
Câu 6. Thay dấu “ ? ” bằng số nào trong phép tính
5
2?
22
33

 

−=
 

 

sau:
A. 7. B. 10. C. 3. D. 4.
Câu 7. Giá trị của biểu thức
(
) ( )
1997 273 73 1997 + −−
bằng
A. 346. B. 200. C. -200. D. -346.
Câu 8. Cho đẳng thức
11
23
x

−− =


. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
11
32
x =−−
B.
=−+
11
32
x
C.
11
32
x
=
D.
11
32
x

= −−


Câu 9. Hình lp phương có bao nhiêu đnh?
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 10. Số cạnh của một hình hộp chữ nhật là:
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 11. Hình lăng trụ đứng tứ giác có chu vi đáy là C, chiều cao là h thì diện tích xung quanh
của nó được xác định bởi công thức :
A.
.
xq
S Ch=
B.
xq
S Ch= +
C.
1
.
2
xq
S Ch=
D.
2.
xq
S Ch=
Câu 12. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì?
A. Tam giác. B. Tứ giác.
PHÒNG GDĐT PHÙ CÁT
TRƯỜNG THCS CÁT THÀNH
¯¯¯¯¯¯
MÃ ĐỀ:
ĐỀ KIỂM TRA GIA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn : Toán, Lớp: 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 30/10/2023
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,0 điểm) So sánh :
a)
35
101
139
303
b)
82
11
:
22



33
11
.
22



u 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a)
11 3 13
24 4 24
+−
b)
5 84 7
9 15 9 15

−− + +


c)
5 41
: 2, 4 : 2, 4
99
Câu 15. (1,0 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết :
a)
35
.
7 21
x

−=


b)
1 12
3:
2 27
x −=
Câu 16. (1,5 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC DEG
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại B với
3;AB cm=
4;
BC cm=
5AC cm
=
và đường cao
7CG cm=
.
a) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ
.ABC DEG
b) Tính thể tích của hình lăng trụ
.ABC DEG
Câu 17. (1,0 điểm)
Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 12m , chiều rộng là 5m, chiều
sâu là 1,75m. Người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh bể bơi
đó? Biết rằng mỗi viên gạch có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 25cm, chiều rộng là 20cm
và diện tích mạch vữa không đáng kể.
Câu 18. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức
222 2
...
1.3 3.5 5.7 97.99
A = + + ++
···················· HẾT ··························
PHÒNG GDĐT PHÙ CÁT
TRƯỜNG THCS CÁT THÀNH
MÃ ĐỀ: …….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIA KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán, Lớp: 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 30/10/2023
(Hướng dẫn chấm đề kiểm tra gồm 02 trang)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim). Chn đúng mi câu đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
B
A
B
B
A
B
D
A
D
II. PHN TLUẬN (7,0 đim).
Câu
ng dn chm
Đim
Câu 13
( 1,0đ)
a)
35 105
101 303
=
Do
105 139
303 303
<
nên
35 139
101 303
<
b)
8 2 6 33 3 3
1 1 1 1 11
:.
2 2 2 2 22
+
   
= = =
   
   
Vy
8 2 33
1 1 11
:.
2 2 22
 
=
 
 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 14
(1,5đ)
a)
11 3 13 11 13 3
24 4 24 24 24 4
31
1
44

−+=−− +


=−+ =
b)
5 8 4 7 54 8 7
9 15 9 15 9 9 15 15
1 16
1
15 15

−− + + =−− + +


=−− =
c)
5 41 5 41
: 2,4 : 2,4 : 2,4
9 9 99
12 5
4:
53

−=


=−=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 15
(1,0đ)
a)
35
.
7 21
53
:
21 7
5
9
x
x
x

−=



=


=
b)
1 12
3:
2 27
1 49
24
49 1
42
51
4
x
x
x
x
−=
−=
= +
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 16
(1,5đ)
a) Chu vi đáy ABC ca hình lăng tr ABC.DEG là :
34512( )cm++=
Din tích xung quanh ca hình lăng tr ABC.DEG là:
( )
2
12.7 84
xq
S cm= =
b) Din tích đáy ABC ca hình lăng tr ABC.DEG là :
( )
2
3.4
6
2
ABC
S cm= =
Th tích ca hình lăng tr ABC.DEG là :
( )
3
6.7 42V cm= =
0,25
0,5
0,25
0,5
Câu 17
(1,0đ)
Din tích ca đáy b :
( )
2
12.5 60 m=
Din tích xung quanh ca b :
(
)
( )
2
2. 12 5 .1,75 59,5
m+=
Din tích cn lát gch men:
(
)
2
60 59,5 119,5
m+=
Din tích mi viên gch men :
( ) ( )
22
25.20 500 0,05cm m= =
S viên gch men cn dùng :
119,5: 0,05 2390=
(viên )
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18
(1,0đ)
222 2
...
1.3 3.5 5.7 97.99
3 1 5 3 7 5 99 97
...
1.3 3.5 5.7 97.99
11111 1 1
1 ...
3 3 5 5 7 97 99
1 98
1
99 99
A
= + + ++
−−
= + + ++
=+−+−++
=−=
0,5
0,25
0,25
* Hc sinh gii cách khác đúng vn đt đim ti đa.
PHÒNG GDĐT PHÙ CÁT
TRƯỜNG THCS CÁT THÀNH
MÃ ĐỀ: …….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIA KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán, Lớp: 7.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 30/10/2023
(Ma trận đề kiểm tra gồm 01 trang)
TT Chủ đề
Nội dung/Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1:
Số hữu t.
(18 tiết)
Ni dung 1:
S hu t tp hp
các s hu t. Th t
trong tp hp các s
hu t.
S câu: 2
(Câu 1, 2)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 2
(Câu
13a,13b)
Đim:
(1,0 đ)
65%
Nội dung 2:
Các phép tính với s
hữu tỉ.
S câu: 6
(Câu
3,4,5,6,7,8)
Đim:
(1,5 đ)
S câu: 3
(Câu 14a,
14b, 14c )
Đim:
(1,5 đ)
S câu: 2
(Câu
15a, 15b)
Đim:
(1,0 đ)
S câu: 1
(Câu 18)
Đim:
(1,0 đ)
2
Chủ đề 2:
Các hình
khối trong
thực tiễn.
(14 tiết)
Nội dung 1:
nh hộp chữ nhật và
hình lập phương.
S câu: 2
(Câu 9, 10 )
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 1
(Câu 17)
Đim:
(1,0 đ)
35%
Nội dung 2:
Lăng tr đứng tam
giác, lăng trụ đứng tứ
giác.
S câu: 2
(Câu 11, 12)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 2
(Câu 16a,
16b )
Đim:
(1,5 đ)
Tổng: Số câu
Đim
12
3
2
1
5
3,0
3
2,0
1
1,0
10
Tlệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tlchung
70%
30%
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ CÁT
TRƯỜNG THCS CÁT THÀNH
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIA KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lp 7
Thời gian: 90 phút
(Bảng đặc tả gồm có 02 trang)
TT
Chương
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
1
Số hữu tỉ
Nội dung 1: Số
hữu tỉ tập
hợp các số hữu
tỉ. Thứ tự trong
tập hợp các số
hữu tỉ.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hữu tỉ và ly đưc ví d v
s hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiểu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
2TN
(Câu 1, Câu 2)
2TL
(Câu 13a, b)
Nội dung 2 :
Các phép tính
với số hữu tỉ.
Nhn biết:
- Phép cộng, nhân, chia, lũy thừa của các số hữu tỉ.
- Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
6TN
( Câu 3, 4, 5, 6,
7, 8)
Thông hiểu:
Mô tả đưc phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
ca mt s hữu tỉ và một số tính chất của phép tính
đó (tích thương của hai luỹ thừa cùng số, luỹ
thừa của luỹ thừa).
tả đưc th t thc hin các phép tính, quy
tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ.
3 TL
(Câu 14 a,b,c)
Vn dng:
Thc hin được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hu tỉ.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với s hữu tỉ trong tính toán (tính viết
và tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc)gắn với các phép tính về số hữu
tỉ.
1 TL
(Câu 15 b)
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính v
số hữu tỉ.
1 TL
(Câu 18)
2
c hình
khối
trong
thực tiễn
Nội dung 1:
nh hp ch
nht và nh
lp phương
Nhận biết
tả đưc mt s yếu t bn nh, cnh,
c, đưng chéo) ca hình hộp chữ nhật và hình
lp phương.
2 TN
(Câu 9,10)
Vn dng:
Giải quyết được mt s vấn đ thc tin gắn
với việc tính thể tích, din tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
chi phí để sơn một căn nhà; chi phí để sơn khối
bê tông..)
1 TL
(Câu 17)
Nội dung 2:
Lăng tr
đứngtam giác,
lăng trụ đứng
tứ giác
Nhận biết
tả đưc mt s yếu t bn nh, cnh,
c, đưng chéo) ca hình lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác, công thức tính
diện tích xung quanh và thể tích.
Thông hiểu
Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
2 TN
(Câu 11,12)
lăng trụ đứng tứ giác.
Tính đưc diện tích xung quanh, thể tích của
hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác.
Giải quyết được mt s vấn đ thc tin gắn
với việc tính thể tích, din tích xung quanh của
một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác (ví dụ: tính thể tích hoặc din tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng
trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
1 TL
(Câu 16a, b)
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GDĐT PHÙ CÁT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS CÁT THÀNH NĂM HỌC 2023-2024 ¯¯¯¯¯¯ Môn : Toán, Lớp: 7 Mà ĐỀ:
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 30/10/2023
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn một đáp án đúng và ghi chữ cái in hoa
trước đáp án đúng vào tờ bài làm.

Câu 1.
Trong các câu sau câu nào đúng? A. 3 − − − ∈ .  B. 3 ∈ .  C. 3 ∈ .  D. 3 ∈ .  7 7 1
Câu 2. Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là: A. B. C. D.
Câu 3. 28 là kết quả của phép tính: A. 24 . 24. B. 22 . 24. C. 21 . 28. D. 23 . 24. 6 2  1   1 
Câu 4. Kết quả của phép tính   . 5  5  là     3 8 4 12 A.  1   1   1   1   B. C. D. 5           5   5   5 
Câu 5. Kết quả của phép tính 4 5 − bằng 7 9 A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . 63 63 63 63 5 2 ?  
Câu 6. Thay dấu “ ? ” bằng số nào trong phép tính  2   2   −  = −  sau:  3     3       A. 7. B. 10. C. 3. D. 4.
Câu 7. Giá trị của biểu thức ( 1997 − + 273) − (73−1997) bằng A. 346. B. 200. C. -200. D. -346.
Câu 8. Cho đẳng thức  1  1 x − − = − 
. Đẳng thức nào sau đây là đúng? 2    3 A. 1 1 1 1 x = − −
B. x = − + 3 2 3 2 C. 1 1 x   = − D. 1 1 x = − − 3 2 3  2   
Câu 9. Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh? A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 10. Số cạnh của một hình hộp chữ nhật là: A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 11. Hình lăng trụ đứng tứ giác có chu vi đáy là C, chiều cao là h thì diện tích xung quanh
của nó được xác định bởi công thức :
A. S = C h
B. S = C + h C. 1 =
D. S = C h xq 2 . xq . xq S C h xq . 2
Câu 12. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Tam giác. B. Tứ giác.
C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,0 điểm)
So sánh : 35 139 8 2  1   1 3 3  1   1 a) và b)    :  và   . 101 303 2  2        2   2 
Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính : 11 3 13 a) − + − 24 4 24 5  8 4  7 b) − − + + 9 15 9    15 5 41 c) : 2,4 − : 2,4 9 9
Câu 15. (1,0 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết : a) 3 5 .x  − =  b) 1 1 2 x − = 3 : 7    21 2 2 7 Câu 16. (1,5 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEG có đáy là tam giác ABC vuông tại B với AB = 3c ; m BC = 4c ;
m AC = 5cm và đường cao CG = 7cm .
a) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.DEG
b) Tính thể tích của hình lăng trụ ABC.DEG Câu 17. (1,0 điểm)
Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 12m , chiều rộng là 5m, chiều
sâu là 1,75m. Người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh bể bơi
đó? Biết rằng mỗi viên gạch có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 25cm, chiều rộng là 20cm
và diện tích mạch vữa không đáng kể.
Câu 18. (1,0 điểm)
Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 A = + + + ...+ 1.3 3.5 5.7 97.99
···················· HẾT ·························· PHÒNG GDĐT PHÙ CÁT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS CÁT THÀNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán, Lớp: 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: ……. Ngày kiểm tra: 30/10/2023
(Hướng dẫn chấm đề kiểm tra gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B A B B A B D A D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 13 ( 1,0đ) a) 35 105 = 101 303 0,25 Do 105 139 < nên 35 139 < 0,25 303 303 101 303 8 2 6 3+3 3 3 b)  1   1   1   1   1   1  :         .  = = =  2 2 2 2 2  2  0,25             8 2 3 3 Vậy  1   1   1   1  :     .  =  2 2 2  2          0,25 Câu 14 a) (1,5đ) 11 3 13  11 13  3 − + − = − − + 24 4 24  24 24    4 0,25 3 1 = 1 − + = − 4 4 0,25 b)
5  8 4  7  5 4   8 7  − − + + = − − + − +
9 15 9  15  9 9   15 15        0,25 1 16 = 1 − − = − 0,25 15 15 c) 5 41  5 41 : 2,4 : 2,4  − = −   : 2,4 0,25 9 9  9 9  12 5 = 4 − : = − 5 3 0,25 Câu 15 a) (1,0đ)  3  5 .x − =  7    21 5  3 x :  = − 0,25 21  7    5 0,25 x = − 9 b) 1 1 2 x − = 3 : 2 2 7 1 49 x − = 0,25 2 4 49 1 x = + 4 2 51 x = 4 0,25
Câu 16 a) Chu vi đáy ABC của hình lăng trụ ABC.DEG là :
(1,5đ) 3+ 4 + 5 =12 (cm) 0,25
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.DEG là: S = = cm 0,5 xq ( 2 12.7 84 )
b) Diện tích đáy ABC của hình lăng trụ ABC.DEG là : 3.4 S = = cm 0,25 ABC 6( 2 ) 2
Thể tích của hình lăng trụ ABC.DEG là : V = = ( 3 6.7 42 cm ) 0,5
Câu 17 Diện tích của đáy bể : = ( 2 12.5 60 m ) 0,25 (1,0đ)
Diện tích xung quanh của bể : ( + ) = ( 2 2. 12 5 .1,75 59,5 m ) 0,25
Diện tích cần lát gạch men: + = ( 2 60 59,5 119,5 m )
Diện tích mỗi viên gạch men : = ( 2 cm ) = ( 2 25.20 500 0,05 m ) 0,25
Số viên gạch men cần dùng : 119,5: 0,05 = 2390 (viên ) 0,25 Câu 18 2 2 2 2 (1,0đ) A = + + + ...+ 1.3 3.5 5.7 97.99 3 −1 5 − 3 7 − 5 99 − 97 0,5 = + + + ...+ 1.3 3.5 5.7 97.99 1 1 1 1 1 1 1 = 1− + − + − + ...+ − 3 3 5 5 7 97 99 0,25 1 98 = 1− = 0,25 99 99
* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. PHÒNG GDĐT PHÙ CÁT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS CÁT THÀNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán, Lớp: 7. MÃ ĐỀ: …….
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 30/10/2023
(Ma trận đề kiểm tra gồm 01 trang)
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổng % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số câu: 2 Số câu: 2
Số hữu tỉ và tập hợp (Câu 1, 2) (Câu
các số hữu tỉ. Thứ tự Điểm: 13a,13b)
Chủ đề 1: trong tập hợp các số (0,5 đ) Điểm: 1
Số hữu tỉ. hữu tỉ. (1,0 đ) (18 tiết) 65% Số câu: 6 Số câu: 3 Số câu: 2 Nội dung 2: (Câu (Câu 14a, (Câu Số câu: 1 (Câu 18)
Các phép tính với số 3,4,5,6,7,8) 14b, 14c ) 15a, 15b) Điểm: hữu tỉ. Điểm: Điểm: Điểm: (1,5 đ) (1,5 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) Nội dung 1: Số câu: 2 Số câu: 1 (Câu 9, 10 ) (Câu 17)
Chủ đề 2: Hình hộp chữ nhật và Điểm: Điểm:
Các hình hình lập phương. (0,5 đ) (1,0 đ) 2 khối trong Số câu: 2 35%
thực tiễn. Nội dung 2: Số câu: 2 (Câu 16a,
(14 tiết) Lăng trụ đứng tam (Câu 11, 12) 16b )
giác, lăng trụ đứng tứ Điểm: Điểm: giác. (0,5 đ) (1,5 đ) Tổng: Số câu 12 2 Điểm 3 1 5 3,0 3 2,0 1 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ CÁT
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS CÁT THÀNH NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút
(Bảng đặc tả gồm có 02 trang)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương Vận dụng
Mức độ đánh giá Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng cao
Nội dung 1: Số Nhận biết:
hữu tỉ và tập – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về 2TN
hợp các số hữu số hữu tỉ.
(Câu 1, Câu 2)
tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 2TL
tập hợp các số (Câu 13a, b)
hữu tỉ. Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số Nhận biết: 6TN
- Phép cộng, nhân, chia, lũy thừa của các số hữu tỉ. ( Câu 3, 4, 5, 6, 1 Số hữu tỉ
- Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. 7, 8) Thông hiểu:
Nội dung 2 : – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Các phép tính của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính
với số hữu tỉ. 3 TL
đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ (Câu 14 a,b,c) thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy
tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 1 TL
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy (Câu 15 b)
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết
và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1 TL
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về (Câu 18) số hữu tỉ. Nhận biết
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, 2 TN
góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình (Câu 9,10)
Nội dung 1: lập phương.
Hình hộp chữ Vận dụng:
nhật và hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
Các hình lập phương 1 TL 2
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính (Câu 17) khối
chi phí để sơn một căn nhà; chi phí để sơn khối trong bê tông..) thực tiễn Nhận biết
Nội dung 2: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, Lăng trụ
góc, đường chéo) của hình lăng trụ đứng tam
đứngtam giác, giác, hình lăng trụ đứng tứ giác, công thức tính 2 TN
lăng trụ đứng diện tích xung quanh và thể tích. (Câu 11,12) tứ giác Thông hiểu
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của
hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 1 TL (Câu 16a, b)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng
trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
Document Outline

  • HIEN.DE.KTGKI.TOAN7
  • HIEN.HDC.KTGKI. TOAN 7
  • HIEN.MT.KTGKI.TOAN7