A- KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HK I TOÁN 7
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
(14 tiết)
Ni dung 1:
S hu t và tp
hp các s hu t.
Th t trong tp
hp các s hu t.
S câu: 4
(Câu 1, 2,
3,4)
Đim:
(1 đ)
S câu: 1/3
(Câu 13b)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 1/3
(Câu 13a)
Đim:
(0,5 đ)
4.0
Nội dung 2:
Các phép tính với
số hữu tỉ.
S câu: 1/2
(Câu 15a)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 1/2
(Câu 14b)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 1
(Câu 17)
Đim:
(1,0 đ)
2
Ch đề 2:
S thc
(10 tiết)
Nội dung 1:
Căn bc hai s
hc
S câu: 2
(Câu 5, 6)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 5/6
(Câu 14a,
15b)
Đim:
(1,0 đ)
3,0
Nội dung 2:
S vô t. S thc
S câu: 4
(Câu 7, 8, 9,
10)
Đim:
(1,0 đ)
S câu: 1/3
(Câu 13c)
Đim:
(0,5 đ
Ch đề 3:
Nội dung 1:
S câu: 2
(Câu 11, 12)
S câu: 1
(Câu 16)
3,0
Góc và
đường
thẳng
song song
( 11 tiết)
Góc vị trí đặc
biệt. Tia phân
giác của một góc
Đim:
(0,5 đ)
Đim:
(1,0 đ)
Nội dung 2:
Hai đường thẳng
song song. Tiên
đề Euclid về
đường thẳng song
song
S câu: 1/2
(Câu 17a)
Đim:
(1,0 đ)
S câu: 1/2
(Câu 17b)
Đim:
(0,5 đ)
Nội dung 3:
Định chứng
minh định
Tng: S câu
Đim
12
3,0
1
1,0
13/6
3,0
5/3
2,0
1
1,0
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
B- BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HKI TOÁN 7
TT Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng cao
S - ĐẠI S
1
Số hữu tỉ.
4,0đ
Ni dung 1:
S hu t và tp
hp các s hu
t. Th t trong
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hu tỉ và lấy đưc ví dụ v s
hu tỉ.
1TN
(Câu 3)
0,25đ
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
1 TN
tp hp các s
hu t.
(Câu 1)
0,25đ
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
1 TN
(Câu 2)
0,25đ
Nhận biết đưc thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
1 TN
(Câu 4)
0,25đ
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1/3 TL
(Câu 13b)
0,5đ
Vn dng:
So sánh được hai số hữu tỉ.
1/3 TL
(Câu 13a)
0,5đ
Nội dung 2:
Các phép tính
với số hữu tỉ.
Thông hiu:
Th hin đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
dấu ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
1/2 TL
(Câu 15a)
0,5đ
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc du
ngoc vi s hu t trong tính toán (tính viết và tính
nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Thc hin đưc phép tính cng, tr, nhân, chia trong
tp hp s hu t.
1/3 TL
(Câu 14b)
0,5đ
Vn dng cao:
1 TL
(Câu 18)
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vi các phép tính v s hu t.
1,0đ
2
S thc
3,0đ
Nội dung 1:
Căn bc hai
s hc
Nhn biết:
- Nhân biết đưc khái nim căn bc hai s hc ca mt
s không âm.
2 TN
(Câu 5,
6)
0,5đ
Thông hiu:
-Tính đưc giá tr căn bc hai s hc ca mt s chính
phương
1/3TL+
1/2 TL
(Câu 14a;
15b)
1,0đ
Nội dung 2:
Số tỉ. Số
thực
Nhn biết:
-Nhn biết đưc giá tr tuyt đi ca mt s thc
2 TN
(Câu 7,
8)
0,5đ
- Nhn biết đưc s thp phân hu hn và s thp phân
vô hn không tun hoàn.
1 TN
(Câu 9)
0,25đ
-Nhn biết đưc s vô t, s thc, tp hp s thc
1 TN
(Câu 10)
0,25đ
Vận dụng:
Thc hin đưc ưc lưng làm tròn căn c vào đ chính
xác cho trưc
1/3 TL
(Câu 13c)
0,5đ
3
Góc và
đường
Nội dung 1:
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
Nhn biết:
Nhn biết đưc các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc k
bù, hai góc đối đỉnh).
2 TN
(Câu 11,
12)
thẳng
song song.
3,0 đ
phân giác của
một góc
0,5đ
Nhn biết đưc tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách v tia phân giác của một góc
bng dng c hc tp
1 TL
(Câu 16)
1,0đ
Nội dung 2:
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn biết
Nhn biết đưc tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
Thông hiu:
Mô tả đưc một số tính chất của hai đưng thng
song song.
tả đưc du hiu song song ca hai đưng
thng thông qua cp góc đng v, cp góc so le
trong.
1/2 TL
(Câu 17a)
1,
Vận dụng:
Sử dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính
số đo góc.
1/2 TL
(Câu 17b)
0,5đ
Nội dung 3:
Định lí và
chứng minh
định lí
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PH
TRƯNG THCS HP GIANG
có 02 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2024 2025
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
(Hc sinh không đưc s dng máy tính)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM) Chn câu tr li đúng trong mi câu sau:
Câu 1: Kí hiu tp hp s hu t là gì?
A. Q B. R C. Z D. N
Câu 2: Khng đnh nào sau đây sai?
A. S đối ca 0,3 là 0,3. B. S đối ca
1
3
1
3
C. S đối ca
9
5
9
5
D. S đối ca
4
3
4
3
.
Câu 3: Chn phát biu đúng trong các phát biu sau?
A.
9
Q
vì 9 là s t nhiên. B.
1
2
3
là s hu t
17
2
33
−=
C.
2
là s hu t
2
2
1
=
D. 0,3 là s hu t
3
0,3
10
=
.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm.
C. Nếu
xI
thì
xQ
. D. Nếu x là số thực thì x là số vô tỉ.
Câu 5: Căn bc hai s hc ca 81 là:
A.
9
và (-9)
B.
1
81
C.3
D. 9
Câu 6: Trong các số sau:
49 3
; ; 0;
5 11 7
số nào không có căn bậc hai số học?
A. 0 B.
4
5
C.
9
11
D.
3
7
Câu 7: Khẳng định đúng là:
A.
3, 7 3, 7−=
B.
3, 7 3, 7−=
C.
3, 7 3, 7−=±
D.
3, 7 3, 7−>
Câu 8: Trong các phát biu sau phát biu nào không đúng?
A. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s dương hoc bng
0
.
B. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là s đối ca nó.
C. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s không âm.
D. Hai s đối nhau có giá tr tuyt đi bng nhau.
Câu 9: Trong các s sau
15 7 5 14 3
; ;; ;
22 12 8 35 20
−−
phân s viết đưc i dng s tp phân vô hn
tun hoàn là:
MÃ Đ 24
A.
15 7 5
; ;.
22 12 8
B.
5 14 3
;;.
8 35 20
C.
15 5 14
;; .
22 8 35
D.
15 7 14
; ;.
22 12 35
Câu 10: Khng đnh nào sau đây là ĐÚNG?
A. S nguyên không là s thc. B.
2;3;5
là các s thc.
C. S
0
va là s hu t va là s vô t. D.
512
;;
333
là các s vô t .
Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc
'xOy
là:
A.
''x Oy
B.
'x Oy
C.
xOy
D.
'
y Ox
Câu 12. Quan sát hình v. Góc k bù vi góc
xEn
là:
A.
mEy
. B.
mEx
.
C.
nEy
. D.
mEx
nEy
.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm)
a) Sp xếp các s hu t sau theo th t t bé đến ln:
1 327
; ;;
5 5 55
−−
b) V trc s và biu din các s hu t
31
2; ; 1
55
trên trc số?
c) Làm tròn mt s vi đ chính xác 0, 005 là làm tròn đến hàng nào? Hãy làm tròn
s c = 2,2879803.... vi đ chính xác 0, 005.
Câu 14. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a)
71 1 2
0, 2 1, 8
5 4 16 5


+ −− +





b)
53
0
2 11
6. : 2024
32 2
−−

−+


Câu 15 (1,0 điểm) Tìm x biết:
a)
5 13 1
2 12 6
x −=
b)
2 34 25
−= x
Câu 16 (1,0 điểm)
V góc
0
130=xOy
, dùng thước thẳng compa vẽ: Ot tia phân giác của góc
xOy
,
v tia Oz là tia đi ca tia Ot. Tính số đo
xOz
.
Câu 17 (1,5 điểm)
Cho Hình 26 vi
000
120 ; 60 ; 90= = =EFN FEM FNM
.
a) Chng t
//EM FN
.
b) Chng t
MN ME
Câu 18 (1,0 điểm)
Đim kim tra trung bình ca lp
1
7A
8, 03
đim đim trung bình ca hc sinh
n
8, 08
đim. Biết lp
1
7A
50
hc sinh, s hc sinh nam nhiu hơn s hc sinh n
6
hc sinh. Tính tng s đim ca các hc sinh nam đt đưc.
_Hết_
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PH
TRƯNG THCS HP GIANG
có 02 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2024 2025
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
(Hc sinh không đưc s dng máy tính)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM) Chn câu tr li đúng trong mi câu sau:
Câu 1: Kí hiu tp hp s hu t là gì?
A. Q B. R C. Z D. N
Câu 2: Khng đnh nào sau đây sai?
A. S đối ca 0,3 là 0,3. B. S đối ca
1
3
1
3
C. S đối ca
9
5
9
5
D. S đối ca
4
3
4
3
.
Câu 3: Chn phát biu đúng trong các phát biu sau?
A.
9
Q
vì 9 là s t nhiên. B.
1
2
3
là s hu t
17
2
33
−=
C.
2
là s hu t
2
2
1
=
D. 0,3 là s hu t
3
0,3
10
=
.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm.
C. Nếu
xI
thì
xQ
. D. Nếu x là số thực thì x là số vô tỉ.
Câu 5: Căn bc hai s hc ca 81 là:
A.
9
và (-9)
B.
1
81
C.3
D. 9
Câu 6: Trong các số sau:
49 3
; ; 0;
5 11 7
số nào không có căn bậc hai số học?
A. 0 B.
4
5
C.
9
11
D.
3
7
Câu 7: Khẳng định đúng là:
A.
3, 7 3, 7−=
B.
3, 7 3, 7−=
C.
3, 7 3, 7−=±
D.
3, 7 3, 7−>
Câu 8: Trong các phát biu sau phát biu nào không đúng?
A. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s dương hoc bng
0
.
B. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là s đối ca nó.
C. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s không âm.
D. Hai s đối nhau có giá tr tuyt đi bng nhau.
Câu 9: Trong các s sau
15 7 5 14 3
; ;; ;
22 12 8 35 20
−−
phân s viết đưc i dng s tp phân vô hn
tun hoàn là:
MÃ Đ 25
A.
15 7 5
; ;.
22 12 8
B.
5 14 3
;;.
8 35 20
C.
15 5 14
;; .
22 8 35
D.
15 7 14
; ;.
22 12 35
Câu 10: Khng đnh nào sau đây là ĐÚNG?
A. S nguyên không là s thc. B.
2;3;5
là các s thc.
C. S
0
va là s hu t va là s vô t. D.
512
;;
333
là các s vô t .
Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc
'xOy
là:
A.
''x Oy
B.
'x Oy
C.
xOy
D.
'y Ox
Câu 12. Quan sát hình v. Góc k bù vi góc
xEn
là:
A.
mEy
. B.
mEx
.
C.
nEy
. D.
mEx
nEy
.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm)
a) Sp xếp các s hu t sau theo th t t bé đến ln:
1 37 2
; ;;
15 15 15 15
−−
b) V trc s và biu din các s hu t
31
2; ; 1
55
trên trc số?
c) Làm tròn mt s vi đ chính xác 0,0005 là làm tròn đến hàng nào? Hãy làm tròn
s c = 2,2879803.... vi đ chính xác 0,0005.
Câu 14. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a)
17 1 1 2
1, 2 0, 8
5 7 49 5


+ −− + +





b)
53
0
2 11
6. : 2025
33 3
−−

−+


Câu 15 (1,0 điểm) Tìm x biết:
a)
51
3
34
x −=
b)
2 41 16x −=
Câu 16 (1,0 điểm)
V góc
0
80xOy =
, dùng thước thẳng và compa vẽ: Ot là tia phân giác của góc
xOy
, v
tia Oz là tia đi ca tia Ot. Tính số đo
xOz
.
Câu 17 (1,5 điểm)
Cho Hình 26 vi
000
120 ; 60 ; 90= = =EFN FEM FNM
.
a) Chng t
//EM FN
.
b) Chng t
MN ME
Câu 18 (1,0 điểm)
Mt ca hàng nhp v mt gm 100 máy tính Casio hết tt c 5 600 0000 đng.
Ch ca hàng đã bán 60 chiếc đu tiên vi giá tăng thêm 30% so vi giá nhp và bán 40
chiếc máy còn li vi giá bán mi sn phm thp hơn 20% so vi giá nhp.Tính s tin ca
hàng bán đưc? Ca hàng bán hết lô sn phm lãi hay l bao nhiêu tin?
__Hết__
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PH
TRƯNG THCS HP GIANG
có 02 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2024 2025
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
(Hc sinh không đưc s dng máy tính)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM) Chn câu tr li đúng trong mi câu sau:
Câu 1: Kí hiu tp hp s hu t là gì?
A. Q B. R C. Z D. N
Câu 2: Khng đnh nào sau đây sai?
A. S đối ca 0,3 là 0,3. B. S đối ca
1
3
1
3
C. S đối ca
9
5
9
5
D. S đối ca
4
3
4
3
.
Câu 3: Chn phát biu đúng trong các phát biu sau?
A.
9
Q
vì 9 là s t nhiên. B.
1
2
3
là s hu t
17
2
33
−=
C.
2
là s hu t
2
2
1
=
D. 0,3 là s hu t
3
0,3
10
=
.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm.
C. Nếu
xI
thì
xQ
. D. Nếu x là số thực thì x là số vô tỉ.
Câu 5: Căn bc hai s hc ca 81 là:
A.
9
và (-9)
B.
1
81
C.3
D. 9
Câu 6: Trong các số sau:
49 3
; ; 0;
5 11 7
số nào không có căn bậc hai số học?
A. 0 B.
4
5
C.
9
11
D.
3
7
Câu 7: Khẳng định đúng là:
A.
3, 7 3, 7−=
B.
3, 7 3, 7−=
C.
3, 7 3, 7−=±
D.
3, 7 3, 7−>
Câu 8: Trong các phát biu sau phát biu nào không đúng?
A. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s dương hoc bng
0
.
B. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là s đối ca nó.
C. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s không âm.
D. Hai s đối nhau có giá tr tuyt đi bng nhau.
Câu 9: Trong các s sau
15 7 5 14 3
; ;; ;
22 12 8 35 20
−−
phân s viết đưc i dng s tp phân vô hn
tun hoàn là:
MÃ Đ 26
A.
15 7 5
; ;.
22 12 8
B.
5 14 3
;;.
8 35 20
C.
15 5 14
;; .
22 8 35
D.
15 7 14
; ;.
22 12 35
Câu 10: Khng đnh nào sau đây là ĐÚNG?
A. S nguyên không là s thc. B.
2;3;5
là các s thc.
C. S
0
va là s hu t va là s vô t. D.
512
;;
333
là các s vô t .
Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc
'xOy
là:
A.
''x Oy
B.
'x Oy
C.
xOy
D.
'y Ox
Câu 12. Quan sát hình v. Góc k bù vi góc
xEn
là:
A.
mEy
. B.
mEx
.
C.
nEy
. D.
mEx
nEy
.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm)
a) Sp xếp các s hu t sau theo th t t bé đến ln:
4 7 13 1
; ;;
5 5 55
−−
b) V trc s và biu din các s hu t
31
3; ; 1
44
−−
trên trc số?
c) Làm tròn mt s vi đ chính xác 0,05 là làm tròn đến hàng nào? Hãy làm tròn s
c = 42,2879803.... vi đ chính xác 0,05.
Câu 14. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a)
71 1 2
1, 2 0, 8
5 11 121 5


+ −− + +





b)
53
0
5 11
6. : 2025 1
96 6
−−

+−


Câu 15 (1,0 điểm) Tìm x biết:
a)
1 12
3:
2 27
x −=
b)
2
3 59x −=
Câu 16 (1,0 điểm)
V góc
0
110xOy =
, dùng thước thẳng compa vẽ: Ot tia phân giác của góc
xOy
,
v tia Oz là tia đi ca tia Ot. Tính số đo
xOz
.
Câu 17 (1,5 điểm)
Cho Hình 26 vi
000
120 ; 60 ; 90= = =EFN FEM FNM
.
a) Chng t
//EM FN
.
b) Chng t
MN ME
Câu 18 (1,0 điểm)
Mt ca hàng nhp v mt lô gm 100 máy tính Casio vi giá nhp là 480 000 đng
mt sn phm. Sau khi đã bán 70 chiếc vi tin lãi bng 30% giá nhp, ca hàng bán s máy
còn li vi giá bán bng 70% giá bán trưc đó. Hi sau khi bán hết hàng ca hàng li hay
lỗ bao nhiêu tin?
___HT__
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
MÃ Đ 24
I.PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A C D D D D B B D B B D
II.PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu
Đáp án
Đim
13
1,5đ
a) (0,5 đ) Sp xếp các s hu t sau theo th t t bé đến ln:
1 327
; ;;
5 5 55
−−
Ta có:
13 1 3
1 3 nên nên 0
55 5 5
−−
< < >>
0,25
Li có
27
0
55
<<
. Do đó
3 1 27
0
5 5 55
−−
< << <
Sp xếp theo th t t bé đến ln là:
3 127
; ;;
5 5 55
−−
0,25
b) (0,5đ) V trc s và biu din các s hu t
31
2; ; 1
55
trên trc số?
V đúng trc s (có s 0 và mũi tên) , biểu din đúng 1 s
0,25
Biu din đúng 2 s còn lại
0,25
c) Vi s c = 2,28079803.... Hãy làm tròn vi đ chính xác 0, 005.
làm tròn vi đ chính xác 0, 005 là làm tròn đến ch s hàng phn trăm
2,2879803.... 2,29= c
14
1,0đ
a)
71 1 2
0, 2 1, 8
5 4 16 5


+ −− +





71 1 2
0, 2 1, 8
54 4 5

=−+ +


0,25
71 1 2
0, 2 1, 8
54 4 5
=−+ +
0,25
( )
72 11
0, 2 0,8
55 44
101 0

=++−− +


=+−=
b)
53
0
2 11
6. : 2024
32 2
−−

−+


2
21
6. 1
32

=−+


0.25
2 1 2 21 1
6. 1 1, 5 1
3 4 3 326
= += += =
0.25
15
1,0đ
a)
5 13 1
2 12 6
x −=
5 1 13
2 6 12
= +x
0.25
5 15
2 12
=x
15 2 1
.
12 5 2
= =x
0.25
Vy x =
1
2
b)
2 34 25
−= x
29
23
−=
−=
x
x
Ta có hai tng hp sau:
0.25
TH1:
23−=x
x = 3+2
x = 5
0.25
TH2:
23
32
1
−=
=−+
=
x
x
x
0.25
Vy
{
}
1; 5∈−x
16
1,0đ
V góc
0
130=xOy
, dùng thước thẳng và compa vẽ: Ot là tia phân giác của góc
xOy
, v tia Oz là tia đi ca tia Ot, v tia Om là tia đi của tia Oy. Tính số đo
mOz
.
V góc
0
130=xOy
,
0.25
dùng thước thẳng và compa vẽ được Ot là tia phân giác của góc
xOy
(có
vết quay compa trên giy)
0.25
V đưc tia Oz là tia đi ca tia Ot, v đưc tia Om là tia đi ca tia Oy.
0.25
Ta có
=mOz xOt
( Hai góc đi đnh)
0.25
00
11
.130 65
22
= = =xOt xOy
Vy
0
65=mOz
17
1,5đ
Cho Hình 26 vi
000
120 ; 60 ; 90= = =
EFN FEM FNM
.
a) Chng t
//EM FN
.
Ta có:
0
1
180+=
F EFN
(Hai góc k bù)
00
1
00
1
0
1
120 180
180 120
60
+=
=
=
F
F
F
0.5
Do
0
1
60
= =F FEN
0.25
mà 2 góc trên li v trí so le trong nên
//EM FN
0.25
b) Chng t
MN ME
Do
//EM FN
nên
=M MNF
(hai góc đng v) mà
0
90=MNF
nên
0
90=M
0.25
Do
0
90=M
nên
MN ME
0.25
18
1,0đ
Đim kim tra trung bình ca lp
1
7A
8, 03
đim đim trung bình ca hc sinh
n
8, 08
đim. Biết lp
1
7A
30
hc sinh, s hc sinh nam nhiu hơn s hc sinh
n
6
hc sinh. Tính tng s đim ca các hc sinh nam đt đưc.
Lớp
1
7A
có số học sinh nam là:
(30 6) : 2 18+=
(học sinh)
Lớp
1
7A
có số học sinh nữ là:
30 18 12−=
(học sinh)
0.25
Tổng số điểm của cả lớp đạt được là:
8, 03.30 240,9=
(điểm)
0.25
Tổng số điểm của học sinh nữ đạt được là:
8, 08.12 96,96=
(điểm)
0.25
Tổng số điểm của học sinh nam đạt được là:
240,9 96,96 143,94
−=
(điểm)
0.25
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đ đim theo tng phn.
____HT___
MÃ Đ 25
I.PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A C D D D D B B D B B D
II.PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu
Đáp án
Đim
13
1,5đ
a) (0,5 đ) Sp xếp các s hu t sau theo th t t bé đến ln:
1 37 2
; ;;
15 15 15 15
−−
Ta có:
13 13 13
1 3 nên nên hay0
15 15 15 15 15 15
−− −−
< < > >>
0,25
Li có
27
0
15 15
<<
. Do đó
3 1 27
0
15 15 15 15
−−
< << <
Sp xếp theo th t t bé đến ln là:
3 12 7
;;;
15 15 15 15
−−
0,25
b) (0,5đ) V trc s và biu din các s hu t
31
2; ; 1
55
trên trc số?
V đúng trc s (có s 0 và mũi tên) , biểu din đúng 1 s
0,25
Biu din đúng 2 s còn lại
0,25
c) Vi s c = 2,2879803.... Hãy làm tròn vi đ chính xác 0,0005.
làm tròn vi đ chính xác 0,0005 làm tròn đến ch s ng phn nghìn
2,2879803.... 2,288c =
14
1,0đ
a)
17 1 1 2
1, 2 0, 8
5 7 49 5


+ −− + +





17 1 1 2
1, 2 , 08
57 7 5

= +− +


0,25
17 1 1 2
1, 2 0, 8
57 7 5
= +− −−
0,25
( )
17 2 1 1
1, 2 0, 8
5 5 77
3021

= −+−− +


=+−=
b)
53
0
2 11
6. : 2025
33 3
−−

−+


2
21
6. 1
33

=−+


0.25
2 1 22
6. 1 1 0 1 1
3 9 33
= += +=+=
0.25
15
1,0đ
b)
51
3
34
x
−=
15
3
43
x
=−+
0.25
3 20
3
12
x
−+
=
17
12
x =
0.25
Vy x =
17
12
b)
2 41 16x −=
2 25
25
x
x
−=
−=
Ta có hai tng hp sau:
0.25
TH1:
25x −=
x = 5+2
x = 7
0.25
TH2:
25
52
3
x
x
x
−=
=−+
=
0.25
Vy
{ }
3; 7x ∈−
16
1,0đ
V góc
0
80xOy =
, dùng thước thẳng và compa vẽ: Ot là tia phân giác của góc
xOy
,
v tia Oz là tia đi ca tia Ot, v tia Om là tia đi ca tia Oy. Tính số đo
xOz
.
V góc
0
80xOy =
,
0.25
dùng thước thẳng và compa vẽ được Ot là tia phân giác của góc
xOy
(có
vết quay compa trên giy)
0.25
V đưc tia Oz là tia đi ca tia Ot, v đưc tia Om là tia đi ca tia Oy.
0.25
Ta có
xOz xOt=
( Hai góc đi đnh)
0.25
00
11
.80 40
22
xOt xOy= = =
Vy
0
140xOz =
17
1,5đ
Cho Hình 26 vi
000
120 ; 60 ; 90= = =
EFN FEM FNM
.
b) Chng t
//EM FN
.
Ta có:
0
1
180+=
F EFN
(Hai góc k bù)
00
1
00
1
0
1
120 180
180 120
60
+=
=
=
F
F
F
0.5
Do
0
1
60
= =F FEN
0.25
mà 2 góc trên li v trí so le trong nên
//EM FN
0.25
b) Chng t
MN ME
Do
//EM FN
nên
=M MNF
(hai góc đng v) mà
0
90=MNF
nên
0
90=M
0.25
Do
0
90=M
nên
MN ME
0.25
18
1,0đ
Mt ca hàng nhp v mt gm 100 máy tính Casio hết tt c 56000000 đồng.
Ch ca hàng đã bán 60 chiếc đu tiên vi giá tăng thêm 30% so vi giá nhp và
bán 40 chiếc máy còn li vi giá bán mi sn phm thp hơn 20% so vi giá
nhp.Tính s tin ca hàng bán đưc? Ca hàng bán hết sn phmi hay l bao
nhiêu tin?
Giá của 1 chiếc máy tính là:
56000000 :100 560000=
( đồng)
0.25
Số tiền cửa hàng mua 60 chiếc máy tính là:
560000.60 33600000=
(đồng)
Số tiền vốn và lãi khi bán 60 máy tính với giá tăng thêm 30% so với giá
nhập là : 33600 000 . 130% = 43680000 ( đồng)
Số tiền mua 40 chiếc máy tính là:
560000.40 22400000=
(điểm)
0.25
Tổng tiền vốn và lại khi bán 40 máy tính với giá thấp hơn 20% so với
giá nhập là:
22400000 22400000.20% 17920000−=
(đồng)
0.25
Tổng số tiền thu được khi bán hết 100 sản phẩm :
43680000 + 17920000= 61600000 (đồng)
Số tiền lãi của cửa hàng là : 61600000-56000000 = 5 600 000 (đồng)
0.25
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đ đim theo tng phn.
____HT___
MÃ Đ 26
I.PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A C D D D D B B D B B D
II.PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu
Đáp án
Đim
13
1,5đ
a) (0,5 đ) Sp xếp các s hu t sau theo th t t bé đến ln:
4 7 13 1
; ;;
5 5 55
−−
Ta có:
47 47 47
4 7 nên nên hay 0
55 55 55
−− −−
< < > >>
0,25
Li có
1 13
0
55
<<
. Do đó
7 4 1 13
0
5 5 55
−−
< <<<
Sp xếp theo th t t bé đến ln là:
7 4 1 13
; ;;
5 555
−−
0,25
b) (0,5đ) V trc s và biu din các s hu t
31
3; ; 1
44
−−
trên trc số?
V đúng trc s (có s 0 và mũi tên) , biểu din đúng 1 s
0,25
Biu din đúng 2 s còn lại
0,25
c) Vi s c = 42,2879803.... Hãy làm tròn vi đ chính xác 0,0005.
làm tròn vi đ chính xác 0,0005 là làm tròn đến ch s hàng phn nghìn
42,2879803.... 42,288c =
14
1,0đ
a)
71 1 2
1, 2 0, 8
5 11 121 5


+ −− + +





71 1 2
1, 2 , 08
5 11 11 5

= +− +


0,25
71 1 2
1, 2 0, 8
5 11 11 5
=+− −− +
0,25
(
)
72 11
1, 2 0, 8
55 77
91
02
55

=++− +


= +−=
b)
53
0
5 11
6. : 2025 1
96 6
−−

+−


2
51
6. 1 1
96

= +−


0.25
2
5 1 5 1 21
6. 0
9 9 6 54
6
= += =
0.25
15
1,0đ
c)
1 77
:
2 22
x
−=
1
1
2
x = +
0.5
3
2
x =
Vy x =
17
12
b)
2 25 9x
−=
2 16
24
x
x
−=
−=
Ta có hai tng hp sau:
0.25
TH1:
24x −=
x = 4+2
x = 6
0.25
TH2:
24
42
2
x
x
x
−=
=−+
=
0.25
Vy
{ }
2;6x ∈−
16
1,0đ
V góc
0
110xOy =
, dùng thước thẳng và compa vẽ: Ot là tia phân giác của góc
xOy
, v tia Oz là tia đi ca tia Ot, v tia Om là tia đi ca tia Oy. Tính số đo
xOz
.
V góc
0
110
xOy =
,
0.25
dùng thước thẳng và compa vẽ được Ot là tia phân giác của góc
xOy
(có vết
quay compa trên giy)
0.25
V đưc tia Oz là tia đi ca tia Ot, v đưc tia Om là tia đi ca tia Oy.
0.25
Ta có
xOz xOt=
( Hai góc đi đnh)
00
11
.110 55
22
xOt xOy= = =
Vy
00 0
180 55 125
xOz
= −=
0.25
17
1,5đ
Cho Hình 26 vi
000
120 ; 60 ; 90= = =EFN FEM FNM
.
c) Chng t
//EM FN
.
Ta có:
0
1
180+=
F EFN
(Hai góc k bù)
00
1
00
1
0
1
120 180
180 120
60
+=
=
=
F
F
F
0.5
Do
0
1
60= =
F FEN
0.25
mà 2 góc trên li v trí so le trong nên
//EM FN
0.25
b) Chng t
MN ME
Do
//EM FN
nên
=M MNF
(hai góc đng v) mà
0
90=MNF
nên
0
90=M
0.25
Do
0
90=M
nên
MN ME
0.25
18
Mt ca hàng nhp v mt gm 100 máy tính Casio vi giá nhp 480 000
đồng mt sn phm. Sau khi đã bán 70 chiếc vi tin lãi bng 30% giá nhp, ca

Preview text:

A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số câu: 4 Số câu: 1/3 Số câu: 1/3
Số hữu tỉ và tập (Câu 1, 2, (Câu 13b) (Câu 13a)
Chủ đề 1: hợp các số hữu tỉ. 3,4) Điểm: Điểm: Thứ tự trong tập Điểm: 1 Số hữu tỉ. (0,5 đ) (0,5 đ)
(14 tiết) hợp các số hữu tỉ. (1 đ) 4.0 Nội dung 2: Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 1 (Câu 15a) (Câu 14b) (Câu 17) Các phép tính với Điểm: Điểm: Điểm: số hữu tỉ. (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) Số câu: 5/6 Nội dung 1: Số câu: 2 (Câu 5, 6) (Câu 14a, Căn bậc hai số Điểm: 15b) Chủ đề 2: học (0,5 đ) Điểm: 2 Số thực (1,0 đ) 3,0 (10 tiết) Số câu: 4 Số câu: 1/3 Nội dung 2: (Câu 7, 8, 9, 10) (Câu 13c) Số vô tỉ. Số thực Điểm: Điểm: (1,0 đ) (0,5 đ
Chủ đề 3: Nội dung 1: Số câu: 2 Số câu: 1 (Câu 11, 12) (Câu 16) 3,0 Góc và Góc ở vị trí đặc Điểm: Điểm: đường biệt. Tia phân (0,5 đ) (1,0 đ) thẳng giác của một góc song song
( 11 tiết) Nội dung 2: Hai đường thẳng Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 song song. Tiên (Câu 17a) (Câu 17b) đề Euclid về Điểm: Điểm: đường thẳng song (1,0 đ) (0,5 đ) song Nội dung 3: Định lí và chứng minh định lí Tổng: Số câu 12 1 13/6 Điểm 3,0 1,0 3,0 5/3 2,0 1 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông biết hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nội dung 1: Nhận biết: 1đ 1TN
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số (Câu 3)
1 Số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập 4,0đ
hợp các số hữu hữu tỉ. 0,25đ
tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1 TN tập hợp các số (Câu 1) hữu tỉ. 0,25đ 1 TN
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (Câu 2) 0,25đ 1 TN
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. (Câu 4) 0,25đ Thông hiểu: 1/3 TL
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (Câu 13b) 0,5đ Vận dụng: 1/3 TL
– So sánh được hai số hữu tỉ. (Câu 13a) 0,5đ Thông hiểu: 1/2 TL
– Thể hiện được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc (Câu 15a)
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 0,5đ Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
Nội dung 2: phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
Các phép tính ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính
với số hữu tỉ. nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong 1/3 TL tập hợp số hữu tỉ. (Câu 14b) 0,5đ Vận dụng cao: 1 TL (Câu 18)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1,0đ
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 2 TN
- Nhân biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (Câu 5, 6)
Nội dung 1: số không âm. 0,5đ Căn bậc hai 1/3TL+ số học Thông hiểu: 1/2 TL
-Tính được giá trị căn bậc hai số học của một số chính (Câu 14a; phương 15b) 1,0đ 2 2 TN Số thực Nhận biết: (Câu 7, 3,0đ
-Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực 8) 0,5đ
Nội dung 2: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân 1 TN (Câu 9)
Số vô tỉ. Số vô hạn không tuần hoàn. thực 0,25đ 1 TN
-Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực (Câu 10) 0,25đ Vận dụng: 1/3 TL
Thực hiện được ước lượng làm tròn căn cứ vào độ chính (Câu 13c) xác cho trước 0,5đ
Nội dung 1: Nhận biết: 2 TN 3 Góc và đường Góc ở vị trí
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề (Câu 11,
đặc biệt. Tia bù, hai góc đối đỉnh). 12) thẳng phân giác của 0,5đ song song. một góc 3,0 đ
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc 1 TL
bằng dụng cụ học tập (Câu 16) 1,0đ Nhận biết
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song Nội dung 2: song. Hai đường Thông hiểu: thẳng song
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng 1/2 TL song. Tiên đề song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường (Câu 17a) Euclid về
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le 1,0đ đường thẳng trong. song song Vận dụng: 1/2 TL
Sử dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính (Câu 17b) số đo góc. 0,5đ Nội dung 3: Định lí và chứng minh định lí
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HỢP GIANG
NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Đề có 02 trang)
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 24
(không kể thời gian phát đề)
(Học sinh không được sử dụng máy tính)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì? A. Q B. R C. Z D. N
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đối của 0,3 là −0,3.
B. Số đối của 1 là 1 3 3 −
C. Số đối của 9 là 9 − D. Số đối của 4 − là 4 . 5 5 − 3 3
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. 9∉Q vì 9 là số tự nhiên. B. 1 2 − là số hữu tỉ vì 1 7 2 − = 3 3 3
C. 2 là số hữu tỉ vì 2 2 =
D. 0,3 là số hữu tỉ vì 3 0,3 = . 1 10
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm.
C. Nếu xI thì xQ.
D. Nếu x là số thực thì x là số vô tỉ.
Câu 5: Căn bậc hai số học của 81 là: A. 9 và (-9) B. 1 C.3 81 D. 9
Câu 6: Trong các số sau: 4 9 − 3 ; − ; 0;
số nào không có căn bậc hai số học? 5 11 7 − A. 0 B. 4 C. 9 − − D. 3 5 11 7 −
Câu 7: Khẳng định đúng là: A. 3, − 7 = 3, − 7 B. 3, − 7 = 3,7 C. 3, − 7 = ±3,7 D. 3, − 7 > 3,7
Câu 8: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0 .
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
C. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Câu 9: Trong các số sau 15 7 − 5 14 3 ;
; ; ; − phân số viết được dưới dạng số tập phân vô hạn 22 12 8 35 20 tuần hoàn là: A. 15 7 − 5 ; ; . B. 5 14 3 ; ; − . C. 15 5 14 ; ; . D. 15 7 − 14 ; ; . 22 12 8 8 35 20 22 8 35 22 12 35
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Số nguyên không là số thực.
B. 2; 3; 5 là các số thực.
C. Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ. D. 5 1 2
; ; là các số vô tỉ . 3 3 3
Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc  xOy ' là: A. 
x 'Oy ' B. x 'Oy C. xOy D. y ' Ox
Câu 12. Quan sát hình vẽ. Góc kề bù với góc xEn là: A.mEy . B. mEx . C. nEy . D. mEx và  nEy .
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm)
a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 − 3 − 2 7 ; ; ; 5 5 5 5
b) Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ 3 − 1 2; − ; 1 trên trục số? 5 5
c) Làm tròn một số với độ chính xác 0, 005 là làm tròn đến hàng nào? Hãy làm tròn
số c = 2,2879803.. . với độ chính xác 0, 005.
Câu 14. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính 5 3 a)  7 1   1 2  2  1 −   1 − − + −  0  0 − ,2 −   +1,8 − b) −6. : +     2024 5 4  16 5      3  2   2 
Câu 15 (1,0 điểm) Tìm x biết: a) 5 13 1 x − = b) x − 2 = 34 − 25 2 12 6
Câu 16 (1,0 điểm) Vẽ góc  0
xOy =130 , dùng thước thẳng và compa vẽ: Ot là tia phân giác của góc  xOy ,
vẽ tia Oz là tia đối của tia Ot. Tính số đo  xOz .
Câu 17 (1,5 điểm) Cho Hình 26 với  0 EFN =  0 FEM =  0 120 ; 60 ; FNM = 90 .
a) Chứng tỏ EM / /FN .
b) Chứng tỏ MN ME
Câu 18 (1,0 điểm)
Điểm kiểm tra trung bình của lớp 7A là 8,03 điểm và điểm trung bình của học sinh 1
nữ là 8,08 điểm. Biết lớp 7A có 1
50 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 6
học sinh. Tính tổng số điểm của các học sinh nam đạt được. _Hết_
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HỢP GIANG
NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Đề có 02 trang)
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 25
(không kể thời gian phát đề)
(Học sinh không được sử dụng máy tính)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì? A. Q B. R C. Z D. N
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đối của 0,3 là −0,3.
B. Số đối của 1 là 1 3 3 −
C. Số đối của 9 là 9 − D. Số đối của 4 − là 4 . 5 5 − 3 3
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. 9∉Q vì 9 là số tự nhiên. B. 1 2 − là số hữu tỉ vì 1 7 2 − = 3 3 3
C. 2 là số hữu tỉ vì 2 2 =
D. 0,3 là số hữu tỉ vì 3 0,3 = . 1 10
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm.
C. Nếu xI thì xQ.
D. Nếu x là số thực thì x là số vô tỉ.
Câu 5: Căn bậc hai số học của 81 là: A. 9 và (-9) B. 1 C.3 81 D. 9
Câu 6: Trong các số sau: 4 9 − 3 ; − ; 0;
số nào không có căn bậc hai số học? 5 11 7 − A. 0 B. 4 C. 9 − − D. 3 5 11 7 −
Câu 7: Khẳng định đúng là: A. 3, − 7 = 3, − 7 B. 3, − 7 = 3,7 C. 3, − 7 = ±3,7 D. 3, − 7 > 3,7
Câu 8: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0 .
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
C. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Câu 9: Trong các số sau 15 7 − 5 14 3 ;
; ; ; − phân số viết được dưới dạng số tập phân vô hạn 22 12 8 35 20 tuần hoàn là: A. 15 7 − 5 ; ; . B. 5 14 3 ; ; − . C. 15 5 14 ; ; . D. 15 7 − 14 ; ; . 22 12 8 8 35 20 22 8 35 22 12 35
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Số nguyên không là số thực.
B. 2; 3; 5 là các số thực.
C. Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ. D. 5 1 2
; ; là các số vô tỉ . 3 3 3
Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc  xOy ' là: A.  x 'Oy ' B. x 'Oy C. xOy D. y ' Ox
Câu 12. Quan sát hình vẽ. Góc kề bù với góc xEn là: A.mEy . B. mEx . C. nEy . D. mEx và  nEy .
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm)
a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 − 3 − 7 2 ; ; ; 15 15 15 15
b) Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ 3 1 2; ; −1 trên trục số? 5 5
c) Làm tròn một số với độ chính xác 0,0005 là làm tròn đến hàng nào? Hãy làm tròn
số c = 2,2879803.. . với độ chính xác 0,0005.
Câu 14. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính 5 3 a) 17 1   1 2  2  1 −   1 − + −  0  1, − 2 −   + 0,8 + b) −6. : +     2025 5 7  49 5      3  3   3 
Câu 15 (1,0 điểm) Tìm x biết: a) 5 1
3x − = − b) x − 2 = 41−16 3 4
Câu 16 (1,0 điểm) Vẽ góc  0
xOy = 80 , dùng thước thẳng và compa vẽ: Ot là tia phân giác của góc  xOy , vẽ
tia Oz là tia đối của tia Ot. Tính số đo  xOz .
Câu 17 (1,5 điểm) Cho Hình 26 với  0 EFN =  0 FEM =  0 120 ; 60 ; FNM = 90 .
a) Chứng tỏ EM / /FN .
b) Chứng tỏ MN ME
Câu 18 (1,0 điểm)
Một cửa hàng nhập về một lô gồm 100 máy tính Casio hết tất cả 5 600 0000 đồng.
Chủ cửa hàng đã bán 60 chiếc đầu tiên với giá tăng thêm 30% so với giá nhập và bán 40
chiếc máy còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 20% so với giá nhập.Tính số tiền cửa
hàng bán được? Cửa hàng bán hết lô sản phẩm lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? __Hết__
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HỢP GIANG
NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Đề có 02 trang)
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 26
(không kể thời gian phát đề)
(Học sinh không được sử dụng máy tính)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì? A. Q B. R C. Z D. N
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đối của 0,3 là −0,3.
B. Số đối của 1 là 1 3 3 −
C. Số đối của 9 là 9 − D. Số đối của 4 − là 4 . 5 5 − 3 3
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. 9∉Q vì 9 là số tự nhiên. B. 1 2 − là số hữu tỉ vì 1 7 2 − = 3 3 3
C. 2 là số hữu tỉ vì 2 2 =
D. 0,3 là số hữu tỉ vì 3 0,3 = . 1 10
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm.
C. Nếu xI thì xQ.
D. Nếu x là số thực thì x là số vô tỉ.
Câu 5: Căn bậc hai số học của 81 là: A. 9 và (-9) B. 1 C.3 81 D. 9
Câu 6: Trong các số sau: 4 9 − 3 ; − ; 0;
số nào không có căn bậc hai số học? 5 11 7 − A. 0 B. 4 C. 9 − − D. 3 5 11 7 −
Câu 7: Khẳng định đúng là: A. 3, − 7 = 3, − 7 B. 3, − 7 = 3,7 C. 3, − 7 = ±3,7 D. 3, − 7 > 3,7
Câu 8: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0 .
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
C. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Câu 9: Trong các số sau 15 7 − 5 14 3 ;
; ; ; − phân số viết được dưới dạng số tập phân vô hạn 22 12 8 35 20 tuần hoàn là: A. 15 7 − 5 ; ; . B. 5 14 3 ; ; − . C. 15 5 14 ; ; . D. 15 7 − 14 ; ; . 22 12 8 8 35 20 22 8 35 22 12 35
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Số nguyên không là số thực.
B. 2; 3; 5 là các số thực.
C. Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ. D. 5 1 2
; ; là các số vô tỉ . 3 3 3
Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc  xOy ' là: A. x 'Oy ' B. x 'Oy C. xOy D. y ' Ox
Câu 12. Quan sát hình vẽ. Góc kề bù với góc xEn là: A.mEy . B. mEx . C. nEy . D. mEx và  nEy .
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm)
a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 4 − 7 − 13 1 ; ; ; 5 5 5 5
b) Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ 3 1 3
− ; ; −1 trên trục số? 4 4
c) Làm tròn một số với độ chính xác 0,05 là làm tròn đến hàng nào? Hãy làm tròn số
c = 42,2879803.. . với độ chính xác 0,05.
Câu 14. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính 5 3 a)  7 1   1 2  5  1 −   1 − + −  0  1, − 2 −   + 0,8 + b) −6. : + 2025 −     1 5 11  121 5      9  6   6 
Câu 15 (1,0 điểm) Tìm x biết: a) 1 1 2 x − = 3 : b) 2 x − 3 = 5 − 9 2 2 7
Câu 16 (1,0 điểm) Vẽ góc  0
xOy =110 , dùng thước thẳng và compa vẽ: Ot là tia phân giác của góc  xOy ,
vẽ tia Oz là tia đối của tia Ot. Tính số đo  xOz .
Câu 17 (1,5 điểm) Cho Hình 26 với  0 EFN =  0 FEM =  0 120 ; 60 ; FNM = 90 .
a) Chứng tỏ EM / /FN .
b) Chứng tỏ MN ME
Câu 18 (1,0 điểm)
Một cửa hàng nhập về một lô gồm 100 máy tính Casio với giá nhập là 480 000 đồng
một sản phẩm. Sau khi đã bán 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá nhập, cửa hàng bán số máy
còn lại với giá bán bằng 70% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng của hàng lại hay lỗ bao nhiêu tiền? ___HẾT__
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ 24
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C D D D D B B D B B D
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu Đáp án Điểm
a) (0,5 đ) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 − 3 − 2 7 ; ; ; 5 5 5 5 Ta có: 1 3 1 − 3 1 3 nên nên − < < > > 0 0,25 5 5 5 5 Lại có 2 7 0 − − < < . Do đó 3 1 2 7 < < 0 < < 5 5 5 5 5 5 0,25
13 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 − 1 − 2 7 ; ; ; 5 5 5 5 1,5đ
b) (0,5đ) Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ 3 1 2; − ; 1 trên trục số? 5 5
Vẽ đúng trục số (có số 0 và mũi tên) , biểu diễn đúng 1 số 0,25
Biểu diễn đúng 2 số còn lại 0,25
c) Với số c = 2,28079803.. . Hãy làm tròn với độ chính xác 0, 005.
làm tròn với độ chính xác 0, 005 là làm tròn đến chữ số hàng phần trăm
c = 2,2879803.... ≈ 2,29 a)  7 1   1 2  − + −  0 − ,2 −   +1,8 − 5 4  16 5       7 1   1 2 0,2  1,8  = − + − − + −  5 4 4 5  0,25     14 7 1 1 2 = − + − 0,2 − −1,8 + 5 4 4 5 1,0đ  7 2   1 1  0,25 = − + + − − (0,2 +     0,8)  5 5   4 4  = 1+ 0 −1 = 0 5 3 b) 2  1 −   1 −  0 − 6. : +     2024 3  2   2  2 2  1 6. −  = − +   1 0.25 3  2  2 1 2 2 1 1
= − 6. +1 = −1,5 +1 = − = 0.25 3 4 3 3 2 6 a) 5 13 1 x − = 2 12 6 5 1 13 x = + 2 6 12 0.25 5 15 x = 2 12 15 2 1 x = . = 12 5 2 0.25 Vậy x = 1 2
b) x − 2 = 34 − 25 15 x−2 = 9 1,0đ x − 2 = 3 0.25
Ta có hai trường hợp sau: TH1: x − 2 = 3 x = 3+2 0.25 x = 5 TH2: x − 2 = 3 − x = 3 − + 2 0.25 x = 1 − Vậy x ∈{ 1; − } 5 Vẽ góc  0
xOy =130 , dùng thước thẳng và compa vẽ: Ot là tia phân giác của góc  xOy
, vẽ tia Oz là tia đối của tia Ot, vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính số đo  mOz . 16 Vẽ góc  0 xOy =130 , 0.25
1,0đ dùng thước thẳng và compa vẽ được Ot là tia phân giác của góc  xOy (có 0.25
vết quay compa trên giấy)
Vẽ được tia Oz là tia đối của tia Ot, vẽ được tia Om là tia đối của tia Oy. 0.25 Ta có  mOz = 
xOt ( Hai góc đối đỉnh) 0.25 Mà  1 xOt =  1 0 0 xOy = .130 = 65 2 2 Vậy  0 mOz = 65 Cho Hình 26 với  0 EFN =  0 FEM =  0 120 ; 60 ; FNM = 90 .
a) Chứng tỏ EM / /FN . Ta có:  F +  0
EFN = 180 (Hai góc kề bù) 1  0 0 F +120 =180 17 1 0.5  0 0 F = 180 −120 1,5đ 1  0 F = 60 1 Do  F =  0 FEN = 60 1 0.25
mà 2 góc trên lại ở vị trí so le trong nên EM / /FN 0.25
b) Chứng tỏ MN ME
Do EM / /FN nên  M = 
MNF (hai góc đồng vị) mà  0 MNF = 90 nên 0.25  0 M = 90 Do  0
M = 90 nên MN ME 0.25
Điểm kiểm tra trung bình của lớp 7A là 8,03 điểm và điểm trung bình của học sinh 1
nữ là 8,08 điểm. Biết lớp 7A có 1
30 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh
nữ là 6 học sinh. Tính tổng số điểm của các học sinh nam đạt được.
18 Lớp 7A có số học sinh nam là:(30 + 6) : 2 =18 (học sinh) 1 0.25
1,0đ Lớp 7A có số học sinh nữ là: − = (học sinh) 1 30 18 12
Tổng số điểm của cả lớp đạt được là:8,03.30 = 240,9 (điểm) 0.25
Tổng số điểm của học sinh nữ đạt được là: 8,08.12 = 96,96 (điểm) 0.25
Tổng số điểm của học sinh nam đạt được là: 240,9−96,96 =143,94 (điểm) 0.25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT___ MÃ ĐỀ 25
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C D D D D B B D B B D
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu Đáp án Điểm
a) (0,5 đ) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 − 3 − 7 2 ; ; ; 15 15 15 15 Ta có: 1 3 1 − 3 − 1 − 3 1 3 nên nên hay0 − < < > > > 0,25 15 15 15 15 15 15 Lại có 2 7 0 − − < < . Do đó 3 1 2 7 < < 0 < < 15 15 15 15 15 15 0,25
13 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 − 1 − 2 7 ; ; ; 15 15 15 15 1,5đ
b) (0,5đ) Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ 3 1 2; ; −1 trên trục số? 5 5
Vẽ đúng trục số (có số 0 và mũi tên) , biểu diễn đúng 1 số 0,25
Biểu diễn đúng 2 số còn lại 0,25
c) Với số c = 2,2879803.. . Hãy làm tròn với độ chính xác 0,0005.
làm tròn với độ chính xác 0,0005 là làm tròn đến chữ số hàng phần nghìn
c = 2,2879803.... ≈ 2,288 a) 17 1   1 2  + −  1, − 2 −   + 0,8 + 5 7  49 5      17 1   1 2 1,2  ,08  = + − − + −  5 7 7 5  0,25     14 17 1 1 2 = + −1,2 − − 0,8 − 5 7 7 5 1,0đ 17 2   1 1  0,25 = − + − − (1,2 +     0,8)  5 5   7 7  = 3+ 0 − 2 =1 5 3 b) 2  1 −   1 −  0 − 6. : +     2025 3  3   3  2 2  1 6. −  = − +   1 0.25 3  3  2 1 2 2
= − 6. +1 = − +1 = 0 +1 =1 0.25 3 9 3 3 b) 5 1 3x − = − 3 4 1 5 3x = − + 4 3 0.25 3 20 3x − + = 12 17 x = 12 0.25 Vậy x = 17 12
b) x − 2 = 41−16 15 x−2 = 25 1,0đ x − 2 = 5 0.25
Ta có hai trường hợp sau: TH1: x − 2 = 5 x = 5+2 0.25 x = 7 TH2: x − 2 = 5 − x = 5 − + 2 0.25 x = 3 − Vậy x ∈{ 3 − ; } 7 Vẽ góc  0
xOy = 80 , dùng thước thẳng và compa vẽ: Ot là tia phân giác của góc  xOy ,
vẽ tia Oz là tia đối của tia Ot, vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính số đo  xOz . 16 Vẽ góc  0 xOy = 80 , 0.25
1,0đ dùng thước thẳng và compa vẽ được Ot là tia phân giác của góc  xOy (có 0.25
vết quay compa trên giấy)
Vẽ được tia Oz là tia đối của tia Ot, vẽ được tia Om là tia đối của tia Oy. 0.25 Ta có  = 
xOz xOt ( Hai góc đối đỉnh) 0.25 Mà  1 =  1 0 0 xOt xOy = .80 = 40 2 2 Vậy  0 xOz =140 Cho Hình 26 với  0 EFN =  0 FEM =  0 120 ; 60 ; FNM = 90 .
b) Chứng tỏ EM / /FN . Ta có:  F +  0
EFN = 180 (Hai góc kề bù) 1  0 0 F +120 =180 17 1 0.5  0 0 F = 180 −120 1,5đ 1  0 F = 60 1 Do  F =  0 FEN = 60 1 0.25
mà 2 góc trên lại ở vị trí so le trong nên EM / /FN 0.25
b) Chứng tỏ MN ME
Do EM / /FN nên  M = 
MNF (hai góc đồng vị) mà  0 MNF = 90 nên 0.25  0 M = 90 Do  0
M = 90 nên MN ME 0.25
Một cửa hàng nhập về một lô gồm 100 máy tính Casio hết tất cả 56000000 đồng.
Chủ cửa hàng đã bán 60 chiếc đầu tiên với giá tăng thêm 30% so với giá nhập và
bán 40 chiếc máy còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 20% so với giá
nhập.Tính số tiền cửa hàng bán được? Cửa hàng bán hết lô sản phẩm lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
18 Giá của 1 chiếc máy tính là:56000000:100 = 560000 ( đồng) 0.25
1,0đ Số tiền cửa hàng mua 60 chiếc máy tính là:560000.60 = 33600000 (đồng)
Số tiền vốn và lãi khi bán 60 máy tính với giá tăng thêm 30% so với giá
nhập là : 33600 000 . 130% = 43680000 ( đồng)
Số tiền mua 40 chiếc máy tính là:560000.40 = 22400000 (điểm) 0.25
Tổng tiền vốn và lại khi bán 40 máy tính với giá thấp hơn 20% so với 0.25
giá nhập là: 22400000 − 22400000.20% =17920000 (đồng)
Tổng số tiền thu được khi bán hết 100 sản phẩm là :
43680000 + 17920000= 61600000 (đồng) 0.25
Số tiền lãi của cửa hàng là : 61600000-56000000 = 5 600 000 (đồng)
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT___ MÃ ĐỀ 26
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C D D D D B B D B B D
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu Đáp án Điểm
a) (0,5 đ) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 4 − 7 − 13 1 ; ; ; 5 5 5 5 Ta có: 4 7 4 − 7 − 4 − 7 4 7 nên nên hay 0 − < < > > > 0,25 5 5 5 5 5 5 Lại có 1 13 0 − − < < . Do đó 7 4 1 13 < < 0 < < 5 5 5 5 5 5 0,25
13 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 7 − 4 − 1 13 ; ; ; 5 5 5 5 1,5đ
b) (0,5đ) Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ 3 1 3
− ; ; −1 trên trục số? 4 4
Vẽ đúng trục số (có số 0 và mũi tên) , biểu diễn đúng 1 số 0,25
Biểu diễn đúng 2 số còn lại 0,25
c) Với số c = 42,2879803.... Hãy làm tròn với độ chính xác 0,0005.
làm tròn với độ chính xác 0,0005 là làm tròn đến chữ số hàng phần nghìn
c = 42,2879803.... ≈ 42,288 14 a) 7 1   1 2  + −  1, − 2 −   + 0,8 + 1,0đ 5 11  121 5       7 1   1 2 1,2  ,08  = + − − + −  5 11 11 5  0,25     7 1 1 2 = + −1,2 − − 0,8 + 5 11 11 5  7 2   1 1  = + + − − (1,2 +     0,8) 0,25  5 5   7 7  9 1 0 2 − = + − = 5 5 5 3 b) 5  1 −   1 −  0 − 6. : + 2025 −     1 9  6   6  2 5  1 6. −  = − +1−   1 0.25 9  6  5 1 5 1 21 = − 6. + 0 = − = 2 9 0.25 6 9 6 54 c) 1 7 7 x − = : 2 2 2 1 x =1+ 2 3 x = 0.5 2 Vậy x = 17 12
b) x − 2 = 25−9 x − 2 = 16 15 x − 2 = 4 0.25
1,0đ Ta có hai trường hợp sau: TH1: x − 2 = 4 x = 4+2 0.25 x = 6 TH2: x − 2 = 4 − x = 4 − + 2 0.25 x = 2 − Vậy x ∈{ 2; − } 6 Vẽ góc  0
xOy =110 , dùng thước thẳng và compa vẽ: Ot là tia phân giác của góc  xOy
, vẽ tia Oz là tia đối của tia Ot, vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính số đo  xOz . Vẽ góc  0 xOy =110 , 0.25
dùng thước thẳng và compa vẽ được Ot là tia phân giác của góc  xOy (có vết 16 0.25
1,0đ quay compa trên giấy)
Vẽ được tia Oz là tia đối của tia Ot, vẽ được tia Om là tia đối của tia Oy. 0.25 Ta có  = 
xOz xOt ( Hai góc đối đỉnh) Mà  1 =  1 0 0 xOt xOy = .110 = 55 2 2 0.25 Vậy  0 0 0 xOz =180 − 55 =125 Cho Hình 26 với  0 EFN =  0 FEM =  0 120 ; 60 ; FNM = 90 .
c) Chứng tỏ EM / /FN . Ta có:  F +  0
EFN = 180 (Hai góc kề bù) 1 17  0 0 F +120 =180 1 0.5 1,5đ  0 0 F = 180 −120 1  0 F = 60 1 Do  F =  0 FEN = 60 1 0.25
mà 2 góc trên lại ở vị trí so le trong nên EM / /FN 0.25
b) Chứng tỏ MN ME
Do EM / /FN nên  M = 
MNF (hai góc đồng vị) mà  0 MNF = 90 nên  0 M = 90 0.25 Do  0
M = 90 nên MN ME 0.25
18 Một cửa hàng nhập về một lô gồm 100 máy tính Casio với giá nhập là 480 000
đồng một sản phẩm. Sau khi đã bán 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá nhập, cửa