UBND THÀNH PH NAM ĐNH
TRƯNG THCS M TIN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Đề kho sát gm 2 trang
Phn I. Trc nghim. (
3, 0
đim).
A. Trc nghim nhiu la chn. (viết ch cái trưc đáp án đúng vào bài làm)
Câu 1. Cách viết nào biu din s hu t?
A.
6, 5
.
14
B.
3
.
7
C.
27
.
0
D.
15
.
0, 2
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
.
9
B.
1
.
3
C.
D.
11 .

Câu 3. Giá tr ca
x
trong phép tính
21
53
x
bng
A.
7
.
30
B.
1
.
15
C.
11
.
15
D.
1
.
15
Câu 4. Cho biểu thức
3
2
.
3


Hãy chọn đáp số đúng.
A.
8
.
27
B.
8
.
27
C.
6
.
9
D.
6
.
9
Câu 5. B du ngoc trong biu thc
a bc de 
ta đưc
A.
.abde
B.
.
abcde

C.
.abcde
D.
.abcde
Câu 6. Cho
Oy
là tia phân giác ca góc
xOz
, biết
60xOy 
. Khi đó s đo
xOz
bng
A.
30 .
B.
60 .
C.
120 .
D.
180 .
Câu 7. Cho
xOy
yOz
là 2 góc k bù. Biết
55xOy 
, s đo
yOz
A.
35 .
B.
55 .
C.
110 .
D.
125 .
Câu 8. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng
a
b
phân biệt và trong các góc tạo thành có
một cặp góc đồng vị bằng nhau thì
A.
.ab
B.
a
cắt
.b
C.
.ab
D.
a
trùng với
.b
B. Trc nghim đúng, sai. (viết ch Đ vi phương án đúng, ch S vi phương án sai vào
bài làm)
Câu 9. Cho hình v, biết
70xAB

,
55ACB 
, tia
AC
là tia phân giác ca
.yAB
Các khng đnh sau đúng hay sai?
ĐỀ CHÍNH THC
a)
xAB
BAC
là hai góc k bù.
b)
110 .BAy 
c)
60 .yAC 
d) Đưng thng
xy
song song vi đưng thng
.
BC
Phn II.T lun. (
7,0
đim).
Bài 1.(
1, 5
đim). Thực hiện phép tính:
a)
757
..
5 7 25
b)
20
2 5 1021
1: .
3 3 1024












c)
5 3 13 3 2
. ..
18 11 18 11 11




Bài 2. (
1, 5
đim). Tìm
x
biết:
a)
=
12
.
39
x 
b)
31 2
:.
44 5
x
c)
2
1 16
1.
5 25
x



Bài 3. (
1, 5
đim). Phòng ngủ nhà bạn Nam dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài
4m
; chiều
rộng
3
m
; chiều cao
3, 6 .m
a) Tính thể tích phòng ngủ nhà bạn Nam.
b) Tính diện tích xung quanh căn phòng.
c) Vì mun làm mi căn phòng, bn Nam mua giy dán tưng v n. Hi bn Nam
phi mua bao nhiêu
2
m
giy đ dán tưng? (không dán trn và ca ), biết phòng có mt ca ra
vào kích thưc
0,8 m
2m
vi mt ca s kích thưc
0,6 m
0,8 .m
Bài 4. (
1, 5
đim).
Cho hình v. Biết
Ax AB
,
By AB
,
60nC y

.
a) V li hình vào bài làm ghi gi thiết, kết
lun ca bài toán.
b) Chng minh
. Ax By
c) Tính s đo
.ADC
d) T đim
D
k đưng thng vuông góc vi
By
ti
H
. Tính s đo
.HDC
Bài 5. (
1, 0
đim):
a) Chng minh rng :
2 3 2020 2021
11 1 1 1 1
... .
32
33 3 3
B 
b) Rút gn biu thc :
12 5 6
6
2 45
2 .3 4 .81
.
2 .3 8 .3
A
-------- HT -------
H và tên hc sinh : ……………….…………….S báo danh: ……………………………………….
Ch kí ca giám th: …………………..………………………………………………………………….
Trang 1 / 4
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NAM ĐNH
_____________ ____________ ____________ _______________ ____________ ____________ ___
K KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ I
Năm học 2024 – 2025
NG DN CHM
Môn Toán lớp 7
Phần I. Trc nghim. (
3
điểm).
A. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm): Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu đúng được
0, 25
điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
B
B
C
D
A
B. Trắc nghiệm đúng, sai (1,0 điểm): Câu 9.
Cách cho điểm:
- Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý được
0,1
điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác từ 02 ý được
0, 25
điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác từ 03 ý được
0,5
điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý được
1, 0
điểm.
Ý
a
b
c
d
Đáp án
S
Đ
S
Đ
Phần II. Tự luận. (
7,0
điểm).
Bài
Ni dung
Điểm
Bài 1
(
1, 5
đim)
Thực hiện phép tính
a)
757
..
5 7 25
+
71
55
= +
0, 25
6
5
=
0, 25
b)
20
2 5 1021
1: .
3 3 1024












13
.1
95
= +
0, 25
14
15
=
0, 25
c)
5 3 13 3 2
. ..
18 11 18 11 11
−−

+−


3 5 13 2
.
11 18 18 11
−−

= +−


0, 25
( )
3 25
.1
11 11 11
= −− =
0, 25
Trang 2 / 4
Bài 2
(
1, 5
đim)
a) Tìm
x
biết:
12
.
39
= -1
x
11 1
93
x
= +
0, 25
11 3 8
999
x
−−
= +=
0, 25
b) Tìm
x
biết:
31 2
:.
44 5
x+=
1 23
:
4 54
x =
0, 25
17
:
4 20
x
=
17 5
:
4 20 7
x
−−
= =
0, 25
c) Tìm
x
biết:
2
1 16
1.
5 25
x

+=


2
1 16
1
5 25
x

−=


2
19
5 25
x

−=


0, 25
Th1:
13 4
55 5
xx=⇒=
0, 25
Th1:
13 2
55 5
xx
−−
= ⇒=
Bài 3.
(
1, 5
đim)
Phòng ngủ nhà bạn Nam dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài
4
m
; chiều
rộng
3
m
; chiều cao
3, 6
m
.
a) Tính thể tích phòng ngủ nhà bạn Nam.
b) Tính diện tích xung quanh căn phòng.
c) Vì muốn làm mới căn phòng, bạn Nam mua giấy dán tường v dán.
Hỏi bạn Nam phải mua bao nhiêu
2
m
giấy để dán tường? (không dán trần và
cửa ), biết phòng có một cửa ra vào kích thước
0,8
m
2
m
với một cửa
sổ kích thước
0,6
m
0,8
m
.
a) Thể tích phòng ngủ nhà bạn Nam là:
3
4.3.3,6 43,2( )Vm= =
0,5
Trang 3 / 4
b) Diện tích xung quanh của căn phòng là:
( )
( )
2
2. 3 4 .3,6 50,4
xq
Sm=+=
0,5
c) - Diện tích cửa phòng và cửa sổ :
( )
2
0,8.2 0,6.0,8 1,6 0,48 2,08 m+ =+=
0, 25
- S
2
m
giấy bạn Nam cần mua để dán phòng là:
( )
2
50,4 2,08 48,32 m−=
0, 25
Bài 4
(
1, 5
đim)
Cho hình vẽ. Biết
Ax AB
,
By AB
,
60 .nCy = °
a) V lại hình vào bài làm và ghi giả thiết, kết luận của bài toán.
b) Chứng minh
.Ax By
c) Tính số đo
.ADC
d) T điểm
D
k đường thẳng vuông góc với
By
tại
H
. Tính số đo
.
HDC
a) V lại hình vào bài làm và ghi giả thiết, kết luận của bài toán.
0, 25
b) Chứng minh
.Ax By
Ta có
Ax AB
,
By AB
ByAx 
0, 25
c) Tính số đo
.ADC
Ta có
Ax By
nCy CDx=
(hai góc đồng v)
60
nCy = °
60CDx = °
0, 25
Ta có
CDx ADC+
180°
(hai góc kề bù)
hay
60 ADC°+
180°
120ADC = °
0, 25
d) T điểm
D
k đường thẳng vuông góc với
By
tại
H
. Tính số đo
.HDC
Ta có
Ax By
,
DH By
DH Ax
tại
D
90ADH = °
0, 25
Trang 4 / 4
Tia
DH
nằm giữa hai tia
DA
DC
ADH HDC ADC+=
hay
90 120
HDC
°+ = °
30HDC = °
0, 25
Bài 5
(
1, 0
đim)
a) Chng minh rằng :
=+ + ++ + <
2 3 2020 2021
11 1 1 1 1
... .
33 3 3 3 2
B
Ta có:
=++ ++ +
2 2019 2020
11 1 1
3. 1 ...
33 3 3
B
0, 25
−=
2021
1
31
3
BB
=−<
2021
1
2. 1 1
3
B
Do đó
<
1
2
B
0, 25
b) Rút gọn biểu thức :
( )
=
+
12 5 6
6
2 45
2 .3 4 .81
.
2 .3 8 .3
A
Ta có :
( )
( )
= =
++
12 4
12 5 12 4
12 6 12 5 12 5
2 .3 3 1
2 .3 2 .3
2 .3 2 .3 2 .3 3 1
A
0, 25
= =
12 4
12 5
2 .3 .2 1
6
2 .3 .4
A
0, 25
Chú ý:
+ Thiếu hoc sai đơn v tr
0, 25
đim/li; toàn bài không tr quá
0,5
đim.
+ Đim toàn bài là tng đim ca các câu không làm tròn.
+ Hc sinh làm cách khác đúng cho đim tương đương.
Trang 1 / 4
1A. KHUNG MA TRN Đ KHO SÁT GIA KÌ I TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
Tp hp s hu t, các phép
toán trong tp hp s hu t,
th t thc hin phép tính,
quy tc chuyn vế.
C1,C2
C3, C4,C5
(1,25)
Bài 1.a
Bài 2.a
(1,0)
Bài 1.b
Bài 2.b
(1,0)
Bài 1.c
Bài 2.c
(1,0)
Bài 5.a
Bài5.b
(1.0)
5,25đ
2
Hình
hp ch
nht và
hình lp
phương
Din tích xung quanh và th
tích hình hp ch nht.
Bài 3.a
Bài 3.b
(1,0)
Bài 3.c
(0,5)
1,5đ
3
Góc và
đường
thng
song
song
Góc ở vị trí đặc biệt, tia
phân giác của một góc,
dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song,
tính chất của hai đường
thẳng song song, hai
đường thẳng vuông góc.
C6,C7,C8,
C9
(1,75)
Bài 4.a
Bài 4.b
Bài 4.c
(1,0)
Bài4.d
(0,5)
3,25đ
Tng: S câu
Đim
9
(3,0đ)
2
(1,0đ)
6
(3,0đ)
4
(2,0đ)
2
(1,0đ)
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Trang 2 / 4
1B. BN ĐC T MA TRN Đ KHO SÁT GIA HC KÌ I TOÁN – LP 7
TT
Chương/Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐAI S
1
S hu t
Tp hp s hu
t, các phép toán
trong tp hp s
hu t, th t
thc hin phép
tính, quy tc
chuyn vế.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hữu tỉ, tập hợp số hữu tỉ.
t đưc phép tính lu tha vi s t nhiên ca
mt s hu t
t đưc th t thc hin các phép nh, quy tc
du ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
5 TN
C1 đến C 8
2TL
Bài 1.a
Bài 2.a
Thông hiu:
Thc hin đưc các phép tính: Cng, tr, nhân, chia,
lu tha trong tp hp s hu t.
2TL
Bài 1.b
Bài 2.b
Vn dng:
Vn dng đưc tính cht phân phi ca phép nhân đi
vi phép cng trong tp hp s hu t, tính cht ca phép
tính lu tha đ làm bài.
2TL
Bài 1.c
Bài 2.c
Trang 3 / 4
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ (phc hp, không quen
thuc) gn vi các phép tính v s hu t.
2TL
Bài
5.a,b
HÌNH HC
2
nh
hp ch
nht và
nh lp
phương
Din tích xung
quanh và th
tích hình hp
ch nht
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
hộp chữ nhật và hình lập phương.
1TN
Bài 3.a,b
Vn dng :
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn với việc
nh thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật)
1TL
Bài 3.c
3
Góc và
đường
thng
song
song
Góc ở vị trí
đặc biệt, tia
phân giác của
một góc, dấu
hiệu nhận biết
hai đường
Nhn biết :
Nhn biết được cácc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác của một góc.
4TN
Câu 6,7,8,9
Trang 4 / 4
thẳng song
song, tính chất
của hai đường
thẳng song
song, hai
đường thẳng
vuông góc.
Nhận biết được hai đường thẳng song song.
Thông hiu:
tả được hai đường thng song song thông qua
cp góc đng v bằng nhau (hoặc cùng vuông c với
đường thẳng thứ 3).
Dùng tính chất hai góc kề bù, tính chất của hai đường
thẳng song song để tính góc.
2TL
Bài4.a,b,
c
Vn dng :
Vn dng đnh nghĩa hai đưng thng vuông góc, tia nm
gia hai tia còn li đ tính góc.
1TL
Câu 4d
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề khảo sát gồm 2 trang
Phần I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm).
A. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. (viết chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm)
Câu 1. Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ?
A. 6,5 . B. 3 . C. 27 . D. 15 . 14 7 0 0,2
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 5   .  B. 1  .  C. 8  .  D. 11  .  9 3 5
Câu 3. Giá trị của x trong phép tính 2 1  x  bằng 5 3 A. 7  . B. 1. C. 11. D. 1 . 30 15 15 15 3  
Câu 4. Cho biểu thức 2     . 
Hãy chọn đáp số đúng.  3    A. 8 . B. 8 . C. 6 . D. 6 . 27 27 9 9
Câu 5. Bỏ dấu ngoặc trong biểu thức a b c d
  e ta được
A. a b d  .e
B. a b c d  .e
C.a b c d  .e
D. a b c d  .e
Câu 6. Cho Oy là tia phân giác của góc  xOz , biết 
xOy  60 . Khi đó số đo  xOz bằng A. 30. B. 60. C. 120. D. 180. Câu 7. Cho  xOy và 
yOz là 2 góc kề bù. Biết 
xOy  55 , số đo  yOz A. 35. B. 55. C. 110. D. 125.
Câu 8. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳnga b phân biệt và trong các góc tạo thành có
một cặp góc đồng vị bằng nhau thì
A. a  .b
B. a cắt .b
C. a  .b
D. a trùng với . b
B. Trắc nghiệm đúng, sai. (viết chữ Đ với phương án đúng, chữ S với phương án sai vào bài làm)
Câu 9.
Cho hình vẽ, biết  xAB  70 , 
ACB  55 , tia AC là tia phân giác của  yAB.
Các khẳng định sau đúng hay sai? a)xAB và 
BAC là hai góc kề bù. b) BAy  110. c)yAC  60.
d) Đường thẳng xy song song với đường thẳngBC.
Phần II.Tự luận. (7,0 điểm).
Bài 1.( 1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 2 0       a) 7 5 7      2   5 1021 . . b)  1 :        . c) 5 3 13 3 2  .  .  . 5 7 25 3  3  1024   18  11 18 11 11
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x biết: 2   a) 1 1   16 x  = 2  . b) 3 1 2
 : x  . c) x      1. 3 9 4 4 5  5 25
Bài 3. (1,5 điểm). Phòng ngủ nhà bạn Nam dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m ; chiều
rộng 3m ; chiều cao 3,6 . m
a) Tính thể tích phòng ngủ nhà bạn Nam.
b) Tính diện tích xung quanh căn phòng.
c) Vì muốn làm mới căn phòng, bạn Nam mua giấy dán tường về dán. Hỏi bạn Nam phải mua bao nhiêu 2
m giấy để dán tường? (không dán trần và cửa ), biết phòng có một cửa ra
vào kích thước 0,8m và 2m với một cửa sổ kích thước 0,6m và 0,8 . m
Bài 4. (1,5 điểm).
Cho hình vẽ. Biết Ax AB , By AB ,  nCy  60 .
a) Vẽ lại hình vào bài làm và ghi giả thiết, kết luận của bài toán.
b) Chứng minh Ax By. c) Tính số đo  ADC. d) Từ điểm
D kẻ đường thẳng vuông góc với
By tại H . Tính số đo  HDC.
Bài 5. (1,0 điểm):
a) Chứng minh rằng : 1 1 1 1 1 1 B     ...    . 2 3 2020 2021 3 3 3 3 3 2 12 5 6
b) Rút gọn biểu thức : 2 .3  4 .81 A  . 2 6 2 4 5 .3  8 .3 -------- HẾT -------
Họ và tên học sinh : ……………….…………….Số báo danh: ……………………………………….
Chữ kí của giám thị: …………………..………………………………………………………………….
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
Năm học 2024 – 2025
_______________________________________________________________________________ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 7
Phần I. Trắc nghiệm. (3 điểm).
A. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm): Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D B B C D A
B. Trắc nghiệm đúng, sai (1,0 điểm): Câu 9. Cách cho điểm:
- Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác từ 02 ý được 0,25 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác từ 03 ý được 0,5 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm. Ý a b c d Đáp án S Đ S Đ
Phần II. Tự luận. ( 7,0 điểm). Bài Nội dung Điểm Thực hiện phép tính a) 7 5 7 . − + . 5 7 25 7 1 − = + 0,25 5 5 6 = 0,25 5 2 0 2    5  1021     Bài 1 b)  1 :      . 3  3  1024  (1,5 điểm) 1 3 . − = +1 0,25 9 5 14 = 0,25 15  −  − c) 5 3 13 3 2 . + . −   .  18  11 18 11 11 3  5 − 13 −  2 = . + − 0,25 11  18 18    11 3 ( ) 2 5 . 1 − = − − = 11 11 11 0,25 Trang 1 / 4 a) Tìm x biết: 1 2 x − = -1 . 3 9 11 1 x − = + 0,25 9 3 11 3 8 x − − = + = 0,25 9 9 9 3 1 2
b) Tìm x biết: + : x = . 4 4 5 1 2 3 : x = − 0,25 4 5 4 1 7 : x − = Bài 2 4 20 (1,5 1 7 − 5 0,25 x : − = = điểm) 4 20 7 2  1  16
c) Tìm x biết: x − + =   1.  5  25 2  1  16 x − =  1−   5  25 2  1  9 0,25 x − =  5    25 Th1: 1 3 4 x − = ⇒ x = 5 5 5 0,25 Th1: 1 3 − 2 x x − − = ⇒ = 5 5 5
Phòng ngủ nhà bạn Nam dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 m ; chiều
rộng 3 m ; chiều cao 3,6 m .
a) Tính thể tích phòng ngủ nhà bạn Nam.
Bài 3. b) Tính diện tích xung quanh căn phòng.
(1,5 c) Vì muốn làm mới căn phòng, bạn Nam mua giấy dán tường về dán.
điểm) Hỏi bạn Nam phải mua bao nhiêu 2
m giấy để dán tường? (không dán trần và
cửa ), biết phòng có một cửa ra vào kích thước 0,8 m và 2 m với một cửa
sổ kích thước 0,6 m và 0,8 m .
a) Thể tích phòng ngủ nhà bạn Nam là: 0,5 3
V = 4.3.3,6 = 43,2(m ) Trang 2 / 4
b) Diện tích xung quanh của căn phòng là: 0,5 S = + = m xq ( ) ( 2 2. 3 4 .3,6 50,4 )
c) - Diện tích cửa phòng và cửa sổ là: 0,25 + = + = ( 2
0,8.2 0,6.0,8 1,6 0,48 2,08 m ) - Số 2
m giấy bạn Nam cần mua để dán phòng là: 0,25 − = ( 2 50,4 2,08 48,32 m )
Cho hình vẽ. Biết Ax AB , By AB ,  nCy = 60 .°
a) Vẽ lại hình vào bài làm và ghi giả thiết, kết luận của bài toán.
b) Chứng minh Ax B . y c) Tính số đo  ADC.
d) Từ điểm D kẻ đường thẳng vuông góc với By tại H . Tính số đo  HDC.
a) Vẽ lại hình vào bài làm và ghi giả thiết, kết luận của bài toán. 0,25 Bài 4 (1,5 điểm)
b) Chứng minh Ax B . y 0,25
Ta có Ax AB , By AB Ax By c) Tính số đo  ADC. 0,25
Ta có Ax By ⇒  = 
nCy CDx (hai góc đồng vị) mà  nCy = 60° ⇒  CDx = 60° Ta có  + 
CDx ADC  180° (hai góc kề bù) 0,25 hay ° +  60 ADC  180°  ADC =120°
d) Từ điểm D kẻ đường thẳng vuông góc với By tại H . Tính số đo  HDC. 0,25
Ta có Ax By , DH By DH Ax tại D ⇒  ADH = 90° Trang 3 / 4
Tia DH nằm giữa hai tia DA DC 0,25 ⇒  +  =  ADH HDC ADC hay ° +  90 HDC =120°  HDC = 30°
a) Chứng minh rằng : B = 1 + 1 + 1 + + 1 + 1 < 1 ... . 2 3 2020 2021 3 3 3 3 3 2
Ta có: B = + 1 + 1 + + 1 + 1 3. 1 ... 2 2019 2020 3 3 3 3 0,25 B B = − 1 3 1 2021 Bài 5 3 (1,0 B = − 1 2. 1 < 1 2021 0,25 điểm) 3 Do đó B < 1 2 12 5 6
b) Rút gọn biểu thức : 2 .3 − A = 4 .81 ( 2 .3) . 6 2 + 4 5 8 .3 2 .3 − 12 4 12 5 12 4 2 .3 2 .3 (3 − ) Ta có : 1 A = = 0,25 12 6 2 .3 + 12 5 12 5 2 .3 2 .3 (3 + ) 1 12 4 A = 2 .3 .2 = 1 0,25 12 5 2 .3 .4 6 Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Trang 4 / 4
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ I TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tập hợp số hữu tỉ, các phép C1,C2 Bài 1.a Bài 1.b Bài 1.c Bài 5.a
1 Số hữu tỉ toán trong tập hợp số hữu tỉ, C3, C4,C5 Bài 2.a Bài 2.b Bài 2.c Bài5.b
thứ tự thực hiện phép tính, (1,25) (1,0) (1,0) (1,0) (1.0) 5,25đ quy tắc chuyển vế. Hình Bài 3.a Bài 3.c hộp chữ Bài 3.b (0,5) 2 nhật và
Diện tích xung quanh và thể (1,0) hình lập 1,5đ
tích hình hộp chữ nhật. phương C6,C7,C8, Bài 4.a Bài4.d Góc và
Góc ở vị trí đặc biệt, tia C9 Bài 4.b (0,5) đường phân giác của một góc,
dấu hiệu nhận biết hai Bài 4.c 3 thẳng (1,75) (1,0) song đường thẳng song song, 3,25đ song
tính chất của hai đường thẳng song song, hai
đường thẳng vuông góc. Tổng: Số câu 9 2 6 4 2 Điểm (3,0đ) (1,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Trang 1 / 4
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao ĐAI SỐ 1 Nhận biết: 5 TN C1 đến C 8
– Nhận biết được số hữu tỉ, tập hợp số hữu tỉ. 2TL
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của Bài 1.a một số hữu tỉ Bài 2.a
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
Số hữu tỉ
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Tập hợp số hữu Thông hiểu:
tỉ, các phép toán – Thực hiện được các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, 2TL
trong tập hợp số luỹ thừa trong tập hợp số hữu tỉ. Bài 1.b hữu tỉ, thứ tự Bài 2.b
thực hiện phép Vận dụng: tính, quy tắc
– Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối 2TL chuyển vế.
với phép cộng trong tập hợp số hữu tỉ, tính chất của phép Bài 1.c
tính luỹ thừa để làm bài. Bài 2.c Trang 2 / 4
Vận dụng cao: 2TL
– Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp, không quen Bài
thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 5.a,b HÌNH HỌC 2 1TN Thông hiểu: Bài 3.a,b
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
hộp chữ nhật và hình lập phương. Hình Diện tích xung hộp chữ quanh và thể nhật và Vận dụng : 1TL tích hình hộp hình lập Bài 3.c chữ nhật
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc phương
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật) 3 Góc và Góc ở vị trí Nhận biết : 4TN đường đặc biệt, tia Câu 6,7,8,9 thẳng
phân giác của – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề song
một góc, dấu bù, hai góc đối đỉnh). song hiệu nhận biết hai đường
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. Trang 3 / 4 thẳng song
– Nhận biết được hai đường thẳng song song. song, tính chất
của hai đường Thông hiểu: 2TL thẳng song Bài4.a,b, song, hai
– Mô tả được hai đường thẳng song song thông qua c
đường thẳng cặp góc đồng vị bằng nhau (hoặc cùng vuông góc với vuông góc. đường thẳng thứ 3).
– Dùng tính chất hai góc kề bù, tính chất của hai đường
thẳng song song để tính góc. Vận dụng : 1TL
Vận dụng định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, tia nằm Câu 4d
giữa hai tia còn lại để tính góc. Trang 4 / 4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN 7 TÁM TUẦN KÌ 1
  • ĐÁP ÁN TOÁN 7 GIỮA KÌ 1
  • TOÁN 7 GIỮA KÌ 1_MA TRẬN, ĐẶC TẢ
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7