UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG TH& THCS TRƯNG THÀNH
KIM TRA GIA K I MÔN TOÁN 7
NĂM HC 2024 2025
Ngưi ra đ: Vũ Th Trang
A- KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HK I TOÁN 7
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
% đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1: Số
hữu tỉ.
(19 tiết)
59,3%
Ni dung 1:
Tp hp Q các s
hu t. Cng tr,
nhân chia s hu t
S câu: 3
Đim
(0,75 đ)
S câu: 1
Đim
(0,5 đ)
S câu: 1
Đim
(0,25 đ)
6
Nội dung 2:
Phép tính lũy thừa
với số tự nhiên
của một số hữu tỉ.
Thứ tự thực hiện
phép tính. Quy tắc
dấu ngoặc
S câu: 1
Đim
(0,25 đ)
S câu:2
Đim
(1 đ)
S câu: 1
Đim
(0,25 đ)
S câu: 2
Đim
(1 đ)
S
câu:2
Đim
(1 đ)
S câu:
1
Đim
(1,0 đ)
2
Chủ đề
2: Số
thực
(5 tiết )
15,6%
Nội dung 1: Số
tỉ. Căn bậc hai số
học
S câu: 1
Đim:
0,25 đ
1,5
Nội dung 2: Tập
hợp R các số thực
S câu: 1
Đim:
0,25đ
Đim
(0,5 đ)
S câu:1
Đim:
0,5đ
2 Ch đề 2:
Nội dung 1:
S câu: 1
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 1
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 1
Đim:
(0,5 đ)
2,5
Các hình khối
trong thực tiễn.
(8 tiết)
25,1%
nh hp ch nht
nh lp
phương.
Nội dung 2:
Lăng tr đứng tam
giác, lăng tr
đứng tứ giác.
S câu: 1
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 1
Đim:
(0,25 đ)
S
câu:1
Đim:
(1 đ)
Tng: S câu
Đim
8
2
2
4
1
4
2
3
2,0
1
1,0
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
B- BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HKI TOÁN 7
TT Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S - ĐẠI S
1 Số hữu tỉ.
Ni dung 1:
Tp hp Q các
s hu t. Cng
tr
, nhân chia
s hu t
Nhn biết:
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
1TN
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
1 TN
Nhận biết được phép cộng 2 số hữu t
1 TN
- Nhận biết được phép trừ 2 số hữu tỉ
1 TL
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1 TN
Nội dung 2:
Phép tính lũy
thừa với số
mũ tự nhiên
của một số
hữu tỉ. Thứ tự
thực hiện
phép tính.
Quy tắc dấu
ngoặc
Nhn biết:
-
Nhân 2 lũy tha
1 TN
- Nhn biết th t thc hin phép tính. Quy tc du ngoc
2 TL
Thông hiu:
- Thông hiu thc hin th t thc hin phép tính
- Thông hiu quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế vào bài
toán tìm x.
1 TN 2 TL
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin, quen
thuc) gn vi các phép tính v s hu t. (ví d: các bài
toán liên quan lãi sut)
1 TL
Vn dng cao:
So sánh 2 lũy tha
1 TL
2 S thc
Ni dung 1:
S vô t. Căn
bậc hai s hc
Nhn biết:
- Nhn biết đưc căn bc hai s hc
1 TN
Nhn biết:
1 TN
Ni dung 2:
Tp hp R
các s thc
- Nhn biết đưc ký hiu tp hp
- Thc hin phép tinh trong tp hp
1 TL
Thông hiu:
- Thc hin bào toán tìm x cha s thc
1 TL
HÌNH HC VÀ ĐO NG
3
Các hình
khối trong
thực tiễn.
Nội dung 1:
nh hp ch
nht và hình
lp phương.
Nhn biết:
tả đưc mt s yếu t cơ bn (đnh, cnh, góc, đưng
chéo, …) ca hình hộp chữ nhật và hình lp phương.
1 TN
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp
chữ nhật và hình lập phương.
1 TN
1 TL
Nội dung 2:
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ
giác.
Nhn biết
tả đưc hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng tr
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt
bên đều là hình chữ nhật, ...).
1 TN
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
1 TN
Vận dụng:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với việc
nh thể tích, din tích xung quanh của một lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích
hoặc din tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
1 TL
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG TH& THCS TRƯNG THÀNH
có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
3
B.
3
2
C.
3, 2
D.
2
5
Câu 2. S đối ca
3
4
là:
A.
3
4
B.
3
4
C.
4
3
D.
4
3
Câu 3. Quan sát trc s sau. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Đim
C
biu din s hu t
2
3
B. Đim
B
biu din s hu t
2
3
C. Đim
A
biu din s hu t
7
6
D. Đim
D
biu din s hu t
7
3
Câu 4. Giá tr ca
.
mn
xx
bằng:
A.
.mn
x
B.
mn
x
+
C.
:mn
x
D.
mn
x
Câu 5. Kết qu ca phép tính
62
11
.
55



A.
3
1
5



B.
8
1
5



C.
4
1
5



D.
12
1
5



Câu 6. Tìm giá tr ca:
81
A. 81 B. 81 C. 9 D. -9
Câu 7. Tp hp các s thc ký hiu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Thc hin phép tính sau:
2
12 3
.
53 4



A.
119
108
B.
119
180
C.
19
180
D.
91
180
Câu 9. Hãy chn câu sai. Hình hp ch nht có:
A. 6 cnh. B. 12 cnh. C. 8 đnh. D. 6 mt
Câu 10.
Din tích xung quanh hình hp ch nht bên là:
A. 6cm
2
; B. 8cm
2
; C. 48 cm
2
; D. 36 cm
2
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12.
Cho hình lăng tr đứng tam giác
.'''ABC A B C
cnh
' ' 3 cmAB
,
5 cmBC

,
' ' 6 cmAC
,
' 7 cmAA
. Độ dài cnh BC s bằng:
A.
3cm
. B.
5
cm
. C.
6cm
. D.
7cm
.
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài 1: ( 2 đim). Thc hin phép tính:
a)
71
63
; b)
5253
13 5 13 5


;
c)
0, 5. 25 3. 81
d)
32
22 1
: 1 : 1, 5
33 2
 









 
.
Bài 2: (1,5 đim). m s hu t
x
, biết:
a)
21
3
32
x
;
c) 2. x
2
-15 = 17
31 2
)
42 3
bx
−=
Bài 3: (1,0 đim). Thc hin chương trình khuyến mãi “ Ngày hi mua sm”, mt ca
hàng gim giá 50% cho mt lô tivi gm 50 chiếc có giá bán l 8.600.000 đng. Hết ngày
ca hàng đã bán đưc 35 chiếc . Tính s tin mà ca hàng đã bán đưc.
D
D
C
A
3cm
2cm
4 cm
A
C
B
B
,
,
,
,
Bài 4: (0,5 đim).
Cho hình hp ch nht
.'''D'ABCD A B C
như hình v,
5 cmAB
,
6 cmBC
,
AA ' 8 cm.
Tính th tích c
a hình
hp ch nht này.
Bài 5:
(
1 đim )
Mt căn phòng hình hp ch nht chiu dài
4, 5m
, chiu rng
4m
, chiu cao
3m
.
Ngưi ta mun lăn sơn trn nhà bốn bức ng. Biết rng tng din tích các ca
2
11m
. Tính din tích cn lăn sơn ?
Bài 6: ( 1 đim ) So sánh 2 lũy tha
100
1
16


500
1
2


____HT____
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG TH& THCS TRƯNG THÀNH
NG DN CHM KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN- LP 7
NĂM HỌC: 2024- 2025
I.PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Mi câu tr li đúng 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
C A A C B C C B A D C B
II.PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài
Đáp án
Đim
1
a.
71725
63 66 6

0. 5
b.
5253
13 5 13 5
52 3
.
13 5 5
5
.( 1)
13
5
13







0.25
0.25
c.
0, 5. 25 3. 81
0, 5.5 3.9
2, 5 27
24, 5



0.25
0,25
d.
32
22 1
: 1 : 1, 5
33 2
2 33
:
3 22
2
1
3
1
3
 









 



0.25
0,25
2
a.
21
3
32
27
32
27
32
17
6
x
x
x
x



0.25
0,25
b.
31 2
42 3
1 23
2 34
1 17
2 12
17 1
:
12 2
17
6
x
x
x
x
x
−=
−=+
−=

=


=
0.25
0,25
c) 2x
2
-15=17
2x
2
=17+15
2x
2
= 32
x
2
=16
x= 4 hoc x= -4
0.25
0.25
3
S tin ca hàng thu đưc khi bán 35 chiếc TV là:
8 600 000.50%.35 150 500 000
ng).
1,0
4
Th tích ca hình hp ch nht là:
3
5.6.8 240 cmV 
0.5
5
Din tích xung quanh căn phòng và din tích trn nhà:
2
2(4, 5 4).3 4, 5.4 69 mS

Din tích cn lăn sơn:
69 11 = 58 (m
2
)
0.5
0,5
6
So sánh:
100
1
16


500
1
2


Ta có:
100
100
100 100 400
1 ( 1) 1 1
16
16 16 2




0.25
0,25
0,25
500
500
500 500
1 ( 1) 1
2
22




400 500
22
nên
400 500
11
22
Vy
100 500
11
16 2
 









 
0,25
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đ đim theo tng phn.
--HT--
XÁC NHN CA BGH
T CHUYÊN MÔN
NGƯỜI RA Đ
Nguyn Th Phương Lan
Vũ Th Trang

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO
KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 7
TRƯỜNG TH& THCS TRƯỜNG THÀNH
NĂM HỌC 2024 – 2025
Người ra đề: Vũ Thị Trang
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Tập hợp Q các số Điểm Điểm Điểm
Chủ đề 1: Số hữu tỉ. Cộng trừ, (0,75 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) hữu tỉ. nhân chia số hữu tỉ Nội dung 2: 1 (19 tiết) 59,3% 6 Phép tính lũy thừa Số Số câu:
với số mũ tự nhiên Số câu: 1 Số câu:2 Số câu: 1 Số câu: 2 câu:2 1 của một số hữu tỉ. Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm
Thứ tự thực hiện (0,25 đ) (1 đ) (0,25 đ) (1 đ) (1 đ) (1,0 đ) phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
Nội dung 1: Số vô Số câu: 1 Chủ đề
tỉ. Căn bậc hai số Điểm: 2: Số học 0,25 đ 2 thực 1,5 (5 tiết )
Nội dung 2: Tập Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:1 15,6%
hợp R các số thực Điểm: Điểm Điểm: 0,25đ (0,5 đ) 0,5đ Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 2 Chủ đề 2: Nội dung 1: Điểm: Điểm: Điểm: 2,5 (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ)
Các hình khối Hình hộp chữ nhật
trong thực tiễn. và hình lập (8 tiết) phương. 25,1% Nội dung 2: Số câu: 1 Số câu: 1 Số
Lăng trụ đứng tam Điểm: Điểm: câu:1 giác, lăng trụ (0,25 đ) (0,25 đ) Điểm: đứng tứ giác. (1 đ) Tổng: Số câu 8 4 4 4 Điểm 2 2 1 2 3 2,0 1 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: Nội dung 1:
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1TN
Tập hợp Q các – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1 TN
số hữu tỉ. Cộng – Nhận biết được phép cộng 2 số hữu tỉ 1 TN
trừ, nhân chia - Nhận biết được phép trừ 2 số hữu tỉ 1 TL số hữu tỉ Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1 TN Nhận biết: - Nhân 2 lũy thừa 1 TN Nội dung 2: 1 Số hữu tỉ.
- Nhận biết thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc dấu ngoặc 2 TL Phép tính lũy thừa với số Thông hiểu: mũ tự nhiên
- Thông hiểu thực hiện thứ tự thực hiện phép tính 1 TN 2 TL của một số
- Thông hiểu quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế vào bài
hữu tỉ. Thứ tự toán tìm x. thực hiện Vận dụng: phép tính.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1 TL Quy tắc dấu
thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài ngoặc toán liên quan lãi suất) Vận dụng cao: – So sánh 2 lũy thừa 1 TL
Nội dung 1: Nhận biết:
Số vô tỉ. Căn - Nhận biết được căn bậc hai số học 2 Số thực 1 TN bậc hai số học Nhận biết: 1 TN
- Nhận biết được ký hiệu tập hợp 1 TL Nội dung 2:  Tập hợp R
- Thực hiện phép tinh trong tập hợp  các số thực Thông hiểu:
- Thực hiện bào toán tìm x có chứa số thực  1 TL
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường
Nội dung 1: chéo, …) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 1 TN Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu:
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp 1 TN
chữ nhật và hình lập phương. 1 TL Nhận biết Các hình
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1 TN 3 khối trong
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt thực tiễn.
bên đều là hình chữ nhật, ...). Nội dung 2:
Lăng trụ đứng Thông hiểu:
tam giác, lăng – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng 1 TN trụ đứng tứ
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. giác. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích 1 TL
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH& THCS TRƯỜNG THÀNH
NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Đề có 03 trang)
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 3   B. 3   C. 3,2   D. 2   2 5 3
Câu 2. Số đối của 4 là: A. 3 −
B. 3 C. 4 D. 4 4 4 3 3
Câu 3. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm 
C biểu diễn số hữu tỉ 2
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 2 3 3 C. Điểm 
A biểu diễn số hữu tỉ 7
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 7 6 3
Câu 4. Giá trị của m. n x x bằng: A. . m n x B. m n x + C. : m n x D. m n x − 6 2  1   1 
Câu 5. Kết quả của phép tính   . 5  5  là     3 8 4 12 A.  1   1   1   1   B. C. D. 5           5   5   5 
Câu 6. Tìm giá trị của: 81 A. 81 B. – 81 C. 9 D. -9
Câu 7. Tập hợp các số thực ký hiệu là: A.  B.  C.  D.  2 1  2  3
Câu 8. Thực hiện phép tính sau: . − 5  3    4 A. 119 B. 119 − C. 19 − D. 91 − 108 180 180 180
Câu 9.
Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có: A. 6 cạnh. B. 12 cạnh. C. 8 đỉnh. D. 6 mặt Câu 10. A B
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật bên là: D 3cm C
A. 6cm2; B. 8cm2; C. 48 cm2 ; D. 36 cm2 A , , B 2cm , D 4 cm C ,
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B 'C ' có cạnh A'B '  3 cm , B C
  5 cm , A'C '  6 cm , AA'  7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A.3cm . B.5cm . C.6cm . D.7cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: ( 2 điểm).
Thực hiện phép tính: 7 1 5 2 5 3 a)  ; b)    ; 6 3 13 5 13 5 3 2 2    2    1 c)0,5. 25  3. 81 d)  :          .      1  : 1,5 3 3    2
Bài 2: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 2 1 3 − 1 2 a) x  3 ; b) − x = 3 2 4 2 3 c) 2. x2-15 = 17
Bài 3: (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa
hàng giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 đồng. Hết ngày
cửa hàng đã bán được 35 chiếc . Tính số tiền mà cửa hàng đã bán được. Bài 4: (0,5 điểm).
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B 'C ' D' như hình vẽ, có B C
AB  5 cm , BC  6 cm , AA '  8 cm. Tính thể tích của hình D A
hộp chữ nhật này. B' C' A' D'
Bài 5: ( 1 điểm )
Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m , chiều rộng 4m , chiều cao 3m .
Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 2
11m . Tính diện tích cần lăn sơn ?
Bài 6: ( 1 điểm ) So sánh 2 lũy thừa 100  500 1     1       và    16   2  ____HẾT____ UBND HUYỆN AN LÃO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH& THCS TRƯỜNG THÀNH MÔN: TOÁN- LỚP 7 NĂM HỌC: 2024- 2025
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A C B C C B A D C B
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài Đáp án Điểm a. 7 1 7 2 5     0. 5 6 3 6 6 6 5 2 5 3    13 5 13 5 0.25 5  2 3    .       b. 13  5 5  5  .(1) 13 5 0.25  13 1 0, 5. 25  3. 81 0.25 c.  0,5.5  3.9  2, 5  27  24, 5 0,25 3 2 2 2     1   :              1  : 1,5 3 3    2 2 3 3 0.25   : d. 3 2 2 2   1 3 0,25 1   3 2 1  x  3 3 2 2 7 0.25 x  a. 3 2 2 7 x   3 2 0,25 17 x  6 3 − 1 2 − x = 4 2 3 1 2 3 − x = + 0.25 2 3 4 2 b. 1 17 x = 2 12 17  1 x :  = − 12  2    0,25 17 x = − 6 c) 2x2-15=17 2x2 =17+15 0.25 2x2 = 32 x2=16 0.25 x= 4 hoặc x= -4
Số tiền cửa hàng thu được khi bán 35 chiếc TV là:
3 8 600000.50%.35  150 500 000(đồng). 1,0
4 Thể tích của hình hộp chữ nhật là: V    3 5.6.8 240 cm  0.5
Diện tích xung quanh căn phòng và diện tích trần nhà: 0.5 S      2 2(4, 5 4).3 4, 5.4 69 m  5 Diện tích cần lăn sơn: 0,5 69 – 11 = 58 (m2) 0.25 100   500   So sánh: 1   1      và    16   2  0,25 6 100 100   Ta có: 1   (1) 1 1        100 100 400  16  16 16 2 0,25 500 500  1    (1) 1       500 500  2  2 2 0,25 Vì 400 500 2  2 nên 1 1  400 500 2 2 100 500     Vậy 1   1           16     2 
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. --HẾT-- XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Thị Phương Lan Vũ Thị Trang