UBND XÃ TIÊN DU
TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên HS: ........................................................................................ Lớp: ....................
I. TRC NGHIM (5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng của mỗi câu hỏi.
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A.
2
9
Q
B.
5
7
Z
C.
D.
0
7
Q
Câu 2: Phép tính nào sau đây sai ?
A.
18 6 12
: ( 0)x x x x=
B.
2 6 12
.x x x=
C.
4 8 12
.x x x=
D.
3 4 12
()xx=
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đối ca
2
7
2
7
. B. S đối ca
2
7
2
7
.
C. S đối ca
2
7
2
7
D. S đối ca
2
7
7
2
.
Câu 4: Quan sát trc s sau và cho biết điểm B biu din s hu t nào?
A.
1
2
B.
1
3
C.
3
7
D.
3
7
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ các mặt bên là nhng hình gì?
A. Hình tam giác B. Hình ch nht
C. Hình thoi D. Hình bình hành.
Câu 6. Trong các s
3 6 5 25
0,15; 1 ; ; 0; ;
4 11 9 14

có bao nhiêu s hu t dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Trong các s sau đây: Số nào viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn?
1
.
2
A
2
.
5
B
7
.
22
C
3
.
4
D
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
cnh
3,A B cm

=
5,B C cm

=
6,A C cm

=
7AA cm
=
. Din tích xung quanh ca hình là:
A.
2
98 .cm
B.
2
105 .cm
C.
2
49 .cm
D.
2
210 .cm
Câu 9. Biểu thức
49 25 4−+
có giá trị là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 10: S
4
1
16



được viết dưới dạng lũy thừa cơ số
1
4
là:
A. A.
8
1
4



B. B.
2
1
4



C. C.
4
1
4



D. D.
1
256
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ. Các đường chéo của hình hộp chữ
nhật này là:
A. AB, BC, CD, DA
B. A’B’, AB, B’C’, AD
C. A’C, B’D, C’A, D’B
D. A’D’, A’C’, AC, AD
Câu 12: Căn bậc hai số học của 81 là:
A. -9
B. 9
C. 81
D. 9 và
9
Câu 13. Một hình lăng trụ đứng chiều cao 20cm, đáy một tam giác vuông các cnh góc vuông
bng 8cm và 10cm. Th tích của hình lăng trụ đứng đó là:
A. 800 cm
3
B. 800 cm
2
C. 400 cm
3
D. 600 cm
3
Câu 14: Với a là số hữu tỉ, m,n là số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
m n m n
( a ) a .a=
B.
m n m.n
( a ) a=
C.
m n m n
( a ) a a=+
D.
m n m n
( a ) a
+
=
Câu 15: Làm tròn s 31591,55 với độ chính xác 50:
A. 31600
B. 31592
C. 31550
D. 31500
Câu 16. S nào là s vô t trong các s sau?
A.
1
2
B.
2
C. 0
D. 7,5
Câu 17: Khng định nào dưới đây sai?
A. Căn bậc hai số học của 25 5. B. Căn bậc hai số học của 0 0.
C. Căn bậc hai số học của 16 4. D.Căn bậc hai số học của 3
3
Câu 18:
4,1
có giá trị là:
A. 4,1
B.
4,1
C. 4
D.
4
Câu 19. Mt hình lập phương có thể tích là 64
3
cm
. Độ dài cnh ca nó là:
A. 8 cm
B.
64
cm
C. 5 cm
D. 4 cm
Câu 20 : Khẳng định nào sai: Trong hình lăng trụ đứng tứ giác:
A. Hai mặt đáy song song.
B. Các mt bên là nhng hình ch nht.
C. Các cnh bên song song và không bng nhau.
D. Độ dài mt cnh bên gi là chiu cao của hình lăng trụ đứng t giác.
II. T LUN (5 điểm)
Bài 1. (2 đim) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th):
a)
( )
52
: 1,5
93
+−
b)
( )
0
22
.0,56 .6,44 2024
77
−−

+ +


c)
02
1 16 2
2.
7 81 3
−+
Bài 2: (1 điểm) Tìm x , biết:
a)
31
: 0,4
53
x

−=


b)
11x −=
Bài 3: (1,5 điểm) Một căn phòng dạng hình hp ch nht chiu dài 6 mét, chiu rng 4 mét, chiu
cao 5 mét. Người ta muốn lăn sơn 4 bức tường mt trong ngôi nhà và trn nhà.
a) Hi din tích cần lăn sơn là bao nhiêu mét vuông, biết rng tng din tích các ca bng 6,8
2
m
?
b) Biết giá công sơn tường là 40 000 đồng/
2
m
. Hỏi người ta phi tr tt c bao nhiêu tiền để sơn như
trên?
Bài 4 (0,5 đim) Trên bàn c vua có 64 ô vuông. Nếu ô th nhất để 1 ht thóc, ô th hai để 2 ht, ô
th ba để 4 hạt… cứ như thế, s ht thóc ô sau gấp đôi ô trước. Tính khối lượng thóc (gần đúng)
trên c bàn c vua, gi s 1tấn thóc tương ứng vi 75.10
6
ht thóc.
--------- Hết ---------

Preview text:

UBND XÃ TIÊN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên HS: ........................................................................................ Lớp: ....................
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng của mỗi câu hỏi.
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 2 − 5 3 0 A.Q B.Z C. 1  N D.Q 9 7 4 7
Câu 2: Phép tính nào sau đây sai ? A. 18 6 12
x : x = x (x  0) B. 2 6 12
x .x = x C. 4 8 12
x .x = x D. 3 4 12
(x ) = x
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai? 2  2 2 2
A. Số đối của là .
B. Số đối của là . 7 7 7  7 2 2 2 7
C. Số đối của là 
D. Số đối của là . 7 7 7 2
Câu 4: Quan sát trục số sau và cho biết điểm B biểu diễn số hữu tỉ nào? 1 − 1 − 3 − 3 A. B. C. D. 2 3 7 7
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ các mặt bên là những hình gì? A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành. 3 6  5 25
Câu 6. Trong các số 0,15; 1 ; ; 0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 4  11 9 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Trong các số sau đây: Số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 2 7 3 . A . B C. . D 2 5 22 4
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A BC   có cạnh A B   = 3c , m B C   = 5c , m A C   = 6c ,
m AA = 7cm . Diện tích xung quanh của hình là: A. 2 98cm . B. 2 105cm . C. 2 49cm . D. 2 210cm .
Câu 9. Biểu thức 49 − 25 + 4 có giá trị là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 4  1  1
Câu 10: Số   được viết dưới dạng lũy thừa cơ số là: 16  4 8  1  2  1  4  1  1 A. A.   B. B.   C. C.   D. D.  4   4   4  256
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ. Các đường chéo của hình hộp chữ nhật này là:
A. AB, BC, CD, DA
B. A’B’, AB, B’C’, AD
C. A’C, B’D, C’A, D’B
D. A’D’, A’C’, AC, AD
Câu 12: Căn bậc hai số học của 81 là: A. -9 B. 9 C. 81 D. 9 và 9 −
Câu 13. Một hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông
bằng 8cm và 10cm. Thể tích của hình lăng trụ đứng đó là: A. 800 cm3 B. 800 cm2 C. 400 cm3 D. 600 cm3
Câu 14: Với a là số hữu tỉ, m,n là số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng ? A. m n m n ( a ) = a .a B. m n m.n ( a ) = a C. m n m n
( a ) = a + a D. m n m n ( a ) a + =
Câu 15: Làm tròn số 31591,55 với độ chính xác 50: A. 31600 B. 31592 C. 31550 D. 31500
Câu 16. Số nào là số vô tỉ trong các số sau? 1 A. B. 2 C. 0 D. 7,5 2
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Căn bậc hai số học của 25 là 5.
B. Căn bậc hai số học của 0 là 0.
C. Căn bậc hai số học của 16 là –4.
D.Căn bậc hai số học của 3 là 3
Câu 18: −4,1 có giá trị là: A. 4,1 B. 4 − ,1 C. 4 D. −4
Câu 19. Một hình lập phương có thể tích là 64 3
cm . Độ dài cạnh của nó là: A. 8 cm B. 64 cm C. 5 cm D. 4 cm
Câu 20 : Khẳng định nào sai: Trong hình lăng trụ đứng tứ giác:
A. Hai mặt đáy song song.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật.
C.
Các cạnh bên song song và không bằng nhau.
D.
Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 5 − 2 2 −  2 −  0 2  1 −  16  2  a) + :( 1 − ,5) b) .0,56 + .6, 44 +   ( 2 − 024)0 c) − 2. +     9 3 7  7   7  81  3 
Bài 2: (1 điểm) Tìm x , biết:  3  1 − a) x − : = 0, 4   b) x −1 = 1  5  3
Bài 3: (1,5 điểm) Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 mét, chiều rộng 4 mét, chiều
cao 5 mét. Người ta muốn lăn sơn 4 bức tường mặt trong ngôi nhà và trần nhà.
a) Hỏi diện tích cần lăn sơn là bao nhiêu mét vuông, biết rằng tổng diện tích các cửa bằng 6,8 2 m ?
b) Biết giá công sơn tường là 40 000 đồng/ 2
m . Hỏi người ta phải trả tất cả bao nhiêu tiền để sơn như trên?
Bài 4 (0,5 điểm) Trên bàn cờ vua có 64 ô vuông. Nếu ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt, ô
thứ ba để 4 hạt… cứ như thế, số hạt thóc ở ô sau gấp đôi ô trước. Tính khối lượng thóc (gần đúng)
trên cả bàn cờ vua, giả sử 1tấn thóc tương ứng với 75.106 hạt thóc.
--------- Hết ---------