UBND PHƯỜNG KINH BẮC
TRƯỜNG TH&THCS VẠN AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 2026
Môn: Toán Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRC NGHIỆM. (5,0 đim) .
Câu 1. Chn đáp án SAI trong các câu sau:
A.
11
R
−∈
B.
9 Q
C.
2
R
D.
2
N
Câu 2. S
đối của:
;
1, 2 5 3
lần lượt là?
A.
11 4
;;3,5;
43 9
;
1, 2 5 3
. B.
11 4
; ;3,5;
43 9
;
1, 2 5 3
.
C.
11 4
;;3,5;
43 9

;
1, 2 5 3
. D.
11 4
;;3,5;
43 9

;
1, 2 5 3
.
Câu 3. S mt, s đỉnh, s cnh ca hình lăng tr đứng t giác là:
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
D. 8 mt, 6 đnh, 12 cnh.
Câu 4.
Th tích ca hình hp ch nht hình bên là:
A.
3
6cm
B.
3
8cm
C.
3
24cm
D.
3
36
cm
Câu 5.
Cho hình lăng tr đứng tam giác , s mt bên
c
a hình lăng tr là:
A. 2
B. 3
C. 5
C. 6
Câu 6. S đỉnh ca hình lp phương là:
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 7. Th tích phn không gian bên trong ca hình bên là:
A.
3
420cm
B.
3
450cm
C.
3
480cm
D.
3
500
cm
Câu 8. Tm bìa như hình v, th to lp hình lăng tr đứng. Em hãy cho biết mt đáy
ca hình lăng tr là ?
A. BDHG
B. BCFD
C. CMNF
D. ABC
,,,
ABCA B C
D
D
C
A
3cm
2cm
4 cm
A
C
B
B
,
,
,
,
6
cm
8
cm
10
cm
20
cm
N
M
H
G
F
E
D
C
B
A
Câu 9.Trong các số sau:
5 2 203 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 30 8
−−
Số nào không phải là số hữu tỉ?
A.
3
0
B.
0,625
C.
2
3
5
D.
2
7
.
Câu 10 Khng đnh nào sau đây đúng?
A. S 0 không phi là s hữu t.
B. S hữu t 0 không là s hữu t dương cũng không là s hữu t âm.
C. S 0 là s hữu t âm.
D. S 0 là số hữu t dương
Câu 11 Quan sát trc s sau. Khng đnh nào sau đây không đúng?
A. Đim biu din s hữu t . B. Đim biu din s hữu t .
C. Đim biu din s hữu t .
D. Đim Y biu din s hữu t 0,5
Câu 12 . So sánh hai s
2
5
x
3
13
y
.
A.
xy>
B.
xy<
C.
xy=
D.
xy
Câu 13. Kết qu ca phép chia 10:3 với đ chính xác 0,005 bng:
A. 3,33
B. 3,34
C. 3,333
D.3,334
Câu 14. Kết quả phép tính:
25 225 : 25
là:
A. -1
B. 13
C. 23
D. 22
Câu 15. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn được dưới dạng số thập phân hạn
tuần hoàn là:
A.
4
9
B.
7
10
C.
5
10
D.
7
4
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
2022
3
1 2 .5x ++
là:
A. 8
B. -1
C. 40
D. 5
Câu 17. Kết quả của phép tính
25
2 .2
là:
A.
10
2
B.
3
2
C.
5
2
D.
7
2
Câu 18. Trong các khng đnh sau khng đnh nào sai.
A. là mt s âm. B. là mt s dương.
X
3
4
Y
1
2
Z
3
4
9
( 0, 7)
10
( 0, 9)
C. .
D.0
1
= 0
Câu 19. T tm bìa như hình v, có th to lp hình lăng tr đứng có đáy là tam giác.
Em hãy cho biết chiu cao ca hình lăng tr.
A. 4,5 cm
B. 4 cm
C. 3 cm
D. 5 cm
Câu 20: Cho hình khai triển của hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
A. 192 cm
2
B. 200 cm
2
C. 312 cm
2
D. 392 cm
2
II. TLUN ( 5 đim )
Câu 21. ( 1 đim ) Tính
a)
2024
1 26
3: 4 . 1
2 35

−− +


b)
47,57 . 12,38 + 12,38 . 52,43
Câu 22. (1 điểm) Tìm x biết:
( )
15
)3
44
2
) 3 36
ax
bx
+=
−=
Câu 23 ( 1 đim): Gạo lt mt thc phm giúp gim cân kim soát đưc ng đưng
trong máu ngăn nga mt s yếu t nguy mc bnh tim ung thư theo vin dinh
ng Quc gia trong 100 g go lt 7,5 gam protein; 2,5 g lin; 72,8 g gluxit; 3,4 g
xenlulozơ; 1,4 g cho và phn còn li là c. Hi khi ng nưc trong 400 g go lt
là bao nhiêu ?
9
10
11
:2
2
2
12cm
8cm
8cm
8cm
12cm
8cm
5cm
Câu 24 ( 1,5 đim) : Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không có
nắp) có chiều dài
80cm
, chiều rộng
50cm
, chiều cao
45cm
.
a) Tính th tích ca b cá.
b) Tính din tích kính dùng đ làm b cá đó.
c) Ngưi ta cho vào b mt hòn đá có th tích
3
10dm
. Biết Mc nưc ban đu
trong b cao
35cm
. Hi mc c trong b lúc này cao bao nhiêu xăng-ti-
mét.
Câu 25. ( 0,5 điểm ) Một cửa hàng nhập về một số sản phẩm hết tất cả 35 000 000
đồng. Chủ cửa hàng đã bán
7
6
số sản phẩm nhập về đó với giá bán mỗi sản phẩm cao
hơn 10% so với giá nhập vào và bán
7
1
số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phấm
thấp hơn 25% so với giá nhập vào. Tính số tiền cửa hàng bán được?
================== Hết=================
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
B
C
B
B
C
D
A
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
A
D
A
C
D
C
A
D
II. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Thang điểm
21
1
a)
2024
1 26
3: 4 . 1
2 35
1 26
3: 2 . 1
2 35
34
3: 1
25
4
21
5
4
1
5
9
5

−− +



= −− +


= −+
=−− +
=−−
=
0,25
0,25
b) 47,57 . 12,38 + 12,38 . 52,43
= 12,38 . (47,57 + 52,43)
= 12,38 . 100 = 1238
0,25
0,25
22
1
a)
15
3
44
51
3
44
x
x
+=
=>=
31
1
3
x
x
=>=
=>=
Vậy
1
3
x =
0,25
0,25
b)
( )
2
3 36
x
−=
( )
2
2
36x=>− =
Suy ra x-3=6 hoặc x-3 =-6
+) x-3=6
=> x=9
+) x-3 =-6
=> x=-3
KL
0,25
0,25
23
1
Số nước trong 100g gạo lứt là :
100-(7,5+2,5+72,8+3,4+1,4)=85,2(g)
Số nước trong 1g gạo lứt là:
85,2:100=0,852(g)
Số nước trong 400g gạo lứt là :
400.0,825=340,8(g)
Vậy trong 400 g gạo lứt thì chứa 340,8 g nước
0,25
0,25
0,25
0,25
24
1,5
a) Th tích ca b cá là:
3
80.50.45 180000cm=
b) Din tích kính dùng đ làm b cá là:
2
2.(80 50).45 80.50 15700cm
+ +=
c) Th tích phn cha nưc bên trong b
là:
3
80.50.35 140000cm=
Đổi :
33
10 10000dm cm=
Thể tích nước trong bể sau khi thả viên đá
vào là:
3
140000 10000 150000cm+=
Mực nước trong bể sau khi thả viên đá vào là:
150000 :80 : 50 37,5cm=
0,5
0,5
0,25
0,25
25
0,5
S tin nhập về
7
6
số sản phm là:
0,1
7
6
. 35 000 000 = 30 000 000 đồng
S tin n
7
6
số sản phm nhập về đó với giá bán mỗi
sản phẩm cao hơn 10% so với giá nhp vào là:
30 000 000. 1,1 = 33 000 000 đồng
S tin nhập về
7
1
số sản phẩm còn lại là:
7
1
. 35 000 000 = 5 000 000 đồng
S tin bán
7
1
số sản phẩm còn lại với gbán mỗi sản
phấm thấp hơn 25% so với giá nhập vào là:
5 000 000. 0,75 = 3 750 000 đồng
Số tiền cửa hàng bán được là: 33 000 000 + 3 750
000 = 36 750 000 đồng
0,1
0,1
0,1
0,1
( Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tôi đa )
MA TRẬN ĐỀ TOÁN 7
Ch
đề
Nội
dung/Đơn v
kiến thức
Mức đđánh giá
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vận dng
Vận dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ
đề 1:
Số
hữu
tỉ.
Số
thực
Ni dung 1:
S hu t và tp
hp các s hu
t. Th t trong
tp hp các s
hu t.
5
(1,25đ)
1
(0,25)
6,5
Nội dung 2:
Các phép tính
với số hữu tỉ.
2
(0,5đ)
3
(1,5đ)
2
( 0,5đ)
1
(1đ)
1
(0,5 đ)
Nội dung 3:
Căn bậc hai
số học, số
tỉ. Số thực
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
Ch
đề 2:
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn.
Nội dung 1:
Hình hp ch
nht và hình
lập phương.
2
(0,5 đ)
1
(0,25)
1
(1,5đ)
3,5
Nội dung 2:
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ
giác.
4
(1 đ)
1
(0,25)
Tng: Scâu
Đim
15
3,75
3
0,75
5
3,5
2
0,5
1
1
1
0,5
27
10
Tl%
37,5% 42,5% 15% 5% 100
Tlchung
80% 20% 100
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7

Preview text:

UBND PHƯỜNG KINH BẮC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS VẠN AN
NĂM HỌC 2025 – 2026
Môn: Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)
.
Câu 1. Chọn đáp án SAI trong các câu sau: A. 11 − ∈ R B. 9∈Q C. 2 ∈ R D. 2 ∈ N
Câu 2. Số đối của: 1 1 4 ; ;3,5;
; 1,253 lần lượt là? 4 3 9 A. 1 1 4 ; ;3,5; ; 1,253. B. 1 1 4 ; ;3,5; ; 1,253. 4 3 9 4 3 9 C. 1 1 4 ; ;3,5; ; 1,253. D. 1 1 4  ; ;3,5; ; 1,253. 4 3 9 4 3 9
Câu 3. Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng tứ giác là:
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 4. Thể tích của hình hộp chữ nhật ở hình bên là: A B A. 3 6cm B. 3 8cm D 3cm C C. 3 24cm D. 3 36cm A , , B
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác , , ,
ABCA B C , số mặt bên 2cm , D 4 cm C , của hình lăng trụ là: A. 2 B. 3 C. 5 C. 6
Câu 6. Số đỉnh của hình lập phương là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 7. Thể tích phần không gian bên trong của hình bên là: A. 3 420cm B. 3 450cm C. 3 480cm 10 cm 6 cm 20 cm D. 3 500cm 8 cm
Câu 8. Tấm bìa như hình vẽ, có thể tạo lập hình lăng trụ đứng. Em hãy cho biết mặt đáy của hình lăng trụ là ? A A. BDHG G B C M B. BCFD C. CMNF D. ABC H D F N E 5 2 2 − 0 3 8 −
Câu 9.Trong các số sau: ;3 ; ; ; ;
;0,625. Số nào không phải là số hữu tỉ? 4 5 7 3 0 8 − 3 B. 0,625 2 2 − A. 3 0 C. 5 D. 7 .
Câu 10 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ.
B. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
C. Số 0 là số hữu tỉ âm.
D. Số 0 là số hữu tỉ dương
Câu 11 Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây không đúng?   A. Điểm 3 1
X biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm Y biểu diễn số hữu tỉ . 4 2 3
D. Điểm Y biểu diễn số hữu tỉ 0,5
C. Điểm Z biểu diễn số hữu tỉ . 4
Câu 12 . So sánh hai số 2  x  và 3 y  . 5 13 A. x > y B. x < y C. x = y D. x y
Câu 13. Kết quả của phép chia 10:3 với độ chính xác 0,005 bằng: A. 3,33 B. 3,34 C. 3,333 D.3,334
Câu 14. Kết quả phép tính: 25− 225 : 25 là: A. -1 B. 13 C. 23 D. 22
Câu 15. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: A. 4 B. 7 C. 5 − D. 7 − 9 10 10 4
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x + )2022 3 1 + 2 .5 là: A. 8 B. -1 C. 40 D. 5
Câu 17. Kết quả của phép tính 2 5 2 .2 là: A. 10 2 B. 3 2 C. 5 2 D. 7 2
Câu 18. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. A. 9 (0,7) là một số âm. B. 10
(0,9) là một số dương. 1 9 1 D.01 = 0 C. : 2  . 10 2 2
Câu 19. Từ tấm bìa như hình vẽ, có thể tạo lập hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác.
Em hãy cho biết chiều cao của hình lăng trụ. A. 4,5 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 5 cm
Câu 20:
Cho hình khai triển của hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ: 8cm 5cm 8cm 12cm 8cm 12cm 8cm
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. A. 192 cm2 B. 200 cm2 C. 312 cm2 D. 392 cm2
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 21. ( 1 điểm ) Tính a)  1  2 6 − 2024 3: − 4 − . +   1
b) 47,57 . 12,38 + 12,38 . 52,43  2  3 5
Câu 22. (1 điểm) Tìm x biết: 1 5 a) 3x+ = 4 4 b (x− )2 ) 3 =36
Câu 23 ( 1 điểm): Gạo lứt là một thực phẩm giúp giảm cân kiểm soát được lượng đường
trong máu và ngăn ngừa một số yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim ung thư theo viện dinh
dưỡng Quốc gia trong 100 g gạo lứt có 7,5 gam protein; 2,5 g lin; 72,8 g gluxit; 3,4 g
xenlulozơ; 1,4 g cho và phần còn lại là nước. Hỏi khối lượng nước trong 400 g gạo lứt là bao nhiêu ?
Câu 24 ( 1,5 điểm) : Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không có
nắp) có chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 45cm .
a) Tính thể tích của bể cá.
b) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó.
c) Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 3
10dm . Biết Mực nước ban đầu
trong bể cao 35cm. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng-ti- mét.
Câu 25. ( 0,5 điểm ) Một cửa hàng nhập về một số sản phẩm hết tất cả 35 000 000
đồng. Chủ cửa hàng đã bán 6 số sản phẩm nhập về đó với giá bán mỗi sản phẩm cao 7
hơn 10% so với giá nhập vào và bán 1 số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phấm 7
thấp hơn 25% so với giá nhập vào. Tính số tiền cửa hàng bán được?
================== Hết================= ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B C B B C D A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A D A C D C A D II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm 21 1  1  2 6 − 2024 3: − 4 − . +   1  2  3 5  1  2 6 = 3: − 2 − . +   1  2  3 5 3 − 4 0,25 = 3: − +1 a) 2 5 4 = 2 − − +1 54 = 1 − − 5 9 − = 0,25 5
b) 47,57 . 12,38 + 12,38 . 52,43 = 12,38 . (47,57 + 52,43) 0,25 = 12,38 . 100 = 1238 0,25 22 1 a) 1 5 3x+ = 4 4 5 1 =>3x = − 0,25 4 4 =>3x =1 1 => x = 3 Vậy 1 x = 3 0,25 b) (x− )2 3 =36 => x− = ( )2 2 3 6 0,25 Suy ra x-3=6 hoặc x-3 =-6 +) x-3=6 => x=9 +) x-3 =-6 => x=-3 0,25 KL 23 1
Số nước trong 100g gạo lứt là :
100-(7,5+2,5+72,8+3,4+1,4)=85,2(g) 0,25
Số nước trong 1g gạo lứt là: 85,2:100=0,852(g) 0,25
Số nước trong 400g gạo lứt là : 0,25 400.0,825=340,8(g)
Vậy trong 400 g gạo lứt thì chứa 340,8 g nước 0,25 24 1,5
a) Thể tích của bể cá là: 0,5 3 80.50.45 =180000cm
b) Diện tích kính dùng để làm bể cá là: 2
2.(80 + 50).45 + 80.50 =15700cm 0,5
c) Thể tích phần chứa nước bên trong bể cá là: 3 80.50.35 =140000cm Đổi : 3 3 10dm =10000cm
Thể tích nước trong bể sau khi thả viên đá vào là: 0,25 3
140000 +10000 =150000cm
Mực nước trong bể sau khi thả viên đá vào là: 0,25
150000:80:50 = 37,5cm 25 0,5
Số tiền nhập về 6 số sản phẩm là: 7 0,1
6 . 35 000 000 = 30 000 000 đồng 7
Số tiền bán 6 số sản phẩm nhập về đó với giá bán mỗi 7 0,1
sản phẩm cao hơn 10% so với giá nhập vào là:
30 000 000. 1,1 = 33 000 000 đồng
Số tiền nhập về 1 số sản phẩm còn lại là: 7
1 . 35 000 000 = 5 000 000 đồng 0,1 7
Số tiền bán 1 số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản 7 0,1
phấm thấp hơn 25% so với giá nhập vào là:
5 000 000. 0,75 = 3 750 000 đồng 0,1
Số tiền cửa hàng bán được là: 33 000 000 + 3 750 000 = 36 750 000 đồng
( Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tôi đa )
MA TRẬN ĐỀ TOÁN 7 Chủ Nội
Mức độ đánh giá Tổng điểm đề dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số hữu tỉ và tập
Chủ hợp các số hữu 5
đề 1: tỉ. Thứ tự trong (1,25đ) 1 (0,25)
Số tập hợp các số hữu hữu tỉ. tỉ. Nội dung 2: 6,5 Số 2 2 1 Các phép tính thực (0,5đ) 3 (1,5đ) ( 0,5đ) (1đ) 1 (0,5 đ) với số hữu tỉ. Nội dung 3: Căn bậc hai 2 số học, số vô (0,5đ) 1 (0,5đ) tỉ. Số thực Nội dung 1: Chủ 2 1
đề 2: Hình hộp chữ (0,5 đ) 1 (0,25) (1,5đ) Các nhật và hình hình lập phương. khối Nội dung 2: 3,5
trong Lăng trụ đứng 4
thực tam giác, lăng (1 đ) 1 (0,25)
tiễn. trụ đứng tứ giác. Tổng: Số câu 15 5 2 1 27 Điểm 3,75 3 0,75 3,5 0,5 1 1 0,5 10 Tỉ lệ % 37,5% 42,5% 15% 5% 100 Tỉ lệ chung 80% 20% 100
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • ĐỀ GK I TOÁN 7. THOA.CƯỜNG(2025-2026)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7