Đề giữa kì 1 Toán 6 năm 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Du – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Du, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu) + 70% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có ma trận đề, bảng đặc tả, đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN: TOÁN - LỚP: 6 - NĂM HỌC 20242025
TT Chương/Ch đề
Nội dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
1
S t nhiên
Số tự nhiên và
tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự nhiên
1
Câu 1
(0,25)
1
Bài 1a
(0,75)
1
Câu 2
(0,25)
12,5%
(1,25)
Các phép tính
với số tự nhiên.
Phép tính luỹ
thừa với số mũ
tự nhiên
2
Câu: 3;4
(0,5)
1
Bài 1b
(0,5)
Bài 4
(1,0)
20%
(2,0)
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự nhiên.
Số nguyên tố.
Ước chung và
bội chung
4
Câu: 5;6;7;8
(1,0)
1
Bài 2a
(1,0)
1
Câu 9
(0,25)
1
Bài 2b
(1,0)
32,5%
(3,25)
2
c hình phẳng
trong thc tiễn
Tam giác đu,
hình vuông, lc
giác đu
2
Câu: 10;11
(0,5)
1
Bài 3a
(0,75)
12,5%
(1,25)
Hình ch nht,
hình thoi, hình
bình hành, hình
thang cân
1
Câu 12
(0,25)
2
Bài:
3b;3c
(2,0)
22,5%
(2,25)
Tng: S câu
Đim
11
3,5đ
4
3,5đ
4
2,0đ
1
1,0đ
20
10,0đ
T lệ %
35%
35%
20%
10%
100%
T lệ chung
70%
30%
100%
BNG ĐC T MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I - NĂM HỌC 20242025
MÔN: TOÁN - LP: 6
TT
Chương/Ch
đề
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
NB
TH
VD
VDC
1
S t nhiên
Số tự
nhiên và
tập hợp
các số tự
nhiên.
Thứ tự
trong tập
hợp các
số tự
nhiên
Nhn biết:
Nhn biết đưc tp hp các
s t nhiên.
Thông hiu:
Biu din đưc s t nhiên
trong h thp phân.
Biu din đưc các s t
nhiên t 1 đến 30 bng cách s
dng các ch s La Mã.
Vn dng:
– S dng đưc thut ng tp
hp, phn t thuc (không
thuc) mt tp hp; s dng
đưc cách cho tp hp.
1TN
(0,25)
1TL
(0,75)
1TN
(0,25)
Các
phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép
tính luỹ
thừa với
số mũ tự
nhiên
Nhn biết:
Nhn biết đưc th t thc
hin các phép nh.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép
nh: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s t nhiên.
– Vn dng đưc các tính cht
giao hoán, kết hp, phân phi
ca phép nhân đi vi phép
cng trong tính toán.
Thc hin đưc phép tính
lu tha vi s mũ t nhiên;
thc hin đưc các phép nhân
và phép chia hai lu tha cùng
cơ s vi s mũ t nhiên.
– Vn dng đưc các tính cht
ca phép tính (k c phép tính
lu tha vi s mũ t nhiên)
đểnh nhm, tính nhanh mt
cách hp lí.
Gii quyết đưc nhng vn
đề thc tin (đơn gin, quen
thuc)gn vi thc hin các
phép tính (ví d: tính tin mua
sm, tính lưng hàng mua
đưc t s tin đã có, ...).
Vn dng cao:
2TN
(0,5)
1TL
(0,5)
Gii quyết đưc nhng vn
đề thc tin (phc hp, không
quen thuc)gn vi thc hin
các phép tính.
1TL
(1,0)
Tính
chia hết
trong tập
hợp các
số tự
nhiên.
Số
nguyên
tố. Ước
chung và
bội
chung
Nhn biết :
Nhn biết đưc quan h chia
hết, khái nim ưc và bi.
Nhn biết đưc khái nim s
nguyên t, hp s.
Nhn biết đưc phép chia có
dư, đnh lí v phép chia có dư.
Nhn biết đưc phân s ti
gin.
Vn dng:
– Vn dng đưc du hiu
chia hết cho 2, 5, 9, 3 đ xác
định mt s đã cho có chia hết
cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Thc hin đưc vic phân
tích mt s t nhiên ln hơn 1
thành tích ca các tha s
nguyên t trong nhng trưng
hp đơn gin.
– Xác đnh đưc ưc chung,
ước chung ln nht; xác đnh
đưc bi chung, bi chung nh
nht ca hai hoc ba s t
nhiên; thc hin đưc phép
cng, phép tr phân s bng
cách s dng ưc chung ln
nht, bi chung nh nht.
– Vn dng đưc kiến thc s
hc vào gii quyết nhng vn
đề thc tin (đơn gin, quen
thuc) (ví d: tính toán tin
hay lưng hàng hoá khi mua
sm, xác đnh s đồ vt cn
thiết đ sp xếp chúng theo
nhng quy tc cho trưc,...).
Vn dng cao:
– Vn dng đưc kiến thc s
hc vào gii quyết nhng vn
đề thc tin (phc hp, không
quen thuc).
2TN
(0,5)
1TL
(1,0)
1TN
(0,25)
1TN
(0,25)
1TN
(0,25)
1TL
(1,0)
2
c hình
phẳng
trong thc
tiễn
Tam
giác đu,
nh
vuông,
lục giác
đều
Nhn biết:
Nhn dng đưc tam giác
đều, hình vuông, lc giác đu.
Thông hiu:
Mô t đưc mt s yếu t
bn (cnh, góc, đưng chéo)
ca: tam giác đu (ví d: ba
cnh bng nhau, ba góc bng
nhau); hình vuông (ví d: bn
cnh bng nhau, mi góc là
góc vuông, hai đưng chéo
bng nhau); lc giác đu (ví
d: sáu cnh bng nhau, sáu
góc bng nhau, ba đưng chéo
chính bng nhau).
Vn dng:
– V đưc tam giác đu, hình
vuông bng dng c hc tp.
Tạo lập được lc giác đu
thông qua việc lắp ghép các
tam giác đều.
2TN
(0,5)
1TL
(0,75)
nh
ch
nht,
nh
thoi,
nh
nh
nh,
nh
thang
cân
Nhn biết:
Mô t đưc mt s yếu t
bn (cnh, góc, đưng chéo)
ca hình ch nht, hình thoi,
nh bình hành, hình thang
cân.
Thông hiu:
– V đưc hình ch nht, hình
thoi, hình bình hành bng các
dng c hc tp.
Gii quyết đưc mt s vn
đề thc tin (đơn gin, quen
thuc) gn vi vic nh chu vi
din tích ca các hình đc
bit nói trên (ví d: tính chu vi
hoc din tích ca mt s đối
ng có dng đc bit nói
trên,...).
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn
đề thc tin gn vi vic tính
chu vi và din tích ca các
hình đc bit nói trên.
1TN
(0,25)
1TL
(0,75)
1TL
(1,25)
Tng đim
3,5
3,5
2,0
1,0
T l %
35%
35%
20%
10%
T l chung
70%
30%
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯNG THCS NGUYN DU
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I - LP 6
Môn: TOÁN - m hc: 20242025
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ
)
I/ TRC NGHIM: (3,0 đim). Chn mt phương án tr li đúng ca mi câu sau và ghi
vào giy làm bài.
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N?
A. {1; 2; 3; …}. B. {0; 1; 2; 3; …; 100}.
C. {0; 1; 2; 3; …}. D. {0; 2; 4; 6; …}.
Câu 2: Cho tp hp =
{
, , ,
}
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a M.
B. y M.
C. 1 M.
D. b M.
Câu 3: Th t thc hin các phép tính đi vi biu thc không có du ngoc:
A. Nhân và chia
Lũy tha
Cng và tr
B. Cng và tr
Nhân và chia
Lũy tha
C. Cng và tr
Lũy tha
Nhân và chia
D. Lũy tha
Nhân và chia
Cng và tr
Câu 4: Biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc là
A.
( )
{
}
24 : 15 1 36 :18−+


. B.
[
]
(
)
{ }
24 : 15 1 36:18−+
.
C.
( )
{ }
24 : 15 1 36 :18

−+

. D.
[ ]
{
}
(
)
24 : 15 1 36:18−+
.
Câu 5: Trong các số sau, số nào là ước của 12?
A. 36.
B. 8.
C. 12.
D. 24.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 25025
B. 517.
C. 3616.
D. 4818.
Câu 7: Khi chia
a
cho
b
,
b0
thì
a=b.q+r
,
0 r <b
, trong đó
A.
q
là thương,
r
là s dư. B.
r
là thương.
C.
q
là s chia. D.
q
là s dư,
r
là thương.
Câu 8: Các phân số sau, phân số nào tối giản?
A.
10
16
B.
12
15
.
C.
8
9
.
D.
15
45
.
Câu 9: Cho
1a52
chia hết cho 9. Số thay thế cho a có thể là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Quan sát hình sau, trả lời câu 10 và câu 11:
Câu 10: Hình nào là hình tam giác đều?
A. Hình a.
B. Hình c.
C. Hình d.
D. Hình e.
Câu 11: Hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình e.
D. Hình g.
Câu 12: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành. D. Hình thang cân.
g)
e)
d)
c)
b)
a)
II/ T LUN: (7,0 đim).
Bài 1: (1,25 đim)
a) Từ các chữ số 2; 4; 9 hãy viết tt c các s t nhiên ba ch s, mi ch s ch viết mt
lần.
b) Tính giá trị của biểu thức sau:
2
5.4 80 : 16
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Trong các s t nhiên nh hơn 30, s nào là s nguyên tố?
b) Tìm ƯCLN(72, 90) ri tìm ƯC(72, 90).
Bài 3: (2,75 điểm)
a) Nêu một số yếu tố cơ bản của hình vuông.
b) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 5cm, AD = 8cm.
c) Mt mnh n trng táo hình thang đáy ln bng 40 m, đáy bng na đáy ln. Đ
dài cnh bên th nht ca mnh vưn là 10 m, đ dài cnh bên th 2 gp 3 ln đ dài cnh bên
th nht. Tính chu vi mnh vưn đó?
Bài 4: (1,0 đim)
Để gây quỹ giúp đỡ các bạn học sinh hoàn cảnh khó khăn, lớp 6A bán các mặt hàng (như
bảng ở cột bên) với mục tiêu số tiền lãi thu được là 600 000 đồng.
STT
Tên hàng
Số lượng đã nhập
Giá nhập
Giá bán
1
Trà sữa
100 ly
16 500 đồng/ly
20 000 đồng/ly
2
Trà tắc
70 ly
9 800 đồng/ly
15 000 đồng/ly
3
Bánh tráng trộn
80 túi
10 000 đồng/túi
12 000 đồng/túi
Trong thực tế các bạn đã bán được số lượng hàng như sau: trà sữa bán được 93 ly, trà tắc bán
được 64 ly, bánh tráng trộn bán được 75 túi . Hỏi lớp 6A đã thu được bao nhiêu tiền lãi? Lớp
6A có hoàn thành mục tiêu đã đề ra không?
------------------------Hết------------------------------
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I - NĂM HC: 20242025
Môn: TOÁN – Lp: 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1a
249; 294; 942; 924; 492; 429
0,75
1b
2
5.4 80 : 16
5.16 5
80 5
75


0,25
0,25
2a
Nêu được các số nguyên tố nhỏ hơn 30 là: 2;3;5;7;11;13;17;19;23;29.
1,0
2b
72 = 2
3
. 3
2
90 = 2.5.3
2
ƯCLN(28,36) = 18
ƯC(28,36) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
0, 5
0, 5
3a
Nêu được một số yếu tố cơ bản của hình vuông:
Bốn cạnh bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90
0
Hai đường chéo bằng nhau
0,25
0,25
0,25
3b
Vẽ đúng hình chữ nhật ABCD biết AB = 5cm, AD = 8cm.
0,75
3c
Chiều dài đáy bé là: 40 : 2 = 20 m
Chiều dài cạnh bên thứ 2 là: 10.3 = 30 m
Chu vi mảnh vườn hình thang là: 20 + 30 + 10 + 40 = 100 m
0,75
0,5
4
Tính được số tiền mua hàng là:
100.16 500 + 70.9 800 + 80.10 000 = 3 136 000 (đồng)
Tính được số tiền bán hàng là:
93.20 000 + 64.15 000 + 75.12 000 = 3 720 000 (đồng)
Số tiền lãi là: 3 720 000 - 3 136 000 = 584 000 (đồng)
Vì 584 000 < 600 000 nên lớp 6A chưa hoàn thành mục tiêu đề ra.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
B
D
A
C
A
A
C
A
B
D
A
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN: TOÁN - LỚP: 6 - NĂM HỌC 2024 – 2025
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng
TT Chương/Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và 1 1 1
tập hợp các số tự Câu 1 Bài 1a Câu 2 nhiên. Thứ tự (0,25) (0,75) (0,25) trong tập hợp 12,5% các số tự nhiên (1,25) 1 Các phép tính 2 1 1 20%
với số tự nhiên. Câu: 3;4 Bài 1b Bài 4 (2,0) Số tự nhiên Phép tính luỹ (0,5) (0,5) (1,0) thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết 4 1 1 1 32,5% trong tập hợp Câu: 5;6;7;8 Bài 2a Câu 9 Bài 2b (3,25) các số tự nhiên. (1,0) (1,0) (0,25) (1,0) Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Tam giác đều, 2 1 hình vuông, lục Câu: 10;11 Bài 3a giác đều (0,5) (0,75) 12,5% (1,25) 2 Các hình phẳng
trong thực tiễn Hình chữ nhật, 1 2 hình thoi, hình Câu 12 Bài: bình hành, hình (0,25) 3b;3c 22,5% thang cân (2,0) (2,25) Tổng: Số câu 11 4 4 1 20 Điểm 3,5đ 3,5đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 6 TT Chương/Chủ Nội Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận đề dung/đơn thức vị kiến NB TH VD VDC thức 1
Số tự Nhận biết:
nhiên và – Nhận biết được tập hợp các 1TN
tập hợp số tự nhiên. (0,25)
các số tự Thông hiểu:
nhiên. – Biểu diễn được số tự nhiên Số tự nhiên
Thứ tự trong hệ thập phân.
trong tập – Biểu diễn được các số tự 1TL
hợp các nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử (0,75) số tự
dụng các chữ số La Mã.
nhiên Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập 1TN
hợp, phần tử thuộc (không (0,25)
thuộc) một tập hợp; sử dụng
được cách cho tập hợp. Các Nhận biết: phép
– Nhận biết được thứ tự thực 2TN
tính với hiện các phép tính. (0,5) số tự Vận dụng: nhiên.
– Thực hiện được các phép 1TL Phép
tính: cộng, trừ, nhân, chia (0,5)
tính luỹ trong tập hợp số tự nhiên.
thừa với – Vận dụng được các tính chất
số mũ tự giao hoán, kết hợp, phân phối nhiên
của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân
và phép chia hai luỹ thừa cùng
cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất
của phép tính (kể cả phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên)
để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn
đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)gắn với thực hiện các
phép tính (ví dụ: tính tiền mua
sắm, tính lượng hàng mua
được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn 1TL
đề thực tiễn (phức hợp, không (1,0)
quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. Tính Nhận biết :
chia hết – Nhận biết được quan hệ chia 2TN
trong tập hết, khái niệm ước và bội. (0,5)
hợp các – Nhận biết được khái niệm số 1TL số tự nguyên tố, hợp số. (1,0) nhiên.
– Nhận biết được phép chia có 1TN Số
dư, định lí về phép chia có dư. (0,25)
nguyên – Nhận biết được phân số tối 1TN
tố. Ước giản. (0,25)
chung và Vận dụng: bội
– Vận dụng được dấu hiệu chung
chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác 1TN
định một số đã cho có chia hết (0,25) cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân
tích một số tự nhiên lớn hơn 1
thành tích của các thừa số
nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, 1TL
ước chung lớn nhất; xác định (1,0)
được bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số tự
nhiên; thực hiện được phép
cộng, phép trừ phân số bằng
cách sử dụng ước chung lớn
nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số
học vào giải quyết những vấn
đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: tính toán tiền
hay lượng hàng hoá khi mua
sắm, xác định số đồ vật cần
thiết để sắp xếp chúng theo
những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số
học vào giải quyết những vấn
đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Tam Nhận biết:
giác đều, – Nhận dạng được tam giác 2TN hình
đều, hình vuông, lục giác đều. (0,5) Các hình vuông, Thông hiểu: phẳng
lục giác – Mô tả được một số yếu tố cơ
trong thực đều
bản (cạnh, góc, đường chéo) 1TL tiễn
của: tam giác đều (ví dụ: ba (0,75)
cạnh bằng nhau, ba góc bằng
nhau); hình vuông (ví dụ: bốn
cạnh bằng nhau, mỗi góc là
góc vuông, hai đường chéo
bằng nhau); lục giác đều (ví
dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu
góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng:
– Vẽ được tam giác đều, hình
vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều
thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình Nhận biết: chữ
– Mô tả được một số yếu tố cơ 1TN nhật,
bản (cạnh, góc, đường chéo) (0,25) hình
của hình chữ nhật, hình thoi, thoi,
hình bình hành, hình thang hình cân. bình Thông hiểu: hành,
– Vẽ được hình chữ nhật, hình 1TL hình
thoi, hình bình hành bằng các (0,75) thang dụng cụ học tập. cân
– Giải quyết được một số vấn 1TL
đề thực tiễn (đơn giản, quen (1,25)
thuộc) gắn với việc tính chu vi
và diện tích của các hình đặc
biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi
hoặc diện tích của một số đối
tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với việc tính
chu vi và diện tích của các
hình đặc biệt nói trên. Tổng điểm 3,5 3,5 2,0 1,0 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - LỚP 6
Môn: TOÁN - Năm học: 2024 – 2025 Đ Ề CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N? A. {1; 2; 3; …}.
B. {0; 1; 2; 3; …; 100}. C. {0; 1; 2; 3; …}. D. {0; 2; 4; 6; …}.
Câu 2: Cho tập hợp 𝑴𝑴 = {𝒂𝒂, 𝒃𝒃, 𝒙𝒙, 𝒚𝒚}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a ∉ M. B. y ∈ M. C. 1 ∈ M. D. b ∉ M.
Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
A. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ
B. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
C. Cộng và trừ → Lũy thừa → Nhân và chia
D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 4: Biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc là
A.24:{15− 1+(36:18) }   .
B.24:{15−(1+[36:18])}. C.24: 15  −  {1+(36:18)} .
D.24:(15−{1+[36:18]}).
Câu 5: Trong các số sau, số nào là ước của 12? A. 36. B. 8. C. 12. D. 24.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 250⋮25 B. 51⋮7. C. 36⋮16. D. 48⋮18.
Câu 7: Khi chia a cho b ,b ≠ 0 thì a=b.q+r , 0 ≤ r A. q là thương, r là số dư. B. r là thương. C. q là số chia.
D. q là số dư, r là thương.
Câu 8: Các phân số sau, phân số nào tối giản? A. 10 B. 12. C. 8. D. 15. 16 15 9 45
Câu 9: Cho 1a52 chia hết cho 9. Số thay thế cho a có thể là A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Quan sát hình sau, trả lời câu 10 và câu 11: a) b) c) d) e) g)
Câu 10: Hình nào là hình tam giác đều? A. Hình a. B. Hình c. C. Hình d. D. Hình e.
Câu 11: Hình nào là hình lục giác đều? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình e. D. Hình g.
Câu 12: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau? A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân.
II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Bài 1: (1,25 điểm)
a) Từ các chữ số 2; 4; 9 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số chỉ viết một lần.
b) Tính giá trị của biểu thức sau: 2 5.4 – 80 :16
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 30, số nào là số nguyên tố?
b) Tìm ƯCLN(72, 90) rồi tìm ƯC(72, 90).
Bài 3: (2,75 điểm)
a) Nêu một số yếu tố cơ bản của hình vuông.
b) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 5cm, AD = 8cm.
c) Một mảnh vườn trồng táo hình thang có đáy lớn bằng 40 m, đáy bé bằng nửa đáy lớn. Độ
dài cạnh bên thứ nhất của mảnh vườn là 10 m, độ dài cạnh bên thứ 2 gấp 3 lần độ dài cạnh bên
thứ nhất. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Bài 4: (1,0 điểm)
Để gây quỹ giúp đỡ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn, lớp 6A bán các mặt hàng (như
bảng ở cột bên) với mục tiêu số tiền lãi thu được là 600 000 đồng. STT Tên hàng Số lượng đã nhập Giá nhập Giá bán 1 Trà sữa 100 ly 16 500 đồng/ly 20 000 đồng/ly 2 Trà tắc 70 ly 9 800 đồng/ly 15 000 đồng/ly 3 Bánh tráng trộn 80 túi 10 000 đồng/túi 12 000 đồng/túi
Trong thực tế các bạn đã bán được số lượng hàng như sau: trà sữa bán được 93 ly, trà tắc bán
được 64 ly, bánh tráng trộn bán được 75 túi . Hỏi lớp 6A đã thu được bao nhiêu tiền lãi? Lớp
6A có hoàn thành mục tiêu đã đề ra không?
------------------------Hết------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025
Môn: TOÁN – Lớp: 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D A C A A C A B D A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm
1a 249; 294; 942; 924; 492; 429 0,75 1b 2 5.4 – 80 :16  5.165 0,25  805 0,25  75
2a Nêu được các số nguyên tố nhỏ hơn 30 là: 2;3;5;7;11;13;17;19;23;29. 1,0 2b 72 = 23 . 32 90 = 2.5.32 ƯCLN(28,36) = 18 0, 5
ƯC(28,36) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} 0, 5
3a Nêu được một số yếu tố cơ bản của hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau 0,25
Bốn góc bằng nhau và bằng 900 0,25
Hai đường chéo bằng nhau 0,25
3b Vẽ đúng hình chữ nhật ABCD biết AB = 5cm, AD = 8cm. 0,75
Chiều dài đáy bé là: 40 : 2 = 20 m 0,75
3c Chiều dài cạnh bên thứ 2 là: 10.3 = 30 m 0,5
Chu vi mảnh vườn hình thang là: 20 + 30 + 10 + 40 = 100 m
Tính được số tiền mua hàng là:
100.16 500 + 70.9 800 + 80.10 000 = 3 136 000 (đồng) 0,25 4
Tính được số tiền bán hàng là:
93.20 000 + 64.15 000 + 75.12 000 = 3 720 000 (đồng) 0,25
Số tiền lãi là: 3 720 000 - 3 136 000 = 584 000 (đồng) 0,25
Vì 584 000 < 600 000 nên lớp 6A chưa hoàn thành mục tiêu đề ra. 0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • TOAN_6_a689b
    • Câu 2: Cho tập hợp 𝑴=,𝒂,𝒃,𝒙,𝒚.. Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • Câu 4: Biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc là
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6