PHÒNG GD ĐT QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS THANH AM
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 07 tháng 11 năm 2024
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Kim tra vic tiếp thu và vn dng các kiến thc ca hc sinh v:
- Tp hp.
- Cng tr nhân chia s t nhiên.
- Phép tính lũy thừa vi s mũ tự nhiên.
- Th t thc hin các phép tính.
- Quan h chia hết, tính cht chia hết. Du hiu chia hết cho 2;3;5;9.
- S nguyên t, hp s. Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
- Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Hình ch nht, hình thoi; Hình bình hành.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tư duy, gii quyết vấn đề.
- Năng lc chuyên bit: Xác định được tp hp, viết đưc tp hp; Tính toán cng tr nhân chia s t
nhiên, y thừa. Nm thc t thc hin phép tính quy tc du ngoặc. Xác định được quan h chia
hết, du hiu chia hết cho 2;3;5;9. Xác đnh s nguyên t, hp s, phân tích mt s ra tha s nguyên
tố. Xác định được các hình tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình ch nht, hình thoi, hình bình
hành.
3. Phm cht:
- T tin, ch động, nghiêm túc trong quá trình làm bài.
II. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA ( đính kèm trang sau).
-Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc 1 khi kết thúc ni dung: Tp hp; cng tr nhân chia s
t nhiên; lũy thừa vi s tự nhiên; quan h chia hết; du hiu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9;
s nguyên t, hp số; tam giác đều, hình vuông, lục giác đều; hình ch nht, hình thoi; hình bình hành.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 20% trc nghim, 80% t lun)
- Cu trúc:
+ Mc đ đề: 40% nhn biết, 30% thông hiu, 30% vn dng.
+ Phn trc nghim: 2 điểm (gm 8 câu hi nhn biết).
+ Phn t lun: 8 điểm ( Nhn biết 2 đim; Thông hiu 3 điểm; Vn dng 3 điểm).
III. BẢNG ĐẶC T ( đính kèm trang sau)
IV. NỘI DUNG Đ KIM TRA ( đính kèm trang sau).
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( đính kèm trang sau)
BAN GIÁM HIU
T CHUYÊN MÔN
NHÓM CHUYÊN MÔN
Dương Thị Tám
Nguyn Thế Mnh
Tng Bùi M Linh
II. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I - MÔN TOÁN 6
TT
CH ĐỀ
Tng
đim
TL
(%)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
s câu
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
S t nhiên
6
1,5đ
3
1,5đ
4
3đ
5
2,5đ
6
15
8,5đ
85
2
Các hình phng
trong thc tin
2
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
4
2
1,5đ
15
Tng s câu
8
4
4
6
8
14
Tng đim
2đ
3đ
3đ
2đ
8đ
10đ
T l %
40
30
30
30
70
100
III. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I - MÔN TOÁN 6
TT
Chương/
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
S - ĐẠI S
1
Số tự
nhiên
Tập
hợp các
số tự
nhiên.
Nhn biết:
Nhận biết được tập
hợp các số tự nhiên.
Biểu diễn được các số
tự nhiên từ 1 đến 30
bằng cách sử dụng c
chữ số La Mã.
2TN
(TN1,2)
Các
phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép
tính luỹ
thừa với
số mũ tự
nhiên.
Thứ tự
thực
hiện các
phép
tính
Nhn biết:
Nhận biết đưc th t
thc hin các phép tính.
1TN
(TN3)
3TL
(TL1a,b
TL3.1a)
Thông hiu:
Thc hiện được c
phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp
số tự nhiên, áp dụng
được các tính chất giao
hoán, kết hợp, trong tính
toán.
Thực hiện được phép
tính luỹ thừa với số
tự nhiên; thực hiện được
các phép nhân phép
chia hai luỹ thừa cùng
số với số mũ tự nhiên.
4TL
(TL1c
TL2a
TL3.1b
TL3.2a)
Vn dng:
Thực hiện các phép
tính có ngoặc ( ); [ ]; { }
1TL
(TL1d)
Tính
chia
hết
trong
tập hợp
các số
tự
nhiên.
Số
nguyên
Nhn biết :
Nhận biết được quan
hệ chia hết, khái niệm
ước và bội.
Nhận biết được khái
niệm số nguyên tố, hợp
số.
Nhận biết được phép
chia dư, định v
phép chia có dư.
4TN
(TN4, 5, 6)
tố.
Phân
tích
một số
ra thừa
số
nguyên
tố
Vn dng:
Vận dụng cách tìm bội
của một số để giải toán
Vn dụng được kiến
thc s hc vào giải
quyết những vấn đề thực
tin (phức hợp, không
quen thuộc).
3TL
(TL 2c
TL3.2b,
TL5)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các
hình
phng
trong
thc
tin
Tam
giác
đều,
hình
vuông,
lc
giác
đều
Nhn biết:
Nhận dạng được tam
giác đều, hình vuông,
lc giác đều, hình chữ
nhật, hình thoi
2TN
(TN7, 8)
Hình
ch
nht,
Hình
thoi,
hình
bình
hành,
hình
thang
cân.
Nhn biết
Tính độ i, din ch
hình vuông
tả được mt s yếu
t bản (cnh, góc,
đường chéo) ca hình
ch nht, hình thoi, hình
bình hành.
1TL
(TL4a)
Vn dng :
Giải quyết được mt s
vấn đề thc tiễn (đơn
giản) gắn với việc nh
din tích của các hình
đặc bit nói trên.
1TL
(TL 4b)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Ghi li ch cái đứng trước câu tr lời đúng nht cho các câu hi sau vào giy kim tra.
Câu 1. Tp hp s t nhiên khác 0 kí hiu
A. Z B. N C. N
*
D. R
Câu 2. S La Mã XII đc là
A. tám B. i C. i mt D. i hai
Câu 3. Đối vi các biu thc có du ngoc, th t thc hin phép tính là
A.

B.

C.

D.

Câu 4. S nào sau đây là hp s?
A. 123 B. 2 C. 7 D. 23
Câu 5. Phép chia nào sau đây là phép chia hết?
A.
123:9
B.
252:9
C.
124 9
D.
104 9
Câu 6. Trong các số sau, số nào là bội của 3?
A. 2001 B. 2015 C. 2020 D. 2024
Câu 7. Logo ca mt hãng xe ô tô Nht Bn Mitsubishi vi biểu tượng “Ba viên kim cương” đã gắn
lin vi lch s hình thành và phát trin của công ty đưc s dng t năm 1964. Hỏi, trong thiết kế
logo Mitsubishi đưc to bi 3 hình gì ? (Hình v minh ha dưới đây)
A. Hình tam giác B. Hình ch nht C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 8. Hình nào trong các hình sau đâyhình bình hành?
A. ABCD và EGHI ` B. ABCD và JKLM
C. ABCD và ONQP D. EGHI và NQPO
PHN 2. T LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 đim) Thực hiện phép tính (tính hợp nếu có thể):
a)
15 4 3
b)
75 132 25 68
c)
76.153 76.53
d)
02
2024 [131 (15 9) ]
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯNG THCS THANH AM
Mã đ: T6-GKI-101
Đề gm 2 trang
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
Thi gian làm bài 90 phút
Ngày kim tra: 07 tháng 11 năm 2024
Bài 2. (1,5 điểm) m s t nhiên x, biết:
a)
5 58x
b)
22
10 2.5 10x 
c)
18 0 80x và x
.
Bài 3. (3 đim)
3.1 (1,5 điểm) Mt công viên vi tng din tích là 300
2
m
, trong đó diện tích trng c là 80
2
m
,
diện tích khu vui chơi là 166
2
m
, còn li là din tích b bơi.
a) Tính din tích b bơi?
b) Biết giá tiền mua cỏ trồng trên 1m
2
đất là 50 nghìn đồng , giá tiền thuê công nhân trồng cỏ trên
1m
2
đất là 120 nghìn đồng. Tính tổng giá tiền mua cỏ và trồng cỏ?
3.2 (1,5 điểm) Để chuẩn bị cho năm học mới, bạn Linh đã mua hai bộ đồng phục mùa hè giá 250000
đồng/1 bộ; một bộ đồng phục thể thao giá 175000 đồng/1 bộ; một áo khoác mùa đông giá 200000
đồng/1 chiếc bạn mua thêm một chiếc quần dài giá tiền bằng một nửa giá tiền áo khoác mùa
đông.
a) Tính giá tiền của một chiếc quần dài bạn Linh đã mua thêm?
b) Bạn Linh đã đưa cô bán hàng 1000000 đồng, hỏi cô bán hàng phải trả lại cho Linh bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 100
m
.
a) Tính độ dài cạnh mảnh vườn đó.
b) Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho A =
1 2 3 4 2019 2020
9 9 9 9 ... 9 9
. Chứng minh A chia hết cho 41
----------------------HẾT--------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHÒNG GD&ĐT QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS THANH AM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn: Toán Lp: 6
Mã đ Toán 6-GKI-101
I.TRC NGHIM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
A
A
B
A
C
A
II. T LUN: (8,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
Bài 1.
a
(0,5đ)
a)
15 4 3 11 3 14
0,5đ
b
(0,5đ)
b) 75 + 132 + 25 + 68
= (75 + 25) + (132 + 68)
= 100 + 200 = 300
0,25
0,25
c
(0,5đ)
c) 76 . 153 76 . 53
= 76. (153 53)
= 76. 100
= 7600
0,25
0,25
d
(0,5đ)
d)
02
2
2024 [131 (15 9) ]
1 (131 6 )
1 (131 36)
1 95
96

0,25
0,25
Bài 2.
a
(0,5đ)
5 58
58 5
63
x
x
x


Vy
63x
0,25
0,25
b
(0,5đ)
22
5
1
1
02
10 50 100
10 0
5
.
0 50
10 0
50:
5
0
10
1
x
x
x
x
x
x

Vy x = 5
0,25
0,25
c
(0,5đ)
18 0 80x và x
18x
nên x là bi ca 18
Các bi ca 18 là: 0; 18; 36; 72; 90;
0 80x
Vy
18;36;72x
0,25
0,25
Bài 3.1
a
(0,5đ)
Din tích b bơi là:
2
300 80 166 54m
0,5
b
(1đ)
S tin mua c là: 50.80 = 4000 (nghìn đng)
S tiền công thuê ngưi trng c là: 120.80 = 9600 (nghìn đồng)
Tng s tin mua c và thuê người trng là:
4000 + 9600 = 13600 (nghìn đồng)
0,25
0,25
0,5
Bài 3.2
a
(1đ)
Giá tin ca chiếc quần là: 200000 : 2 = 100000 (đồng)
1
b
(0,5đ)
Tng s tin bn Linh phi tr là:
250000.2 + 175000 + 200000 + 100000 = 975000 (đồng)
S tin cô bán hàng phi tr li Linh là
1000000 975000 = 25000 (đồng)
0,25
0,25
Bài 4
a
(0,5đ)
Độ dài cạnh của mảnh vườn hình vuông là: 100 : 4 = 25(m)
0,5
b
(0,5đ)
Diện tích mảnh vườn đó là: 25.25 = 625 (m
2
)
0,5
Bài 5
(0,5đ)
A =
1 2 3 4 2019 2020
9 9 9 9 ... 9 9
1 2 3 4 2017 2018 2019 2020
2 3 2017 2 3
2 3 5 9 2017
5 9 2017
9 9 9 9 ... 9 9 9 9
9 1 9 9 9 ... 9 1 9 9 9
1 9 9 9 9 9 9 ... 9
820 9 9 9 ... 9
820 41
Nên
5 9 2017
820 9 9 9 ... 9 41
Vy
1 2 3 4 2019 2020
9 9 9 9 ... 9 9A
chia hết cho 41
0, 25
0,25
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (2,0 điểm)
Ghi li ch cái đứng trước câu tr lời đúng nht cho các câu hi sau vào giy kim tra.
Câu 1. Tp hp các ch cái trong t “PHONG NHA” là:
A.
H;O;N;G;P;A
B.
P;H;O;N;G;N;A
C.
P;H;O;N;G;N;H;A
D.
N;A;P;O;G
Câu 2. S La Mã XII đc là
A. i hai B. i mt C. hai mươi D. tám
Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia y thừa Cộng và trừ.
B. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ Nhân và chia y thừa.
D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia
Câu 4. S nào sau đây là s nguyên t?
A. 33 B. 27 C. 17 D. 1
Câu 5. Trong các khẳng định sau khẳng đnh nào sai
A. Nếu
, a m b m
thì
a b m
B. Nếu
, a m b m
thì
a b m
C. Nếu
, , a m b m c m
thì
a b c m

D. Nếu
, , a m b m c m
thì
a b c m
Câu 6. Trong các số sau số nào không là bội của 7 ?
A. 14 B. 7 C. 0 D. 1
Câu 7. Hình nào là hình bình hành trong các hình sau:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
PHN 2. T LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 đim) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)
21 1 12
b)
132 237 868 763
c)
26.27 26.73
d)
2
0
2020 45 6 1 2023


PHÒNG GD & ĐT QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS THANH AM
Mã đ: T6-GKI-102
Đề gm 2 trang
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
Thi gian làm bài 90 phút
Ngày kim tra: 07 tháng 11 năm 2024
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm s t nhiên x, biết:
a)
12 46x
b)

53
10 2. 4 : 4x
c)
6 30x và x
.
Bài 3. (3 đim)
3.1 (1,5 điểm) Nhà bác Hòa có tng din tích là 250
2
m
, trong đó diện tích sân 50
2
m
, din tích
trng cây là 114
2
m
, còn li là din tích nhà .
a) Tính din tích nhà ca bác Hòa?
b) Bác Hòa mun lát gch phn sân. Biết giá tiền mua gạch trên 1m
2
220 nghìn đồng , giá tiền
thuê thợ lát gạch trên 1m
2
200 nghìn đồng. Tính tổng giá tiền bác Hòa phải trả để lát gạch phần
sân?
3.2 (1,5 điểm) Một cửa hàng bán quần áo niêm yết giá 1 chiếc áo phông là 250000 đồng, g1 chiếc
áo mi 300000 đồng, giá 1 chiếc quần 270000đồng, giá 1 chiếc áo khoác bằng một nửa giá
tiền áo sơ mi.
a) Tính giá tiền một chiếc áo khoác.
b) Chị Hoa mua 2 chiếc áo phông, 3 chiếc áo sơ mi, 1 chiếc quần và 1 chiếc áo khoác. Chị đưa cho
cửa hàng 2000000 đồng. Hỏi cửa hàng phải trả lại chị Hoa bao nhiêu tiền?
i 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 48m.
a) Tính độ dài cạnh mảnh vườn đó.
b) Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
2 3 8
5 5 5 5B
. Chứng minh B chia hết cho 30
----------------------HẾT--------------------
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯNG THCS THANH AM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn: Toán Lp: 6
Mã đ Toán 6-GKI-102
I.TRC NGHIM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
B
C
D
D
A
C
II. T LUN: (8,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
Bài 1.
a
(0,5đ)
a)
21 1 12 20 12 32
0,5đ
b
(0,5đ)
b)
132 237 868 763
(132 868) (237 763)
1000 1000
2000

0,25
0,25
c
(0,5đ)
c)
26.27 26.73
26. 27 73
26.100
2600

0,25
0,25
d
(0,5đ)
d)
2
0
2020 45 6 1 2023
2020 45 25 1
2020 20 1
2001


0,25
0,25
Bài 2.
a
(0,5đ)
12 46
46 12
34
x
x
x


Vy
34x
0,25
0,25
b
(0,5đ)


53
10 2. 4 : 4
10 2 16
26
6 : 2
3
x
x
x
x
x
Vy x = 3
0,25
0,25
c
(0,5đ)
6 30x và x
6x
nên x là bi ca 6
Các bi của 6 là: 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42;…
30x
Vy
0; 6; 12; 18; 24x
0,25
0,25
Bài 3.1
a
Din tích nhà là:
2
250 50 114 86m
0,5
(0,5đ)
b
(1đ)
S tin mua gạch là: 50.220 = 11000 (nghìn đng)
S tiền công thuê ngưi trng c là: 50.200 = 10000 (nghìn đồng)
Tng s tin mua c và thuê người trng là:
11000 + 10000 = 21000 (nghìn đồng)
0,25
0,25
0,5
Bài 3.2
a
(1đ)
Giá tin ca chiếc áo khoác là: 300000 : 2 = 150000 (đồng)
1
b
(0,5đ)
Tng s tin ch Hoa phi tr là:
250000.2 + 300000.3 + 270000 + 150000 = 1820000 (đồng)
S tin cô bán hàng phi tr li Linh là
2000000 1820000 = 180000 (đồng)
0,25
0,25
Bài 4
a
(0,5đ)
Độ dài cạnh của mảnh vườn hình vuông là: 48 : 4 = 12(m)
0,5
b
(0,5đ)
Diện tích mảnh vườn đó là: 12.12 = 144 (m
2
)
0,5
Bài 5
(0,5đ)
2 3 8
2 3 8
2 3 4 5 6
2
78
2 2 2 4
4
2 6 2
5
30. 1 5 5 5 30
5 5 5 5
5 5 5 5
5 5 5 5 5 5 5 5
5 5 5 . 5 5 5 5 5 5 5 5
A
A

30 30
Nên
2 4 6
30. 1 5 5 5 30
Vy
2 3 8
5 5 5 5A
chia hết cho 30
0, 25
0,25

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 07 tháng 11 năm 2024 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức của học sinh về: - Tập hợp.
- Cộng trừ nhân chia số tự nhiên.
- Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Thứ tự thực hiện các phép tính.
- Quan hệ chia hết, tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.
- Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Hình chữ nhật, hình thoi; Hình bình hành. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tư duy, giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được tập hợp, viết được tập hợp; Tính toán cộng trừ nhân chia số tự
nhiên, lũy thừa. Nắm rõ thức tự thực hiện phép tính và quy tắc dấu ngoặc. Xác định được quan hệ chia
hết, dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. Xác định số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên
tố. Xác định được các hình tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành. 3. Phẩm chất:
- Tự tin, chủ động, nghiêm túc trong quá trình làm bài.
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau).
-Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Tập hợp; cộng trừ nhân chia số
tự nhiên; lũy thừa với số mũ tự nhiên; quan hệ chia hết; dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9;
số nguyên tố, hợp số; tam giác đều, hình vuông, lục giác đều; hình chữ nhật, hình thoi; hình bình hành.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 20% trắc nghiệm, 80% tự luận) - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 30% vận dụng.
+ Phần trắc nghiệm: 2 điểm (gồm 8 câu hỏi nhận biết).
+ Phần tự luận: 8 điểm ( Nhận biết 2 điểm; Thông hiểu 3 điểm; Vận dụng 3 điểm).
III. BẢNG ĐẶC TẢ ( đính kèm trang sau)
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau).
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( đính kèm trang sau)
BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NHÓM CHUYÊN MÔN Dương Thị Tám Nguyễn Thế Mạnh Tống Bùi Mỹ Linh
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN 6
Mức độ đánh giá Tổng TL Tổng TT CHỦ ĐỀ điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (%) số câu TN TL TN TL TN TL TN TL 6 3 4 5 6 15 1 Số tự nhiên 1,5đ 1,5đ 3đ 2,5đ 2đ 5đ 8,5đ 85 2 2 1 1 4 2 Các hình phẳng trong thực tiễn 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ 1,5đ 15 Tổng số câu 8 4 4 6 8 14 Tổng điểm 2đ 2đ 3đ 3đ 2đ 8đ 10đ Tỉ lệ % 40 30 30 30 70 100
III. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 6 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT
Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng SỐ - ĐẠI SỐ 1 Nhận biết:
– Nhận biết được tập Tập hợp các số tự nhiên.
hợp các – Biểu diễn được các số 2TN số tự tự nhiên từ 1 đến 30 (TN1,2) bằng cách sử dụng các nhiên. chữ số La Mã. Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được thứ tự (TN3)
thực hiện các phép tính. 3TL (TL1a,b Các TL3.1a) phép Thông hiểu:
tính với – Thực hiện được các số tự phép tính: cộng, trừ, nhiên. nhân, chia trong tập hợp Phép số tự nhiên, áp dụng
tính luỹ được các tính chất giao 4TL
Số tự thừa với hoán, kết hợp, trong tính (TL1c TL2a
nhiên số mũ tự toán. nhiên. – TL3.1b Thực hiện được phép
Thứ tự tính luỹ thừa với số mũ TL3.2a) thực
tự nhiên; thực hiện được
hiện các các phép nhân và phép phép
chia hai luỹ thừa cùng cơ tính
số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: 1TL – Thực hiện các phép (TL1d)
tính có ngoặc ( ); [ ]; { } Tính Nhận biết : 4TN chia
– Nhận biết được quan (TN4, 5, 6) hết hệ chia hết, khái niệm trong ước và bội.
tập hợp – Nhận biết được khái
các số niệm số nguyên tố, hợp tự số.
nhiên. – Nhận biết được phép Số
chia có dư, định lí về nguyên phép chia có dư. tố. Vận dụng: 3TL Phân
– Vận dụng cách tìm bội (TL 2c tích
của một số để giải toán TL3.2b,
một số – Vận dụng được kiến TL5)
ra thừa thức số học vào giải số
quyết những vấn đề thực
nguyên tiễn (phức hợp, không tố quen thuộc).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2TN Tam Nhận biết: – giác Nhận dạng được tam (TN7, 8) đều, giác đều, hình vuông,
lục giác đều, hình chữ hình nhật, hình thoi vuông, lục giác đều Các Nhận biết 1TL hình
– Tính độ dài, diện tích (TL4a) phẳng 2 Hình hình vuông trong chữ
– Mô tả được một số yếu thực nhật, tố cơ bản (cạnh, góc, tiễn Hình đường chéo) của hình thoi,
chữ nhật, hình thoi, hình hình bình hành. bình Vận dụng : 1TL hành,
– Giải quyết được một số (TL 4b) hình
vấn đề thực tiễn (đơn thang
giản) gắn với việc tính cân. diện tích của các hình
đặc biệt nói trên.
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN 6 Mã đề: T6-GKI-101
Thời gian làm bài 90 phút Đề gồm 2 trang
Ngày kiểm tra: 07 tháng 11 năm 2024
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Tập hợp số tự nhiên khác 0 kí hiệu là A. Z B. N C. N* D. R
Câu 2. Số La Mã XII đọc là A. tám B. mười C. mười một D. mười hai
Câu 3. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là
A.       
B.        
C.       
D.        
Câu 4. Số nào sau đây là hợp số? A. 123 B. 2 C. 7 D. 23
Câu 5. Phép chia nào sau đây là phép chia hết? A. 123: 9 B. 252 : 9 C. 124 9 D. 104 9
Câu 6. Trong các số sau, số nào là bội của 3? A. 2001 B. 2015 C. 2020 D. 2024
Câu 7. Logo của một hãng xe ô tô Nhật Bản Mitsubishi với biểu tượng “Ba viên kim cương” đã gắn
liền với lịch sử hình thành và phát triển của công ty được sử dụng từ năm 1964. Hỏi, trong thiết kế
logo Mitsubishi được tạo bởi 3 hình gì ? (Hình vẽ minh họa dưới đây) A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 8. Hình nào trong các hình sau đây là hình bình hành? A. ABCD và EGHI ` B. ABCD và JKLM C. ABCD và ONQP D. EGHI và NQPO
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 15  4  3 b) 75 132  25  68 c) 76.153 – 76.53 d) 0 2 2024  [131 (15  9) ]
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x  5  58 b) 2 2
10x  2.5  10 c) x 18 0  x  80 .
Bài 3. (3 điểm)
3.1 (1,5 điểm) Một công viên với tổng diện tích là 300 2
m , trong đó diện tích trồng cỏ là 80 2 m ,
diện tích khu vui chơi là 166 2
m , còn lại là diện tích bể bơi.
a) Tính diện tích bể bơi?
b) Biết giá tiền mua cỏ trồng trên 1m2 đất là 50 nghìn đồng , giá tiền thuê công nhân trồng cỏ trên
1m2 đất là 120 nghìn đồng. Tính tổng giá tiền mua cỏ và trồng cỏ?
3.2 (1,5 điểm) Để chuẩn bị cho năm học mới, bạn Linh đã mua hai bộ đồng phục mùa hè giá 250000
đồng/1 bộ; một bộ đồng phục thể thao giá 175000 đồng/1 bộ; một áo khoác mùa đông giá 200000
đồng/1 chiếc và bạn mua thêm một chiếc quần dài có giá tiền bằng một nửa giá tiền áo khoác mùa đông.
a) Tính giá tiền của một chiếc quần dài bạn Linh đã mua thêm?
b) Bạn Linh đã đưa cô bán hàng 1000000 đồng, hỏi cô bán hàng phải trả lại cho Linh bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 100 m .
a) Tính độ dài cạnh mảnh vườn đó.
b) Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho A = 1 2 3 4 2019 2020
9  9  9  9  ...  9  9
. Chứng minh A chia hết cho 41
----------------------HẾT--------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS THANH AM
Môn: Toán – Lớp: 6
Mã đề Toán 6-GKI-101
I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A A B A C A
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1.
a) 15  4  3 11 3 14 0,5đ a (0,5đ) b b) 75 + 132 + 25 + 68 (0,5đ) = (75 + 25) + (132 + 68) 0,25 = 100 + 200 = 300 0,25 c c) 76 . 153 – 76 . 53 (0,5đ) = 76. (153 – 53) 0,25 = 76. 100 0,25 = 7600 d 0 2 2024  [131 (15  9) ] (0,5đ) 2 1 (131 6 ) 0,25 d)  1 (131 36)  1 95  0,25 96 Bài 2. x  5  58 a x  58  5 0,25 (0,5đ) x  63 Vậy x  63 0,25 b 2 2 10x  2.5  10 (0,5đ) 10x  50  100 0,25 10x  100  50 10x  50 x  50 :10 0,25 x  5 Vậy x = 5 c
x 18 0  x  80 (0,5đ)
x 18 nên x là bội của 18 0,25
Các bội của 18 là: 0; 18; 36; 72; 90; … Mà 0  x  80 0,25
Vậy x 18;36;7  2 Bài 3.1 Diện tích bể bơi là: 2
300  80 166  54m 0,5 a (0,5đ) b
Số tiền mua cỏ là: 50.80 = 4000 (nghìn đồng) 0,25 (1đ)
Số tiền công thuê người trồng cỏ là: 120.80 = 9600 (nghìn đồng) 0,25
Tổng số tiền mua cỏ và thuê người trồng là:
4000 + 9600 = 13600 (nghìn đồng) 0,5 Bài 3.2
Giá tiền của chiếc quần là: 200000 : 2 = 100000 (đồng) 1 a (1đ) b
Tổng số tiền bạn Linh phải trả là: (0,5đ)
250000.2 + 175000 + 200000 + 100000 = 975000 (đồng) 0,25
Số tiền cô bán hàng phải trả lại Linh là
1000000 – 975000 = 25000 (đồng) 0,25 Bài 4
Độ dài cạnh của mảnh vườn hình vuông là: 100 : 4 = 25(m) 0,5 a (0,5đ) b
Diện tích mảnh vườn đó là: 25.25 = 625 (m2) 0,5 (0,5đ) Bài 5 A = 1 2 3 4 2019 2020
9  9  9  9  ...  9  9 (0,5đ)   1 2 3 4
9  9  9  9   ...   2017 2018 2019 2020 9  9  9  9   9 2 3 1  9  9  9  2017  ...  9  2 3 1  9  9  9  0, 25   2 3 1  9  9  9  5 9 2017 9  9  9  ...  9   820 5 9 2017 9  9  9  ...  9  Mà 820 41 Nên  5 9 2017
820 9  9  9  ...  9  41 0,25 1 2 3 4 2019 2020
Vậy A  9  9  9  9  ...  9  9 chia hết cho 41
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN 6 Mã đề: T6-GKI-102
Thời gian làm bài 90 phút Đề gồm 2 trang
Ngày kiểm tra: 07 tháng 11 năm 2024
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2,0 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong từ “PHONG NHA” là:
A.H ;O; N;G;P; A
B.P;H ;O; N;G; N; A
C. P;H ;O; N;G; N;H ; A
D.N; A; P;O; G
Câu 2. Số La Mã XII đọc là A. mười hai B. mười một C. hai mươi D. tám
Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 33 B. 27 C. 17 D. 1
Câu 5. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai A. Nếu a ,
m b m thì a b m B. Nếu a ,
m b m thì a b m C. Nếu a , m b ,
m c m thì a b c m D. Nếu a , m b ,
m c m thì a b c m
Câu 6. Trong các số sau số nào không là bội của 7 ? A. 14 B. 7 C. 0 D. 1
Câu 7. Hình nào là hình bình hành trong các hình sau: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 21112
b) 132  237  868  763 c) 26.27  26.73 d)      2 0 2020 45 6 1   2023  
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x 12  46 b)  x  5 3 10 2.
4 : 4 c) x 6 và x  30 .
Bài 3. (3 điểm)
3.1 (1,5 điểm) Nhà bác Hòa có tổng diện tích là 250 2
m , trong đó diện tích sân là 50 2 m , diện tích trồng cây là 114 2
m , còn lại là diện tích nhà ở.
a) Tính diện tích nhà ở của bác Hòa?
b) Bác Hòa muốn lát gạch phần sân. Biết giá tiền mua gạch trên 1m2 là 220 nghìn đồng , giá tiền
thuê thợ lát gạch trên 1m2 là 200 nghìn đồng. Tính tổng giá tiền bác Hòa phải trả để lát gạch phần sân?
3.2 (1,5 điểm) Một cửa hàng bán quần áo niêm yết giá 1 chiếc áo phông là 250000 đồng, giá 1 chiếc
áo sơ mi là 300000 đồng, giá 1 chiếc quần là 270000đồng, giá 1 chiếc áo khoác bằng một nửa giá tiền áo sơ mi.
a) Tính giá tiền một chiếc áo khoác.
b) Chị Hoa mua 2 chiếc áo phông, 3 chiếc áo sơ mi, 1 chiếc quần và 1 chiếc áo khoác. Chị đưa cho
cửa hàng 2000000 đồng. Hỏi cửa hàng phải trả lại chị Hoa bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 48m.
a) Tính độ dài cạnh mảnh vườn đó.
b) Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho 2 3 8
B  5  5  5    5 . Chứng minh B chia hết cho 30
----------------------HẾT--------------------
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS THANH AM
Môn: Toán – Lớp: 6
Mã đề Toán 6-GKI-102
I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B C D D A C
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1.
a) 21112  20 12  32 0,5đ a (0,5đ) b
b) 132  237  868  763 (0,5đ)
 (132 868)  (237  763) 0,25  1000  1000  2000 0,25 c c) 26.27  26.73 (0,5đ)  26.27  73 0,25  26.100  0,25 2600 d      2 0 2020 45 6 1   2023 (0,5đ)  
d)  2020  45  25 1 0,25  2020  20 1  2001 0,25 Bài 2. x 12  46 a x  46 12 0,25 (0,5đ) x  34 Vậy x  34 0,25 b x  5 3 10 2. 4 : 4 (0,5đ) 10  2x  16 0,25 2x  6 x  6 : 2 x  3 0,25 Vậy x = 3 c
x 6 và x  30 (0,5đ)
x 6 nên x là bội của 6 0,25
Các bội của 6 là: 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42;… Mà x  30
Vậy x 0; 6; 12; 18; 2  4 0,25 Bài 3.1 Diện tích nhà là: 2
250  50 114  86m 0,5 a (0,5đ) b
Số tiền mua gạch là: 50.220 = 11000 (nghìn đồng) 0,25 (1đ)
Số tiền công thuê người trồng cỏ là: 50.200 = 10000 (nghìn đồng) 0,25
Tổng số tiền mua cỏ và thuê người trồng là:
11000 + 10000 = 21000 (nghìn đồng) 0,5 Bài 3.2
Giá tiền của chiếc áo khoác là: 300000 : 2 = 150000 (đồng) 1 a (1đ) b
Tổng số tiền chị Hoa phải trả là: (0,5đ)
250000.2 + 300000.3 + 270000 + 150000 = 1820000 (đồng) 0,25
Số tiền cô bán hàng phải trả lại Linh là
2000000 – 1820000 = 180000 (đồng) 0,25 Bài 4
Độ dài cạnh của mảnh vườn hình vuông là: 48 : 4 = 12(m) 0,5 a (0,5đ) b
Diện tích mảnh vườn đó là: 12.12 = 144 (m2) 0,5 (0,5đ) Bài 5 2 3 8
A  5  5  5    5 (0,5đ) 2 3 8
A  5  5  5    5 2 3 4 5 6 7 8
 5  5   5  5   5  5   5  5  0, 25   2 5  5  2  5 . 2 5  5  4  5  2 5  5  6  5  2 5  5    2 4 5 30. 1 5  5  5  30 Mà 30 30 Nên  2 4 6 30. 1 5  5  5  30 Vậy 2 3 8
A  5  5  5    5 chia hết cho 30 0,25