Đề giữa kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 20% trắc nghiệm 

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 20% trắc nghiệm 

88 44 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KIÊ
M TRA CHÂ
T LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HC 2023-2024. MÔN TOÁN 7
Thời gian: 90 phút  th)
 gm 13 2 trang)
Phn I. Trc nghim (2,0 điểm)
t ch 
trong m
Câu 1. 



 s hu t
1
5

A.
1
.
5
B.
5
.
1
7
.
35
7
.
35
Câu 2. S


1 3 1 4
; ; 0;1; ;
2 4 2 3

A. 3.
B. 4.
C. 5.
Câu 3. K 

A.
0
2023 0
. B.
2
1 1 1 1
..
3 3 3 3
. C.
2
46
55
. D.
2 3 5
5 . 5 5
.
Câu 4. S
24
2
vii d 
A.
8
8
. B.
8
9
. C.
8
6
. .
Câu 5.  biu dii dng s thn tu
A.
1
.
125
B.
5
.
42
11
.
10
3
.
15
Câu 6. 




biu thc: -(97- x + 17) - (x + 123 - 6) - (37 -
A. x + 268. B. - 268 + x. C. - x + 268. D. - x - 268.
Câu 7. H
:
A. 5 .
B. 4  .
C. 4 .
D. 5  .
Câu 8. không 
A. B. C. D.
Phn II. T lun (8,0 điểm)
Câu 9 (2,5 m). 



nh 




:
1)
51
12 5
2)
2
11
6.
39




3)
5 3 3 2
1 1 1 1
::
5 5 3 3

4)
2 1 1
1 2 1,5
3 2 3
Câu 10 (m). t :
1)
31
52
x
2)
35
52
.x+1,5
3)
3
11
38
x




Câu 11 (1,0 m)


g 


hai 




?
Câu 12 m).












c


10 m
. 












.
1) 










.
2) 






xung quanh 



3












Câu 13 (0,5 m)


1 2 3 2023
...
2! 3! 4! 2024!

.
t./.
 d i 
H S .................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CHT LƯỢNG GIƯ
A KI
I
Năm học: 2023-2024. MÔN TOÁN 7
ng dn chm gm 02 trang)
I. Hưng dn chung:
-  ng dt ca mi.
- a hc sinh phi chi tit, cht chm t
- a hm t
- Nu h  chng
nh c ph
II. Hưng dn chấm và biểu điểm:
Phn I Trc nghim (2,0 đim, mi câu 0,25)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
A
B
B
D
C
Phn II T lun (8,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
9
(2,5
m)
5 1 25 12 13
1)
12 5 60 60 60

0,75
2
1 1 1 1
2)6. 6.
3 9 9 9



6 1 5
9 9 9
0,25
0,25
5 3 3 2 2
1 1 1 1 1 1
3) : :
5 5 3 3 5 3

1 1 3 25 28
25 3 75 75 75
0,25
0,25
2 1 1
4) 1 2 1,5
3 2 3
2 1 1
1 2 1,5
3 2 3
2 1 1 3
12
3 3 2 2
1 1 2 0
0,25
0,25
0,25
10
(2,0
m)
31
52
13
x= +
25
11
x=
10
1)x
KL:
0,25
0,25
35
52
3 5 3
x
5 2 2
3
x1
5
3
x 1:
5
5
x
3
2) .x +1,5

KL
0,25
0,25
0,25
3
33
11
3)
38
1 1 1 1
x
3 2 3 2
x
x






-1 1
x = -
23
-5
x=
6
KL
0,25
0,25
0,25
11
(1,0
m)










 


0,5
0,5
12
(2,0
m)










5.10.2 =500 (m
3
)
2) Din   ca b : 25.10 =250
(m
2
)
Din  xung quanh ca b :
2
xq day
S =P .h=(25+10).2.2=140 (m )
Din  xung quanh  di b 250 + 140 =390 (m
2
)
Din  mt  gch  20.20 =400 (cm
2
) = 0,04 (m
2
)

xung quanh b   b.
390: 0,04 = 9 750
()
3)
S tin mua g
p xung quanh  b   b:
9 750 . 8 000 = 78 000 000
ng)
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
13
(0,5
m)
1 2 3 2023 2 1 3 1 4 1 2024 1
... ...
2! 3! 4! 2024! 2! 3! 4! 2024!
2 1 3 1 4 1 2024 1
...
2! 2! 3! 3! 4! 4! 2024! 2024!
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1! 2! 2! 3! 3! 4! 2023! 2024!
1
11
2024!
0,25
Vy
1 2 3 2023
...
2! 3! 4! 2024!
<1
0,25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC 2023-2024. MÔN TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 13 câu, 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng nhất trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1 1
. Số hữu tỉ bằng số hữu tỉ là: 5 1 5 7 7 A. . B. . C. . D. . 5 1 35  35   
Câu 2. Số các số hữu tỉ dương trong các số hữu tỉ 1 3 1 4 ; ; 0; 1; ; là: 2 4 2 3  A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3. Khẳng định đúng là: 2
 1   1   1   1  A.  0 2 3 5 2023  0 . B. . . 
        . C.  2 4 6 5  5 . D.  5   . 5     5   .
 3   3   3   3  Câu 4. Số 24
2 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: A. 8 8 . B. 8 9 . C. 8 6 . D. Đáp án khác.
Câu 5. Phân số biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 1 5 11 3 A. . B. . C. . D. . 125 42 10 15
Câu 6. Kết quả rút go ̣n của biểu thức: -(97- x + 17) - (x + 123 - 6) - (37 - x) là: A. x + 268. B. - 268 + x. C. - x + 268. D. - x - 268.
Câu 7. Hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác gồm:
A. 5 mặt, 6 đỉnh, 4 cạnh bên.
B. 4 mặt, 8 đỉnh, 3 cạnh bên.
C. 4 mặt, 8 đỉnh, 4 cạnh bên.
D. 5 mặt, 6 đỉnh, 3 cạnh bên.
Câu 8. Tấm bìa không tạo lập được một hình lập phương là: A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9 (2,5 điểm). Thực hiê ̣n phép tính (tính hợp lí nếu có): 2 5 1  1  1 1)  2) 6.     12 5  3  9 5 3 3 2  1   1   1    1    2 1   1  3) :  :         4) 1   2  1,5      5   5   3   3   3 2   3 
Câu 10 (2,0 điểm). Tìm x , biết : 3 3 1 3  5  1  1  1) x   2) .x +1,5 3) x     5 2 5 2  3  8
Câu 11 (1,0 điểm)
Bác Thủy gửi tiết kiệm 500 triệu đồng tại một ngân hàng với lãi suất 6 % một năm.
Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu và lại gửi theo thể thức cũ. Cứ
như thế sau hai năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi bác Thủy nhâ ̣n về là bao nhiêu tiền?
Câu 12 (2,0 điểm).
Phần bên trong của mô ̣t bể bơi da ̣ng hình hô ̣p chữ nhâ ̣t có chiều dài 25 m, chiều rô ̣ng
10 m, chiều cao 2m. Người ta muốn dùng các viên ga ̣ch men kích thước 20 x 20 cm để ốp
xung quanh bể và đáy bể.
1) Tính số mét khối nước cần dùng để đổ đầy bể.
2) Tính số viên ga ̣nh cần dùng để ốp xung quanh bể và đáy bể.
3) Biết giá tiền mỗi viên ga ̣ch là 8 000 đồng. Tính số tiền để mua ga ̣ch ốp bể.
Câu 13 (0,5 điểm) 1 2 3 2023 So sánh    ...  và 1. 2! 3! 4! 2024! Hết./.
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh..........................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Năm học: 2023-2024. MÔN TOÁN 7
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống
nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm, mỗi câu 0,25)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D A B B D C
Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 5 1 25 12 13 1)     0,75 12 5 60 60 60 2  1  1 1 1 2) 6.    6.    0,25  3  9 9 9 6 1 5    0,25 9 9 9 5 3 3 2 2  1   1   1    1    1   1  3) :  :                0,25 9  5   5   3   3   5   3  (2,5 1 1 3 25 28 điể      0,25 m) 25 3 75 75 75  2 1   1  4) 1   2  1,5      3 2   3  0,25 2 1 1 1   2  1,5 3 2 3 0,25
    2 1  1 3   1 2          3 3   2 2   0,25 1  1 2  0 3 1 1) x   5 2 10 1 3 (2,0 x = + 0,25 2 5 điểm) 11 x = 10 KL: 0,25 3  5 2) .x +1,5  5 2 3  5 3 x   5 2 2 3  0,25 x  1 5 3  x  1: 0,25 5 5  x  0,25 3 KL 3  1  1  3) x      3  8 3 3  1   1   1 1  x    x       0,25  3   2  3 2 -1 1 x = - 0,25 2 3 -5 x = 0,25 6 KL 11
Sau một năm, bác An có số tiền cả gốc lẫn lãi có: 500 + 6%.500 = 530 (triê ̣u) 0,5 (1,0
Sau hai năm, bác An nhâ ̣n số tiền cả gốc lẫn lãi có: 530 + 6%. 530 = 561,8 điểm) (triê ̣u) 0,5
1) Số mét khối nước dùng để đổ đầy bể là: 25.10.2 =500 (m3) 0,5 0,25
2) Diện tích đáy của bể là: 25.10 =250 (m2)
Diện tích xung quanh của bể là: 2
S = P .h =(25+10).2.2=140 (m ) xq day 12
Diện tích xung quanh và diện tích đáy bể là: 250 + 140 =390 (m2) 0,25 (2,0 điể 0,25
m) Diện tích một viên gạch là: 20.20 =400 (cm2) = 0,04 (m2)
Số viên gạch để ốp xung quanh bể và đáy bể. 390: 0,04 = 9 750 ( viên) 0,25
3) Số tiền mua gạch để ốp xung quanh thành bể và đáy bể:
9 750 . 8 000 = 78 000 000 ( đ ồ n g ) 0,5 1 2 3 2023 2 1 3 1 4 1 2024 1   ...     ... 2! 3! 4! 2024! 2! 3! 4! 2024! 2 1 3 1 4 1 2024 1       ...  2! 2! 3! 3! 4! 4! 2024! 2024! 13 1 1 1 1 1 1 1 1          (0,5 ... 1! 2! 2! 3! 3! 4! 2023! 2024! điểm) 1 0,25 1  1 2024! 1 2 3 2023 Vậy    ...  <1 0,25 2! 3! 4! 2024!