Đề giữa kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS&THPT Vàm Đình – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS&THPT Vàm Đình, tỉnh Cà Mau

1
S GD&ĐT Cà Mau
Kim tra giữa kì 1 năm
3.
hc 2023-2024
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 7; Thi gian 90 phút
Mã đ: 001
I.Phn trc nghim: 4 đim
Câu 1: S cnh ca mt đáy ca hình dưi đây là :
A.
B.
5.
C.
6.
D.
4.
Câu 2: Chọn khẳng định đúng với số hữu tỉ
,xy
với
, ta có:
A.
0
0.x =
B.
( )
.
.
n
m mn
xx=
C.
( )
: ..
n
nn
xy xy=
D.
.
m n mn
xxx
+
+=
Câu 3: Chọn câu đúng.
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân.
B. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác.
Câu 4: Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau:
( )
A BCD−− + +
. Ta thu được kết quả là:
A.
.DBC A+−−
B.
.
CBAD+−−
C.
.
BC AD−−
D.
.ABCD+−−
Câu 5: Một hình hp ch nht có din tích xung quang bng tng din tích hai đáy, chiu cao bng
6cm
. Mt
kích thưc ca đáy bng
10
cm
. Kích thưc còn li là
A.
10 .cm
B.
25 .cm
C.
20 .cm
D.
15 .
cm
Câu 6: Giá trị của phép tính
1 12
()
3 48
++
bằng:
A.
1
.
12
B.
1
.
3
C.
5
.
12
D.
4
.
12
Câu 7: Hình lp phương có bao nhiêu cnh, bao nhiêu mt.:
A.
12
cnh,
6
mt.
B.
9
cnh,
6
mt.
C.
12
cnh,
4
mt.
D.
10
cnh,
4
mt.
Câu 8: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương?
A.
1, 25
.
B.
2
15
.
C.
0, 3.
D.
2
5
.
Câu 9: Tính
4
11
:
81 3
−−



A.
1
.
81
B.
1.
C.
1
.
27
D.
1
.
81
Câu 10: Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây (biết
AB AC=
):
A.
3
2640 .cm
B.
2
2640 .cm
C.
3
836 .cm
D.
2
836 .cm
Câu 11: Kết quả của phép tính
2
2
2
.9
9



là:
A.
4.
B.
81.
C.
1
.
81
D.
2
.
9
Câu 12: Chọn đáp án đúng nht:
A. Mun tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht ta ly chu vi mt đáy chia vi chiu cao (cùng đơn
vị đo).
B. Mun tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht ta ly chu vi mt đáy nhân vi chiu cao (cùng đơn
vị đo).
2
C. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh trừ với diện tích hai đáy.
D. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh nhân với diện tích hai đáy.
Câu 13: Số đối của số
2
1
3
A.
3
1.
2
B.
5
.
3
C.
5
.
3
D.
3
1.
2
Câu 14: Thc hin phép tính
5 15
:
11 22
ta đưc kết qu
A.
2
3
.
B.
3
2
. C.
3
4
.
D.
2
5
.
Câu 15: Khi rubic có dng hình gì ?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình vuông.
C. Hình lập phương.
D. Hộp chữ nhật.
Câu 16: Kết quả tìm được của trong biểu thức
33
44
x+=
là:
A.
1
.
4
B.
3
.
4
C.
0.
D.
4
.
3
Câu 17: Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC DEF
trong hình vẽ dưới đây là:
A.
3
15 .cm
B.
2
15 .cm
C.
3
30 .
cm
D.
2
30 .cm
Câu 18: Tìm
,x
biết:
54
:.
12 3
x

=


A.
5
.
9
x
=
B.
16
.
5
x =
C.
7
.
4
x =
D.
5
.
16
x =
Câu 19: Kết qu ca phép tính
56
9 27

−−


A.
1
.
36
B.
7
.
9
C.
11
.
36
D.
1
.
3
Câu 20: Cho hình lp phương có din tích
6
mt là
2
384
dm
.Vy đ dài cnh ca hình lp phương đó là
:
A.
8.
dm
B.
2
8.dm
C.
64 .dm
D.
2
64 .dm
II. Phn t lun: 6 đim
Câu 21 (1 đim): Thực hiện phép tính
( )
2
8
1
6.
6



.
Câu 22(1,5 đim): Hai mnh ván có chiu dài ln t là
1, 25m
0, 7 .m
Ngưi ta ghép hai mnh ván
để to thành mt mnh ván mi. Chiu dài ca phn ghép chung
9
.
15
m
Hỏi mnh ván mi dài bao
nhiêu mét?
Câu 23 (1 đim): m
x
biết
32
2
43
x−=
.
Câu 24 (1,5 đim): Một ngưi thuê th sơn mt trong mt ngoài mt cái thùng st không np
dạng hình hp ch nht chiu dài 1,3m; chiu rng 0,8m; chiu cao 1,5m. Hi ngưi y phi tr bao
nhiêu tin đ sơn cái thùng đó, biết rng tin sơn 1
2
m
35000
đồng?
Câu 25( 1 đim): Tính din tích xung quanh ca mt ct tông hình lăng tr đứng chiu cao
2m
và đáy là tam giác đu có cnh
0, 5m
(Hình 4).
Hết
3
Đáp án 001
I.Trắc nghiệm:
1B
2B
3C
4D
5D
6B
7A
8C
9B
10D
11A
12B
13B
14A
15C
16C
17A
18D
19D
20A
II. Phn t lun: 6 đim
Câu 21 (1 đim): Thực hiện phép tính
( )
2
8
1
6.
6



Lời gỉai
Điểm
Ta có
(
) (
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
88
2
8
2
2
82 2
6
1
1
6. 6.
6
6
6
1
6
6 .1
6

=


=
=
=
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 22(1,5 đim): Hai mnh ván có chiu dài ln lưt
1, 25m
0, 7 .m
Ngưi ta ghép hai mnh ván
để to thành mt mnh ván mi. Chiu dài ca phn ghép chung
9
.
15
m
Hỏi mnh ván mi dài bao
nhiêu mét?
Chiều dài ca mnh ván mi là:
(
)
9 5 7 9 51
1, 25 0, 7 .
15 4 10 15 20
m+ +=++=
(1đ)
Đáp s:
51
20
mét. (0.5đ)
Câu 23 (1 đim): Tìm
x
biết
32
2
43
x−=
Li gii
Đim
Ta có
32
2
43
32
2
43
1
12
11 1
.
12 2 24
x
x
x
−=
=
=
⇒= =
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 24 (1,5 đim): Một ngưi thuê th sơn mt trong mt ngoài mt cái thùng st không np
dạng hình hp ch nht chiu dài 1,3m; chiu rng 0,8m; chiu cao 1,5m. Hi ngưi y phi tr bao
nhiêu tin đ sơn cái thùng đó, biết rng tin sơn 1
2
m
35000
đồng?
Din tích xung quanh ca thùng st đó là:
(1,3 + 0,8) × 2 × 1,5 = 6,3 (
2
m
)
Din tích đáy ca thùng st đó là:
1,3 × 0,8 = 1,04 (
2
m
)
Din tích cn sơn là:
(6,3 + 1,04) × 2 = 14,68 (
2
m
)
S tin ngưi đó phi tr để sơn cái thùng đó là:
35000 × 14,68 = 513800 (đng)
Đáp s: 513800 đng.
Câu 25( 1 đim): Tính din tích xung quanh ca mt ct tông hình lăng tr đứng chiu cao 2 m
và đáy là tam giác đu có cnh 0,5 m (Hình 4).
4
Diện tích xung quanh của cột bê tông đó là:
S
xq
= C
đáy
. h = (0,5 + 0,5 +0,5). 2 = 3 (m
2
)
Hết
1
S GD&ĐT Cà Mau
Kim tra giữa kì 1 năm học 2023-2024
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 7; Thời gian 90 phút
Mã đề: 002
I. Phn trc nghim: 4 đim
Câu 1: Kết quả của phép tính
2
2
1
.7
7



là:
A.
1
.
7
B.
1
.
49
C.
1.
D.
7.
Câu 2: Biểu thức
47
8 .2
viết dưới dạng lũy thừa của một s hữu t là:
A.
19
2.
B.
6
2.
C.
23
4.
D.
22
2.
Câu 3: Khối rubic có dạng hình gì ?
A. Hộp chữ nhật.
B. Hình lăng trụ.
C. Hình vuông.
D. Hình lập phương.
Câu 4: Kết quả thực hiện phép tính
841
: 25
334

+−


là:
A.
24.
B.
9.
C.
24.
D.
9.
Câu 5: Kết quả của phép tính
4
1, 5.
7
A.
19
.
17
B.
7
.
6
C.
6
.
7
D.
7
.
9
Câu 6: Một hộp gỗ hình hộp chữ nhật không nắp có các kích thước đáy lần lượt là 50cm, 80cm
chiều cao là 40cm. Người ta sơn hết tất cả các mặt của thùng gỗ (biết bề dày sơn không đáng
kể). Tính diện tích cần sơn.
A.
2
14400 .cm
B.
2
10400 .cm
C.
2
18400 .cm
D.
2
4000 .cm
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật diện tích xung quanh 217,5
2
m
nửa chu vi mặt đáy
bằng 14,5m. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
A.
30 .m
B.
15 .m
C.
9.m
D.
7,5 .m
Câu 8: Chn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính
2 11
13 26
−−
+
A. Là s hữu t dương.
B. Là s hữu t âm.
C. Là s nguyên dương.
D. Là s nguyên âm.
Câu 9: Hình hộp chữ nhật dưới đây có bao nhiêu cạnh.
A. 7 canh.
B. 6 cạnh.
C. 12 cạnh.
D. 10 cạnh.
Câu 10: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng:
A.
( )
, ;0
a
ab Zb
b
∈≠
. B.
( )
,
a
ab Z
b
. C.
a
b
. D.
( )
0
a
b
b
.
Câu 11: Din tích xung quanh ca hình hp ch nht là
A. tng din tích hai mt bt k ri nhân đôi.
B. ly din tích mt mt nhân bn.
C. tng din tích bn mt bên ca hình hp ch nht.
D. tng din tích bn mt bên cng vi tng din tích hai mt đáy.
Câu 12: Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. Bằng nhau.
B. Vuông góc với nhau.
C. Song song với nhau.
D. Vuông góc với hai đáy.
Câu 13: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ x, y và các số tự nhiên m, n ta có:
A.
( )
n
m mn
xy
+
=
.
B.
( )
. .
m
mm
xy x y=
.
C.
( )
.
n
m mn
xx=
.
D.
.
m n mn
xx x
+
=
.
2
Câu 14: Một hình lăng trụ đứng có đáy hình chữ nhật có các kích thước 2 cm, 6 cm. Chiều
cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm. Thể tích của hình lăng trụ đứng là:
A.
3
50 .cm
B.
3
48 .cm
C.
3
46 .cm
D.
3
60 .cm
Câu 15: Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: A (B - C + D). Ta thu được kết quả là:
A.
.ABCD−+
B.
.CBAD+−−
C.
.B AC D−−
D.
.DBC A+−
Câu 16: Một nhà kho dạng nh lăng trụ đứng ngũ giác với các kích thước được đo bằng
mét. Hãy tính chiều cao của hình lăng trụ, biết diện tích xung quanh của hình đó bằng
A.
25 .m
B.
20 .m
C.
15 .m
D.
30 .m
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số đối
8
( )
8.−−
B. Số đối của
17
17.
C. Số đối của
1
2
3
1
2.
3
D. Số đối của 0 là 0.
Câu 18: Hình dưới đây có tổng số cạnh của hai đáy là
A.
18.
B.
6.
C.
12.
D.
10.
Câu 19: Kết quả tìm được của trong biểu thức
11
22
x−=
là:
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C.
0.
D.
1
.
4
Câu 20: Tìm
,x
biết:
4
: 1 0,75.
5
x

=


A.
3
.
5
x =
B.
12
.
5
x =
C.
5
.
12
x =
D.
27
.
20
x =
II. Phn t lun: 6 đim
Câu 21 (1 điểm): Thực hiện phép tính
( )
3
9
1
7.
7



Câu 22(1,5 đim): Hai mảnh ván chiều dài lần lượt
3, 2m
0,55 .m
Người ta ghép hai
mảnh ván để to thành mt mảnh ván mới. Chiều dài của phần ghép chung là
11
.
8
m
Hỏi mảnh
ván mới dài bao nhiêu mét?
Câu 23 (1 đim):Tìm
x
biết
32
2
75
x−=
Câu 24 (1,5 đim): Ngưi ta làm mt cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật chiều dài
12cm, chiều rộng 9cm chiều cao là 6cm.Diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó nếu không
tính mép dán là bao nhiêu?
Câu 25( 1 điểm): Một chiếc lều trại hình dạng kích thước như Hình 11. Tính tổng din
tích tm bt có th phủ kín toàn bộ lều (không tính mặt tiếp giáp với đt) và th tích ca chiếc
lều
Hết
3
Đáp án 002
I.Trắc nghiệm:
1C
2A
3D
4B
5C
6A
7D
8B
9C
10A
11C
12B
13A
14D
15A
16B
17A
18C
19C
20D
II. Phn t luận: 6 điểm
Câu 21 (1 điểm): Thực hiện phép tính
(
)
3
9
1
7.
7



Lời gỉai
Điểm
Ta có
(
)
( )
( )
( )
( )
(
)
(
)
( )
( )
3
3
99
3
9
3
3
93 3
6
1
1
7. 7.
7
7
7
1
7
7 .1
7

=


=
=
=
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 22(1,5 điểm): Hai mảnh ván có chiều dài lần lượt
3, 2m
0,55 .m
Người ta ghép hai
mảnh ván để to thành mt mảnh ván mới. Chiều dài của phần ghép chung là
11
.
8
m
Hỏi mảnh
ván mới dài bao nhiêu mét?
<SM> 1.5
<LG>
Chiều dài của mảnh ván mới là:
( )
11 16 11 11 41
3, 2 0, 55 .
8 5 20 8 8
m+ +=+ +=
(1đ)
Đáp số:
41
8
mét. (0.5đ)
Câu 23 (1 điểm):Tìm
x
biết
32
2
75
x−=
Li gii
Đim
Ta có
32
2
75
32
2
75
1
35
11 1
.
35 2 70
x
x
x
−=
=
=
⇒= =
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 24 (1,5 điểm): Ngưi ta làm mt cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật chiều dài
12cm, chiều rộng là 9cm và chiều cao là 6cm.
Diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó nếu không tính mép dán là bao nhiêu?
<SM>1,5 điểm
<LG>Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
(12 + 9) × 2 = 42 (cm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
42 × 6 = 252 (
2
cm
)
4
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:
12 × 9 = 108 (
2
cm
)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
252 + 108 × 2 = 468 (
2
cm
)
diện tích toàn phần ca cái hộp chính bằng diện tích bìa dùng để làm cái hộp n
diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó là 468
2
cm
.
Đáp số: 468
2
cm
.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 468.
Câu 25( 1 điểm): Một chiếc lều trại hình dạng kích thước như Hình 11. Tính tổng din
tích tm bt có th phủ kín toàn bộ lều (không tính mặt tiếp giáp với đt) và th ch của chiếc
lều
<SM>1 điểm
<LG>Diện tích tấm bạt có thể phủ kín toàn bộ lều (không tính mặt tiếp giáp với đất) là:
S = S
xq
+ S
đáy
= (4+2,5+2,5).6 + 12.4.1,5=57 (m
2
)
Thể tích của chiếc lều là:
V = S
đáy
.h = 12.4.1,5.6=12 (m
3
)
| 1/8

Preview text:

Sở GD&ĐT Cà Mau
Kiểm tra giữa kì 1 năm 3. học 2023-2024
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 7; Thời gian 90 phút Mã đề: 001
I.Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1: Số cạnh của một đáy của hình dưới đây là : A. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 2: Chọn khẳng định đúng với số hữu tỉ x, y với * ,
m n N , ta có: A. 0 x = 0. B. ( )n m m.n x = x . C. ( : )n n = . n x y x y . D. m n m n x x x + + = .
Câu 3: Chọn câu đúng.
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân.
B. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác.
Câu 4: Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: A−(−B + C + D). Ta thu được kết quả là:
A. D + B C − . A
B. C + B A− . D
C. B C A− . D
D. A+ B C − . D
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quang bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6cm . Một
kích thước của đáy bằng 10cm . Kích thước còn lại là A. 10c . m B. 25c . m C. 20c . m D. 15c . m
Câu 6: Giá trị của phép tính 1 1 − 2 + ( + ) bằng: 3 4 8 A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 4 . 12 3 12 12
Câu 7: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh, bao nhiêu mặt.: A. 12 cạnh, 6 mặt. B. 9 cạnh, 6 mặt. C. 12 cạnh, 4 mặt. D. 10 cạnh, 4 mặt.
Câu 8: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương? A. 1, − 25 . B. 2 − . C. 0,3. D. 2 − . 15 5 4 Câu 9: Tính 1 −  1 : −  81  3    A. 1 − . B. 1. − C. 1 . D. 1 . 81 27 81
Câu 10: Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây (biết AB = AC ): A. 3 2640cm . B. 2 2640cm . C. 3 836cm . D. 2 836cm . 2
Câu 11: Kết quả của phép tính  2  2   .9 là:  9  A. 4. B. 81. C. 1 . D. 2 . 81 9
Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy chia với chiều cao (cùng đơn vị đo).
B. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). 1
C. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh trừ với diện tích hai đáy.
D. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh nhân với diện tích hai đáy.
Câu 13: Số đối của số 2 1 là 3 A. 3 1 . B. 5 − . C. 5 . D. 3 1 − . 2 3 3 2
Câu 14: Thực hiện phép tính 5 15 : ta được kết quả là 11 22 A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . 3 2 4 5 −
Câu 15: Khối rubic có dạng hình gì ? A. Hình lăng trụ. B. Hình vuông. C. Hình lập phương. D. Hộp chữ nhật.
Câu 16: Kết quả tìm được của trong biểu thức 3 3 + x = là: 4 4 A. 1 . B. 3 . C. 0. D. 4 . 4 4 3
Câu 17: Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF trong hình vẽ dưới đây là: A. 3 15cm . B. 2 15cm . C. 3 30cm . D. 2 30cm .
Câu 18: Tìm x, biết:  5 −  4 : x =   .  12  3 A. 5 − x = . B. 16 x = − . C. 7 x = . D. 5 x = − . 9 5 4 16
Câu 19: Kết quả của phép tính  5 −   6  − −  là 9   27      A. 1 . B. 7 − − . C. 11 − . D. 1. 36 9 36 3
Câu 20: Cho hình lập phương có diện tích 6 mặt là 2
384dm .Vậy độ dài cạnh của hình lập phương đó là : A. 8 . dm B. 2 8 . dm C. 64 . dm D. 2 64dm .
II. Phần tự luận: 6 điểm 2
Câu 21 (1 điểm): Thực hiện phép tính ( )8  1 6 .   . 6   
Câu 22(1,5 điểm): Hai mảnh ván có chiều dài lần lượt là 1, 25m và 0,7 .
m Người ta ghép hai mảnh ván
để tạo thành một mảnh ván mới. Chiều dài của phần ghép chung là 9 .
m Hỏi mảnh ván mới dài bao 15 nhiêu mét?
Câu 23 (1 điểm): Tìm x biết 3 2 − 2x = . 4 3
Câu 24 (1,5 điểm): Một người thuê thợ sơn mặt trong và mặt ngoài một cái thùng sắt không có nắp
dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 1,3m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 1,5m. Hỏi người ấy phải trả bao
nhiêu tiền để sơn cái thùng đó, biết rằng tiền sơn 1 2 m là 35000 đồng?
Câu 25( 1 điểm): Tính diện tích xung quanh của một cột bê tông hình lăng trụ đứng có chiều cao 2m
và đáy là tam giác đều có cạnh 0,5m (Hình 4). Hết 2 Đáp án 001 I.Trắc nghiệm: 1B 2B 3C 4D 5D 6B 7A 8C 9B 10D 11A 12B 13B 14A 15C 16C 17A 18D 19D 20A
II. Phần tự luận: 6 điểm
2
Câu 21 (1 điểm): Thực hiện phép tính ( )8  1 6 .   6    Lời gỉai Điểm Ta có 2 2 0.25 ( )8  1 6 .  =   (6)8 ( ) 1 .  6  (6)2 0.25 (6)8 = ( )2 1 (6)2 0.25 = (6)8−2 .( )2 1 6 = 6 0.25
Câu 22(1,5 điểm):
Hai mảnh ván có chiều dài lần lượt là 1, 25m và 0,7 .
m Người ta ghép hai mảnh ván
để tạo thành một mảnh ván mới. Chiều dài của phần ghép chung là 9 .
m Hỏi mảnh ván mới dài bao 15 nhiêu mét?
Chiều dài của mảnh ván mới là: 9 5 7 9 51 1, 25 + 0, 7 + = + + = (m). (1đ) 15 4 10 15 20 Đáp số: 51 mét. (0.5đ) 20
Câu 23 (1 điểm): Tìm x biết 3 2 − 2x = 4 3Lời giải Điểm Ta có 3 2 − 2x = 0.25 4 3 3 2 0.25 2x = − 4 3 1 = 12 0.25 1 1 1 ⇒ x = . = 0.25 12 2 24
Câu 24 (1,5 điểm): Một người thuê thợ sơn mặt trong và mặt ngoài một cái thùng sắt không có nắp
dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 1,3m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 1,5m. Hỏi người ấy phải trả bao
nhiêu tiền để sơn cái thùng đó, biết rằng tiền sơn 1 2 m là 35000 đồng?
Diện tích xung quanh của thùng sắt đó là:
(1,3 + 0,8) × 2 × 1,5 = 6,3 ( 2 m )
Diện tích đáy của thùng sắt đó là: 1,3 × 0,8 = 1,04 ( 2 m ) Diện tích cần sơn là: (6,3 + 1,04) × 2 = 14,68 ( 2 m )
Số tiền người đó phải trả để sơn cái thùng đó là:
35000 × 14,68 = 513800 (đồng) Đáp số: 513800 đồng.
Câu 25( 1 điểm): Tính diện tích xung quanh của một cột bê tông hình lăng trụ đứng có chiều cao 2 m
và đáy là tam giác đều có cạnh 0,5 m (Hình 4). 3
Diện tích xung quanh của cột bê tông đó là:
Sxq = Cđáy . h = (0,5 + 0,5 +0,5). 2 = 3 (m2) Hết 4 Sở GD&ĐT Cà Mau
Kiểm tra giữa kì 1 năm học 2023-2024
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 7; Thời gian 90 phút Mã đề: 002
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm 2
Câu 1: Kết quả của phép tính  1  2   .7 là:  7  A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 7. 7 49
Câu 2: Biểu thức 4 7
8 .2 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: A. 19 2 . B. 6 2 . C. 23 4 . D. 22 2 .
Câu 3: Khối rubic có dạng hình gì ? A. Hộp chữ nhật. B. Hình lăng trụ. C. Hình vuông. D. Hình lập phương.
Câu 4: Kết quả thực hiện phép tính  8 4  1 + : −   25là:  3 3  4 A. 24. − B. 9. − C. 24. D. 9.
Câu 5: Kết quả của phép tính 4 1,5. là 7 A. 19 . B. 7 . C. 6 . D. 7 . 17 6 7 9
Câu 6: Một hộp gỗ hình hộp chữ nhật không nắp có các kích thước đáy lần lượt là 50cm, 80cm
và chiều cao là 40cm. Người ta sơn hết tất cả các mặt của thùng gỗ (biết bề dày sơn không đáng
kể). Tính diện tích cần sơn. A. 2 14400cm . B. 2 10400cm . C. 2 18400cm . D. 2 4000cm .
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 217,5 2
m và có nửa chu vi mặt đáy
bằng 14,5m. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó. A. 30 . m B. 15 . m C. 9 . m D. 7,5 . m
Câu 8: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 2 − 11 − + 13 26
A. Là số hữu tỉ dương.
B. Là số hữu tỉ âm. C. Là số nguyên dương. D. Là số nguyên âm.
Câu 9: Hình hộp chữ nhật dưới đây có bao nhiêu cạnh. A. 7 canh. B. 6 cạnh. C. 12 cạnh. D. 10 cạnh.
Câu 10: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng:
A. a (a,bZ;b ≠ 0).
B. a (a,bZ ) . C. a .
D. a (b ≠ 0) . b b b b
Câu 11: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là
A. tổng diện tích hai mặt bất kỳ rồi nhân đôi.
B. lấy diện tích một mặt nhân bốn.
C. tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật.
D. tổng diện tích bốn mặt bên cộng với tổng diện tích hai mặt đáy.
Câu 12: Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. Bằng nhau. B. Vuông góc với nhau. C. Song song với nhau.
D. Vuông góc với hai đáy.
Câu 13: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ x, y và các số tự nhiên m, n ta có: A. ( )n m m n x y + = . B. ( . )m = m. m x y x y . C. ( )n m m. = n x x .
D. m. n m n x x x + = . 1
Câu 14: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 2 cm, 6 cm. Chiều
cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm. Thể tích của hình lăng trụ đứng là: A. 3 50cm . B. 3 48cm . C. 3 46cm . D. 3 60cm .
Câu 15: Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: A – (B - C + D). Ta thu được kết quả là:
A. A B + C − . D
B. C + B A − . D
C. B A C − . D
D. D + B C − . A
Câu 16: Một nhà kho có dạng hình lăng trụ đứng ngũ giác với các kích thước được đo bằng
mét. Hãy tính chiều cao của hình lăng trụ, biết diện tích xung quanh của hình đó bằng A. 25 . m B. 20 . m C. 15 . m D. 30 . m
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây sai? A. Số đối 8 là −( 8 − ). B. Số đối của 17
− là 17. C. Số đối của 1 2 là 1 2 −
. D. Số đối của 0 là 0. 3 3
Câu 18: Hình dưới đây có tổng số cạnh của hai đáy là A. 18. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 19: Kết quả tìm được của trong biểu thức 1 1 − x = là: 2 2 A. 1 − . B. 3 . C. 0. D. 1 . 2 2 4
Câu 20: Tìm x, biết:  4 x : 1  =   0, 75.  5  A. 3 x = . B. 12 x = . C. 5 x = . D. 27 x = . 5 5 12 20
II. Phần tự luận: 6 điểm 3
Câu 21 (1 điểm): Thực hiện phép tính ( )9  1 7 .   7   
Câu 22(1,5 điểm): Hai mảnh ván có chiều dài lần lượt là 3,2m và 0,55 .
m Người ta ghép hai
mảnh ván để tạo thành một mảnh ván mới. Chiều dài của phần ghép chung là 11 . m Hỏi mảnh 8
ván mới dài bao nhiêu mét?
Câu 23 (1 điểm):Tìm x biết 3 2 − 2x = 7 5
Câu 24 (1,5 điểm): Người ta làm một cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài
12cm, chiều rộng là 9cm và chiều cao là 6cm.Diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó nếu không
tính mép dán là bao nhiêu?
Câu 25( 1 điểm): Một chiếc lều trại có hình dạng và kích thước như Hình 11. Tính tổng diện
tích tấm bạt có thể phủ kín toàn bộ lều (không tính mặt tiếp giáp với đất) và thể tích của chiếc lều Hết 2 Đáp án 002 I.Trắc nghiệm: 1C 2A 3D 4B 5C 6A 7D 8B 9C 10A 11C 12B 13A 14D 15A 16B 17A 18C 19C 20D
II. Phần tự luận: 6 điểm
3
Câu 21 (1 điểm): Thực hiện phép tính ( )9  1 7 .   7    Lời gỉai Điểm Ta có 3 3 0.25 ( )9  1 7 .  =   (7)9 ( ) 1 .  7  (7)3 0.25 (7)9 = ( )3 1 (7)3 0.25 = (7)9−3 .( )3 1 6 = 7 0.25
Câu 22(1,5 điểm):
Hai mảnh ván có chiều dài lần lượt là 3,2m và 0,55 .
m Người ta ghép hai
mảnh ván để tạo thành một mảnh ván mới. Chiều dài của phần ghép chung là 11 . m Hỏi mảnh 8
ván mới dài bao nhiêu mét? 1.5
Chiều dài của mảnh ván mới là: 11 16 11 11 41 3, 2 + 0,55 + = + + = (m). (1đ) 8 5 20 8 8 Đáp số: 41 mét. (0.5đ) 8
Câu 23 (1 điểm):Tìm x biết 3 2 − 2x = 7 5 Lời giải Điểm Ta có 3 2 0.25 − 2x = 7 5 3 2 0.25 2x = − 7 5 1 = 35 0.25 1 1 1 ⇒ x = . = 0.25 35 2 70
Câu 24 (1,5 điểm):
Người ta làm một cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài
12cm, chiều rộng là 9cm và chiều cao là 6cm.
Diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó nếu không tính mép dán là bao nhiêu? 1,5 điểm
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
(12 + 9) × 2 = 42 (cm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 42 × 6 = 252 ( 2 cm ) 3
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: 12 × 9 = 108 ( 2 cm )
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 252 + 108 × 2 = 468 ( 2 cm )
Vì diện tích toàn phần của cái hộp chính bằng diện tích bìa dùng để làm cái hộp nên
diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó là 468 2 cm . Đáp số: 468 2 cm .
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 468.
Câu 25( 1 điểm): Một chiếc lều trại có hình dạng và kích thước như Hình 11. Tính tổng diện
tích tấm bạt có thể phủ kín toàn bộ lều (không tính mặt tiếp giáp với đất) và thể tích của chiếc lều 1 điểm
Diện tích tấm bạt có thể phủ kín toàn bộ lều (không tính mặt tiếp giáp với đất) là:
S = Sxq + Sđáy = (4+2,5+2,5).6 + 12.4.1,5=57 (m2)
Thể tích của chiếc lều là:
V = Sđáy.h = 12.4.1,5.6=12 (m3) 4
Document Outline

  • Đề 1
  • Đề 2