














Preview text:
UBND QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2024-2025 NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN MÔN: TOÁN - LỚP: 7 Tổng
Mức độ đánh giá % TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ 2
(14 tiết) Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5đ) 52,5
Các phép tính với số hữu tỉ. 2 1 1 2 (0,5đ) (0,5đ) 4 (2đ) (0,25đ) (1đ) 1 (0,5đ) 2 Số thực STPVHTH 1
(10 tiết) Làm tròn số thập phân (0,25đ) 1 (0,25đ) 32,5
Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. 3 1 1 1 Số thực. (0,75đ) (1đ) (0,25đ) 1 (0,25đ) (0,5đ) 3
Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân
đường giác của một góc. thẳng 15 song song 2 (0,5đ) 1 (0,5đ) 1 (0,5đ) (3 tiết) Tổng 8 4 2 5 2 4 (2đ)
(2đ) (0,5đ) (2,5đ) (0,5đ) (2đ) 1 (0,5đ) Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 UBND QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2024 - 2025 NGUYỄN CÔNG TRỨ BẢN ĐẶC TẢ MÔN: TOÁN - LỚP: 7 TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Số hữu tỉ
Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 2(TN)
hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số hữu tỉ .
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
Thứ tự trong tập hữu tỉ.
hợp các số hữu tỉ
Các phép tính Nhận biết: 2(TN)
với số hữu tỉ
- Công thức các phép tính luỹ thừa 1(TL)
- Các phép tính đơn giản Thông hiểu:
- Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất 4(TL) của phép tính đó.
- Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính,
quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
- Vận dụng được các phép tính cộng, trừ, 1(TN)
nhân, chia số hữu tỉ để giải quyết bài toán 2TL thực tế.
- Vận dụng phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ để tính. Vận dụng cao:
– Vận dụng các phép toán đã học để giải 1(TL)
quyết bài toán thực tế. 2 Nhận biết: STPVHTH
- Nhận biết được STPHH, STPVHTH. 1(TN)
Số thực Làm tròn số Thông hiểu: thập phân
- Làm tròn số hữu tỉ với độ chính xác cho 1(TN) trước. Nhận biết: 3(TN)
– Nhận biết được số hữu tỉ, số vô tỉ. 1(TL)
- Nhận biết kí hiệu của tập hợp số thực, số hữu tỉ.
- Nhận biết giá trị tuyệt đối của một số cho
Số vô tỉ. Căn trước.
bậc hai số học. Thông hiểu: Số thực.
- Tính được độ dài cạnh của hình vuông khi
biết diện tích cho trước. 1TN Vận dụng:
- Vận dụng các phép toán đã học để tính 1TN
giá trị biểu thức và tìm x. 1(TL) Góc và
Góc ở vị trí đặc Nhận biết: đường
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt
biệt. Tia phân thẳng song
(hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, hai góc 1TL song
giác của một đồng vị).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc góc. Thông hiểu: 1TL 3
- Tính được số đo góc cơ bản. Vận dụng:
- Áp dụng tính chất tia phân giác của một góc 1(TL) để tính số đo góc. UBND QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2024-2025 NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: TOÁN - LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90’(không kể thời gian phát đề) ĐỀ A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 1 1 − 10 5 A. B. C. D. 2 21 24 7 1 − 2
Câu 2: Kết quả của phép tính + là: 4 3 1 5 11 − 1 − A. B. C. D. 7 12 12 6 2 2 −
Câu 3: Kết quả của phép tính là: 5 4 4 4 − 4 − A. B. C. D. 5 25 5 25
Câu 4: Trong các số 2 6 − 0 4 − 3 ; ; ; ; ; 5
− , có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 3 7 11 − 9 − 2 − A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Với x = 2,
− 3 thì giá trị tuyệt đối của x là: A. 0 B. 1 C. 2, − 3 D. 2,3
Câu 6: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. B. C. D.
Câu 7: Cho các số 2,(3); 2, − 5; 3;1. Số vô tỉ là A. 2,(3) B. 2, − 5 C. 3 D. 1 6
Câu 8: Quan sát trục số sau và cho biết điểm nào biểu diễn số hữu tỉ ? 5 A. Điểm E B. Điểm F C. Điểm G D. Điểm H
Câu 9: Làm tròn số 2,1752 với độ chính xác 0,005 là A. 2,17 B. 2,175 C. 2,18 D. 2,2
Câu 10: Độ dài cạnh hình vuông có diện tích bằng 2 4m là: A. 2m B. 1m C. 16m D. 4m 3 2
Câu 11: Để làm một cái bánh cần 2 cốc bột. Lan đã có 1 cốc bột. Hỏi Lan cần thêm 5 3
bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh? 1 14 8 64 A. 1 B. C. D. 3 15 15 15
Câu 12: Nếu x = 3 thì 2 x có giá trị là: A. 3 B. 9 C. 81 D. 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Điền , ∈ ∉vào chỗ trống: 3 a) 7... I b) ... c) 0... d) π... 10
Câu 2: (2 điểm) Tính: 2025 2023 3 3 7 7 19 4 a) : c) − + + 2 − 2 2 15 15 23 23 1 2 21 7 4 .3 b) 1, − 75 + : d) 5 5 39 3 2 .9
Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x: 3 1 3 x 9 1 a) x + = b) = c) x − 2,3 = 4 7 5 25 5
Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết 0 On x = 58 : x
a) Hãy kể tên cặp góc kề bù trong hình bên. b) Tính số đo góc mOx.
c) Vẽ tia Oy là tia phân giác của góc xOn. Tính số đo góc yOm. m n O
Câu 5: (1 điểm) Giá niêm yết một cái áo mã A120 tại một cửa hàng A là 800 000 đồng.
Nhân dịp 20/10 cửa hàng giảm 20% cho tất cả các sản phẩm theo giá niêm yết.
a) Hỏi giá một cái áo mã A120 sau khi được giảm là bao nhiêu tiền?
b) Trong đợt giảm giá này, cửa hàng giảm thêm 20% trên giá đã giảm đối với khách
hàng có thẻ thành viên. Mẹ Bình mua một cái áo mã A120 và một áo khoác với số tiền là
1 040 000 đồng. Hỏi áo khoác mẹ Bình mua có giá niêm yết là bao nhiêu, biết mẹ Bình
mua trong đợt giảm giá và có thẻ thành viên cửa hàng.
....................HẾT.................... UBND QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2024-2025 NGUYỄN CÔNG TRỨ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - LỚP: 7 ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu làm đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B B C D D C D C A B C án
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Điền , ∈ ∉vào chỗ trống: (1đ) 3 a) 7 ∈I b) ∉ c) 0∈ d) π ∉ 0,25 10 Câu 2 2025 2023 2 (2 đ) 3 3 3 9 a) : = = 2 2 2 4 7 7 19 4 2 − + + − 0,5 15 15 23 23 7 7 19 4 c) = − − + 2 − 15 15 23 23 0,5 =1 1 2 1, − 75 + : 0,5 b) 5 5 1 = 1, − 75 + = 1, − 75 + 0,5 = 1, − 25 2 21 7 2.21 7 42 7 4 .3 2 .3 2 .3 d) 3 = = = 2 .3 = 24 0,5 39 3 39 2.3 39 6 2 .9 2 .3 2 .3 Câu 3 3 1 (1,5 đ) x + = a) 4 7 1 3 17 x − = − = 7 4 28 0,5 0,5 3 x 9 = 5 25 x 2 3 3 0,5 b) = 5 5 x = 2 1 x − 2,3 = 5
c) x − 2,3 = 0,2 ∨ x − 2,3 = 0, − 2
x = 2,5 ∨ x = 2,1 Câu 4 Cho hình vẽ: (2 đ) x m n O
a) Cặp góc kề bù là góc mOx và góc xOn. 0,25
b) Tính số đo góc mOx biết 0 On x = 58
Vì góc mOx và góc xOn là hai góc kề bù nên + 0 mOx xOn =180 0,5 0 0 0 mOx =180 − 58 =122
c) Vẽ tia Oy là tia phân giác của góc xOn. Tính số đo góc yOm. Vẽ đúng tia phân giác. 0,25
Vì tia Oy là tia phân giác của góc xOn nên = 0 0 xOy yOn = 58 : 2 = 29 0,25 Ta có: = + 0 mOy mOx xOy =151 0,25 Câu 5
Giá niêm yết một cái áo mã A120 tại một cửa hàng A là 800 000 0,5
(0,5 đ) đồng. Nhân dịp 20/10 cửa hàng giảm 20% cho tất cả các sản phẩm theo giá niêm yết.
a) Hỏi giá một cái áo mã A120 sau khi được giảm là bao nhiêu tiền?
b) Trong đợt giảm giá này, cửa hàng giảm thêm 20% trên giá đã
giảm đối với khách hàng có thẻ thành viên. Mẹ Bình mua một cái áo
mã A120 và một áo khoác với số tiền là 1 040 000 đồng. Hỏi áo
khoác mẹ Bình mua có giá niêm yết là bao nhiêu, biết mẹ Bình mua
trong đợt giảm giá và có thẻ thành viên cửa hàng.
a) Giá một cái áo mã A120 sau khi được giảm là:
800000 − 800000.20% = 640000 (đồng)
b) Áo khoác mẹ Bình mua có giá niêm yết là:
1040000:(100% − 20%):(100% − 20%) − 800000 = 825000 (đồng).
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó.
.................................HẾT................................ Đối với HSKT:
Trắc nghiệm: HSKT không làm câu 11;12
Làm 10 câu còn lại – 5 điểm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Tự luận: 4 câu – 5 điểm ( HSKT chỉ làm câu 1; câu 2a,b; câu 3a,b; câu 4a,b ) Câu 1 – 1 điểm Câu 2a – 0,5 điểm Câu 2b – 0,5 điểm Câu 3a – 0,5 điểm Câu 3b – 0,5 điểm Câu 4a – 0,5 điểm Câu 4 b – 0,5 điểm UBND QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2024-2025 NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: TOÁN - LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90’(không kể thời gian phát đề) ĐỀ B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 1 1 − 10 5 A. B. C. D. 23 21 4 70 1 − 2
Câu 2: Kết quả của phép tính − là: 4 3 5 − 5 11 − 1 − A. B. C. D. 12 12 12 6 2 3 −
Câu 3: Kết quả của phép tính là: 5 9 9 9 − 9 − A. B. C. D. 25 5 5 25
Câu 4: Trong các số 2 6 − 0 4 − 3 ; ; ; ; ; 5
− , có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 7 11 − 9 − 2 − A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Với x = 5,3 thì giá trị tuyệt đối của x là: A. 0 B. 1 C. 5,3 D. 5, − 3
Câu 6: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. B. C. D.
Câu 7: Cho các số 2,(3);− 2; 3;π . Số hữu tỉ là A. 2,(3) B. − 2 C. 3 D. π 1 −
Câu 8: Quan sát trục số sau và cho biết điểm nào biểu diễn số hữu tỉ ? 5 A. Điểm E B. Điểm F C. Điểm G D. Điểm H
Câu 9: Làm tròn số 2,1752 với độ chính xác 0,05 là A. 2,17 B. 2,175 C. 2,18 D. 2,2
Câu 10: Độ dài cạnh hình vuông có diện tích bằng 2 400m là: A. 20m B. 100m C. 1600m D. 160000m 3 1
Câu 11: Để làm một cái bánh cần 2 cốc bột. Lan đã có 1 cốc bột. Hỏi Lan cần thêm 5 3
bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh? 1 14 59 19 A. 1 B. C. D. 5 15 15 15
Câu 12: Nếu x = 2 thì 2 x có giá trị là: A. 2 B. 4 C. 16 D. 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Điền , ∈ ∉vào chỗ trống: 5 a) 7... b) ... I c) 0... d) π... 12
Câu 2: (2 điểm) Tính: 2025 2023 2 2 17 17 17 2 a) : c) − + + 5 − 3 3 15 15 19 19 3 2 23 8 4 .3 b) 1, − 25 − : d) 5 5 45 3 2 .9
Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x: 2 3 3 x 9 1 a) x + = b) = c) x + 2,3 = 3 7 7 49 5
Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết 0 O x m =132 : m
a) Hãy kể tên cặp góc kề bù trong hình bên. b) Tính số đo góc mOy.
c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOm. x Tính số đo góc yOt. y O
Câu 5: (1 điểm) Giá niêm yết một cái áo mã A120 tại một cửa hàng A là 850 000 đồng.
Nhân dịp 20/10 cửa hàng giảm 20% cho tất cả các sản phẩm theo giá niêm yết.
a) Hỏi giá một cái áo mã A120 sau khi được giảm là bao nhiêu tiền?
b) Trong đợt giảm giá này, cửa hàng giảm thêm 20% trên giá đã giảm đối với khách
hàng có thẻ thành viên. Mẹ Bình mua một cái áo mã A120 và một áo khoác với số tiền là
1 072 000 đồng. Hỏi áo khoác mẹ Bình mua có giá niêm yết là bao nhiêu, biết mẹ Bình
mua trong đợt giảm giá và có thẻ thành viên cửa hàng.
....................HẾT...................... UBND QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2024-2025 NGUYỄN CÔNG TRỨ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - LỚP: 7 ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu làm đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C A B C D A B D A D C án
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Điền , ∈ ∉vào chỗ trống: (1đ) 5 a) 7 ∈ b) ∉I c) 0∈ d) π ∉ 0,25 12 Câu 2 2025 2023 2 (2 đ) 2 2 2 4 a) : = = 3 3 3 9 17 17 17 2 5 − + + − 0,5 15 15 19 19 17 17 17 2 c) = − − + 5 − 15 15 19 19 0,5 = 4 3 2 1, − 25 − : 0,5 b) 5 5 3 = 1 − ,25 − = 2 − ,75 2 23 8 2.23 8 46 8 4 .3 2 .3 2 .3 d) 2 = = = 2.3 =18 0,5 45 3 45 2.3 45 6 2 .9 2 .3 2 .3 Câu 3 2 3 (1,5 đ) x + = a) 3 7 3 2 5 x − = − = 7 3 21 0,5 0,5 3 x 9 = 7 49 x 2 3 3 b) = 0,5 7 7 x = 2 1 x + 2,3 = 5
c) x + 2,3 = 0,2 ∨ x + 2,3 = 0, − 2 x = 2, − 1∨ x = 2, − 5 Câu 4 (2 đ) m x y O 0,25
a) Cặp góc kề bù là góc mOx và góc mOy.
b) Tính số đo góc mOy biết 0 O x m =132
Vì góc mOx và góc mOy là hai góc kề bù nên + 0 mOx mOy =180 0,5 0 0 0 mOy =180 −132 = 48
c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOm. Tính số đo góc yOt. 0,25 Vẽ đúng tia phân giác.
Vì tia Ot là tia phân giác của góc xOm nên 0,25 = 0 0 xOt tOm =132 : 2 = 66 0,25 Ta có: = + 0 tOy mOt mOy =114 Câu 5
Giá niêm yết một cái áo mã A120 tại một cửa hàng A là 850 000 0,5
(0,5 đ) đồng. Nhân dịp 20/10 cửa hàng giảm 20% cho tất cả các sản phẩm theo giá niêm yết.
a) Hỏi giá một cái áo mã A120 sau khi được giảm là bao nhiêu tiền?
b) Trong đợt giảm giá này, cửa hàng giảm thêm 20% trên giá đã
giảm đối với khách hàng có thẻ thành viên. Mẹ Bình mua một cái
áo mã A120 và một áo khoác với số tiền là 1 072 000 đồng. Hỏi áo
khoác mẹ Bình mua có giá niêm yết là bao nhiêu, biết mẹ Bình
mua trong đợt giảm giá và có thẻ thành viên cửa hàng.
a) Giá một cái áo mã A120 sau khi được giảm là:
850000 − 850000.20% = 680000 (đồng)
b) Áo khoác mẹ Bình mua có giá niêm yết là:
1072000:(100% − 20%):(100% − 20%) − 850000 = 825000 (đồng).
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó.
.................................HẾT................................ Đối với HSKT:
Trắc nghiệm: HSKT không làm câu 11;12
Làm 10 câu còn lại – 5 điểm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Tự luận: 4 câu – 5 điểm ( HSKT chỉ làm câu 1; câu 2a,b; câu 3a,b; câu 4a,b ) Câu 1 – 1 điểm Câu 2a – 0,5 điểm Câu 2b – 0,5 điểm Câu 3a – 0,5 điểm Câu 3b – 0,5 điểm Câu 4a – 0,5 điểm Câu 4 b – 0,5 điểm