PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học 2024 – 2025
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút.
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức ca hc sinh về s hu t và tp
hợp các shu t; th t trong tp hp các s hu t; hnh hp chữ nhật và hnh lập phương; lăng
trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác; góc ở vị trí đặc biệt.
2. Năng lực: Kiểm tra các năng lực
- Năng lực chung: tính toán, năng lực tư duy logic, tư duy hnh học trực quan, nghiên cứu và
giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực tính toán về số hữu tỉ, vô tỉ,
3. Phẩm cht: chăm chỉ, trung thực, yêu thích môn học.
II. KHUNG MA TRẬN ĐKIỂM TRA ( đính kèm trang sau).
- Thi điểm kiểm tra: Kim tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: số hữu tỉ và tp hợp các
shữu t; th t trong tp hợp c số hu t; số vô tỉ; hình hộp chữ nhật và hình lập phương;
lăng tr đứng tam giác, lăng tr đứng tứ giác; góc ở vị trí đặc biệt;
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tlệ 20% trắc nghim, 80% tự
luận)
- Cấu trúc:
- Mức đ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dng
- Phần trắc nghiệm: 2 đim (gm 8 câu hi: nhận biết)
- Phần tự luận: 8 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dng: 3 đim)
III. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐKIỂM TRA ( đính kèm trang sau).
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau).
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( đính kèm trang sau).
II.KHUNG MA TRẬN ĐKIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
điểm
Nhn biết
Thông hiểu
Vận dng
TN
TL
TN
TL
TL
1
Số hữu
tỉ
Shữu t và tập
hợp các s hu
t. Th ttrong
tp hp c số
hu t
4
7
Các phép tính
với số hữu tỉ
2
0,5đ
4
3
1,5đ
4
2
Hình
học
trc
quan
Hình hộp chữ
nhật và hình
lập phương
1
0,25đ
1,25
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ
giác
1
0,5đ
1
0,5đ
4
Góc và
đưng
thng
song
song
Góc ở vị trí
đặc biệt.
1
0,25đ
1
1
0,5đ
1,75
Tổng: Số câu
Điểm
8
5
6
23
10đ
Tỉ lệ %
40
30
30
100
III. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mc đ
nhận thức
Nhn biết
Thông hiểu
Vận dng
ĐẠI S
1
Số
hữu tỉ
Shữu t
tp hp các
shữu t.
Th t
trong tp
hợp các s
hu t
Nhận biết được số hữu tỉ và
lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
2TN(C1,3)
Nhận biết được tập hợp các số
hữu tỉ và vị trí trên trục số
1TN (C5)
Nhận biết được số đối của
mt số hữu tỉ.
1TN (C2)
Các phép
tính với số
hữu tỉ
G tr mt shu t. Mô tả được
phép tính shữu tđơn giản
2TN(C6,4)
4TL
(B1a
B2a,b
B3a)
tđược thtự thực hiện c
phép nh, quy tắc dấu ngoc,
quy tắc chuyển vế trong tập hợp
số hữu t.
3TL
(B1b,c
B3b)
Vận dụng được c tính cht
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép
cng, quy tắc dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính toán (tính viết
tính nhm, tính hợp lí), tm x,
giải toán trong thực tế
4
(B1d
B2c,d
B5)
HÌNH HỌC
3
Các
hnh
khối
trong
thc
tiễn
Hnh hp
chữ nhật
và hnh lập
phương,
hnh lăng
trụ đứng
tam giác,
tứ giác
tả được mt số yếu tố
bản (đỉnh, cnh, c, đưng
chéo) của hnh hp chữ nhật
hnh lập phương.
1TN
(C7)
Giải quyết được mt số vấn đề
thực tiễn (đơn giản) gắn với
diện tích xung quanh, thể tích
của các hnh đặc biệt nói trên.
1TL
(B4.1a)
1TL
(B4.1b)
4
Góc và
đưng
thẳng
song
song
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Nhận biết được các góc ở vị
trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai
góc đối đỉnh).
1TN
(C8)
Vẽ các góc ở vị trí đặc biệt,
tính toán mt số góc đơn giản
1TL
(B4.2a)
Phối hợp nhiều tính chất các
góc đặc biệt để tính toán góc
1TL
(B4.2b)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
NĂM HC 2024 – 2025
MÃ ĐT7 – GHKI – 101
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 07/11/2024
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)
Ghi li chcái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A. B.
*
C. D.
Câu 2. Số đối ca
5
3
là:
A.
5
3
B.
3
5
C.
3
5
D.
5
3
Câu 3. Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?
A.
6
7
B.
2
9
C.
9
8
D.
0,25
Câu 4. Với
x, y,z
ba số hu t bất k, sau khi bỏ ngoc ta được
( )
x y z−+
bằng:
A.
x y z.−+
B.
x y z.−−
C.
x y z.+−
D.
x y z.++
Câu 5. Các điểm C, D trên trục số biểu diễn những số hữu tỉ nào?
A.
15
;
33
B.
15
;
33
−−
C.
2 5
;
33
−−
D.
41
;
33
−−
Câu 6. Kết quả của phép tính
2
3
1



là:
A. 9 B. -9 C.
9
1
D.
9
1
Câu 7. Số mặt của hnh hp chữ nhật là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 8. Góc BAC có số đo bằng bao nhiêu đ?
A.
120
o
B.
65
o
C.
135
o
D.
60
o
C
D
60
°
A
B
C
D
E
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
)
2
0,5
7
a
+
3
2
)
3
18
:
77
b
+
5 41
) 2,5 2,5
66
c
2
2 1 3
) 4.
3 2 4
d
−+
Bài 2. (2 đim) Tm số hữu tx biết:
23
)
5 10
ax
+=
3
4 4 6
15 7
)bx



=
2
9
)0
16
cx−=
21
32
)0xdx
+
−=
Bài 3. (1 điểm) Mt đoàn học sinh gồm 25 học sinh đi dthi học sinh giỏi 3 b môn toán, văn,
ngoi ngữ và mỗi học sinh chỉ được tham gia thi mt bmôn. Biết số học sinh d thi môn ngoi
ngữ chiếm
1
5
tổng số học sinh. Số học sinh dự thi môn toán bằng 40% tổng số học sinh.
a) Tính số học sinh dự thi môn ngoi ngữ.
b) Tính số học sinh dự thi môn văn.
Bài 4.
1) (1 điểm) Mt cái lều tri hè có dng lăng trụ đứng tam giác
(các sliệu ghi ở hnh vẽ)
a) Tính diện tích xung quanh của lu.
b) Tính thtích của lều.
2) (1,5 điểm) Cho hai góc kề bù
xOy
yOz
. Biết
120xOy =
.
a) Tính số đo các
yOz
.
b) Gọi tia
Om
là tia đối của tia Oy, tia
On
nằm trong
xOy
sao cho
30xOn =
. Hỏi
mOn
là góc g?
V sao?
Bài 5. (0,5 điểm) So sánh A với
1
2
, biết A =
2 3 99
1 1 1 1
...
3 3 3 3
+ + + +
CHÚ Ý: Học sinh không được dùng máy tính cầm tay.
2m
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
MÃ ĐT7-GHKI-101
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Năm học 2024 – 2025
Môn: Toán
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/án
C
A
B
B
B
D
C
D
II. TỰ LUN: (8,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
Bài 1
(2đ)
)
1
2
3
14
2
0,5
7
2
7
a
=
+
=+
0,25
0,25
3
2
)
3
1 2 7
.
27 7 8
11
27 4
23
108
18
:
77
b
=+
=+
=
+
0,25
0,25
5 41
) 2,5 2,5
66
5 41
2,5
66
2,5.( 6)
15
c

=


=−
=−
0,25
0,25
2
2 1 3
) 4.
3 2 4
45
4.
94
4
5
9
41
9
d
−+
=−
=−
=
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
23
)
5 10
32
10 5
7
10
ax
x
x
+=
=−
=
Vậy
7
10
x
=
0,25
0,25
37
4 4 6
37
4 4 6
3 31
4 12
31 3
12 4
40 10
12 3
15
)
15
bx
x
x
x
x






+
=
=
=
−=
=
=
Vậy
10
3
x =
0,25
0,25
2
2
9
9
)0
16
16
cx
x
−=
=
TH1:
2
2
3
4
3
4
x
x



=
=
TH2:
2
2
3
4
3
4
x
x



=
=
Vậy
33
;
44
x



( Học sinh viết đúng 1 đáp án được 0,25đ)
0,25
0,25
21
32
)0xdx
+
−=
TH1:
2
3
2
3
0x
x
−=
=
TH2:
1
2
1
2
0x
x
+=
=
Vậy
21
;
32
x



( Học sinh viết đúng 1 đáp án được 0,25đ)
0,5
Bài 3
(1đ)
a) Số học sinh dự thi môn ngoi ngữ là:
1
25. 5
5
=
(học sinh)
b) Số học sinh dự thi môn toán là:
25.40% 10=
(học sinh)
0,5
0,25
Số học sinh dự thi môn văn là : 25 – 10 – 5 = 10 (học sinh)
0,25
Bài 4
(2,5đ)
1.a Din tích xung quanh ca lu là: (2+2+3,2).5 = 36 (m
2
)
0,5
1.b Thể tích ca lu là: (1,2.3,2:2).5=9,6 (m
3
)
0,5
( Vẽ đúng hình câu a được 0,5 điểm)
2.a
xOy
yOz
là 2 góc kề bù nên ta có:
180
120 180
180 120
60
xOy yOz
yOz
yOz
yOz
+ =
+ =
=
=
2.bV
yOz
xOm
hai góc đối đỉnh nên
60Oy xz mO = =
Ta có
xOm
xOn
là 2 góc kề nhau nên
60 30
xOm xOn mOn
mOn
+=
+ =
Suy ra
90mOn =
Vậy
mOn
là góc vuông
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 5
(0,5đ)
Tính 3A =
2 3 98
1 1 1 1
1 ...
3 3 3 3
+ + + + +
Tính 3A A =
99
1
1
3
=> 2A =
99
99
31
3
=> A =
99
99
31
2.3
=> A <
1
2
0,25
0,25
BAN GIÁM HIỆU
Dương Thị Tám
TỔ/ NHÓM CM
Nguyễn Thế Mạnh
GV RA ĐỀ
Nguyễn Thị Thùy Trang
30
°
60
°
m
n
z
y
O
x
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
NĂM HC 2024 – 2025
MÃ ĐT7 – GHKI – 102
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 07/11/2024
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)
Ghi li chcái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A. B.
*
C. D.
Câu 2. Số đối ca
2
3
là:
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 3. Số nào sau đây là số hữu tỉ âm?
A.
6
7
B.
2
9
C.
9
8
D.
0,25
Câu 4. Với
x, y,z
ba số hu t bất k, sau khi bỏ ngoc ta được
( )
x y z−−
bằng:
A.
x y z.−+
B.
x y z.−−
C.
x y z.+−
D.
x y z.++
Câu 5. Các điểm C, D trên trục số biểu diễn những số hữu tỉ nào?
A.
15
;
33
B.
15
;
33
−−
C.
2 5
;
33
−−
D.
41
;
33
−−
Câu 6. Kết quả của phép tính
2
4
1



là:
A. 16 B. -16 C.
16
1
D.
16
1
Câu 7. Số đưng chéo của hnh hp chữ nhật là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 8. Góc BAC có số đo bằng bao nhiêu đ?
A.
120
o
B.
65
o
C.
135
o
D.
60
o
60
°
A
B
C
D
E
C
D
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
)
5
2
0,25a
+
3
2
)
2
18
:
77
b
+
5 41
) 3,5 3,5
66
c
2
2 1 3
3 8
) 8.
2
d
−+
Bài 2. (2 điểm) Tm số hữu tỉ x biết:
23
)
5 20
ax
+=
3
8 8 6
15 7
)bx



=
2
4
25
)0cx−=
13
32
)0xdx
+
−=
Bài 3. (1 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Nhà trưng làm mt cuc khảo sát môn thể thao yêu thích
gồm: Bóng đá, cầu lông, nhảy dây và mỗi học sinh chỉ được lựa chọn mt b môn. Biết số học sinh
yêu thích môn bóng đá chiếm
5
8
tổng số học sinh. Số học sinh yêu thích môn cầu lông bằng 25%
tổng số học sinh.
a) Tính số học sinh yêu thích môn bóng đá.
b) Tính số học sinh yêu thích môn nhảy dây
Bài 4.
1) (1 đim) Mt tri hè có dng hnh lăng trụ đứng đáy tam giác
AC = AB = 3m. Biết chiều dài lều AD = 4m, chiều rng của lều là
BC = 2,5m, chiều cao ca lều AH = 2m.
a) Tính diện tích xung quanh của tri.
b) Tính thtích ca tri.
2) (1,5 đim) Cho hai góc kề bù
xOy
yOz
. Biết
140xOy =
.
a) Tính số đo các
yOz
.
b) Gọi tia
Om
là tia đối của tia Oy, tia
On
nằm trong
xOy
sao cho
50xOn =
. Hỏi
mOn
là góc g?
V sao?
Bài 5. (0,5 điểm) So sánh A với
1
2
, biết A =
2 3 99
1 1 1 1
...
3 3 3 3
+ + + +
CHÚ Ý: Học sinh không được dùng máy tính cầm tay.
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
MÃ ĐT7-GHKI-102
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Năm học 2024 – 2025
Môn: Toán
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/án
C
A
D
A
B
D
B
D
II. TỰ LUN: (8,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
Bài 1
(2đ)
)
5
1
54
20
2
0,25
2
3
a
=+
=
+
0,25
0,25
3
2
)
2
1 2 7
.
8 7 8
11
84
1
8
18
:
77
b
=+
=+
=
+
0,25
0,25
5 41
) 3,5 3,5
66
5 41
3,5
66
3,5.( 6)
21
c

=


=−
=−
0,25
0,25
2
2 1 3
) 8.
32
47
8.
98
4
7
9
5
8
9
9
d
−+
=−
=−
=
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
23
)
5 20
32
20 5
11
20
ax
x
x
+=
=−
=
Vậy
11
20
x
=
0,25
0,25
37
8 8 6
37
8 8 6
3 17
8 24
17 3
24 8
26 13
24 12
15
)
15
bx
x
x
x
x






+
=
=
=
−=
=
=
Vậy
13
12
x =
0,25
0,25
2
2
4
25
4
25
)0cx
x
−=
=
TH1:
2
2
2
5
2
5
x
x



=
=
TH2:
2
2
2
5
2
5
x
x



=
=
Vậy
22
;
55
x



( Học sinh viết đúng 1 đáp án được 0,25đ)
0,25
0,25
13
32
)0xdx
+
−=
TH1:
1
3
1
3
0x
x
−=
=
TH2:
3
2
3
2
0x
x
+=
=
Vậy
13
;
32
x



( Học sinh viết đúng 1 đáp án được 0,25đ)
0,5
Bài 3
(1đ)
a) Số học sinh yêu thích môn bóng đá là:
5
40. 25
8
=
(học sinh)
b) Số học sinh yêu thích môn cầu lông là:
40.25% 10=
(học sinh)
0,5
0,25
Số học sinh yêu thích môn nhảy dây là : 40 – 25 – 10 = 5 (học sinh)
0,25
Bài 4
(2,5đ)
1.a Din tích xung quanh ca tri là: (3 + 3 + 2,5).4 = 34 (m
2
)
0,5
1.b Thể tích ca ca tri là: (2,5.2:2).4=10 (m
3
)
0,5
( Vẽ đúng hình câu a được 0,5 điểm)
2.a
xOy
yOz
là 2 góc kề bù nên ta có:
180
120 180
180 140
40
xOy yOz
yOz
yOz
yOz
+ =
+ =
=
=
2.bV
yOz
xOm
hai góc đối đỉnh nên
40Oy xz mO = =
Ta có
xOm
xOn
là 2 góc kề nhau nên
40 50
xOm xOn mOn
mOn
+=
+ =
Suy ra
90mOn =
Vậy
mOn
là góc vuông
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 5
(0,5đ)
Tính 3A =
2 3 98
1 1 1 1
1 ...
3 3 3 3
+ + + + +
Tính 3A A =
99
1
1
3
=> 2A =
99
99
31
3
=> A =
99
99
31
2.3
=> A <
1
2
0,25
0,25
BAN GIÁM HIỆU
Dương Thị Tám
TỔ/ NHÓM CM
Nguyễn Thế Mạnh
GV RA ĐỀ
Nguyễn Thị Thùy Trang
40
°
50
°
m
n
z
y
x
O

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: TOÁN 7
Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức của học sinh về số hữu tỉ và tập
hợp các số hữu tỉ; thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ; hình hộp chữ nhật và hình lập phương; lăng
trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác; góc ở vị trí đặc biệt.
2. Năng lực: Kiểm tra các năng lực
- Năng lực chung: tính toán, năng lực tư duy logic, tư duy hình học trực quan, nghiên cứu và giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực tính toán về số hữu tỉ, vô tỉ,
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, yêu thích môn học.
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau).
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: số hữu tỉ và tập hợp các
số hữu tỉ; thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ; số vô tỉ; hình hộp chữ nhật và hình lập phương;
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác; góc ở vị trí đặc biệt;
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 20% trắc nghiệm, 80% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng
- Phần trắc nghiệm: 2 điểm (gồm 8 câu hỏi: nhận biết)
- Phần tự luận: 8 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 3 điểm)
III. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau).
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau).
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( đính kèm trang sau).
II.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn điểm % TT Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL
Số hữu tỉ và tập 4 hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số
Số hữu hữu tỉ 1 tỉ Các phép tính 2 4 3 4 7 70 với số hữu tỉ 0,5đ 2đ 1,5đ 2đ 1 Hình hộp chữ nhật và hình Hình lập phương học 0,25đ 2 trực 1 1 1,25 12,5 Lăng trụ đứng quan tam giác, lăng trụ đứng tứ giác 0,5đ 0,5đ 1 1 1 Góc và
đường Góc ở vị trí 1,75 17,5 4
thẳng đặc biệt. song song 0,25đ 1đ 0,5đ Tổng: Số câu 8 4 5 6 23 Điểm 10đ Tỉ lệ % 40 30 30 100
III. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ĐẠI SỐ
Số hữu tỉ và Nhận biết được số hữu tỉ và
tập hợp các 2TN(C1,3)
lấy được ví dụ về số hữu tỉ. số hữu tỉ. Thứ tự
Nhận biết được tập hợp các số 1TN (C5) trong tập
hữu tỉ và vị trí trên trục số hợp các số
Nhận biết được số đối của hữu tỉ 1TN (C2) một số hữu tỉ. Các phép
Giá trị một số hữu tỉ. Mô tả được
tính với số 2TN(C6,4)
phép tính số hữu tỉ đơn giản hữu tỉ 4TL (B1a B2a,b Số B3a) 1 hữu tỉ
Mô tả được thứ tự thực hiện các 3TL
phép tính, quy tắc dấu ngoặc, (B1b,c
quy tắc chuyển vế trong tập hợp B3b) số hữu tỉ.
Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép 4
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số (B1d B2c,d
hữu tỉ trong tính toán (tính viết B5)
và tính nhẩm, tính hợp lí), tìm x,
giải toán trong thực tế HÌNH HỌC Các Hình hộp
Mô tả được một số yếu tố cơ hình chữ nhật
bản (đỉnh, cạnh, góc, đường 1TN khối
và hình lập chéo) của hình hộp chữ nhật và (C7) trong phương, hình lập phương. 3 thực hình lăng
Giải quyết được một số vấn đề tiễn trụ đứng
thực tiễn (đơn giản) gắn với tam giác, 1TL 1TL
diện tích xung quanh, thể tích tứ giác (B4.1a) (B4.1b)
của các hình đặc biệt nói trên.
Nhận biết được các góc ở vị 1TN Góc và
trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai (C8) đường góc đối đỉnh).
thẳng Góc ở vị trí 4
Vẽ các góc ở vị trí đặc biệt,
song đặc biệt. 1TL song
tính toán một số góc đơn giản (B4.2a)
Phối hợp nhiều tính chất các 1TL
góc đặc biệt để tính toán góc (B4.2b)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ T7 – GHKI – 101
Ngày kiểm tra: 07/11/2024
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. B. * C. D. −5
Câu 2. Số đối của là: 3 − A. 5 B. 3 C. 3 D. 5 3 5 5 −3
Câu 3. Số nào sau đây là số hữu tỉ dương? 6 −2 −9 A. B. C. D. 0 − ,25 −7 −9 8
Câu 4. Với x, y,z là ba số hữu tỉ bất kì, sau khi bỏ ngoặc ta được x −(y+z) bằng: A. x − y + z. B. x − y − z. C. x + y − z. D. x + y + z.
Câu 5. Các điểm C, D trên trục số biểu diễn những số hữu tỉ nào? D C 1 5 1 5 2 5 1 4 A. − ; B. − ;− C. − ; − D. − ;− 3 3 3 3 3 3 3 3 2 −
Câu 6. Kết quả của phép tính  1   là:  3  −1 1 A. 9 B. -9 C. D. 9 9
Câu 7. Số mặt của hình hộp chữ nhật là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 8. Góc BAC có số đo bằng bao nhiêu độ? D B A. 120o B. 65o 60° A C. E 135o D. 60o C
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 2 − 3  1 2  8 −  5 41 2  2 −   1 3  a) + 0,5 ) b + : c)  2,5 −  2,5 d) − 4. + 7          3  7  7  6 6  3   2 4 
Bài 2. (2 điểm) Tìm số hữu tỉ x biết: 2 −3 15  3  7 9 a) x + = ) bx − = 2 c) x − = 0  2  1 d) x  − x + = 0 5 10   4  4  6 16     3  2 
Bài 3. (1 điểm) Một đoàn học sinh gồm 25 học sinh đi dự thi học sinh giỏi 3 bộ môn toán, văn,
ngoại ngữ và mỗi học sinh chỉ được tham gia thi một bộ môn. Biết số học sinh dự thi môn ngoại 1
ngữ chiếm tổng số học sinh. Số học sinh dự thi môn toán bằng 40% tổng số học sinh. 5
a) Tính số học sinh dự thi môn ngoại ngữ.
b) Tính số học sinh dự thi môn văn. Bài 4.
1) (1 điểm) Một cái lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác
(các số liệu ghi ở hình vẽ) 2m
a) Tính diện tích xung quanh của lều.
b) Tính thể tích của lều.
2) (1,5 điểm) Cho hai góc kề bù xOy yOz . Biết xOy =120.
a) Tính số đo các yOz .
b) Gọi tia Om là tia đối của tia Oy, tia On nằm trong xOy sao cho xOn = 30 . Hỏi mOn là góc gì? Vì sao? 1 1 1 1 1
Bài 5. (0,5 điểm) So sánh A với , biết A = + + + ...+ 2 2 3 99 3 3 3 3
CHÚ Ý: Học sinh không được dùng máy tính cầm tay.
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học 2024 – 2025 MÃ ĐỀ T7-GHKI-101 Môn: Toán
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án C A B B B D C D
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1 2 − a + 0,5 (2đ) ) 7 2 − 1 0,25 = + 7 2 3 = 0,25 14 3  1  2  8 −  b) + :      3  7  7  1 2 7 − = + . 0,25 27 7 8 1 1 − = + 27 4 23 − = 0,25 108 5 41 c)  2,5 −  2,5 6 6  5 41 0,25 = 2,5 −    6 6  = 2,5.( 6) − = −15 0,25 2  2 −   1 3  d ) − 4. +      3   2 4  4 5 = − 4. 0,25 9 4 4 = − 5 9 −41 = 0,25 9 Bài 2 2 3 − + = (2đ) a) x 5 10 3 − 2 0,25 x = − 10 5 7 − x = 10 − 0,25 Vậy 7 x = 10 15  3  7 b) − x  −  = 4  4  6 3  15 7 x  −  = − 0,25  4  4 6 3 31 x − = 4 12 31 3 x = + 12 4 40 10 x = = 12 3 0,25 Vậy 10 x = 3 9 2 c) x − = 0 16 9 0,25 2 x = 16 2 3 2  3 − 2 x   =    2 x =   TH1:  4  TH2:  4  0,25 3 3 − x = x = 4 4 3 3 − Vậy  x   ;
( Học sinh viết đúng 1 đáp án được 0,25đ) 4 4   2  1 d) x  − x + = 0     3  2  2 x − = 0 1 x + = 0 TH1: 3 TH2: 2 2 1 − 0,5 x = x = 3 2  − Vậy 2 1 x   ;
( Học sinh viết đúng 1 đáp án được 0,25đ) 3 2 
Bài 3 a) Số học sinh dự thi môn ngoại ngữ là: 1 25. = 5 (học sinh) (1đ) 5 0,5
b) Số học sinh dự thi môn toán là: 25.40% = 10 (học sinh) 0,25
Số học sinh dự thi môn văn là : 25 – 10 – 5 = 10 (học sinh) 0,25 Bài 4
(2,5đ) 1.a Diện tích xung quanh của lều là: (2+2+3,2).5 = 36 (m2) 0,5
1.b Thể tích của lều là: (1,2.3,2:2).5=9,6 (m3) 0,5 y n 0,5 30° 60° x O z m
( Vẽ đúng hình câu a được 0,5 điểm)
2.axOy yOz là 2 góc kề bù nên ta có:
xOy + yOz = 180 120 + yOz = 180 yOz = 180 −120 yOz = 60 0,5
2.bVì yOz xOm là hai góc đối đỉnh nên y z O = O x m = 60 0,25
Ta có xOm xOn là 2 góc kề nhau nên
xOm + xOn = mOn 60 + 30 = mOn Suy ra mOn = 90
Vậy mOn là góc vuông 0,25 Bài 5 1 1 1 1 1+ + + + ...+ (0,5đ) Tính 3A = 2 3 98 3 3 3 3 0,25 1 99 3 −1 99 3 −1 Tính 3A – A = 1− => 2A = => A = => A < 1 99 3 99 3 99 2.3 2 0,25 BAN GIÁM HIỆU TỔ/ NHÓM CM GV RA ĐỀ Dương Thị Tám Nguyễn Thế Mạnh
Nguyễn Thị Thùy Trang
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ T7 – GHKI – 102
Ngày kiểm tra: 07/11/2024
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. B. * C. D. −
Câu 2. Số đối của 2 là: 3 − A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 3 2 2 −3
Câu 3. Số nào sau đây là số hữu tỉ âm? − − A. 6 B. 2 C. 9 − D. 0 − ,25 7 −9 8
Câu 4. Với x, y,z là ba số hữu tỉ bất kì, sau khi bỏ ngoặc ta được x −(y−z) bằng: A. x − y + z. B. x − y − z. C. x + y − z. D. x + y + z.
Câu 5. Các điểm C, D trên trục số biểu diễn những số hữu tỉ nào? D C 1 5 1 5 1 A. − ; B. − ;− C. 2 5 − ;− D. 4 − ;− 3 3 3 3 3 3 3 3 2 −
Câu 6. Kết quả của phép tính  1   là:  4  −1 1 A. 16 B. -16 C. D. 16 16
Câu 7. Số đường chéo của hình hộp chữ nhật là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 8. Góc BAC có số đo bằng bao nhiêu độ? D B A. 120o B. 65o 60° A C. E 135o D. 60o C
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): −2 3  1  2  8 −  2  2 −   1 3  a) + 0,25 ) b + : 5 41 c) 3,5 − 3,5 d) −8. + 5          2  7  7  6 6  3   2 8 
Bài 2. (2 điểm) Tìm số hữu tỉ x biết: 2 −3 15  3  7 4    a) x + = b) − x  −  = 2 c) x − = 0 1 3 d) x x + = 0 5 20 8  8  6 25     3  2 
Bài 3. (1 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Nhà trường làm một cuộc khảo sát môn thể thao yêu thích
gồm: Bóng đá, cầu lông, nhảy dây và mỗi học sinh chỉ được lựa chọn một bộ môn. Biết số học sinh
yêu thích môn bóng đá chiếm 5 tổng số học sinh. Số học sinh yêu thích môn cầu lông bằng 25% 8 tổng số học sinh.
a) Tính số học sinh yêu thích môn bóng đá.
b) Tính số học sinh yêu thích môn nhảy dây Bài 4.
1) (1 điểm) Một trại hè có dạng hình lăng trụ đứng đáy tam giác có
AC = AB = 3m. Biết chiều dài lều AD = 4m, chiều rộng của lều là
BC = 2,5m, chiều cao của lều AH = 2m.
a) Tính diện tích xung quanh của trại.
b) Tính thể tích của trại.
2) (1,5 điểm) Cho hai góc kề bù xOy yOz . Biết xOy =140.
a) Tính số đo các yOz .
b) Gọi tia Om là tia đối của tia Oy, tia On nằm trong xOy sao cho xOn = 50 . Hỏi mOn là góc gì? Vì sao? 1 1 1 1
Bài 5. (0,5 điểm) So sánh A với 1 , biết A = + + + ...+ 2 2 3 99 3 3 3 3
CHÚ Ý: Học sinh không được dùng máy tính cầm tay.
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học 2024 – 2025 MÃ ĐỀ T7-GHKI-102 Môn: Toán
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án C A D A B D B D
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1 −2 a + 0,25 (2đ) ) 5 −2 1 0,25 = + 5 4 −3 = 0,25 20 3  1  2  8 −  b) + :      2  7  7  1 2 7 − = + . 0,25 8 7 8 1 1 − = + 8 4 1 − = 0,25 8 5 41 c) 3,5 − 3,5 6 6  5 41 = 3,5 −    6 6  0,25 = 3,5.( 6 − ) = 21 − 0,25 2  −2   1 3  d) − 8. +      3   2 8  4 7 = − 8. 0,25 9 8 4 = − 7 9 −59 = 0,25 9 Bài 2 2 3 − + = (2đ) a) x 5 20 3 − 2 0,25 x = − 20 5 11 − x = 0,25 20 − Vậy 11 x = 20 15  3  7 b) − x  −  = 8  8  6 0,25 3  15 7 x  −  = −  8  8 6 3 17 x − = 8 24 17 3 x = + 24 8 26 13 x = = 24 12 0,25 Vậy 13 x = 12 4 2 c) x − = 0 25 4 2 x = 25 0,25 2 2 2  −2 2 x   =    2 x =   TH1:  5  TH2:  5  2 −2 x = x = 5 5 2 2 − Vậy  x 0,25  ;
( Học sinh viết đúng 1 đáp án được 0,25đ) 5 5   1  3 d) x  − x + = 0     3  2  1 x − = 0 3 x + = 0 TH1: 3 TH2: 2 1 3 − 0,5 x = x = 3 2  − Vậy 1 3 x   ;
( Học sinh viết đúng 1 đáp án được 0,25đ) 3 2 
Bài 3 a) Số học sinh yêu thích môn bóng đá là: 5 0,5 40. = 25 (học sinh) (1đ) 8 0,25
b) Số học sinh yêu thích môn cầu lông là: 40.25% = 10 (học sinh)
Số học sinh yêu thích môn nhảy dây là : 40 – 25 – 10 = 5 (học sinh) 0,25 Bài 4
(2,5đ) 1.a Diện tích xung quanh của trại là: (3 + 3 + 2,5).4 = 34 (m2) 0,5
1.b Thể tích của của trại là: (2,5.2:2).4=10 (m3) 0,5 n y 0,5 50° 40° x O z m
( Vẽ đúng hình câu a được 0,5 điểm)
2.axOy yOz là 2 góc kề bù nên ta có:
xOy + yOz = 180 120 + yOz = 180 yOz = 180 −140 0,5 yOz = 40
2.bVì yOz xOm là hai góc đối đỉnh nên y z O = O x m = 40 0,25
Ta có xOm xOn là 2 góc kề nhau nên
xOm + xOn = mOn 40 + 50 = mOn Suy ra mOn = 90
Vậy mOn là góc vuông 0,25 Bài 5 1 1 1 1 1+ + + + ...+ (0,5đ) Tính 3A = 2 3 98 3 3 3 3 0,25 1 99 3 −1 99 3 −1 Tính 3A – A = 1− => 2A = => A = => A < 1 99 3 99 3 99 2.3 2 0,25 BAN GIÁM HIỆU TỔ/ NHÓM CM GV RA ĐỀ Dương Thị Tám Nguyễn Thế Mạnh
Nguyễn Thị Thùy Trang