Trang 1/4 - Mã đề 1101
SỞ GD & ĐT TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI HỘI AN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi này 4 trang, 21 câu)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
1101
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………......
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu hi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như hình bên
Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
4; +∞
. B.
. C.
( )
3; 8
D.
( )
3; 4
.
Câu 2. Cho hàm s
()y fx
=
đ th đưng cong trong hình v. Hàm s
()y fx
=
nghch biến trên
khoảng nào dưới đây ?
A.
(
)
1; .+∞
B.
( )
2;3 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
2; 2 .
Câu 3. Cho hàm s
32
y x 3x 2=+−
. Điểm cc đi ca hàm s
A.
18.
B.
x 0.=
C.
y 2.=
D.
x 2.=
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình v. Hàm s có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Trang 2/4 - Mã đề 1101
Tìm mệnh đề ĐÚNG
A. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1.x =
B. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
2.y =
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
2.y =
D. Đồ th hàm s tim cận đứng là
2.x =
Câu 6. Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 7. Cho hàm số
1
ax b
y
x
+
=
+
đồ thị như hình dưới đây. Tìm mệnh đề ĐÚNG
A.
0; 0ab<=
. B.
0; 0ab<<
. C.
0; 0ab<>
. D.
0; 0
ab><
.
Câu 8. Giá tr ln nht ca hàm s
42
2yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0;3
bng
A.
74
. B.
68
. C.
0
. D.
7
4
.
Câu 9. Đường cong trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
3
32yx x=−+
. C.
3
32
yx x=++
. D.
3
32yxx=−+
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th hàm s như hình vẽ dưới đây.
Trang 3/4 - Mã đề 1101
Giá tr ln nhất và giá trị nh nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
0; 4
lần lượt là
,Mm
. Tính
2
Mm+
bng bao
nhiêu?
A.
6
. B.
7
. C.
1
. D.
8.
Câu 11. Đồ th hàm s
32
1
x
y
x
+
=
có đường tim cận đứng và đường tim cn ngang lần lượt là:
A.
3; 1.xy=−=
B.
1; 3.xy= =
C.
3; 1.xy= =
D.
1; 3.xy= =
Câu 12. Đồ th trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
+
=
. B.
21
1
x
y
x
=
+
.
C.
32
4
yx x=+−
. D.
21
1
x
y
x
=
.
PHN II. (2,0 điểm) Câu hi trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),d)ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
1
ax b
y fx
cx
+
= =
+
vi
,,abc
có đồ th như hình vẽ dưới:
a) Đạo hàm :
( )
0,fx x
< ∀∈
{ }
1
.
b) Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
c) Đồ th hàm s
( )
y fx=
có đường tim cận đứng là
1y =
và đường tim cn ngang là
1x =
.
d) Tng
2abc++=
.
Câu 2. Cho hàm s
32
() 3 3y fx x x
= =−+
.
Trang 4/4 - Mã đề 1101
a) Đạo hàm:
2
() 3 6y fx x x
′′
= =
. b) Hàm s đồng biến trên khong
( )
0; 2
.
c) Hàm s có hai điểm cc tr. d)
(2025) (2026)ff<
PHN III. (2.0 điểm) Câu hi trc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Từ một tấm bìa hình chữ nhật chiều rộng
50 cm
chiều dài
120 cm
(Hình a), người ta cắt bốn
góc bốn nh vuông cạnh
( )x cm
gấp lại để tạo thành chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không nắp
như Hình b, tìm
x
để thể tích chiếc hộp là lớn nhất (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Hình a Hình b
Câu 2. Đồ thị hàm số có tim cận xiên là đường thng
y ax b= +
. Tính giá trị
2ab
.
Câu 3. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên
R
và đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ.
Hi hàm s có bao nhiêu điểm cực đại?
Câu 4. Sau khi phát hiện một dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh theo thời
gian
t
(tính bằng tuần) được cho bởi hàm s
( )
0.46
10000
1 99
t
Nt
e
=
+
với
0t
. Hàm s
( )
Nt
biểu thị tốc độ lây
lan của dịch bệnh tại thời điểm
t
. Hỏi vào khoảng tuần thứ mấy (làm tròn đến hàng đơn vị) thì tốc độ y lan
của dịch bệnh là lớn nhất?
PHN I V. (3 điểm) Câu hi tự lun. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. (1 điểm) Cho hàm số
32
( ) 6 32= =−+y fx x x
.Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2; 6
. Tính giá trị biểu thức
23Mm
.
Câu 2. ( 1 điểm) Mt bo tàng khoa hc mun lắp đặt mt ca s trang trí ln hình parabol trên bức tưng
phía tây của tòa nhà. Ca s này có đỉnh cao nhất cách sàn nhà
15
mét. Một điểm trên khung ca s cách trục
đối xng ca s
5
mét và đ cao
10
mét so vi sàn nhà. Bên trong khung ca sổ, người thiết kế muốn đặt
mt tấm kính màu, hình chữ nht vi hai đnh trên ca tm kính nm trên đưng cong ca khung ca s
hai đnh dưới ca tm kính nm trên mt thanh ngang c định cách sàn nhà
3
mét (song song vi sàn nhà).
Din tích ln nht ca tấm kính màu là bao nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 3. (1 điểm) Biết rằng đồ thị hàm số
2
5
2
xx
y
x
++
=
+
đạt cực trị tại hai điểm
A
B
. Tính độ dài đoạn
AB
-------- HẾT--------
( )
2
3
2
xx
fx
x
+
=
( )
y fx=
( )
y fx=
Trang 1/4 - Mã đề 1102
SỞ GD & ĐT TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI HỘI AN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi này 4 trang, 21 câu)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
1102
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………......
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
92yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0; 4
bằng
A.
74
. B.
8
. C.
2
. D.
30
.
Câu 2. Đồ thị hàm số
23
4
x
y
x
+
=
có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
4; 2.xy
= =
B.
1
4; .
2
xy
= =
C.
4; 2.xy= =
D.
4; 2.xy=−=
Câu 3. Đồ th trong hình bên dưới là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
32
32yx x=−+
. C.
1
1
x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 0
Câu 5. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
32
3
yx x=
. B.
32
3yxx=−−
. C.
21
1
x
y
x
+
=
. D.
32
3
yx x=−+
.
Câu 6. Cho hàm số
32
31yx x=−+ +
. Điểm cực tiểu của hàm số là
Trang 2/4 - Mã đề 1102
A.
x 2.
=
B.
x 0.
=
C.
5.
D.
y 1.=
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tìm mệnh đề ĐÚNG
A. Đồ th hàm số có tiệm cận ngang là
3.y =
B. Đồ th hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.
C. Đồ th hàm số có tiệm cận đứng là
2.y =
D. Đồ th hàm số có tiệm cận ngang là
3.x =
Câu 8. Cho hàm số
()
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
(1; 3)
. B.
. C.
( 1; 3)
. D.
( 4;0)
.
Câu 9. Cho hàm số
1
ax b
y
x
+
=
đồ thị như hình dưới đây. Tìm mệnh đề ĐÚNG
A.
0; 0ab
><
. B.
0; 0ab>>
. C.
0; 0ab>=
. D.
0; 0ab<<
.
Câu 10. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong như hình bên dưới .
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B. 3. C. 1. D.
1
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị trên đoạn
[
]
1; 5
như hình vẽ bên dưới.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 5
bằng
Trang 3/4 - Mã đề 1102
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
( )
fx
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),d)ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hàm số
32
() 2 3 3y fx x x= =−+
.
a) Đạo hàm:
2
() 6 6 3y fx x x
′′
= = −+
. b) Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
.
c) Hàm s đạt cc đi tại điểm
0x =
. d)
( 2025) ( 2026)ff <−
Câu 2. Cho hàm số
( )
ax b
fx
xc
+
=
+
,
( )
,,abc
đồ th như sau
a) Đạo hàm :
( )
0,fx x
< ∀∈
{ }
1
.
b) Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
;1
−∞
( )
1; +∞
.
c) Đồ th hàm số
( )
y fx
=
có đường tiệm cận đứng là
1y =
và đường tiệm cận ngang là
2x =
.
d) Tng
0abc++=
.
PHN III. (2.0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên
R
và đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ.
( )
y fx=
Trang 4/4 - Mã đề 1102
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 2. Sau khi phát hiện một dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh theo thời
gian
t
(tính bằng tuần) được cho bởi hàm s
( )
0.8
5000
1 49
t
Nt
e
=
+
với
0t
. Hàm số
( )
Nt
biểu thị tốc độ lây
lan của dịch bệnh tại thời điểm
t
. Hỏi vào khoảng tuần thứ mấy (làm tròn đến hàng đơn vị) thì tốc độ lây lan
của dịch bệnh là lớn nhất?
Câu 3. Đồ thị hàm số
2
34
2
xx
y
x
+−
=
+
có tiệm cận xiên là đường thng
y ax b= +
. Tính giá trị
2ab+
.
Câu 4. Từ một tấm bìa hình chữ nhật chiều rộng
30 cm
chiều dài
80 cm
(Hình a), người ta cắt bốn
góc bốn nh vuông cạnh
( )x cm
gấp lại để tạo thành chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không nắp
như Hình b, tìm
x
để thể tích chiếc hộp là lớn nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Hình a Hình b
PHN IV. (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3 .
Câu 1. ( 1 đim) Mt bảo tàng khoa học mun lắp đặt mt ca s trang trí ln hình parabol trên bức tưng
phía tây của tòa nhà. Ca s này có đỉnh cao nhất cách sàn nhà
20
mét, một điểm trên khung cửa s cách trc
đối xng ca ca s 6 mét đ cao
14
mét so với sàn nhà. Bên trong khung cửa s, ni thiết kế mun
đặt mt tấm kính màu, hình chữ nht vi hai đỉnh trên của tấm nh nằm trên đường cong ca khung cửa s
và hai đỉnh dưới ca tấm kính nằm trên một thanh ngang cố định cách sàn nhà
4
mét (song song với sàn nhà).
Diện tích lớn nhất của tấm kính màu là bao nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chc).
Câu 2. (1 điểm) Biết rằng đồ thị hàm số
2
57
2
xx
y
x
−+
=
đạt cực trị tại hai điểm
A
và
B
. Tính độ dài đoạn
AB
.
Câu 3. (1 điểm) Cho hàm số
32
15() 2 6y fx x x= =
. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2;1
. Tính giá trị biểu thức
Mm
.
-------- HẾT--------
( )
y fx=
1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI HỘI AN
TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
Mã môn [[F25] gk1] - Lớp 12 - Thời gian in đề: 11/1/2025 11:11:57 PM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
B
B
D
D
D
D
B
A
B
D
B
D
103
B
D
A
C
A
C
C
C
A
B
C
A
105
B
B
D
C
A
A
A
C
C
C
C
A
107
A
A
A
A
A
A
C
D
D
A
B
C
102
D
A
A
D
D
B
A
A
B
B
D
D
104
A
A
C
A
C
B
D
A
C
B
B
B
106
D
A
B
A
A
B
C
B
D
C
C
A
108
D
C
D
B
B
A
D
D
A
C
D
A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 ý được 0,25 điểm; đúng 2 ý được 0,5 điểm; đúng 3 ý được 0,75 điểm; đúng 4 ý được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
101
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
103
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
105
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
107
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
102
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
104
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
106
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
108
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
1101
11
-3
2
10
1103
10
-3
11
2
1105
10
11
2
-3
1107
11
-3
10
2
1102
3
5
3
6.7
1104
6.7
5
3
3
1106
3
3
5
6.7
1108
3
3
6.7
5
PHẦN IV.: PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ 1101, 1103, 1105, 1107
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Cho hàm số
32
( ) 6 32y fx x x= =−+
.Gọi
M
m
lần t giá trị ln
nhất, giá trị nh nht của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2;6
. Tính giá trị
biểu thức
23Mm
.
1 điểm
Ta có
= 3
2
12
0,25
2
Cho
0( )
0
4
x loai
y
x
=
=
=
0,25
Tính
(2) 16y =
;
(4) 0
y
=
;
(6) 32
y
=
0.25
Kết luận được gtln, gtnn và tính đúng
2 3 64Mm−=
0,25
Câu 2
Biết rằng đ thị hàm s
2
5
2
xx
y
x
++
=
+
đạt cực trị tại hai đim
A
B
.
Tính độ dài đoạn
AB
1 điểm
Ta có:
2
2
43
( 2)
xx
y
x
−−
=
+
0,25
Cho
2
2
1
43
0
3
( 2)
x
xx
y
x
x
=
−−
= =
=
+
0.25
Lập bảng xét dấu đúng và tính đúng tọa đ 2 điểm cực trị
( )
1; 3A
;
( )
3; 7B −−
0.25
Tìm được độ dài
25AB =
0,25
Câu 3
Một bảo tàng khoa học mun lp đặt một cửa sổ trang trí ln hình
parabol trên bức tường phía tây của tòa nhà. Cửa s này đỉnh cao
nhất cách sàn nhà 15 mét. Một đim trên khung ca s được đo cách
trục đối xng 5 mét và có đ cao 10 mét so với sàn nhà. Bên trong khung
cửa sổ, người thiết kế mun đt một tấm kính màu hình ch nhật, với
hai đỉnh trên của tấm nh nm trên đường cong của khung cửa sổ
hai đỉnh i của tm kính nằm trên một thanh ngang cố định cách sàn
nhà 3 mét (song song với sàn nhà). Diện tích ln nhất của tấm kính màu
là bao nhiêu mét vuông? (Kết quả m tròn đến hàng phần ời).
1 điểm
Gn h toạ độ
Oxy
như hình vẽ .
Giả s phương trình
( )
P
có dạng
2
y ax bx c= ++
.
S dụng giả thiết
( )
P
đỉnh
( )
0;15I
qua
( )
5;10H
tìm được phương trình
( )
P
2
1
15
5
yx=−+
0.25
Gọi
2
1
( ; 15)
5
Cc c−+
là đỉnh của hình ch nhật
ABCD
( đk
0 75c
<<
)
0.25
3
Suy ra diện tích hình chữ nhật là:
23
12
2 .( 15 3) 24
55
Sc c c c= + −= +
Tính
2
6
24
5
Sc
=−+
, xét dấu và kết lun
S
đạt gtln khi
25c =
0.25
Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật:
2
71, 6Sm=
0.25
ĐỀ 1102, 1104, 1106, 1108
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Cho hàm s
32
15() 2 6y fx x x= =
.Gọi
M
m
lần ợt giá trị lớn
nhất, giá trị nh nht của m số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2;1
. Tính giá trị
biểu thức
Mm
.
1 điểm
Ta có
= 6
2
12
0,25
Cho
2( )
0
0
x loai
y
x
=
=
=
0,25
Tính
( 2) 55y −=
;
(0) 15y =
;
(1) 19y =
0.25
Kết luận được gtln, gtnn và tính đúng
40Mm−=
0,25
Câu 2
Biết rằng đồ thị m s
2
57
2
xx
y
x
−+
=
đạt cực trị tại hai điểm
A
B
.
Tính độ dài đoạn
AB
1 điểm
Ta có:
2
2
43
( 2)
xx
y
x
−+
=
0,25
Cho
2
2
1
43
0
3
( 2)
x
xx
y
x
x
=
−+
= =
=
0.25
Lập bảng xét dấu đúng và tính đúng tọa đ 2 điểm cực trị
( )
1; 3A
;
( )
3;1B
0.25
Tìm được độ dài
25AB =
0,25
Câu 3
Một bảo tàng khoa học mun lp đặt một cửa sổ trang trí ln hình
parabol trên bức tường phía tây của tòa nhà. Cửa s này đỉnh cao
nht ch sàn nhà
20
mét. Một đim trên khung ca s đưc đo cách
trục đối xứng 6 mét và có đ cao
14
mét so với sàn nhà. Bên trong khung
cửa sổ, người thiết kế mun đt một tấm kính màu hình ch nhật, với
hai đỉnh trên của tấm nh nm trên đường cong của khung cửa sổ
hai đỉnh i của tm kính nằm trên một thanh ngang cố định cách sàn
nhà
4
mét (song song với sàn nhà). Diện tích lớn nhất của tấm kính màu
là bao nhiêu mét vuông? (Kết quả m tròn đến hàng phần ời).
1 điểm
4
Gn h toạ độ
Oxy
như hình vẽ .
Giả s phương trình
( )
P
có dạng
2
y ax bx c= ++
.
S dụng giả thiết
( )
P
đỉnh
( )
0; 20I
qua
( )
6;14
H
tìm được phương trình
(P)
2
1
20
6
yx
=−+
0.25
Gọi
2
1
( ; 20)
6
Cc c−+
là đỉnh của hình ch nhật ABCD ( đk
0 2 30c<<
)
Suy ra diện tích hình chữ nhật là:
23
11
2 .( 20 4) 32
63
Sc c c c= + −= +
0.25
Tính
2
32Sc
=−+
, xét dấu và kết luận S đạt gtln khi
42c =
0.25
Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật:
2
120,7Sm
=
0.25
MA TRN KIM TRA GIA HC K 1
MÔN TOÁN LP 12
Ch đ Ni dung
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
NG
DNG
ĐẠO
HÀM
ĐỂ
KHO
SÁT VÀ
V ĐỒ
TH
CA
HÀM
S
Tính đơn điu ca hàm s 2 3 1 1 5 1 1 20
Cc tr ca hàm s 3 1 1 4 1 12,5
Giá tr ln nht, giá tr nh nht
ca hàm s
2 1 2 1 15
Đưng tim cn ca đ th hàm
s
2 1 2 1 15
Kho sát và v đ th hàm s 3 2 1 3 2 1 17,5
ng dụng đạo hàm để gii
quyết mt s vấn đề liên quan
đến thc tin
2 1 3 20
Tng s u 12 4 4 4 2 1 16 6 5 27
Tng s đim 3 1 1 2 2 1 10
T l % 30 10 10 20 20 10 40 30 30 100
BNG ĐẶC T
TT Ch đ
Ni
dung
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
NG
DNG
ĐO
HÀM
Đ
KHO
SÁT VÀ
V Đ
TH
CA
HÀM
S
Tính
đơn
điệu
ca
hàm
s
Biết:
- Tập xác định hàm phân
thức , đạo hàm hàm số bậc
3.
- Biết hàm số đồng biến,
nghich biến khi cho bảng
xét dấu
'( )fx
Nhận biết được
tính đồng biến,
nghịch biến của một
hàm số dựa vào đồ
thị, bảng biến
thiên.
Thông hiểu:
-Xét dấu
'( )fx
khi cho
()fx
là hàm bậc 3.
Vận dụng
- Các bài toán liên quan
đến 2 điểm cực trị của đồ
thị hàm
2
ax bx c
y
mx n
++
=
+
.
C1-
TD
C2-
TD
C1a-
TD
C1c-
TD
C2a-
TD
C2b-
TD
C2c-
TD
C1-
GQVĐ
Cc tr
ca
hàm
s
Biết:
Nhận biết số điểm
cực trị dựa vào đồ
thị.
Nhận biết điểm
cực trị của hàm số,
giá trị cực trị dựa
vào bảng biến thiên.
Hiu:
Tìm đưc cc trị, điểm cc
tr ca hàm s.
C3-
TD
C4-
TD
C5-
TD
C1b-
TD
C2d-
TD
Giá tr
ln
nht
nhỏ
nht
ca
hàm
s
Biết:
Nhn biết được giá tr
ln nhất hoặc giá tr nh
nht ca hàm s khi cho
bảng biến thiên
Hiu:
- Cho đồ thị hàm số
()y fx=
. Tính giá trị
biểu thức liên quan đến
giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
()y fx
=
trên một
khoảng hoặc đoạn.
- Cho hàm số tường minh,
tìm gtln, gtnn của hàm số
trên đoạn cho trước
C6-
TD
C7-
TD
C2-
GQVĐ
Đưng
tim
cn
Biết:
- Biết tìm các đưng tim
cận ngang, tiệm cận đứng
ca đ th hàm s khi biết
đồ th.
- Cho bảng biến thiên hàm
C8-
TD
C9-
TD
C1-
GQVĐ
s
()y fx=
. Tìm tim
cân ngang ca đ th hàm
s
Hiu:
-Tìm tin cận xiên của đ
th hàm
2
ax bx c
y
mx n
++
=
+
Khảo
sát
vẽ đồ
th ca
hàm
s
Nhận biết :
- Biết dạng đồ thị hàm số
bậc 3.
- Biết dạng đồ thị hàm số
phân thức
ax b
y
cx d
+
=
+
Thông hiểu
- Tìm giá trị của hệ số
,ad
trong hàm số
bậc 3.
Nhận biết số
điểm cực trị của
hàm số khi cho đồ
thị hàm số
'( )
fx
.
C10-
TD
C11-
TD
C12-
TD
C12-
TD
C1d-
TD
C2-
GQVĐ
ng
dụng
đạo
hàm
để gii
quyết
mt s
vấn đề
Vận dụng.
- Tính trực tiếp giá trị của
biểu thức khi chuyển hóa
bài toán vật lí, sinh học
qua toán học.
- Tính giá trị của biểu
C3-
GQVĐ
C4-
GQVĐ
C3-
MHH
liên
quan
đến
thc
tin
thức khi chuyển hóa bài
toán vật lí, sinh học, hình
học qua toán học áp dụng
đạo hàm.
- Tổng hợp bài toán tối ưu
mô hình hóa
Tng s u 10 2 3 5 1 3 2 1
Tng s đim 2.5 0.5 0.75 1.25 0.5 1.5 2.0 1.0
T l % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GD & ĐT TP ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026 TRƯỜNG THPT NGUYỄ N TRÃI – HỘI AN
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi này có 4 trang, 21 câu) 1101
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………......
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (4;+∞) . B. ( ; −∞ 3) . C. (3;8) D. (3;4) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1;+∞). B. (2;3). C. ( 1; − 2). D. ( 2; − 2). Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 2 . Điểm cực đại của hàm số là A. 18. B. x = 0. C. y = 2. − D. x = 2. −
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 1/4 - Mã đề 1101
Tìm mệnh đề ĐÚNG
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x =1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 2.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 1. − C. 2. D. 1. Câu 7. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình dưới đây. Tìm mệnh đề ĐÚNG x +1
A. a < 0;b = 0 .
B. a < 0;b < 0 .
C. a < 0;b > 0 .
D. a > 0;b < 0 .
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x x + 2 trên đoạn [0; ] 3 bằng A. 74 . B. 68. C. 0 . D. 7 . 4
Câu 9. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. 2x −1 y = . B. 3
y = x − 3x + 2 . C. 3
y = x + 3x + 2 . D. 3
y = −x + 3x − 2 . x +1
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây. Trang 2/4 - Mã đề 1101
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;4] lần lượt là M ,m . Tính M + 2m bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 7 − . C. 1. D. 8.
Câu 11. Đồ thị hàm số 3x + 2 y =
có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang lần lượt là: 1− x A. x = 3 − ; y =1.
B. x =1; y = 3 − .
C. x = 3; y =1.
D. x =1; y = 3.
Câu 12. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2x +1 y − = . B. 2x 1 y = . x −1 x +1 C. 3 2
y = x + x − 4 . D. 2x −1 y = . x −1
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),d)ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số = ( ) ax + b y f x =
với a,b,c∈  có đồ thị như hình vẽ dưới: cx +1
a) Đạo hàm : f ′(x) < 0, x ∀ ∈  { } 1 .
b) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng( ) ;1 −∞ và (1;+∞).
c) Đồ thị hàm số y = f (x) có đường tiệm cận đứng là y =1 và đường tiệm cận ngang là x = 1 − .
d) Tổng a + b + c = 2 .
Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − 3x + 3 . Trang 3/4 - Mã đề 1101 a) Đạo hàm: 2
y′ = f (′x) = 3x − 6x .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
c) Hàm số có hai điểm cực trị.
d) f (2025) < f (2026)
PHẦN III. (2.0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Từ một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 50 cm và chiều dài 120 cm (Hình a), người ta cắt ở bốn
góc bốn hình vuông có cạnh x(
cm) và gấp lại để tạo thành chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không nắp
như Hình b, tìm x để thể tích chiếc hộp là lớn nhất (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Hình a Hình b 2 Câu 2. +
Đồ thị hàm số ( ) x 3x f x =
có tiệm cận xiên là đường thẳng y = ax + b . Tính giá trị 2a b . x − 2
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực đại?
Câu 4. Sau khi phát hiện một dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh theo thời gian 10000
t (tính bằng tuần) được cho bởi hàm số N (t) =
với t ≥ 0 . Hàm số N′(t) biểu thị tốc độ lây 0.46 1+ 99 t e
lan của dịch bệnh tại thời điểm t . Hỏi vào khoảng tuần thứ mấy (làm tròn đến hàng đơn vị) thì tốc độ lây lan
của dịch bệnh là lớn nhất?
PHẦN IV. (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3.

Câu 1. (1 điểm)
Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − 6x + 32 .Gọi M m là lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [2;6] . Tính giá trị biểu thức 2M −3m .
Câu 2. ( 1 điểm)
Một bảo tàng khoa học muốn lắp đặt một cửa sổ trang trí lớn hình parabol trên bức tường
phía tây của tòa nhà. Cửa sổ này có đỉnh cao nhất cách sàn nhà 15 mét. Một điểm trên khung cửa sổ cách trục
đối xứng cửa sổ 5mét và có độ cao 10 mét so với sàn nhà. Bên trong khung cửa sổ, người thiết kế muốn đặt
một tấm kính màu, hình chữ nhật với hai đỉnh trên của tấm kính nằm trên đường cong của khung cửa sổ và
hai đỉnh dưới của tấm kính nằm trên một thanh ngang cố định cách sàn nhà 3 mét (song song với sàn nhà).
Diện tích lớn nhất của tấm kính màu là bao nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục). 2
Câu 3. (1 điểm) Biết rằng đồ thị hàm số −x + x + 5 y =
đạt cực trị tại hai điểm AB . Tính độ dài đoạn x + 2 AB -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 1101
SỞ GD & ĐT TP ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026 TRƯỜNG THPT NGUYỄ N TRÃI – HỘI AN
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi này có 4 trang, 21 câu) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………...... 1102
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 9x + 2 trên đoạn [0;4] bằng A. 74 . B. 8 . C. 2 . D. 30. 2x + 3
Câu 2. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang lần lượt là: 4 − x
A. x = 4; y = 2 − . B. 1
x = 4; y = .
C. x = 4; y = 2. D. x = 4; − y = 2 − . 2
Câu 3. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. x −1 x y + = . B. 3 2
y = x − 3x + 2. C. x 1 y = . D. 2 y = . x +1 x −1 x +1
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0)
Câu 5. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 3 2
y = x − 3x . B. 3 2
y = −x − 3x . C. 2x +1 y = . D. 3 2
y = −x + 3x . x −1 Câu 6. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x +1. Điểm cực tiểu của hàm số là Trang 1/4 - Mã đề 1102 A. x = 2. B. x = 0. C. 5. D. y = 1.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tìm mệnh đề ĐÚNG
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.
B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 2.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = 3.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (1;3). B. ( ; −∞ 1). C. ( 1; − 3) . D. ( 4; − 0). Câu 9. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình dưới đây. Tìm mệnh đề ĐÚNG x −1
A. a > 0;b < 0 .
B. a > 0;b > 0.
C. a > 0;b = 0.
D. a < 0;b < 0 .
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới .
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3. C. 1. D. 1 − .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [ 1;
− 5] như hình vẽ bên dưới.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 5] bằng Trang 2/4 - Mã đề 1102 A. 4 . B. 1 − . C. 2 . D. 1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số f (x) là A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3.
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),d)ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hàm số 3 2
y = f (x) = 2x − 3x + 3 . a) Đạo hàm: 2
y′ = f (′x) = 6x − 6x + 3 .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
c) Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 . d) f ( 2025 − ) < f ( 2026) −
Câu 2. Cho hàm số ( ) ax + b f x =
, (a,b,c∈) x + c
có đồ thị như sau
a) Đạo hàm : f ′(x) < 0, x ∀ ∈  { } 1 .
b) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng( ) ;1 −∞ và (1;+∞).
c) Đồ thị hàm số y = f (x) có đường tiệm cận đứng là y =1 và đường tiệm cận ngang là x = 2 .
d) Tổng a + b + c = 0 .
PHẦN III. (2.0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ. Trang 3/4 - Mã đề 1102
Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 2. Sau khi phát hiện một dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh theo thời 5000
gian t (tính bằng tuần) được cho bởi hàm số N (t) = ′ 0.8 1+ 49 t
e− với t ≥ 0. Hàm số N (t) biểu thị tốc độ lây
lan của dịch bệnh tại thời điểm t . Hỏi vào khoảng tuần thứ mấy (làm tròn đến hàng đơn vị) thì tốc độ lây lan
của dịch bệnh là lớn nhất? 2
Câu 3. Đồ thị hàm số x + 3x − 4 y =
có tiệm cận xiên là đường thẳng y = ax + b . Tính giá trị a + 2b . x + 2
Câu 4. Từ một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 30 cm và chiều dài 80 cm (Hình a), người ta cắt ở bốn
góc bốn hình vuông có cạnh x(
cm) và gấp lại để tạo thành chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không nắp
như Hình b, tìm x để thể tích chiếc hộp là lớn nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Hình a Hình b
PHẦN IV. (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3 .
Câu 1. ( 1 điểm)
Một bảo tàng khoa học muốn lắp đặt một cửa sổ trang trí lớn hình parabol trên bức tường
phía tây của tòa nhà. Cửa sổ này có đỉnh cao nhất cách sàn nhà 20 mét, một điểm trên khung cửa sổ cách trục
đối xứng của cửa sổ 6 mét và có độ cao 14 mét so với sàn nhà. Bên trong khung cửa sổ, người thiết kế muốn
đặt một tấm kính màu, hình chữ nhật với hai đỉnh trên của tấm kính nằm trên đường cong của khung cửa sổ
và hai đỉnh dưới của tấm kính nằm trên một thanh ngang cố định cách sàn nhà 4 mét (song song với sàn nhà).
Diện tích lớn nhất của tấm kính màu là bao nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục). 2
Câu 2. (1 điểm) Biết rằng đồ thị hàm số x − 5x + 7 y =
đạt cực trị tại hai điểm AB . Tính độ dài đoạn x − 2 AB .
Câu 3. (1 điểm) Cho hàm số 3 2
y = f (x) = 2x − 6x −15 . Gọi M m là lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − ]
1 . Tính giá trị biểu thức M m . -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 1102
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI HỘI AN TỔ TOÁN BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
Mã môn [[F25] gk1] - Lớp 12 - Thời gian in đề: 11/1/2025 11:11:57 PM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 B B D D D D B A B D B D 103 B D A C A C C C A B C A 105 B B D C A A A C C C C A 107 A A A A A A C D D A B C 102 D A A D D B A A B B D D 104 A A C A C B D A C B B B 106 D A B A A B C B D C C A 108 D C D B B A D D A C D A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 ý được 0,25 điểm; đúng 2 ý được 0,5 điểm; đúng 3 ý được 0,75 điểm; đúng 4 ý được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 101
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ 103
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 105
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ 107
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 102
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ 104
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S 106
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S 108
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1101 11 -3 2 10 1103 10 -3 11 2 1105 10 11 2 -3 1107 11 -3 10 2 1102 3 5 3 6.7 1104 6.7 5 3 3 1106 3 3 5 6.7 1108 3 3 6.7 5
PHẦN IV.: PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ 1101, 1103, 1105, 1107 Câu Nội dung Điểm Câu 1 Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − 6x + 32 .Gọi M m là lần lượt là giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn[2;6] . Tính giá trị
biểu thức
2M −3m . 1 điểm
Ta có 𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥2 − 12𝑥𝑥 0,25 1 Cho x = 0(loai) y′ = 0 ⇔  0,25 x = 4
Tính y(2) =16 ; y(4) = 0 ; y(6) = 32 0.25
Kết luận được gtln, gtnn và tính đúng 2M −3m = 64 0,25 Câu 2 2
Biết rằng đồ thị hàm số x + x + 5 y =
đạt cực trị tại hai điểm A B . x + 2
Tính độ dài đoạn AB 1 điểm 2 Ta có:
x − 4x − 3 y′ = 0,25 2 (x + 2) 2 Cho
x − 4x − 3 x = 1 − y′ = = 0 ⇔ 2 0.25 (x + 2)  x = 3 −
Lập bảng xét dấu đúng và tính đúng tọa độ 2 điểm cực trị A( 1; − 3) ; B( 3 − ; 7 − ) 0.25
Tìm được độ dài AB = 2 5 0,25
Câu 3 Một bảo tàng khoa học muốn lắp đặt một cửa sổ trang trí lớn hình
parabol trên bức tường phía tây của tòa nhà. Cửa sổ này có đỉnh cao
nhất cách sàn nhà 15 mét. Một điểm trên khung cửa sổ được đo là cách
trục đối xứng 5 mét và có độ cao 10 mét so với sàn nhà. Bên trong khung
cửa sổ, người thiết kế muốn đặt một tấm kính màu hình chữ nhật, với
hai đỉnh trên của tấm kính nằm trên đường cong của khung cửa sổ và
hai đỉnh dưới của tấm kính nằm trên một thanh ngang cố định cách sàn
nhà 3 mét (song song với sàn nhà). Diện tích lớn nhất của tấm kính màu
là bao nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). 1 điểm
Gắn hệ toạ độ Oxy như hình vẽ .
Giả sử phương trình (P) có dạng 2
y = ax + bx + c . 0.25
Sử dụng giả thiết (P) có đỉnh I (0;15) và qua H (5;10) tìm được phương trình (P) 1 2 y = − x +15 5 Gọi 1 2 C( ;
c c +15) là đỉnh của hình chữ nhật ABCD ( đk 0 < c < 75 ) 5 0.25 2
Suy ra diện tích hình chữ nhật là: 1 2 2 3 S = 2 .(
c c +15 − 3) = − c + 24c 5 5 Tính 6 2
S′ = − c + 24, xét dấu và kết luận S đạt gtln khi c = 2 5 0.25 5
Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật: 2 S = 71,6m 0.25
ĐỀ 1102, 1104, 1106, 1108 Câu Nội dung Điểm Câu 1 Cho hàm số 3 2
y = f (x) = 2x − 6x −15 .Gọi M m là lần lượt là giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn[ 2; − ]
1 . Tính giá trị 1 điểm
biểu thức M m .
Ta có 𝑦𝑦′ = 6𝑥𝑥2 − 12𝑥𝑥 0,25 Cho x = 2(loai) y′ = 0 ⇔  0,25 x = 0 Tính y( 2) − = 55
− ; y(0) =15; y(1) = 1 − 9 0.25
Kết luận được gtln, gtnn và tính đúng M m = 40 0,25 Câu 2 2
Biết rằng đồ thị hàm số x − 5x + 7 y =
đạt cực trị tại hai điểm A B . x − 2
Tính độ dài đoạn AB 1 điểm 2 Ta có: x − 4x + 3 y′ = 0,25 2 (x − 2) 2 Cho x − 4x + 3 x =1 y′ = = 0 ⇔ 2 0.25 (x − 2)  x = 3
Lập bảng xét dấu đúng và tính đúng tọa độ 2 điểm cực trị A(1; 3 − ) ; B(3; ) 1 0.25
Tìm được độ dài AB = 2 5 0,25
Câu 3 Một bảo tàng khoa học muốn lắp đặt một cửa sổ trang trí lớn hình
parabol trên bức tường phía tây của tòa nhà. Cửa sổ này có đỉnh cao
nhất cách sàn nhà 20 mét. Một điểm trên khung cửa sổ được đo là cách
trục đối xứng 6 mét và có độ cao 14 mét so với sàn nhà. Bên trong khung
cửa sổ, người thiết kế muốn đặt một tấm kính màu hình chữ nhật, với 1 điểm
hai đỉnh trên của tấm kính nằm trên đường cong của khung cửa sổ và
hai đỉnh dưới của tấm kính nằm trên một thanh ngang cố định cách sàn
nhà 4 mét (song song với sàn nhà). Diện tích lớn nhất của tấm kính màu
là bao nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). 3
Gắn hệ toạ độ Oxy như hình vẽ .
Giả sử phương trình (P) có dạng 2
y = ax + bx + c . 0.25
Sử dụng giả thiết (P) có đỉnh I (0;20)và qua H (6;14) tìm được phương trình (P) 1 2 y = − x + 20 6 Gọi 1 2 C( ;
c c + 20) là đỉnh của hình chữ nhật ABCD ( đk 0 < c < 2 30 ) 6 0.25
Suy ra diện tích hình chữ nhật là: 1 2 1 3 S = 2 .(
c c + 20 − 4) = − c + 32c 6 3 Tính 2
S′ = −c + 32, xét dấu và kết luận S đạt gtln khi c = 4 2 0.25
Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật: 2 S =120,7 m 0.25 4
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 Tỉ lệ
Mức độ đánh giá % Tổng điểm Chủ đề Nội dung TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD ỨNG
Tính đơn điệu của hàm số 2 3 1 1 5 1 1 20 DỤNG ĐẠO
Cực trị của hàm số 3 1 1 4 1 12,5
HÀM Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất ĐỂ của hàm số 2 1 2 1 15 KHẢO
SÁT VÀ Đường tiệm cận của đồ thị hàm VẼ ĐỒ số 2 1 2 1 15 THỊ
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 2 1 3 2 1 17,5 CỦA
HÀM Ứng dụng đạo hàm để giải SỐ
quyết một số vấn đề liên quan 2 1 3 20 đến thực tiễn
Tổng số câu 12 4 4 4 2 1 16 6 5 27
Tổng số điểm 3 1 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 30 10 10 20 20 10 40 30 30 100 BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TNKQ Tự luận TT Chủ đề Nội dung
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết:
- Tập xác định hàm phân
thức , đạo hàm hàm số bậc 3.
- Biết hàm số đồng biến, nghich biến khi cho bảng xét dấu ỨNG f '(x) DỤNG – Nhận biết được ĐẠO C1a- tính đồng biến, HÀM Tính TD nghịch biến của một ĐỂ đơn C1- C1c- 1 hàm số dựa vào đồ KHẢO điệu TD thị, bảng biến TD C2c- SÁT VÀ của C2- C2a- TD C1- GQVĐ VẼ ĐỒ hàm thiên. TD TD THỊ số Thông hiểu: C2b- CỦA
-Xét dấu f '(x) khi cho TD HÀM SỐ
f (x) là hàm bậc 3. Vận dụng - Các bài toán liên quan
đến 2 điểm cực trị của đồ thị hàm 2
ax + bx + c y = . mx + n Biết:
– Nhận biết số điểm cực trị dựa vào đồ thị. C3- Cực trị TD C1b- của – Nhận biết điểm C4- TD hàm cực trị của hàm số, TD C2d- số giá trị cực trị dựa C5- TD vào bảng biến thiên. TD Hiểu:
Tìm được cực trị, điểm cực trị của hàm số. Biết:
Nhận biết được giá trị
lớn nhất hoặc giá trị nhỏ
nhất của hàm số khi cho
Giá trị bảng biến thiên lớn Hiểu: nhất - Cho đồ thị hàm số và nhỏ
y = f (x). Tính giá trị C6- C7- nhất
biểu thức liên quan đến TD TD C2- GQVĐ của
giá trị lớn nhất và giá trị hàm nhỏ nhất của hàm số số
y = f (x) trên một khoảng hoặc đoạn.
- Cho hàm số tường minh,
tìm gtln, gtnn của hàm số trên đoạn cho trước Biết:
- Biết tìm các đường tiệm
Đường cận ngang, tiệm cận đứng C8- tiệm
của đồ thị hàm số khi biết TD C1- cận đồ thị. C9- GQVĐ TD
- Cho bảng biến thiên hàm
số y = f (x). Tìm tiệm
cân ngang của đồ thị hàm số Hiểu:
-Tìm tiện cận xiên của đồ thị hàm 2
ax + bx + c y = mx + n Nhận biết :
- Biết dạng đồ thị hàm số bậc 3.
- Biết dạng đồ thị hàm số ax + b phân thức y = Khảo cx + d C10- sát và TD Thông hiểu vẽ đồ C11- C12-
thị của - Tìm giá trị của hệ số TD TD C1d- TD C2- GQVĐ hàm
a,d trong hàm số số C12- bậc 3. TD – Nhận biết số điểm cực trị của hàm số khi cho đồ
thị hàm số f '(x) . Ứng dụng Vận dụng. đạo
- Tính trực tiếp giá trị của C3- hàm
biểu thức khi chuyển hóa GQVĐ để giải C3-
bài toán vật lí, sinh học C4- MHH quyết qua toán học. GQVĐ một số
vấn đề - Tính giá trị của biểu liên thức khi chuyển hóa bài quan
toán vật lí, sinh học, hình đến
học qua toán học áp dụng thực đạo hàm. tiễn
- Tổng hợp bài toán tối ưu mô hình hóa Tổng số câu 10 2 3 5 1 3 2 1 Tổng số điểm 2.5 0.5 0.75 1.25 0.5 1.5 2.0 1.0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Made 101
  • Made 102
  • Dap an
  • MA TRẬN-BẢN ĐẶC TẢ HOÀN CHỈNH
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12