UBND THỊ XÃ NINH HÒA
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN lớp 6
Tuần: 9 - Tiết CT: 35, 36
I. MA TRẬN
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mc đ đánh giá
Tng %
điểm
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1.
Số tự nhiên
(23 tiết)
Nội dung 1.
Số tự nhiên và tập
hợp các số tự
nhiên.
1
2 7,5
Nội dung 2.
Các phép tính với
số tự nhiên. Thứ
tự thực hiện phép
tính. Phép tính
luỹ thừa với số
mũ tự nhiên
2
2
2
3
55
Nội dung 3.
Tính chia hết
trong tập hợp các
số tự nhiên. Số
nguyên tố.
3
1
12,5
2
Chủ đề 2.
Các hình
phẳng
trong thực
tiễn
(9 tiết)
Nội dung 1.
Tam giác đu,
hình vuông, lc
giác đều
1
2,5
Nội dung 2.
nh ch nht,
hình thoi, hình
nh hành
3
1
1
22,5
Tổng 8 2 4 3 4 1 22
40% 30% 25% 5%
100
%
70% 30%
100
%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Chủ đề 1.
Số tự
nhiên
Nội dung 1. Số
tự nhiên và tập
hợp các số tự
nhiên.
Nhn biết
Nhận biết số La Mã.
1TN
C3
Thông hiểu
- Viết đúng tập hợp
2TN
C1,2
Nội dung 2.
Các phép tính
với số tự
nhiên. Thứ tự
thực hiện
phép tính.
Phép tính luỹ
thừa với số mũ
tự nhiên
Nhn biết
Nhận biết được th tự
thực hiện các phép tính.
2TL
C13a,
14a
Thông hiểu
Hiểu được th tự thc
hiện các phép tính.
2TN
C4,5
2TL
C13b,
14b
Vn dng
Thực hiện được các phép
tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số tự nhiên.
Vận dụng được các tính
chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng trong tính
toán.
Thực hiện được phép tính
luỹ thừa với số tự nhiên;
thực hiện được các phép
nhân phép chia hai luỹ
thừa cùng số với số
tự nhiên.
Vận dụng được các tính
chất của phép tính (kể cả
3TL
C13c,
14c,
15
phép tính luỹ thừa với số
tự nhiên) để tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí.
Giải quyết được những
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với thực
hiện các phép tính ( dụ:
tính tiền mua sắm, tính
lượng hàng mua được từ số
tiền đã có, ...).
Nội dung 3.
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Nhn biết
Nhận biết được quan hệ
chia hết, khái niệm ước
bội.
Nhận biết được khái niệm
số nguyên tố, hợp số.
3TN
C6,7,8
Vn dng cao
Vận dụng được kiến thức
số học để chứng minh bài
toán chia hết.
1TL
C17
2
Chủ đề 2.
Các nh
phẳng
trong thực
tiễn
Nội dung 1.
Tam giác đều,
hình vuông,
lục giác đều
Nhn biết
Nhận biết được tam giác
đều, hình vuông, lục giác
đều, diện tích hình vuông
1TN
C9
Nội dung 2.
nh ch
nhật, hình
thoi, hình
nh hành
Nhn biết
-Nhận biết được chu vi hình
thoi.
3TN
C10,11,
12
Thông hiểu
Tìm được chiều dài, chiều
rộng để tính chu vi nh chữ
nhật.
1TL
C16a
Vn dng
Giải quyết được mt s
vấn đề thc tin gắn với
việc tính chu vi diện tích
của các hình đặc bit nói
1TL
C16b
trên.
Tổng 10 7 4 1
Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5%
Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: TOÁN lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì đen tô
kín một ô tròn tương ứng phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm.
u 1. Tập hợp các chữ số xuất hiện trong số 20 242 025 là:
A. {0; 2; 4; 5}. B. {0; 2; 4}. C. {0; 1; 2; 4}. D.
{1; 2; 4}.
Câu 2. Cách viết đúng tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 3 là:
A. A = {1; 2; 3}. B. A =
{ | , 3 }xx x
∈≤

. C. A = {1; 2}. D. A = {0; 1; 2}.
Câu 3. Số 26 viết bằng số La Mã là :
A. XXVI. B. XIV. C. XXIV. D. XXV.
Câu 4. Kết quả của phép tính 5
6
. 5 là:
A. 5
7
. B. 5
6
. C. 25
7
. D. 25
6
.
Câu 5. Bạn Lâm mua 5 chiếc bút bi với giá 3 500 đồng/chiếc; 2 quyển vở với giá 7 500
đồng/quyển và 2 chiếc bút máy với giá 25 000 đồng/chiếc. Số tiền bạn Lâm phải trả là:
A. 20 000 đồng. B. 72 500 đồng. C. 50 500 đồng . D. 82 500 đồng.
Câu 6. Các s tự nhiên x và y sao cho
45xy
chia hết cho c 2; 3; 5; 9 lần lượt là:
A. x = 0 ; y = 0. B. x = 5 ; y = 9. C. x = 9 ; y = 0. D. x = 3 ; y = 0.
Câu 7. Số nào là số nguyên tố?
A. 12. B. 215. C. 17. D. 63.
Câu 8. Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây?
A. 2 và 3. B. 3 và 5. C. 2; 3 và 5. D. 2; 3; 5 9.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4.
Câu 10. Hình vuông ABCD có cạnh 6 cm. Diện tích của hình vuông ABCD là:
A. 36 (cm
2
). B. 24 (cm
2
). C. 36 (cm). D. 24 (cm).
Câu 11. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7 dm và 12 dm là:
A. 84 (dm
2
). B. 42 (dm
2
). C. 70 (dm
2
). D. 84 (dm).
Câu 12. Một hình chữ nhật có chu vi 24 cm, chiều rộng là 5 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 15 (cm
2
). B. 25 (cm
2
). C. 35 (cm
2
). D. 24 (cm
2
).
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (2,00 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 27 . 75 + 25 . 27 150
b) 142 - [50 - (2
3
.10 - 2
3
.5)]
c) 375 : {32 [ 4 + (5. 3
2
42)]} 14
Câu 14. (2,00 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 124 - x = 96.
b) 78 + (32 – 4x) = 90.
c) 145 - (x + 3): 2 = 8
2
.
Câu 15. (1,00 điểm) Một thư viện 2 865 quyển sách được xếp vào các giá sách. Mỗi giá sách
5 ngăn, mỗi ngăn xếp được 35 quyển sách. Hỏi thư viện cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp
hết số sách trên?
Câu 16. (1,50 điểm) Bác Ba có khu vườn hình chữ nhật có diện tích 1 750 m
2
, chiều dài 50 m.
a) Bác Ba làm hàng rào xung quanh khu vườn bằng dây thép gai, biết khu vườn có một cửa ra vào
rộng 5 m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào?
b) Bác Ba đã cải tạo một mảnh đất để trồng rau bên trong khu vườn (như hình vẽ). Tính diện tích
mảnh đất trồng rau.
Câu 17. (0,50 điểm) Một cửa hàng có 6 thùng hàng, khối lượng mỗi thùng là 316 kg, 327 kg,
336 kg, 338 kg, 349 kg, 351 kg. Cửa hàng đó đã bán 5 thùng, trong đó khối lượng hàng bán
buổi sáng gấp bốn buổi chiều. Hỏi thùng còn lại là thùng chứa bao nhiêu ki--gam?
- HẾT
(Đề có 02 trang; Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
35 m
15 m
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN lớp 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
A
A
D
C
C
B
B
A
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu Đáp án Điểm
13a
27 . 75 + 25 . 27 150
1,00
điểm
= 27.(75 + 25) 150
= 27.100 150
0,50
= 2700 150 = 2550
0,50
13b
142 - [50 - (2
3
.10 - 2
3
.5)]
0,50
điểm
= 142 - [50 - 2
3
.(10 - 5)]
= 142 - [50 - 2
3
.5]
= 142 - [50 - 8.5]
0,25
= 142 [50 40]
= 142 10 = 132
0,25
13c
375 : {32 [ 4 + (5. 3
2
42)]} 14
0,50
điểm
= 375 : {32 [ 4 + (5. 9 42)]} 14
= 375 : {32 [ 4 + (45 42)]} 14
= 375 : {32 [ 4 + 3]} 14
0,25
=375 : {32 7} 14
= 375 : 25 14
= 15 14 = 1
0,25
14a
124 - x = 96
1,00
điểm
x = 124 96
0,50
x = 28
0,50
14b
78 + (32 4x) = 90
0,50
điểm
32 4x = 90 78
32 4x = 12
4x = 32 12
0,25
4x = 20
x = 20 : 4
x = 5
0,25
14c
145 - (x + 3): 2 = 8
2
0,50
điểm
145 - (x + 3): 2 = 64
(x + 3): 2 = 145 - 64
(x + 3): 2 = 81
0,25
x + 3 = 81. 2
x + 3 = 162
x = 162 - 3
x= 159
0,25
15
Một thư viện có 2 865 quyển sách được xếp vào các giá sách. Mỗi giá sách có 5
ngăn, mỗi ngăn xếp được 35 quyển sách. Hỏi thư viện cần ít nhất bao nhiêu giá
sách để xếp hết số sách trên?
1,00
điểm
Số quyển sách có thể xếp được trên 1 giá là: 5 . 35 = 175 (quyển)
0,50
Ta có: 2865 : 175 = 16 (dư 65)
0,25
Do đó số giá sách cần ít nhất để xếp hết số sách trên là: 16 + 1 = 17 (giá sách)
0,25
16
Bác Ba có khu vườn hình chữ nhật có diện tích 1 750 m
2
, chiều dài 50 m.
a) Bác Ba làm hàng rào xung quanh khu vườn bằng dây thép gai, biết khu vườn
có một cửa ra vào rộng 5 m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để
làm hàng rào?
b) Bác Ba đã cải tạo một mảnh đất để trồng rau bên trong khu vườn (như hình
vẽ). Tính diện tích mảnh đất trồng rau.
Bác Ba có khu vườn hình chữ nhật có diện tích 1 750 m
2
, chiều dài 50 m.
1,50
điểm
16a
Chiều rộng của khu vườn: 1 750 : 50 = 35 m
0,25
Chu vi khu vườn hình chữ nhật: 2.(50 + 35) = 170 m
0,25
Số mét dây thép gai dùng để làm hàng rào: 170 5 = 165 m
0,25
16b
Chiều rộng mảnh đất trồng rau: 50 35 = 15 m
0,25
Chiều dài mảnh đất trồng rau: 35 15 = 20 m
0,25
Diện tích mảnh đất trồng rau: 15 . 20 = 300 m
2
0,25
17
Một cửa hàng có 6 thùng hàng, khối lượng mỗi thùng là 316 kg, 327 kg, 336 kg,
338 kg, 349 kg, 351 kg. Cửa hàn
g đó đã bán 5 thùng, trong đó khối lượng hàng
bán buổi sáng gấp bốn buổi chiều. Hỏi thùng còn lại là thùng chứa bao nhiêu
ki--gam?
0,50
điểm
Tổng khối lượng hàng là: 316 + 327 + 336 + 338 + 349 + 351= 2 017 (kg)
là một số chia cho 5 dư 2.
0,25
Số kg hàng đã bán là một số chia hết cho 5 nên số kg hàng còn lại phải là một
số chia cho 5 dư 2. Do đó thùng còn lại chứa 327 kg
0,25
* Ghi chú: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ở từng phần tương ứng.
Xem thêm: Đ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6

Preview text:

UBND THỊ XÃ NINH HÒA
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN: TOÁN lớp 6
Tuần: 9 - Tiết CT: 35, 36 I. MA TRẬN Tổng %
Mức độ đánh giá Chương/ Nội dung/đơn vị điểm TT Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Nội dung 1. Số tự nhiên
Số tự nhiên và tập (23 tiết) 1 2 7,5
hợp các số tự nhiên. Nội dung 2. Các phép tính với
số tự nhiên. Thứ

tự thực hiện phép 2 2 2 3 55
tính. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nội dung 3.
Tính chia hết
trong tập hợp các 3 1 12,5
số tự nhiên. Số nguyên tố. 2 Chủ đề 2. Nội dung 1. Các hình
Tam giác đều, 1 phẳng 2,5
hình vuông, lục
trong thực giác đều tiễn (9 tiết) Nội dung 2.
Hình chữ nhật, 3 1 1 22,5
hình thoi, hình bình hành Tổng 8 2 4 3 4 1 22 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nội dung 1. Số 1TN tự nhiên và tập Nhận biết C3 hợp các số tự
– Nhận biết số La Mã. nhiên. Thông hiểu 2TN - Viết đúng tập hợp C1,2 Nhận biết 2TL
– Nhận biết được thứ tự C13a,
thực hiện các phép tính. 14a Thông hiểu 2TN
– Hiểu được thứ tự thực C4,5 hiện các phép tính. 2TL C13b, Chủ đề 1. 14b 1 Số tự Nội dung 2. Vận dụng 3TL nhiên
Các phép tính C13c, với số tự
– Thực hiện được các phép 14c,
nhiên. Thứ tự tính: cộng, trừ, nhân, chia 15 thực hiện
trong tập hợp số tự nhiên. phép tính.
– Vận dụng được các tính
Phép tính luỹ chất giao hoán, kết hợp,
thừa với số mũ phân phối của phép nhân tự nhiên
đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép
nhân và phép chia hai luỹ
thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính
chất của phép tính (kể cả
phép tính luỹ thừa với số
mũ tự nhiên) để tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với thực
hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính
lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết 3TN
– Nhận biết được quan hệ C6,7,8
chia hết, khái niệm ước và Nội dung 3. bội. Tính chia hết
trong tập hợp
– Nhận biết được khái niệm các số tự
số nguyên tố, hợp số. nhiên. Số Vận dụng cao 1TL nguyên tố.
– Vận dụng được kiến thức C17
số học để chứng minh bài toán chia hết. Nội dung 1. Nhận biết 1TN
Tam giác đều, – Nhận biết được tam giác C9 hình vuông,
đều, hình vuông, lục giác
lục giác đều
đều, diện tích hình vuông Nhận biết 3TN
-Nhận biết được chu vi hình C10,11,
Chủ đề 2. Nội dung 2. thoi. 12 Các hình Hình chữ 2 phẳng Thông hiểu 1TL nhật, hình
trong thực thoi, hình
Tìm được chiều dài, chiều C16a tiễn bình hành
rộng để tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng 1TL
– Giải quyết được một số C16b
vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính chu vi và diện tích
của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 10 7 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: TOÁN lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,00 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì đen tô
kín một ô tròn tương ứng phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1.
Tập hợp các chữ số xuất hiện trong số 20 242 025 là: A. {0; 2; 4; 5}. B. {0; 2; 4}.
C. {0; 1; 2; 4}. D. {1; 2; 4}.
Câu 2. Cách viết đúng tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 3 là:
A. A = {1; 2; 3}. B. A = {x |x∈, x ≤ 3}. C. A = {1; 2}. D. A = {0; 1; 2}.
Câu 3. Số 26 viết bằng số La Mã là :
A. XXVI. B. XIV. C. XXIV. D. XXV.
Câu 4. Kết quả của phép tính 56. 5 là:
A. 57. B. 56 . C. 257 . D. 256.
Câu 5. Bạn Lâm mua 5 chiếc bút bi với giá 3 500 đồng/chiếc; 2 quyển vở với giá 7 500
đồng/quyển và 2 chiếc bút máy với giá 25 000 đồng/chiếc. Số tiền bạn Lâm phải trả là:
A. 20 000 đồng. B. 72 500 đồng. C. 50 500 đồng . D. 82 500 đồng.
Câu 6.
Các số tự nhiên x và y sao cho x45y chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 lần lượt là: A. x = 0 ; y = 0. B. x = 5 ; y = 9.
C. x = 9 ; y = 0. D. x = 3 ; y = 0.
Câu 7. Số nào là số nguyên tố?
A. 12. B. 215. C. 17. D. 63.
Câu 8. Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây?
A. 2 và 3. B. 3 và 5. C. 2; 3 và 5.
D. 2; 3; 5 và 9.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4.
Câu 10. Hình vuông ABCD có cạnh 6 cm. Diện tích của hình vuông ABCD là:
A. 36 (cm2). B. 24 (cm2).
C. 36 (cm). D. 24 (cm).
Câu 11. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7 dm và 12 dm là: A. 84 (dm2). B. 42 (dm2). C. 70 (dm2). D. 84 (dm).
Câu 12. Một hình chữ nhật có chu vi 24 cm, chiều rộng là 5 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 15 (cm2). B. 25 (cm2). C. 35 (cm2). D. 24 (cm2).
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (2,00 điểm) Thực hiện phép tính: a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150
b) 142 - [50 - (23.10 - 23.5)]
c) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32– 42)]} – 14
Câu 14. (2,00 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 124 - x = 96. b) 78 + (32 – 4x) = 90. c) 145 - (x + 3): 2 = 82 .
Câu 15. (1,00 điểm) Một thư viện có 2 865 quyển sách được xếp vào các giá sách. Mỗi giá sách
có 5 ngăn, mỗi ngăn xếp được 35 quyển sách. Hỏi thư viện cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách trên?
Câu 16. (1,50 điểm) Bác Ba có khu vườn hình chữ nhật có diện tích 1 750 m2, chiều dài 50 m.
a) Bác Ba làm hàng rào xung quanh khu vườn bằng dây thép gai, biết khu vườn có một cửa ra vào
rộng 5 m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào?
b) Bác Ba đã cải tạo một mảnh đất để trồng rau bên trong khu vườn (như hình vẽ). Tính diện tích mảnh đất trồng rau. 35 m 15 m
Câu 17. (0,50 điểm) Một cửa hàng có 6 thùng hàng, khối lượng mỗi thùng là 316 kg, 327 kg,
336 kg, 338 kg, 349 kg, 351 kg. Cửa hàng đó đã bán 5 thùng, trong đó khối lượng hàng bán
buổi sáng gấp bốn buổi chiều. Hỏi thùng còn lại là thùng chứa bao nhiêu ki-lô-gam? - HẾT–
(Đề có 02 trang; Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN lớp 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A A D C C B B A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN
(7,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 27 . 75 + 25 . 27 – 150 1,00 điểm
13a = 27.(75 + 25) – 150 0,50 = 27.100 – 150 = 2700 – 150 = 2550 0,50 142 - [50 - (23.10 - 23.5)] 0,50 điểm = 142 - [50 - 23.(10 - 5)]
13b = 142 - [50 - 23.5] 0,25 = 142 - [50 - 8.5] = 142 – [50 – 40] = 142 – 10 = 132 0,25
375 : {32 – [ 4 + (5. 32– 42)]} – 14 0,50 điểm
= 375 : {32 – [ 4 + (5. 9 – 42)]} – 14
= 375 : {32 – [ 4 + (45 – 42)]} – 14 0,25
13c = 375 : {32 – [ 4 + 3]} – 14 =375 : {32 – 7} – 14 = 375 : 25 – 14 0,25 = 15 – 14 = 1 124 - x = 96 1,00 điểm 14a x = 124 – 96 0,50 x = 28 0,50 78 + (32 – 4x) = 90 0,50 điểm 32 – 4x = 90 – 78 14b 32 – 4x = 12 0,25 4x = 32 – 12 4x = 20 x = 20 : 4 0,25 x = 5 145 - (x + 3): 2 = 82 0,50 điểm 145 - (x + 3): 2 = 64 (x + 3): 2 = 145 - 64 0,25 14c (x + 3): 2 = 81 x + 3 = 81. 2 x + 3 = 162 0,25 x = 162 - 3 x= 159
Một thư viện có 2 865 quyển sách được xếp vào các giá sách. Mỗi giá sách có 5 1,00
ngăn, mỗi ngăn xếp được 35 quyển sách. Hỏi thư viện cần ít nhất bao nhiêu giá
sách để xếp hết số sách trên? điểm
15 Số quyển sách có thể xếp được trên 1 giá là: 5 . 35 = 175 (quyển) 0,50
Ta có: 2865 : 175 = 16 (dư 65) 0,25
Do đó số giá sách cần ít nhất để xếp hết số sách trên là: 16 + 1 = 17 (giá sách) 0,25
Bác Ba có khu vườn hình chữ nhật có diện tích 1 750 m2, chiều dài 50 m.
a) Bác Ba làm hàng rào xung quanh khu vườn bằng dây thép gai, biết khu vườn
có một cửa ra vào rộng 5 m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để 1,50 16 làm hàng rào?
b) Bác Ba đã cải tạo một mảnh đất để trồng rau bên trong khu vườn (như hình điểm
vẽ). Tính diện tích mảnh đất trồng rau.
Bác Ba có khu vườn hình chữ nhật có diện tích 1 750 m2, chiều dài 50 m.
Chiều rộng của khu vườn: 1 750 : 50 = 35 m 0,25
16a Chu vi khu vườn hình chữ nhật: 2.(50 + 35) = 170 m 0,25
Số mét dây thép gai dùng để làm hàng rào: 170 – 5 = 165 m 0,25
Chiều rộng mảnh đất trồng rau: 50 – 35 = 15 m 0,25
16b Chiều dài mảnh đất trồng rau: 35 – 15 = 20 m 0,25
Diện tích mảnh đất trồng rau: 15 . 20 = 300 m2 0,25
Một cửa hàng có 6 thùng hàng, khối lượng mỗi thùng là 316 kg, 327 kg, 336 kg,
338 kg, 349 kg, 351 kg. Cửa hàng đó đã bán 5 thùng, trong đó khối lượng hàng 0,50
bán buổi sáng gấp bốn buổi chiều. Hỏi thùng còn lại là thùng chứa bao nhiêu điểm 17 ki-lô-gam?
Tổng khối lượng hàng là: 316 + 327 + 336 + 338 + 349 + 351= 2 017 (kg)
là một số chia cho 5 dư 2. 0,25
Số kg hàng đã bán là một số chia hết cho 5 nên số kg hàng còn lại phải là một
số chia cho 5 dư 2. Do đó thùng còn lại chứa 327 kg 0,25
* Ghi chú: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ở từng phần tương ứng.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • TOAN 6 GIUA HKI 2024-2025 NINH HOA KHANH HOA - THUY DUONG LE
    • I. MA TRẬN
    • II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6