TRƯNG THCS HOÀNG VĂN TH
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC I
NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6
TT
(1)
Chương/C
hủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số tự
nhiên
S t nhiên và tp hp các s t
nhiên. Thứ tự trong tập hợp các
số tự nhiên
4
(1đ)
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1,75
Các phép tính với số t nhiên.
Phép tính luỹ thừa với stự
nhiên
1
(0,25đ)
2
(1đ)
1
(0,25đ)
3
(2đ)
1
(0,5đ)
3
tự nhiên. Số nguyên tố. Ước
chung và bội chung
6
(1,5đ)
2,5
2
Một số
hình
phẳng
trong thực
tiễn
tính đối
xứng của
nó trong
tự nhiên
Tam giác đu, hình vuông, lc
giác đều
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
nh ch nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
2
(1đ)
1,75
Tổng 14
(3,5đ)
4
(1đ)
3
(2đ)
2
(0,5đ)
5
(2,5đ)
1
(0,5đ)
28
(10đ)
Tỉ lệ % 35% 30% 30% 5% 100
Tỉ lệ chung
65%
35%
100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I N TOÁN -LỚP 6
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến
thức
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Số tự nhiên
(30 tiết)
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự
nhiên
Nhn biết
Nhận biết đưc tập hợp các số tự nhiên.
Nhận biết đưc (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các
số tự nhiên.
4
(TN)
Thông hiểu
Biểu diễn đưc số tự nhiên trong hệ thập phân.
Biểu diễn đưc các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
cách sử dụng các chữ số La Mã.
2(TN)
Vận dụng:
Sử dụng đưc thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc
(không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho
tập hợp.
- So sánh đưc hai s tự nhiên cho trưc.
1(TN)
3(TL)
1(TL)
Các phép
tính với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên
Nhận biết:
Nhận biết đưc th tự thc hin các phép tính.
1(TN)
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính
toán.
Thực hiện đưc phép tính luỹ thừa với số tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân phép chia hai
luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vn dụng được các tính chất của phép tính (kể cả
phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhm,
tính nhanh một cách hợp lí.
1(TN)
3(TL)
Giải quyết được những vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ:
tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số
tiền đã có, ...).
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung và
bội chung
Nhận biết :
Nhận biết đưc quan hệ chia hết, khái niệm ước
bội.
Nhận biết đưc khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Nhận biết được phép chia dư, định về phép chia
có dư.
Nhận biết được phân số tối giản.
6(TN)
Vn dng:
Vận dụng đưc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để
xác định một số đã cho chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay
không.
Thực hiện đưc việc phân tích một số tự nhiên ln
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong
những trường hợp đơn giản..
Vn dng đưc kiến thc s hc vào giải quyết
những vấn đề thc tin (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác
định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những
quy tắc cho trước,...).
1(TL)
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc s hc vào giải quyết
những vấn đề thc tin (phức hợp, không quen
thuộc).
Một số hình
phẳng
trong thực
tiễn
( 13 tiết)
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
giác đều
Nhn biết:
Nhn dạng đưc tam giác đu, hình vuông, lc giác
đều.
1(TN)
Thông hiểu:
Mô tả đưc mt s yếu t bn (cnh, góc, đưng
chéo) ca: tam giác đu (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba
1(TN)
1(TL)
2
góc bằng nhau); hình vuông (dụ: bốn cạnh bằng
nhau, mỗi góc góc vuông, hai đường chéo bằng
nhau); lc giác đu (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu
góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
Vận dụng
Vẽ được tam giác đu, hình vuông bng dng c
hc tp.
Tạo lập được lc giác đu thông qua việc lắp ghép
các tam giác đều.
nh ch
nht, hình
thoi, hình
nh hành,
nh thang
cân
Nhận biết
Mô tả đưc mt s yếu t bn (cnh, góc, đưng
chéo) ca hình ch nht, hình thoi, hình bình hành,
nh thang cân.
2(TN)
Thông hiểu
V được hình ch nht, hình thoi, hình bình hành
bằng các dng c hc tp.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và din tích của
các hình đc bit nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc din
tích của một số đối tượng dạng đc bit nói trên,...).
1(TN)
2(TL)
Vận dụng
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với
việc tính chu vi và din tích của các hình đc bit nói
trên.
Tổng
14
7
6
1
Tỉ lệ %
35
30
30
5
Tỉ lệ chung
65
35
TRƯNG THCS HOÀNG VĂN TH
ĐỀ T601
ĐỀ KIM TRA GIA HC I
NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đ
PHN I: TRC NGHIM (5 đim)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cách tính đúng:
A. 4
3
. 4
4
= 4
12
B. 4
3
. 4
4
= 16
12
C. 4
3
. 4
4
= 4
7
D. 4
3
. 4
4
= 8
7
Câu 2: S nào không thuộc tập hợp s tự nhiên trong các số sau?
A.
0
. B. 100. C.
3
D.
15, 2
.
Câu 3: Biểu diễn số
18
bằng số La Mã là
A.
XII
. B.
XVII
. C.
XVIII
. D.
XIV
.
Câu 4: Phép tính
2
5 2.3
+
cho kết quả
A. 63. B. 121. C. 41. D. 23.
Câu 5: Trong các hình sau, hình có 4 góc bằng nhau là
A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thang.
Câu 6: Cho 18
x và
7 18x≤<
. Thì x có giá trị
A. 2. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 7: Ba s tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
A. 1; 3; 5. B. 5; 7; 9. C. 3; 5; 7. D. 7; 9; 11.
Câu 8: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là
A. P ={ x Î N | x
7 } B. P ={ x Î N | x > 7}
C. P ={x Î N | x
7} D. P={x Î N | x < 7}
Câu 9: Đáp án nào sau đây sai?
Hình thoi có:
A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Bốn cạnh bằng nhau.
C. Các cạnh đối song song. D. Các góc đối bằng nhau.
Câu 10: Cho số
3*7
ch số thích hợp ở dấu * để số này chia hết cho 9 là
A. 2 B. 8 C. 0 D. 5
Câu 11: Cho s t nhiên
x
tha mãn
19 3x−=
. S lin sau ca
x
A.
18
. B.
16
. C.
17
. D.
19
.
Câu 12: S tự nhiên có 6 chữ số
abcabc
luôn chia hết cho
A. 13. B. 12. C. 9. D. 14.
Câu 13: Hình vuông
ABCD
có chu vi là
20 cm
. Diện tích của hình vuông
ABCD
là:
A.
2
16 cm
. B.
2
36 cm
. C.
2
100 cm
. D.
2
25 cm
.
Câu 14: Cho tam giác
MNP
là tam giác đều thì:
A.
4MN NP MP cm= = =
. B.
MP NP MP= >
.
C.
MN NP MP= >
. D.
MN NP MP= =
.
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
, nhận xét nào sau đây là sai ?
A.
AB DA=
. B.
AB CD=
.
A
D
C
B
C.
AD BC=
. D. AD song song với BC.
Câu 16: Cho biết 36 = 2
2
. 3
2
; 60 = 2
2
. 3 . 5; 72 = 2
3
. 3
2
. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là
A. 2
3
.3
2
B. 2
2
.3 C. 2
3
.3.5. D. 2
3
.5
Câu 17: Xét tập hợp
, trong các số sau, bội của 18 là
A. 9. B. 36. C. 28. D. 48.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
{ }
0;1A =
là tập hợp số nguyên tố. B.
{ }
3; 5A =
là tập hợp số nguyên tố.
C.
{ }
7;8A =
là tập hợp các hợp số. D.
{ }
1;3;5A =
là tập hợp các hợp số.
Câu 19: S tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là
A.
102
. B.
120
. C.
210
. D.
201
.
Câu 20: Bn Lan mua 5 quyn v 2 chiếc bút. Biết mt chiếc bút giá 3500 đng, mt quyn v giá
12000
đng. Hi bn Lan mua hết bao nhiêu tin?
A.
41500
đng. B.
24000
đng. C.
67000
đng. D.
130000
đồng.
PHN II: T LUN (5 điểm)
Câu 21. (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
a) 2026 15:5
b) 45.36 + 64.45 - 200
2) Tìm x biết:
2
45:5 4 5x −=
Câu 22. (1,0 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở 60 chiếc bút bi thành một s phần thưởng như nhau để trao
trong dịp sơ kết hc. Hỏi cô giáo chủ nhiệm th chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó
mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu chiếc bút bi.
Câu 23. (1,5 điểm)
1) V hình hình vuông ABCD có cạnh AB = 3 cm.
2) Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài
15
m
, chiều rộng
8m
. Người ta trng một vườn hoa
hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là
2
75m
.
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo
AC
, biết
9BD m
.
Câu 24. (0,5 điểm)
Cho
2 2021 2022
122 2 2A ...=++ + + +
2023
2B =
. Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết--------------------------------
H và tên hc sinh: ............................................. S báo danh:...........................................................
8m
15m
D
A
C
B
TRƯNG THCS HOÀNG VĂN TH
ĐỀ T602
ĐỀ KIM TRA GIA HC I
NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đ
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các hình sau, hình có 4 góc bằng nhau là
A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 2: Đáp án nào sau đây sai?
Hình thoi có:
A. Các góc đối bằng nhau. B. Bốn cạnh bằng nhau.
C. Các cạnh đối song song. D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3: Bn Lan mua 5 quyn v 2 chiếc bút. Biết mt chiếc bút giá 3500 đng, mt quyn v giá
12000
đng. Hi bn Lan mua hết bao nhiêu tin?
A.
41500
đng. B.
24000
đng. C.
67000
đng. D.
130000
đồng.
Câu 4: Cho s t nhiên
x
tha mãn
19 3x−=
. S lin sau ca
x
A.
18
. B.
16
. C.
17
. D.
19
.
Câu 5: S tự nhiên có 6 chữ số
abcabc
luôn chia hết cho:
A. 13. B. 14. C. 12. D. 9.
Câu 6: S tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là
A.
120
. B.
102
. C.
210
. D.
201
.
Câu 7: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
A. P={x Î N | x < 7} B. P ={ x Î N | x > 7}
C. P ={x Î N | x
7} D. P ={ x Î N | x
7 }
Câu 8: Cho hình bình hành
ABCD
, nhận xét nào sau đây là sai ?
A.
AB CD=
. B.
AB DA=
.
C.
AD BC=
. D. AD song song với BC.
Câu 9: S nào không thuộc tập hợp s tự nhiên trong các số sau?
A.
3
. B.
15, 2
. C.
0
. D. 100.
Câu 10: Cách tính đúng:
A. 4
3
. 4
4
= 4
12
B. 4
3
. 4
4
= 8
7
C. 4
3
. 4
4
= 16
12
D. 4
3
. 4
4
= 4
7
Câu 11: Cho tam giác
MNP
là tam giác đều thì:
A.
MN NP MP= =
. B.
MN NP MP= >
.
C.
4MN NP MP cm= = =
. D.
MP NP MP= >
.
Câu 12: Hình vuông
ABCD
có chu vi là
20 cm
. Diện tích của hình vuông
ABCD
là:
A.
2
16 cm
. B.
2
36 cm
. C.
2
100 cm
. D.
2
25 cm
.
Câu 13: Phép tính
2
5 2.3
+
cho kết quả
A. 121 B. 23 C. 41 D. 63
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
{ }
0;1A =
là tập hợp số nguyên tố. B.
{ }
3; 5A =
là tập hợp số nguyên tố.
A
D
C
B
C.
{ }
7;8A =
là tập hợp các hợp số. D.
{ }
1;3;5A =
là tập hợp các hợp số.
Câu 15: Cho biết 36 = 2
2
. 3
2
; 60 = 2
2
. 3 . 5; 72 = 2
3
. 3
2
. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là
A. 2
2
.3. B. 2
3
.3
2
.
C. 2
3
.3.5. D. 2
3
.5.
Câu 16: Xét tập hợp
, trong các số sau, bội của 18
A. 36. B. 9. C. 28. D. 48.
Câu 17: Cho 18
x và
7 18
x≤<
. Thì x có giá trị
A. 2. B. 6. C. 9. D. 3.
Câu 18: Biểu diễn số
18
bằng số La Mã là
A.
XII
. B.
XIV
. C.
XVIII
. D.
XVII
.
Câu 19: Cho số
3*7
ch số thích hợp ở dấu * để số này chia hết cho 9 là
A. 8. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 20: Ba s tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
A. 1; 3; 5. B. 5; 7; 9. C. 3; 5; 7. D. 7; 9; 11.
PHN II: T LUẬN (5 điểm)
Câu 21. (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
a) 2026 15:5
b) 45.36 + 64.45 - 200
2) Tìm x biết:
2
45:5 4 5
x −=
.
Câu 22. (1,0 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở 60 chiếc bút bi thành một s phần thưởng như nhau
để trao trong dp sơ kết hc kì. Hỏi giáo chủ nhiệm có th chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu chiếc bút bi.
Câu 23. (1,5 điểm)
1) V hình hình vuông ABCD có cạnh AB = 3 cm.
2) Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài
15 m
, chiều rộng
8m
. Người ta trng một vườn hoa hình
thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là
2
75m
.
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo
AC
, biết
9BD m
.
Câu 24. (0,5 điểm)
Cho
2 2021 2022
122 2 2A ...=++ + + +
2023
2B =
. Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết--------------------------------
H và tên hc sinh: ............................................. S báo danh:...........................................................
8m
15m
D
A
C
B
TRƯNG THCS HOÀNG VĂN TH
NG DN CHM
KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán 6
(Hưng dn chm có 2 trang)
Phn I: Trc nghim (5 đim)
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm
MÃ Đ T601
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
C
D
B
D
C
A
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
D
D
A
B
B
B
A
C
MÃ Đ T602
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
C
C
A
B
D
B
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
D
B
B
A
A
C
C
A
C
Phn 2: T lun (5 đim)
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 21
2
a)
2026 15:5 2026 3 2023 = −=
0,5
b) 45.36 + 64.45 200 = 45.(36 + 64) - 200
= 45.100 -200
= 4500 -200
= 4300
0,25
0,25
2
45:5 4 5x −=
9 16 5x −=
9 11
x −=
11 9x = +
20x =
Vy x = 20
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 22
1
S phn thưng đưc chia là ƯC (24,60)
s phn thưng đưc chia nhiu nht nên s phn thưng đưc
chia là ƯCLN (24,60)
Ta có
32
24 2 .3 60 2 .3.5= =
Suy ra ƯCLN (24,60) =
2
2 .3 12=
Vậy có thể chia nhiều nhất là 12 phần thưởng.
Mỗi phần thưởng có số quyển vở
24 :12 2=
(quyển vở)
Mỗi phần thưởng có số chiếc bút bi là
60 :12 5=
(chiếc bút bi)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 23
1,5
1
V đúng hình đưc 0,5 điểm
0,5
điểm
2
a) Din tích mnh đt hình ch nht là
2
8.15 120m=
0,5
b) Din tích hình thoi là
2
120 75 45m−=
Độ dài đưng chéo AC là
2.45:9 10 m=
0,25
0,25
Câu 24
0,5
Ta có:
2 2021 2022
122 2 2A ...=++ + + +
2 3 2022 2023
2 22 2 2 2
.A ...
=+ + ++ +
Suy ra
2023
2 21AA
−=
2023
21
A
⇒=
là s tự nhiên
0,25
2023
21 1
1
AB
Hay B A
= −=
= +
Vậy A và B là hai số tự nhiên liên tiếp
0,25
*Lưu ý : Hc sinh làm cách khác đúng vẫn đưc đim ti đa ng vi đim ca phn đó.
3 cm
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chương/C
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) điểm (1) hủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự trong tập hợp các 4
số tự nhiên (1đ) 2 (0,5đ) 1 (0,25đ) 1,75
Các phép tính với số tự nhiên. 1 Số tự 1 1 3 nhiên
Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên (0,25đ) 2 (1đ) (0,25đ) (2đ) 1 (0,5đ) 3
Tính chia hết trong tập hợp các số
tự nhiên. Số nguyên tố. Ước 6
chung và bội chung (1,5đ) 2,5 Một số
Tam giác đều, hình vuông, lục 1 hình giác đều 1 (0,5đ) 1 phẳng (0,25đ) 1 (0,25đ) 2
trong thực Hình chữ nhật, hình thoi, hình tiễn và
tính đối bình hành, hình thang cân 2 2 xứng của (0,5đ) 1 (0,25đ) (1đ) 1,75 nó trong tự nhiên Tổng 14 3 2 5 28 (3,5đ) 4 (1đ) (2đ) (0,5đ) (2,5đ) 1 (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ % 35% 30% 30% 5% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội dung/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Số tự nhiên Nhận biết
và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 4 các số tự
– Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các (TN)
nhiên. Thứ tự số tự nhiên.
trong tập hợp Thông hiểu các số tự
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 2(TN) nhiên
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc
(không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho 1(TN) tập hợp. 3(TL) 1(TL)
- So sánh được hai số tự nhiên cho trước. 1 Số tự nhiên (30 tiết) Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 1(TN) Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia Các phép
trong tập hợp số tự nhiên.
tính với số tự – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
nhiên. Phép phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính
tính luỹ thừa toán.
với số mũ tự – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1(TN) 3(TL) nhiên
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai
luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả
phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ:
tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 6(TN)
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng:
Tính chia hết – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để
trong tập hợp xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay các số tự không. nhiên. Số
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
nguyên tố. hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong
Ước chung và những trường hợp đơn giản.. 1(TL) bội chung
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác
định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những
quy tắc cho trước,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc). Một số hình Nhận biết: phẳng Tam giác
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác 1(TN) trong thực đều, hình đều. tiễn
vuông, lục Thông hiểu: ( 13 tiết) giác đều
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 1(TN)
chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba 1(TL)
góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng
nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng 2
nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu
góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép
các tam giác đều. Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường
chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, 2(TN)
hình thang cân. Hình chữ Thông hiểu
nhật, hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành thoi, hình
bằng các dụng cụ học tập.
bình hành, – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1(TN) 2(TL)
hình thang quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của cân
các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện
tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói
trên. Tổng 14 7 6 1 Tỉ lệ % 35 30 30 5 Tỉ lệ chung 65 35
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ T601 Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cách tính đúng: A. 43 . 44 = 412 B. 43 . 44 = 1612 C. 43 . 44 = 47 D. 43 . 44 = 87
Câu 2: Số nào không thuộc tập hợp số tự nhiên trong các số sau? A. 0 . B. 100. C. 3 D. 15,2 .
Câu 3: Biểu diễn số 18 bằng số La Mã là A. XII . B. XVII . C. XVIII . D. XIV . Câu 4: Phép tính 2 5 + 2.3 cho kết quả là A. 63. B. 121. C. 41. D. 23.
Câu 5: Trong các hình sau, hình có 4 góc bằng nhau là A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành. D. Hình thang.
Câu 6: Cho 18 x và 7 ≤ x <18. Thì x có giá trị là A. 2. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 7: Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là A. 1; 3; 5. B. 5; 7; 9. C. 3; 5; 7. D. 7; 9; 11.
Câu 8: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là
A. P ={ x Î N | x ≥ 7 }
B. P ={ x Î N | x > 7}
C. P ={x Î N | x ≤ 7}
D. P={x Î N | x < 7}
Câu 9: Đáp án nào sau đây sai? Hình thoi có:
A. Hai đường chéo bằng nhau.
B. Bốn cạnh bằng nhau.
C. Các cạnh đối song song.
D. Các góc đối bằng nhau.
Câu 10: Cho số 3*7 chữ số thích hợp ở dấu * để số này chia hết cho 9 là A. 2 B. 8 C. 0 D. 5
Câu 11: Cho số tự nhiên x thỏa mãn 19 − x = 3. Số liền sau của x A. 18. B. 16. C. 17 . D. 19.
Câu 12: Số tự nhiên có 6 chữ số abcabc luôn chia hết cho A. 13. B. 12. C. 9. D. 14.
Câu 13: Hình vuông ABCD có chu vi là 20 cm . Diện tích của hình vuông ABCD là: A. 2 16 cm . B. 2 36 cm . C. 2 100 cm . D. 2 25 cm .
Câu 14: Cho tam giác MNP là tam giác đều thì:
A. MN = NP = MP = 4cm.
B. MP = NP > MP .
C. MN = NP > MP .
D. MN = NP = MP .
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD , nhận xét nào sau đây là sai ? A B D C
A. AB = DA .
B. AB = CD .
C. AD = BC .
D. AD song song với BC.
Câu 16: Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là A. 23.32 B. 22 .3 C. 23 .3.5. D. 23.5
Câu 17: Xét tập hợp  , trong các số sau, bội của 18 là A. 9. B. 36. C. 28. D. 48.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng? A. A = {0; }
1 là tập hợp số nguyên tố. B. A = {3; }
5 là tập hợp số nguyên tố. C. A = {7; }
8 là tập hợp các hợp số. D. A = {1;3; }
5 là tập hợp các hợp số.
Câu 19: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là A. 102. B. 120. C. 210 . D. 201.
Câu 20: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá
12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền? A. 41500 đồng. B. 24000 đồng. C. 67000 đồng. D. 130000đồng.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21. (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính: a) 2026 – 15:5 b) 45.36 + 64.45 - 200
2) Tìm x biết: x − 2 45:5 = 4 − 5
Câu 22. (1,0 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở và 60 chiếc bút bi thành một số phần thưởng như nhau để trao
trong dịp sơ kết học kì. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó
mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu chiếc bút bi.
Câu 23. (1,5 điểm)
1) Vẽ hình hình vuông ABCD có cạnh AB = 3 cm.
2) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 8m . Người ta trồng một vườn hoa
hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 2 75m . 15m A B 8m D C
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC , biết BD  9m .
Câu 24.
(0,5 điểm) Cho 2 2021 2022
A =1+ 2 + 2 + ...+ 2 + 2 và 2023 B = 2
. Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ T602 Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các hình sau, hình có 4 góc bằng nhau là A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 2: Đáp án nào sau đây sai? Hình thoi có:
A. Các góc đối bằng nhau.
B. Bốn cạnh bằng nhau.
C. Các cạnh đối song song.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá
12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền? A. 41500 đồng. B. 24000 đồng. C. 67000 đồng. D. 130000đồng.
Câu 4: Cho số tự nhiên x thỏa mãn 19 − x = 3. Số liền sau của x A. 18. B. 16. C. 17 . D. 19.
Câu 5: Số tự nhiên có 6 chữ số abcabc luôn chia hết cho: A. 13. B. 14. C. 12. D. 9.
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là A. 120. B. 102. C. 210 . D. 201.
Câu 7: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
A. P={x Î N | x < 7}
B. P ={ x Î N | x > 7}
C. P ={x Î N | x ≤ 7}
D. P ={ x Î N | x ≥ 7 }
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD , nhận xét nào sau đây là sai ? A B D C
A. AB = CD .
B. AB = DA .
C. AD = BC .
D. AD song song với BC.
Câu 9: Số nào không thuộc tập hợp số tự nhiên trong các số sau? A. 3 . B. 15,2 . C. 0 . D. 100.
Câu 10: Cách tính đúng: A. 43 . 44 = 412 B. 43 . 44 = 87 C. 43 . 44 = 1612 D. 43 . 44 = 47
Câu 11: Cho tam giác MNP là tam giác đều thì:
A. MN = NP = MP .
B. MN = NP > MP .
C. MN = NP = MP = 4cm.
D. MP = NP > MP .
Câu 12: Hình vuông ABCD có chu vi là 20 cm . Diện tích của hình vuông ABCD là: A. 2 16 cm . B. 2 36 cm . C. 2 100 cm . D. 2 25 cm . Câu 13: Phép tính 2 5 + 2.3 cho kết quả là A. 121 B. 23 C. 41 D. 63
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng? A. A = {0; }
1 là tập hợp số nguyên tố. B. A = {3; }
5 là tập hợp số nguyên tố. C. A = {7; }
8 là tập hợp các hợp số. D. A = {1;3; }
5 là tập hợp các hợp số.
Câu 15: Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là A. 22 .3. B. 23.32. C. 23.3.5. D. 23.5.
Câu 16: Xét tập hợp  , trong các số sau, bội của 18 là A. 36. B. 9. C. 28. D. 48.
Câu 17: Cho 18 x và 7 ≤ x <18. Thì x có giá trị là A. 2. B. 6. C. 9. D. 3.
Câu 18: Biểu diễn số 18 bằng số La Mã là A. XII . B. XIV . C. XVIII . D. XVII .
Câu 19: Cho số 3*7 chữ số thích hợp ở dấu * để số này chia hết cho 9 là A. 8. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 20: Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là A. 1; 3; 5. B. 5; 7; 9. C. 3; 5; 7. D. 7; 9; 11.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21. (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính: a) 2026 – 15:5 b) 45.36 + 64.45 - 200 2) Tìm x biết: 2 x − 45:5 = 4 − 5 .
Câu 22. (1,0 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở và 60 chiếc bút bi thành một số phần thưởng như nhau
để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu chiếc bút bi.
Câu 23. (1,5 điểm)
1) Vẽ hình hình vuông ABCD có cạnh AB = 3 cm.
2) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 8m . Người ta trồng một vườn hoa hình
thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 2 75m . 15m A B 8m D C
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC , biết BD  9m .
Câu 24.
(0,5 điểm) Cho 2 2021 2022
A =1+ 2 + 2 + ...+ 2 + 2 và 2023 B = 2
. Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán 6
(Hướng dẫn chấm có 2 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm MÃ ĐỀ T601 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C D B D C A A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A D D A B B B A C MÃ ĐỀ T602 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C C A B D B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B B A A C C A C
Phần 2: Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 21 2
a) 2026 −15:5 = 2026 − 3 = 2023 0,5
b) 45.36 + 64.45 – 200 = 45.(36 + 64) - 200 = 45.100 -200 0,25 = 4500 -200 = 4300 0,25 2 x − 45:5 = 4 − 5 x − 9 =16 − 5 0,25 x − 9 =11 0,25 x =11+ 9 x = 20 0,25 Vậy x = 20 0,25 Câu 22 1
Số phần thưởng được chia là ƯC (24,60)
Mà số phần thưởng được chia nhiều nhất nên số phần thưởng được chia là ƯCLN (24,60) 0,25 Ta có 3 2 24 = 2 .3 60 = 2 .3.5 0,25 Suy ra ƯCLN (24,60) = 2 2 .3 =12
Vậy có thể chia nhiều nhất là 12 phần thưởng. 0,25
Mỗi phần thưởng có số quyển vở là 24 :12 = 2 (quyển vở) 0,25
Mỗi phần thưởng có số chiếc bút bi là 60 :12 = 5 (chiếc bút bi) Câu 23 1,5
Vẽ đúng hình được 0,5 điểm 0,5 điểm 1 3 cm
a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là 0,5 2 8.15 =120m 2
b) Diện tích hình thoi là 2 120 − 75 = 45m 0,25
Độ dài đường chéo AC là 2.45:9 =10 m 0,25 Câu 24 0,5 Ta có: 2 2021 2022
A =1+ 2 + 2 + ...+ 2 + 2 2 3 2022 2023
2.A = 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + 2 0,25 Suy ra 2023 2A A = 2 −1 2023 ⇒ A = 2 −1 là số tự nhiên 2023 ⇒ A = 2 −1 = B −1 Hay B = A +1 0,25
Vậy A và B là hai số tự nhiên liên tiếp
*Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa ứng với điểm của phần đó.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • KNTT - Toán 6 - Trường THCS HVT - Tp BG - Hải Trần Văn
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6