UBND XÃ QU SƠN TRUNG
TRƯỜNG THCS QU THUN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN – LP 6
m học 2025-2026
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
% đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
1
Tập hợp
và các
phép
toán
trong số
tự nhiên
Tp hp, s phn t ca tp hp.S
La Mã
Các phép toán cng, tr , nhân, chia,
nâng lên lu tha.
Th t thc hin các phép toán trong
mt biu thc.
6(1,5đ)
(2,3,4,5,6,9
)
3(1,5đ)
(Bài 1)
67,5%
Số nguyên tố, hợp số.
Dấu hiệu chia hết.
Tìm số tự nhiên x trong biểu thức.
Ước và bội của một số
3(0,75 đ)
(1,7,8)
1(1đ)
Bài 2 b
1(0,5 đ)
(Bài 2a)
B 2c(0,5đ)
Bài 3(1đ)
2
Các hình
học
phẳng
trong
thực tiễn
Xác định số đo góc hình lục giác
đều.
1(0,25đ)
(12)
32,5%
Tính chất hình bình nh, hình
chữ nhật
2(0,5đ)
(10,11)
Diện tích, chu vi hình vuông
Giải bài toán nội dung hình học
vận dụng giải quyết vấn đề thực
tiễn liên quan đến hình học.
1(1đ)
Bài 4a
1(1 đ)
(bài 4b)
Bài 5( 0,5đ)
Tng
12
(3 đ)
1
(1,0đ)
5
(3 đ)
0
(0đ)
4
(3 đ)
22
(10 đ)
T l %
40%
30%
20%
100%
T l chung
40%
30%
30%
100%
BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ GIA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 6
Năm học 2025 - 2026
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng
1
Tập hợp
và các
phép
tính
trong số
tự nhiên
Tp hp, s phn
t ca tp hp.S
La Mã
Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia, nâng lên lu
tha.
Th t thc hin
các phép toán
trong mt biu
thc.
Nhn biết:
- Viết các phn t ca mt tp hp.
- Th t thc hin các phép toán trong mt
biu thc
- Công thc lu tha cùng cơ s.
- S La Mã
Thông hiu:
- Gii bài toán tìm x trong biu thc.
- Các phép toán và tính cht.
6TNc2,3,4,5,6,9
(1,5đ)
3TL
Bài 1a,b,c(1,5đ)
1 TL
Bài 2c
(0,5đ)
Số nguyên tố, hợp
số.
Dấu hiệu chia
hết.
Tìm số tự nhiên x
trong biểu thức.
Ước và bội của
một số
Nhn biết:
- Nhn biết s nguyên t trong mt dãy s.
- Bi ca mt s
3TN c1,7,8
(0,75đ)
1TL(1đ)
1TL
Bài 2a(0,5đ)
Thông hiu:
-Xác đnh s chưa biết trong mt biu thc
Vn dng:
-
-Vn dng kiến thc ƯC đ gii bài toán thc
tin.
Vn dng cao:
-Du hiu chia hết mt tng.
-Du hiu chia hết cho 5.
1
Bài 3
(1đ)
1TL
Bài 5
(0,5đ)
2
Các hình
học
phẳng
trong
thực tiễn
Tính chất hình
lục giác đều,
hình bình hành,
hình chữ nhật.
Nhn biết :
– Nhn biết được số đo góc hình lục giác
đều.
– Nhn biết được tính chất của hình bình
hành, hình chữ nhật
3TNc10,11,12
(0,75đ)
Chu vi và diện
tích một số tứ
giác.
Thông hiu:
Tính được diện tích, chu vi hình vuông.
Vận dụng:
-Vận dụng kiến thức liên quan đến diện tích
của hình vuông để giải bài toán liên quan đến
thực tiễn.
1TL
Bài 4a
(1đ)
1TL
Bài 4b
(1đ)
Tng
10
5
3
T l %
40%
30%
30%
T l chung
40%
30%
30%
UBND XÃ QU SƠN TRUNG
TRƯỜNG THCS QU THUN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2025-2026
MÔN TOÁN LP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
(Lưu ý: Đề gm 02 trang, hc sinh làm bài trên giy làm bài riêng)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm) La chn đáp án đúng ri ghi kết qu vào bài làm.
Câu 1. Trong các s t nhiên sau, số nào là s nguyên t?
A. 1. B. 2. C. 4. D.6.
Câu 2. Tập hp P các s t nhiên nh hơn 6 có th viết là
A. P =
{
1; 2; 3; 4; 5; 6
}
. . P =
{
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6
}
.
C. P =
{
0; 1; 2; 3; 4; 5
}
. D. P =
{
1; 2; 3; 4; 5
}
.
Câu 3. Th t thc hin các phép tính đi vi biu thc không có du ngoc là
A. nhân và chia
lu tha
cng và tr.
B. nhân và chia
cng và tr
lu tha.
C. lu tha
nhân và chia
cng và tr.
D. lu tha
cng và tr
nhân và chia.
Câu 4. Ch số 5 trong s 2358 có giá tr
A.5 B. 50 C. 500 D. 5 000
.
Câu 5. S 11 trong h La Mã viết là
A. XI. B. IX. C. XII. D. XIX.
Câu 6. Tập hp các ước t nhiên ca 6 là
A. U(6) ={1; 6}. B. U(6) = {3; 6}. C. U(6) = {2; 3; 6}. D. U(6) = {1; 2; 3; 6}.
Câu 7. Cho x
{12, 15, 75, 17} sao cho tng 20 + 38 + x chia hết cho 2. Tx
A. 12 B. 15 C. 75 D. 17
Câu 8.S 30 đươc phân tích ra tha s nguyên t
A. 2 . 3 . 5 .7 B. 3 . 5
2
. C. 2. 3 . 5 D. 3
2
. 5
Câu 9. Chn công thc đúng.
A. a
n
. a
m
= a
n - m
. B. a
n
. a
m
= a
m - n
. C. a
n
: a
m
= a
n + m
. D. a
n
. a
m
= a
n + m
.
Câu 10. Trong hìnhi đây hình nào là hình bình hành?
A.Hình (1). B. Hình (4). C.Hình (2). D. Hình (3).
Câu 11. Cho hình ch nht ABCD, các đưng chéo ca hình ch nht là
A
B
D
C
A.
AC, BD
. B.
AB, BC, CD, AD
. C.
AC, AB
. D.
AB, CD
.
Câu 12. Hình lc giác đu có 6 góc bng nhau và mi góc bng
A. 30
0
. B. 60
0
. C. 90
0
. D. 120
0
.
II. PHN T LUN (7,0 đim):
Bài 1: (1,5 đ) Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có thể).
a) 25 + 70 + 75 b) 49. 55 + 45.49
( )
{ }
2
)120: 54 50 : 2 3 2.4c

−−

Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x
N biết:
a) x + 5 = 125 b) x thuc B(7), B(9) mà nh n 30 c) 2
x
= 1024
Bài 3: (1,0 điểm) Mt lp hc có 24 hc sinh, đưc xếp thành các hàng có s hc sinh bng
nhau. Hi có th có nhng cách xếp ng nào, biết mi hàng có t 3 đến 12 hc sinh?
Bài 4: (2,0 điểm) Mt miếng bìa hình vuông có đ dài
cnh 75 cm. Ngưi ta ct đi bn c theo các hình
vuông nh có đ dài cnh 15 cm (hình v).
a) Tính chu vi ca miếng bìa hình vuông đó.
b) Tính din tích ca phn bìa còn li.
Bài 5: (0,5 đim) Chng t rng tng ca 5 s t nhiên liên tiếp là mt s chia hết cho 5.
………..….….Hết……………..….
HƯỚNG DN CHM
KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN LP 6
Thi gian làm bài: 90phút (không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM: (3 đim) mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
C
B
A
D
A
C
D
B
A
D
D
PHN II. T LUN: (7 đim)
Bài
Đáp án
Đim
Bài 1
(1,5 đ)
Thc hin phép tính
a) 25 + 70 + 75 = (25 + 75) + 70
= 100 + 70 = 170
0,25
0,25
b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45)
=49 . 100 = 4 900
0,25
0,25
(
)
{ }
2
) 120: 54 50: 2 3 2.4c

−−

( )
{
}
120: 54 50: 2 9 8= −−


[
]
{ }
120: 54 25 1
= −−
{ }
120: 54 24=
{ }
120: 54 24=
= 120 : 30
= 4
0,25
0,25
a) x + 5 = 125
x = 125 5
x = 120
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
b) x {0; 7; 14; 21; 28}
x {0; 9; 18; 27}
0,5
0,5
c) 2
x
= 1024
2
x
= 2
10
=> x = 10
0,25
0,25
Bài 3
(1 đ)
Do xếp 24 hc sinh thành các hàng s hc sinh bng nhau
nên s hc sinh trong mi hàng phi là ưc ca 24.
Ta có: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Vì mi hàng t 3 đến 12 hc sinh nên s hc sinh trong
mi hàng ch có th là: 3; 4; 6; 8; 12
Do đó có 5 cách xếp tho mãn yêu cu ca đ bài là
S HS mi hàng
3
4
6
8
12
S hàng
8
6
4
3
2
0,25
0,25
0,5đ
Bài 4
a) Chu vi ca miếng bìa hình vuông đó
4 x 75 = 300 (cm)
b) Din tích ca miếng bìa hình vuông đó là
75x 75 = 5 625 (cm
2
)
Din tích ca 4 hình vuông nh
4 x 15 x 15 = 900 (cm
2
)
Din tích ca phn bìa còn li là
5 625900 = 4 725 (cm
2
)
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
0,5
Gọi 5 s t nhiên liên tiếp là: a, a + 1, a + 2, a + 3, a + 4
Ta có tng: a + a+1 + a + 2 + a + 3+ a + 4 = 5a + 10
= 5.( a+2) 5
Vy tng ca 5 s t nhiên liên tiếp là mt s chia hết cho 5.
0,25
0,25
Chú ý:
+ Hc sinh gii bng cách khác, bài làm đúng vn cho đim ti đa.
Hc sinh khuyết tt Làm 12 câu trc nghim đt 6 đim.
Làm đưc bài 1a, 1b đt 4 đim

Preview text:

UBND XÃ QUẾ SƠN TRUNG
TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 6 Năm học 2025-2026
Mức độ đánh giá Tổng TT Chương/
Nội dung/đơn vị kiến thức % điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
Tập hợp, số phần tử của tập hợp.Số La Mã
Tập hợp Các phép toán cộng, trừ , nhân, chia, 6(1,5đ)
và các nâng lên luỹ thừa. (2,3,4,5,6,9 3(1,5đ) ) (Bài 1) 1 phép
Thứ tự thực hiện các phép toán trong toán
một biểu thức. 67,5%
trong số Số nguyên tố, hợp số.
tự nhiên Dấu hiệu chia hết. 3(0,75 đ) 1(1đ) B 2c(0,5đ)
Tìm số tự nhiên x trong biểu thức. (1,7,8) Bài 2 b 1(0,5 đ) (Bài 2a) Bài 3(1đ)
Ước và bội của một số
Xác định số đo góc hình lục giác 1(0,25đ)
Các hình đều. (12) học
Tính chất hình bình hành, hình 2(0,5đ) 2
phẳng chữ nhật (10,11) 32,5% trong
Diện tích, chu vi hình vuông 1(1 đ)
thực tiễn Giải bài toán có nội dung hình học
và vận dụng giải quyết vấn đề thực 1(1đ) Bài 4a (bài 4b)
tiễn liên quan đến hình học. Bài 5( 0,5đ) Tổng 12 1 0 5 0 4 22 (3 đ) (1,0đ) (0đ) (3 đ) (0đ) (3 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Năm học 2025 - 2026
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tập hợp, số phần
tử của tập hợp.Số Nhận biết: 1 TL La Mã
- Viết các phần tử của một tập hợp. 3TL Bài 2c
Các phép toán - Thứ tự thực hiện các phép toán trong một Bài 1a,b,c(1,5đ) (0,5đ)
cộng, trừ , nhân, biểu thức
chia, nâng lên luỹ
- Công thức luỹ thừa cùng cơ số. 6TNc2,3,4,5,6,9 (1,5đ)
Tập hợp thừa. - Số La Mã và các
Thứ tự thực hiện Thông hiểu:
các phép toán 1 phép
- Giải bài toán tìm x trong biểu thức. tính
trong một biểu
- Các phép toán và tính chất. trong số thức. tự nhiên
Số nguyên tố, hợp Nhận biết: 1TL số. Bài 2a(0,5đ)
Dấu hiệu chia - Nhận biết số nguyên tố trong một dãy số. hết. - Bội của một số 3TN c1,7,8
Tìm số tự nhiên x (0,75đ)
trong biểu thức. 1TL(1đ)
Ước và bội của
một số Thông hiểu:
-Xác định số chưa biết trong một biểu thức Vận dụng: -
-Vận dụng kiến thức ƯC để giải bài toán thực tiễn. Vận dụng cao: 1
-Dấu hiệu chia hết một tổng. Bài 3
-Dấu hiệu chia hết cho 5. (1đ) 1TL Bài 5 (0,5đ) Nhận biết :
Tính chất hình
lục giác đều,
– Nhận biết được số đo góc hình lục giác 3TNc10,11,12
hình bình hành, đều. (0,75đ)
– Nhận biết được tính chất của hình bình
Các hình hình chữ nhật. hành, hình chữ nhật học 2 phẳng trong Thông hiểu:
thực tiễn Chu vi và diện – Tính được diện tích, chu vi hình vuông. 1TL
tích một số tứ Vận dụng: Bài 4a giác.
-Vận dụng kiến thức liên quan đến diện tích (1đ)
của hình vuông để giải bài toán liên quan đến 1TL thực tiễn. Bài 4b (1đ) Tổng 10 5 3 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 40% 30% 30%
UBND XÃ QUẾ SƠN TRUNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 TRƯỜNG THCS QU Ế THUẬN
MÔN TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Khôn
g kể thời gian giao đề)
(Lưu ý: Đề gồm 02 trang, học sinh làm bài trên giấy làm bài riêng)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng rồi ghi kết quả vào bài làm.
Câu 1. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 1. B. 2. C. 4. D.6.
Câu 2. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 có thể viết là
A. P = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. 𝐁𝐁. P = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
C. P = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. D. P = {1; 2; 3; 4; 5}.
Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. nhân và chia → luỹ thừa → cộng và trừ.
B. nhân và chia → cộng và trừ → luỹ thừa.
C. luỹ thừa → nhân và chia → cộng và trừ.
D. luỹ thừa → cộng và trừ → nhân và chia.
Câu 4. Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là A.5 B. 50 C. 500 D. 5 000.
Câu 5. Số 11 trong hệ La Mã viết là A. XI. B. IX. C. XII. D. XIX.
Câu 6. Tập hợp các ước tự nhiên của 6 là
A. U(6) ={1; 6}. B. U(6) = {3; 6}. C. U(6) = {2; 3; 6}. D. U(6) = {1; 2; 3; 6}.
Câu 7. Cho x∈{12, 15, 75, 17} sao cho tổng 20 + 38 + x chia hết cho 2. Thì x là A. 12 B. 15 C. 75 D. 17
Câu 8.Số 30 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là
A. 2 . 3 . 5 .7 B. 3 . 52. C. 2. 3 . 5 D. 32 . 5
Câu 9. Chọn công thức đúng.
A. an . am = an - m. B. an . am = am - n. C. an : am = an + m. D. an . am = an + m.
Câu 10. Trong hình dưới đây hình nào là hình bình hành? A.Hình (1). B. Hình (4). C.Hình (2). D. Hình (3).
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD, các đường chéo của hình chữ nhật là A B D C A. AC, BD . B. AB, BC, CD, AD .
C. AC, AB . D. AB, CD .
Câu 12. Hình lục giác đều có 6 góc bằng nhau và mỗi góc bằng
A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1: (1,5 đ)
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể).
a) 25 + 70 + 75 b) 49. 55 + 45.49 c {  ( 2 )120: 54 50: 2 3 2.4) } − − −  
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x∈N biết:
a) x + 5 = 125 b) x thuộc B(7), B(9) mà nhỏ hơn 30 c) 2x = 1024
Bài 3: (1,0 điểm) Một lớp học có 24 học sinh, được xếp thành các hàng có số học sinh bằng
nhau. Hỏi có thể có những cách xếp hàng nào, biết mỗi hàng có từ 3 đến 12 học sinh?
Bài 4: (2,0 điểm) Một miếng bìa hình vuông có độ dài
cạnh 75 cm. Người ta cắt đi bốn góc theo các hình
vuông nhỏ có độ dài cạnh 15 cm (hình vẽ).
a) Tính chu vi của miếng bìa hình vuông đó.
b) Tính diện tích của phần bìa còn lại.
Bài 5: (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 5.
………..….….Hết……………..….
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C C B A D A C D B A D D
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Thực hiện phép tính 0,25
a) 25 + 70 + 75 = (25 + 75) + 70 0,25 = 100 + 70 = 170 b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) 0,25 =49 . 100 = 4 900 0,25 Bài 1 c {  ( 2 ) 120: 54 50: 2 3 2.4) } − − − (1,5 đ) 
=120:{54 − 50:2 − (9 −8) }    =120 :{54 −[25 − ] 1 } =120:{54 − } 24 0,25 =120:{54 − } 24 = 120 : 30 = 4 0,25 a) x + 5 = 125 0,25 x = 125 – 5 0,25 x = 120
Bài 2 b) x ∈ {0; 7; 14; 21; 28} 0,5 (2đ) x ∈ {0; 9; 18; 27} 0,5 c) 2x = 1024 2x = 210 0,25 => x = 10 0,25
Do xếp 24 học sinh thành các hàng có số học sinh bằng nhau
nên số học sinh trong mỗi hàng phải là ước của 24.
Ta có: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} 0,25
Bài 3 Vì mỗi hàng có từ 3 đến 12 học sinh nên số học sinh trong
(1 đ) mỗi hàng chỉ có thể là: 3; 4; 6; 8; 12 0,25
Do đó có 5 cách xếp thoả mãn yêu cầu của đề bài là Số HS ở mỗi hàng 3 4 6 8 12 Số hàng 8 6 4 3 2 0,5đ
a) Chu vi của miếng bìa hình vuông đó là 4 x 75 = 300 (cm) 0,5
Bài 4 b) Diện tích của miếng bìa hình vuông đó là 75x 75 = 5 625 (cm 2 ) 0,5 2đ
Diện tích của 4 hình vuông nhỏ là 0,5 4 x 15 x 15 = 900 (cm 2 )
Diện tích của phần bìa còn lại là 0,5
5 625 – 900 = 4 725 (cm 2 )
Bài 5 Gọi 5 số tự nhiên liên tiếp là: a, a + 1, a + 2, a + 3, a + 4
Ta có tổng: a + a+1 + a + 2 + a + 3+ a + 4 = 5a + 10 0,25 0,5 = 5.( a+2) ⋮ 5 0,25
Vậy tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 5. Chú ý:
+ Học sinh giải bằng cách khác, bài làm đúng vẫn cho điểm tối đa.
Học sinh khuyết tật Làm 12 câu trắc nghiệm đạt 6 điểm.
Làm được bài 1a, 1b đạt 4 điểm