Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hiệp Hòa. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HIỆP HÒA
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: Toán 7-ĐỀ S 1
Thi gian: 90 phút (không kthi gian phát đ)
I.Trc nghim: ( 5 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1. Trong các s sau, s nào là s thp phân hu hn?
A.
2
3
B.
1
3
C.
1
2
D.
2
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S
0
là s hu t dương.
B. S hu t âm nh hơn s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp
gm các s hu t dương và các s hu t âm.
Câu 3: Căn bc hai s hc ca s
9
là:
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
9
.
Câu 4. Hình lăng tr đứng tam giác có các mt bên là hình gì?
A. Hình ch nht B. Hình vuông.
C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 5. Cho hình hp ch nht ( hình 2).
Vi các kích thưc trên hình. Din tích xung quanh ca hình hp ch nht đó là:
A. 15 cm
2
B. 20 cm
2
C. 32 cm
2
D. 64 cm
2
Câu 6: Giá trị của biểu thức
5
1
3
27
.
A.
1
. B.
. C.
2
9
. D.
4
9
Câu 7. Khng đnh nào sau đây là sai ?
A.
3
2
Q
B.
1
2
4
Q
C.
1, 2 5 Q
D.
5 Q
Câu 8. S đối ca s hu t
4
7
A.
4
7
B.
4
7
C.
7
4
D.
7
4
Câu 9: S
2023
thuc tp hp s nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: S hu t
x
tha mãn
2
1 24x −=
A.
5
. B.
5
. C.
5
5
. D.
5
hoc
5
.
Câu 11: Cho biết =
5 = 2,23606. .. Hãy làm tròn a vi đ chính xác 0,005
A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 12. Tp hp các s hu t kí hiu là:
A. N ; B. N
*
; C. Q ; D. Z .
Câu 13.Kết qu ca phép tính (-125)
5
: (25)
5
là:
A. (-5)
10
B. (-5)
3
C. (-5)
5
D. (-5)
7
Câu 14: Phân s nào viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn?
A.
3
8
. B.
17
25
. C.
6
9
. D.
5
2
.
Câu 15. Kết qu ca phép tính 3
9
: 3
5
:
A. 3 B. 3
2
C. 3
3
D. 3
4
Câu 16: Khng đnh đúng là:
A.
|
3,5
|
= 3,5. B.
|
3,5
|
= 3,5. C.
|
3,5
|
= ±3,5. D.
|
3,5
|
> 3,5.
Câu 17: Giá tr ca biu thc
2P =
là:
A.
1 424444,
. B.
1 4242444,
. C.
1 414213562,
. D.
1 414213562,
.
Câu 18. Số tự nhiên n thỏa mãn
(
3
n
)
2
= 81 là:
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5
Câu 19. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
A.
2
5
B.
1
2
C.
3
5
D.
1
3
Câu 20: Dãy s nào sau đây đưc sp xếp theo th t tăng dn?
A.
7
5; 3; 2,(6);
3
B.
7
3; 5; 2,(6);
3
C.
7
3; ; 5; 2,(6)
3
D.
7
3; 5; ;2,(6)
3
II. Tự lun (5,0 đim)
Bài 1. (2,5 đim)
a) Tìm s đối ca các s thc sau : 3,25 ; -
7
b) nh:
5 5 3 1 11
:( )
4 6 8 6 12
−+
c) Tìm x biết:
31
04
53
x: ,

−=


d) Cho biết 1 inch
2,54 cm. Tìm đ dài đưng chéo màn hình tivi 48 inch đơn v cm
và làm tròn đến hàng phn chc.
Bài 2: (2 đim) Mt h bơi dng hình hp ch nht có kích thưc trong lòng h: Chiu dài
20m, chiu rng 5m, chiu sâu 2.75m.
a/ Tính thch ca h bơi.
b/ Tính din tích cn lát gch bên trong lòng h (mt đáy và 4 mt xung quanh).
c/ Biết gch hình vuông dùng đt h bơi có cnh 50cm. Hi cn mua ít nht bao
nhiêu viên gch đt bên trong h bơi.
Bài 3 (0,5 đim). Bác Sinh gi tiết kim 20 000 000 đng theo kì hn 3 tháng vi lãi sut
1,5%/kì hn. Tính s tin bác Sinh rút đưc sau 2 năm, làm tròn đến đơn v nghìn đng biết
t khi gi bác Sinh không rút lãi (lãi nhp gốc).
……………………………… Hết…………………………………
Đáp án
I. Trc nghim: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
C
A
D
B
C
B
A
D
u
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
C
C
C
D
B
C
A
D
D
II. T luận
u
Ni dung
Đim
1
(2,5 đim)
S đối ca 3,25 là -3,25
S đối ca
7
7
0,5
5 5 3 1 11
:
4 6 8 6 12

−+


5 5 9 4 11
:
4 6 24 24 12

= −+


5 5 5 11
:
4 6 24 12
=−+
5 5 24 11
.
4 6 5 12
=−+
5 11
4
4 12
= −+
15 48 11
12 12 12
=−+
33 11
12 12
= +
22
12
=
11
6
=
.
0,25
0,25
0,25
a.
31
: 04
53
x,
−=



3 21
5 53
x.

−=


32
5 15
x
−=
23
15 5
x
= +
7
15
x =
Vy
7
15
x =
.
0,25
0,25
0,25
Đưng chéo là : 48 . 2,54 = 121,92 cm
Vy đưng chéo làm tròn đến phn chc là: 121,9 cm
0,5
2
(2đim)
a.Thch ca h bơi là:
20.5.2,75 = 275
(m
3
)
0.75
b.Din tích xung quanh h bơi:
(20+5).2.2,75=137,5
(m
2
)
0.25
Din tích mt đáy h bơi:
20.5 = 100
(m
2
)
0,25
Din tích cn lát gch bên trong lòng h:
137,5 + 100 = 237,5
(m
2
)
0,25
c, Din tích 1 viên gch là : 0,5.0,5 = 0,25 ( m
2
)
cn s viên gch là : 237,5 : 0,25 = 950 ( viên)
0,25
Vy…
0,25
3
(0,5 đim)
Gi s tin ban đu là
o
T
Lãi sut theo kì hn là
r
Ta chng minh đưc: s tin rút ra sau
n
kì h
n là
(1 )
n
no
TT r= +
Do kì hn 3 tháng n 2 năm tương ng vi s kì h
n là
2.12:3 8n = =
Áp dng vi
o
T =
20 000 000 đồng,
1, 5%r
=
,
8n =
ta đưc s
tin bác Sinh rút đưc sau
2
năm là: 20 000 000
8
(1 1.5%)+≈
22 530 000 đng.
0,25
0,25
* Lưu ý khi chm bài:
- Trên đây chlà sơ lưc các bưc gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp
lôgic. Nếu hc sinh trình bày ch làm đúng khác thì cho điểm các phn theo thang đim
tương ng.
- Đim toàn bài không đưc làm tròn.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HIỆP HÒA
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 7-ĐỀ SỐ 2
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
3
2
Q
B.
1
2
4
Q
C.
1, 2 5 Q
D.
5 Q
Câu 2. Số đối của


A.


. B. -


. C.


. D. -


.
Câu 3: Giá trị của biểu thức
5
1
3
27
.
A.
1
. B.
9
. C.
2
9
. D.
4
9
Câu 4 . Cho a,b
Z , a, b
0, x =
a
b
; a,b cùng dấu thì:
A.
0
x =
B.
0x >
C.
0x <
D.
0
x
Câu 5. Giá tr của
x
trong phép tính
21
53
x−=
bằng
A.
7
.
30
B.
1
.
15
C.
11
.
15
D.
1
.
15
Câu 6. Phép tính nào sau đây không đúng?
A.
18 6 12
: ( 0)x x xx
=
; B.
4 8 12
.xx x=
C.
2 6 12
.xx x
=
D.
3 4 12
()xx=
Câu 7. Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây đúng đối với biểu thức dấu
ngoặc?
A. ( ) [ ] { }. B. [ ] ( ) { }.
C. { } [ ] ( ). D. [ ] { } ( ).
Câu 8 : Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì?
A. Hình ch nhật B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 9. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 10; B.11; C. 12 ; D. 13
Câu 10. Thể tích của hình hộp chữ nhật với kích thước đáy : chiều dài 4cm, chiều rộng 2 cm và
chiều cao 3cm là :
A. 6 cm
3
; B.8 cm
3
; C. 12cm
3
; D. 24 cm
3
.
Câu 11. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật với kích thước đáy : chiều dài 4cm, chiều rộng
2 cm và chiều cao 3cm là :
A. 12 cm
2
; B.24 cm
2
; C. 36 cm
2
; D. 42 cm
2
Câu 12: Cho hình vẽ bên.Tính diện tích xung quanh của hình lăng tr đứng
tam giác hình bên.
A.72 B.360 C.37 D.18
Câu 13.Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi
công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?
A. V = S.h; B. V =
1
.
2
Sh
C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 14: Cho hai đường thẳng xx’ yy’ cắt nhau tại O. Biết góc xOy có s đo bằng 50
0
. S đo của
góc x’Oy’ bằng
A.
140°
. B.
50°
. C.
40°
. D.
130°
.
Câu 15. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.
A. Nếu tia Ot là tia phân giác của
xoy
thì tia Ot nm giữa hai tia Ox và Oy.
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của
xoy
thì
2
xOy
xOt yOt
= =
C. Nếu
xOt yOt=
thì tia Ot là tia phân giác của
xOy
.
D. Nếu
xOt yOt=
và tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy thì tia Ot là tia phân giác của
xOy
.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180
0
B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 90
0
C. Hai góc kề bù thì bằng nhau D. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau
Câu 17: Điền cụm t thích hợp vào chỗ trng:
“Qua một điểm nm ngoài đường thẳng……. đường thẳng song song với đường thẳng đó”
A. Có vô số. B. Ch một. C. Có hai. D. Có ba.
Câu 18. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b trong các góc tạo thành một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì
A. a // b. B. a cắt b. C. a trùng với b. D. a vuông góc với b.
Câu 19: Cho
a // b
như hình vẽ bên. Số đo
x
bằng
A.
80°
. B.
160°
.
C.
70°
. D.
100
°
.
Câu 20: Cho hình vẽ bên, chn khẳng định đúng vì sao
xy
:
A.
xy
vì có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau.
B.
xy
vì có hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau.
C.
xy
vì có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau.
D.
xy
vì có hai góc ở vị trí trong cùng phía bù nhau.
PHẦN
2: TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Câu 21.(1,0 điểm) : Thực hiện phép tính
a)
11 9
11
:
33











b)
5 5 3 1 11
:( )
4 6 8 6 12
−+
Câu 22: ( 1 điểm ) Tìm x, biết:
a)
115
4 39
x
−=
b)
2
2 1, 5
3
x−=
Câu 23 (1 đim): Cho biết 1 inch
2,54 cm. m độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị
cm và làm tròn với độ chính xác 0,05.
Câu 24 ( 0.5 điểm ): Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng h là: Chiều dài
12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m. Tính thể tích của h bơi.
Câu 25: ( 0.5 điểm )
Cho hình vẽ: Giải thích tại sao a // b.
Câu 26 (1 điểm): Mt ca hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi
với giá gc mi cái 300 000 đồng. Ca hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gc; 35
i xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gc. Hỏi sau khi n hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay
lỗ bao nhiêu tiền?
……………………..Hết ……………………
71
°
d
71
°
y
x
B
A
100
°
x
b
a
B
A
c
a
b
d
4
3
2
1
4
3
2
1
D
C
A
B
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC K I
Môn: TOÁN 7-ĐỀ SỐ 2
( Thi gian 90 phút, không kể thi gian giao đề)
I. Phn trc nghim (5đ).Mi câu chn đúng đáp án đưc 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
B
B
D
C
A
A
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
A
B
C
A
B
A
D
B
II. Phn t lun (5 đ).
Câu
Sơ lưc các bưc giải
Đim
Câu 21
( 1 đ)
a
(0.5 đ)
11 9 2
1 1 11
:
3 3 39
 










 
0,25
0, 25
b
(0.5 đ)
5 5 3 1 11
:
4 6 8 6 12

−+


5 5 9 4 11
:
4 6 24 24 12

= −+


5 5 5 11
:
4 6 24 12
=−+
5 5 24 11
.
4 6 5 12
=−+
5 11
4
4 12
= −+
15 48 11
12 12 12
=−+
33 11
12 12
= +
22
12
=
11
6
=
.
0.25
0.25
Câu 22
1 đ
a
(0.5 đ)
115
.
4 39
x
−=
12
.
49
x
=
8
9
x
=
Vy …
0.25
0.25
b
(0.5 đ)
2 = 1,5
2 =
2
3
+ 1,5
2 =

=
13
12
Vy =


0.25
0.25
Câu 23
(1đ)
(1đ)
Đưng chéo là : 48 . 2,54
121,92 cm
Vy đưng chéo làm tròn với đ chính xác 0,05 là: 121,9 cm
0,5
0,5
Câu 24
(0.5 đ)
(0.5 đ)
Th ch ca h bơi là:
12.5.3 180
=
(m
3
)
0.5
Câu 25
(0.5 đ)
0.5 đ HS gii thích đưc a//b 0.5
Câu 26
(1đ)
S tin ca hàng lãi khi bán 65 cái xe là:
65.300 000.30% 5 850 000
ng)
S tin ca hàng l khi bán 35 cái xe còn li là:
35.300 000.7% 735 000
ng)
Ta có:
5 850 000 735 000 5 115 000
ng)
Do đó ca hàng đã lãi
5 115 000
đồng
0.25
0.25
0.25
0.25
Tổng
5 đ
Lưu ý khi chm bài:
- Trên đây ch c các c gii. Li gii ca hc sinh cn lp lun cht chhợp
logic. Nếu hc sinh làm cách khác mà gii đúng thì cho đim ti đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HIỆP HÒA
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 7ĐỀ S 3
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIM (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khng định nào sau đây là sai ?
A.
3
2
Q
B.
1
2
4
Q
C.
1, 2 5 Q
D.
5 Q
Câu 2. Số đối của


A.


. B. -


. C.


. D. -


.
Câu 3. Giá trị của
3
2
5



là:
A.
4
125
. B.
4
25
. C.
8
125
. D.
8
15
.
Câu 4. Giá tr của
x
trong phép tính
21
53
x−=
bng
A.
7
.
30
B.
1
.
15
C.
11
.
15
D.
1
.
15
Câu 5. Căn bậc hai số học của 4
A. 2.
B. -2.
C.
4±
.
D. 8.
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. Căn bậc hai số hc ca 9 3 C. Căn bậc hai s hc của 0 là 0
B. Căn bậc hai số hc ca (-3)
2
-3 D. Căn bậc hai s hc của 7 là
7
Câu 7. Giá tr gần đúng khi làm tròn đến hàng phần nghìn của
18 là:
A. 4,242. B. 4,243 C. 4,2426 D. 4,246
Câu 8: Giá trị của biểu thức
333
123M = ++
là:
A.6 B. 36 C. -6 D. -36
Câu 9: Giá tr của biểu thức
2P =
là:
A.
1 424444,
. B.
1 4242444,
. C.
1 414213562,
. D.
1 414213562,
.
Câu 10. Giá trị của biểu thức
100 36
A. 64 B. 4. C. 8 D. 16
Câu 11. Phân số nào viết được dưới dạng s thập phân vô hạn tun hoàn?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
95>
. B.
93<
. C.
95 >−
. D.
95 <−
.
Câu 13. Chọn đáp án đúng.
A.
225 = 15. B.
225 = 15. C.
15 = 225. D. 15
= 15
.
Câu 14: Bài toán tìm x nào sau đây không tìm được x thoả mãn điều kiện
A. |x| =5 B. |x|= 0 C. |x|=-4 D. |x|=1/2
Câu 15. Cặp góc phụ nhau có số đo là
A. 30
0
và 150
0
. B. 38
0
và 52
0
. C. 35
0
và 65
0
. D. 47
0
và 53
0
.
3
8
17
25
6
9
Câu 16. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.
A. Nếu tia Ot là tia phân giác của
xoy
thì tia Ot nm giữa hai tia Ox và Oy.
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của
xoy
thì
2
xOy
xOt yOt= =
C. Nếu
xOt yOt=
thì tia Ot là tia phân giác của
xOy
.
D. Nếu
xOt yOt=
và tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy thì tia Ot là tia phân giác của
xOy
.
Câu 17: Điền cụm t thích hợp vào chỗ trng.
“Qua một điểm nm ngoài đường thẳng……. đường thẳng song song với đường thẳng đó”
A. Có vô số. B. Ch có một. C. Có hai. D. Có ba.
Câu 18: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. Hai góc so le trong kề B. Hai góc đng v phụ nhau
C. Hai góc so le trong phụ nhau D. Hai góc đồng v bng nhau
Câu 19. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết   . Kết luận nào đúng?
A. //. B. //. C.  . D. //.
Câu 20: Cho
a // b
như hình vẽ bên. S đo
x
bng
A.
80
°
. B.
160°
. C.
70°
D.
100°
.
II. PHN T LUẬN (5,0 điểm).
Câu 21. (0,5 đim) : Điền kí hiệu
;∈∉
vào chỗ trng.
a)
3
5
Q
b)
15
4
Z
Câu 22: (0.5 điểm). Cho a = 2,15 và b = 2,1(6). So sánh a và b
Câu 23: ( 2 điểm)
a) Tính
5 5 3 1 11
:( )
4 6 8 6 12
−+
b) Tìm
x
, biết:
31
04
53
x: ,

−=


Câu 24: ( 1 điểm)
Cho hình v
1) Giải thích tại sao a // b.
2) Biết
0
3
120C =
.Tìm s đo
1
D
Câu 25: (1 điểm)
Mt cửa hàng sách chương trình khuyến mãi sau: Khách hàng thẻ thành viên sẽ được gim
10% tổng s tiền của hóa đơn. Bạn Lan th thành viên bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều
giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được tr lại bao nhiêu tiền?
……………………..Hết …………………
100
°
x
b
a
B
A
c
a
b
d
4
3
2
1
4
3
2
1
D
C
A
B
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 7ĐỀ S 3
I. Phn trc nghim (5đ).Mi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
C
D
A
B
B
A
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
C
A
C
B
C
B
D
A
D
II. PHN T LUN (5,0 điểm)
Câu
ớng dẫn, tóm tắt lời giải
Đim
Câu 21
0,5 điểm
a) 3/5 󰆶() .
b) 1,5/4 󰆶() .
0,25
0,25
Câu 22
0.5 điểm
Ta có:
2,1(6) = 2,16666…..
6 > 5 nên 2,16666… > 2,15 hay 2,1(6) > 2,15 . Vậy..
0.25
0.25
Câu 23
2 điểm
1)
5 5 3 1 11
:
4 6 8 6 12

−+


5 5 9 4 11
:
4 6 24 24 12

= −+


5 5 5 11
:
4 6 24 12
=−+
5 5 24 11
.
4 6 5 12
=−+
5 11
4
4 12
= −+
15 48 11
12 12 12
=−+
33 11
12 12
= +
22
12
=
11
6
=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
31
: 04
53
x,
−=



3 21
5 53
x.

−=


32
5 15
x
−=
23
15 5
x
= +
7
15
x =
Vậy
7
15
x =
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 24
1,0 đim
1)
HS giải thích được a//b
0.5
2)
HS tìm được số đo góc
0
1
120
D =
0.5
Câu 4
1,0 đim
Tổng giá tiền số sách mà bạn Lan phải trả khi chưa được giảm giá là:
120 000 . 3 = 360 000 (đồng)
Sau khi được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn thì số tiền mà bạn Lan được
giảm là:
360 000 . 10% = 36 000 (đồng)
Số tiền mà bạn Lan phải trả cho cửa hàng là:
360 000 – 36 000 = 324 000 (đồng)
Số tiền bạn Lan được trả lại là:
350 000 – 324 000 = 26 000 (đồng)
Vậy Lan được trả lại 26 000 đồng.
0.25
0.25
0.25
0.25
Tổng
5,0 điểm
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chlà sơ lược các bước giải, lời gii của học sinh cần lập lun cht chẽ, hợp lôgic. Nếu học
sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I HIỆP HÒA NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Toán 7-ĐỀ SỐ 1
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I.Trắc nghiệm: ( 5 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1. Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn? 2 1 A. 3 B. 3 C. 1 D. 2 2
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số 0 là số hữu tỉ dương.
B. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp  gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 3: Căn bậc hai số học của số 9 là: A. 3 − . B. 33 − . C. 3. D. 9.
Câu 4. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ( hình 2).
Với các kích thước trên hình. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: A. 15 cm2 B. 20 cm2 C. 32 cm2 D. 64 cm2
Câu 6: Giá trị của biểu thức 5 1 3 . là 27 A. 1. B. 9. C. 2 9 . D. 4 9
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 3 Q B. 1 2  Q
C. 1,25  Q
D. 5 Q 2 4
Câu 8. Số đối của số hữu tỉ 4 − là 7 A. 4 B. 4 C. 7 − D. 7 7 − 7 4 4
Câu 9: Số 2023 thuộc tập hợp số nào? A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 10: Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 x −1= 24 là A. 5. B. 5 − . C. 5 và 5 − . D. 5 hoặc 5 − .
Câu 11: Cho biết 𝑎𝑎 = √5 = 2,23606. . Hãy làm tròn a với độ chính xác 0,005 A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 12. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N ; B. N*; C. Q ; D. Z .
Câu 13.Kết quả của phép tính (-125)5: (25)5 là: A. (-5)10 B. (-5)3 C. (-5)5 D. (-5)7
Câu 14: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 17 6 5 A. . B. . C. . D. . 8 25 9 2
Câu 15. Kết quả của phép tính 39 : 35 là: A. 3 B. 32 C. 33 D. 34
Câu 16: Khẳng định đúng là: A. |−3,5| = −3,5. B. |−3,5| = 3,5.
C. |−3,5| = ±3,5.
D.|−3,5| > 3,5.
Câu 17: Giá trị của biểu thức P = − 2 là: A. 1
,424444. B. 1,4242444. C. 1
,414213562. D. 1,414213562.
Câu 18. Số tự nhiên n thỏa mãn (3n)2 = 81 là: A. 2. B. 3. C. 4 D. 5
Câu 19. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là A. 2 B. 1 C. − 3 D. 1 5 2 5 3
Câu 20: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 7 7 5; − 3; 2,(6); B. 3 − ; 5; 2,(6); 3 3 C. 7 3 − ; ; 5; 2,(6) D. 7 3 − ; 5; ;2,(6) 3 3
II. Tự luận (5,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
a) Tìm số đối của các số thực sau : 3,25 ; - √7 b) Tính: 5 5 3 1 11 − : ( − ) + 4 6 8 6 12 c) Tìm x biết:  3  1 x : − =   0,4  5  3
d) Cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm
và làm tròn đến hàng phần chục.
Bài 2: (2 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài
20m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2.75m.
a/ Tính thể tích của hồ bơi.
b/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
c/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao
nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
Bài 3 (0,5 điểm). Bác Sinh gửi tiết kiệm 20 000 000 đồng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất
1,5%/kì hạn. Tính số tiền bác Sinh rút được sau 2 năm, làm tròn đến đơn vị nghìn đồng biết
từ khi gửi bác Sinh không rút lãi (lãi nhập gốc).
……………………………… Hết………………………………… Đáp án
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C A D B C B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C C C D B C A D D II. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1
Số đối của 3,25 là -3,25 0,5
(2,5 điểm) Số đối của −√7 là √7 5 5  3 1  11 − : − + 0,25 4 6  8 6    12 5 5  9 4  11 = − : − + 4 6  24 24    12 0,25 5 5 5 11 = − : + 4 6 24 12 5 5 24 11 = − . + 5 11 = − 4 + 4 6 5 12 4 12 0,25 15 48 11 = − + 12 12 12 33 − 11 − − = + 22 = 11 = 12 12 12 6 . a.  3  1 −  x −  : = 0,4  5  3  3  2 1 x − =   .−  5  5 3 3 2 0,25 x − − = 5 15 2 3 x − = + 0,25 15 5 7 x = 15 0,25 7 Vậy x = . 15
Đường chéo là : 48 . 2,54 = 121,92 cm 0,5
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 2
a.Thể tích của hồ bơi là:
(2điểm) 20.5.2,75 = 275 (m3) 0.75
b.Diện tích xung quanh hồ bơi: (20+5).2.2,75=137,5 (m2) 0.25
Diện tích mặt đáy hồ bơi: 20.5 = 100(m2) 0,25
Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ: 137,5 + 100 = 237,5(m2) 0,25
c, Diện tích 1 viên gạch là : 0,5.0,5 = 0,25 ( m2) 0,25
cần số viên gạch là : 237,5 : 0,25 = 950 ( viên) Vậy… 0,25 3
(0,5 điểm) Gọi số tiền ban đầu là T o
Lãi suất theo kì hạn là r
Ta chứng minh được: số tiền rút ra sau n kì hạn là
T = T (1+ r)n 0,25 n o
Do kì hạn 3 tháng nên 2 năm tương ứng với số kì hạn là n = 2.12:3 = 8
Áp dụng với T =20 000 000 đồng, r =1,5% , n = 8 ta được số o 0,25
tiền bác Sinh rút được sau 2 năm là: 20 000 000 8 (1+1.5%) ≈ 22 530 000 đồng.
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp
lôgic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HIỆP HÒA NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 7-ĐỀ SỐ 2
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 3 Q B. 1 2  Q
C. 1,25  Q
D. 5 Q 2 4
Câu 2. Số đối của −15 là 17 A. 17. B. - 17. C. 15. D. -15 . 15 15 17 17
Câu 3: Giá trị của biểu thức 5 1 3 . là 27 A. 1. B. 9. C. 2 9 . D. 4 9 a
Câu 4 . Cho a,b∈Z , a, b ≠ 0, x = b ; a,b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. x ≤ 0 2 1
Câu 5. Giá trị của x trong phép tính − x = bằng 5 3 7 1 − 11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15
Câu 6. Phép tính nào sau đây không đúng? A. 18 6 12
x : x = x (x ≠ 0) ; B. 4 8 12
x .x = x C. 2 6 12
x .x = x D. 3 4 12 (x ) = x
Câu 7. Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu
ngoặc? A. ( ) → [ ] → { }. B. [ ] → ( ) → { }. C. { } → [ ] → ( ). D. [ ] → { } → ( ).
Câu 8 : Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 9. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là: A. 10; B.11; C. 12 ; D. 13
Câu 10. Thể tích của hình hộp chữ nhật với kích thước đáy : chiều dài 4cm, chiều rộng 2 cm và chiều cao 3cm là :
A. 6 cm3; B.8 cm3; C. 12cm3 ; D. 24 cm3.
Câu 11. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật với kích thước đáy : chiều dài 4cm, chiều rộng
2 cm và chiều cao 3cm là :
A. 12 cm2; B.24 cm2; C. 36 cm2 ; D. 42 cm2
Câu 12: Cho hình vẽ bên.Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
tam giác ở hình bên. A.72 B.360 C.37 D.18
Câu 13.Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi
công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì? 1 S.h A. V = S.h; B. V = 2 C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 14: Cho hai đường thẳng xx’yy’ cắt nhau tại O. Biết góc xOy có số đo bằng 500. Số đo của góc x’Oy’ bằng A. 140° . B. 50°. C. 40° . D. 130° .
Câu 15. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.
A. Nếu tia Ot là tia phân giác của 
xoy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của  xoy thì  =   xOy xOt yOt = 2 C. Nếu  = 
xOt yOt thì tia Ot là tia phân giác của  xOy . D. Nếu  = 
xOt yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy thì tia Ot là tia phân giác của  xOy .
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900
C. Hai góc kề bù thì bằng nhau
D. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau
Câu 17: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
“Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng……. đường thẳng song song với đường thẳng đó” A. Có vô số. B. Chỉ có một. C. Có hai. D. Có ba.
Câu 18. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì
A. a // b. B. a cắt b. C. a trùng với b. D. a vuông góc với b.
Câu 19: Cho a // b như hình vẽ bên. Số đo x bằng A. 80° . B. 160° . a A C. 70° . D. 100° . 100°
Câu 20: Cho hình vẽ bên, chọn khẳng định đúng vì sao x y : b x
A. x y vì có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau. B d
B. x y vì có hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau. x A 71°
C. x y vì có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau.
D. x y vì có hai góc ở vị trí trong cùng phía bù nhau.
PHẦN 2: TỰ LUẬN(5,0 điểm) B 71°
Câu 21.(1,0 điểm) : Thực hiện phép tính y 11 9     a) 1   1   :       b) 5 5 3 1 11 − : ( − ) +  3     3  4 6 8 6 12
Câu 22: ( 1 điểm ) Tìm x, biết: a) 1 1 5 x − − = b) 2 − 2x = 1, − 5 4 3 9 3
Câu 23 (1 điểm): Cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị
cm và làm tròn với độ chính xác 0,05.
Câu 24 ( 0.5 điểm ): Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài
12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m. Tính thể tích của hồ bơi.
Câu 25: ( 0.5 điểm ) d
Cho hình vẽ: Giải thích tại sao a // b. c a 2 3 1 4 A C b B 2 3 1 4 D
Câu 26 (1 điểm):
Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi
với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35
cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay
lỗ bao nhiêu tiền?
……………………..Hết ……………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 7-ĐỀ SỐ 2
( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (5đ).Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B B D C A A C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A A B C A B A D B
II. Phần tự luận (5 đ).
Câu
Sơ lược các bước giải Điểm 11 9 2       0,25 a 1   1   1   1   :                  (0.5 đ) 3 3   3  9 0, 25 5 5  3 1  11 − : − + 4 6  8 6    12 5 5  9 4  11 = − : − +   0.25 Câu 21 4 6  24 24  12 ( 1 đ) 5 5 5 11 b = − : + 4 6 24 12 (0.5 đ) 5 5 24 11 = − . + 5 11 = − 4 + 4 6 5 12 4 12 15 48 11 = − + 12 12 12 0.25 33 − 11 − − = + 22 = 11 = . 12 12 12 6 1 1 5 .x − − = 4 3 9 a 1 2 .x − = 0.25 (0.5 đ) 4 9 8 x − = 0.25 9 Vậy … Câu 22 2 1 đ − 2𝑥𝑥 = −1,5 3 2 0.25 2𝑥𝑥 = 3 + 1,5 b 2𝑥𝑥 = 13 (0.5 đ) 6 13 𝑥𝑥 = 12 0.25 Vậy 𝑥𝑥 = 13 12 Câu 23
Đường chéo là : 48 . 2,54 ≈ 121,92 cm 0,5 (1đ) (1đ)
Vậy đường chéo làm tròn với độ chính xác 0,05 là: 121,9 cm 0,5 Câu 24 (0.5 đ)
(0.5 đ) Thể tích của hồ bơi là: 12.5.3 =180 (m3) 0.5 Câu 25 (0.5 đ) 0.5 đ
HS giải thích được a//b 0.5
Số tiền cửa hàng lãi khi bán 65 cái xe là:
65.300 000.30%  5 850 000 (đồng) 0.25
Số tiền cửa hàng lỗ khi bán 35 cái xe còn lại là: Câu 26 (1đ)
35.300 000.7%  735 000 (đồng) 0.25 Ta có:
5 850 000  735 000  5 115 000 (đồng) 0.25
Do đó cửa hàng đã lãi 5 115 000 đồng 0.25 Tổng 5 đ Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp
logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HIỆP HÒA NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 7 –ĐỀ SỐ 3
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 3 Q B. 1 2  Q
C. 1,25  Q
D. 5 Q 2 4
Câu 2. Số đối của −15 là 17 A. 17. B. - 17. C. 15. D. -15 . 15 15 17 17 3
Câu 3. Giá trị của  2   là: 5    A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 8 . 125 25 125 15 2 1
Câu 4. Giá trị của x trong phép tính − x = bằng 5 3 7 1 − 11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15
Câu 5. Căn bậc hai số học của 4 là A. 2. B. -2. C. 4 ± . D. 8.
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. Căn bậc hai số học của 9 là 3
C. Căn bậc hai số học của 0 là 0
B. Căn bậc hai số học của (-3)2 là -3
D. Căn bậc hai số học của 7 là √7
Câu 7. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần nghìn của √18 là: A. 4,242. B. 4,243 C. 4,2426 D. 4,246
Câu 8: Giá trị của biểu thức 3 3 3 M = 1 + 2 + 3 là: A.6 B. 36 C. -6 D. -36
Câu 9: Giá trị của biểu thức P = − 2 là: A. 1 − ,424444. B. 1,4242444. C. 1
,414213562. D. 1,414213562.
Câu 10. Giá trị của biểu thức 100 − 36 là A. 64 B. 4. C. 8 D. 16
Câu 11. Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3 . B. 17 . C. 6 . D. 5 . 8 25 9 2
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 9 > 5 . B. 9 < 3 . C. − 9 > 5 − . D. − 9 < 5 − .
Câu 13. Chọn đáp án đúng. A. √225 = 15. B. √225 = −15. C. √15 = 225. D. √152 = 152.
Câu 14: Bài toán tìm x nào sau đây không tìm được x thoả mãn điều kiện A. |x| =5 B. |x|= 0 C. |x|=-4 D. |x|=1/2
Câu 15. Cặp góc phụ nhau có số đo là A. 300 và 1500. B. 380 và 520. C. 350 và 650. D. 470 và 530.
Câu 16. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.
A. Nếu tia Ot là tia phân giác của 
xoy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của  xoy thì  =   xOy xOt yOt = 2 C. Nếu  = 
xOt yOt thì tia Ot là tia phân giác của  xOy . D. Nếu  = 
xOt yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy thì tia Ot là tia phân giác của  xOy .
Câu 17: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
“Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng……. đường thẳng song song với đường thẳng đó” A. Có vô số. B. Chỉ có một. C. Có hai. D. Có ba.
Câu 18: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. Hai góc so le trong kề bù
B. Hai góc đồng vị phụ nhau
C. Hai góc so le trong phụ nhau
D. Hai góc đồng vị bằng nhau
Câu 19. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết 𝑎𝑎 ⊥ 𝑐𝑐 và 𝑐𝑐 ⊥ 𝑏𝑏. Kết luận nào đúng?
A. 𝑎𝑎//𝑏𝑏. B. 𝑐𝑐//𝑏𝑏.
C. 𝑐𝑐 ⊥ 𝑏𝑏. D. 𝑐𝑐//𝑎𝑎.
Câu 20: Cho a // b như hình vẽ bên. Số đo x bằng a A 100° b x B A. 80° . B. 160° . C. 70° D. 100° .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 21. (0,5 điểm) : Điền kí hiệu ;
∈ ∉ vào chỗ trống. a) 3 Q b) 15 − Z 5 4
Câu 22: (0.5 điểm). Cho a = 2,15 và b = 2,1(6). So sánh a và b Câu 23: ( 2 điểm) a) Tính 5 5 3 1 11 − : ( − ) + 4 6 8 6 12  3  1 −
b) Tìm x , biết: x : =   0,4  5  3 Câu 24: ( 1 điểm) Cho hình vẽ d
1) Giải thích tại sao a // b. c a 2 3 2) Biết  0
C =120 .Tìm số đo  D 1 4 3 1 A C b B 2 3 1 4 D
Câu 25: (1 điểm)
Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm
10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có
giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền?
……………………..Hết …………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 7 –ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm (5đ).Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C D A B B A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C A C B C B D A D
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 21
0,5 điểm a) 3/5 ▭(∈) ℚ. 0,25 b) −1,5/4 ▭(∉) ℤ. 0,25 Câu 22 Ta có: 0.5 điểm 2,1(6) = 2,16666….. 0.25
Vì 6 > 5 nên 2,16666… > 2,15 hay 2,1(6) > 2,15 . Vậy.. 0.25 Câu 23 2 điểm 5 5  3 1  11 − : − + 4 6  8 6    12 5 5  9 4  11 = − : − + 0,25 4 6  24 24    12 5 5 5 11 = − : + 1) 4 6 24 12 0,25 5 5 24 11 = − . + 5 11 = − 4 + 4 6 5 12 4 12 15 48 11 = − + 0,25 12 12 12 33 − 11 − − = + 22 = 11 = . 0,25 12 12 12 6  3  1 − x −  : = 0,4  5  3  3  2 1 x − =   .−  5  5 3 3 2 x − − = 0,25 2) 5 15 2 3 0,25 x − = + 15 5 7 0,25 x = 15 7 Vậy x = . 0,25 15 Câu 24 1,0 điểm 1)
HS giải thích được a//b 0.5 2)
HS tìm được số đo góc  0 D =120 0.5 1 Câu 4 1,0 điểm
Tổng giá tiền số sách mà bạn Lan phải trả khi chưa được giảm giá là:
120 000 . 3 = 360 000 (đồng) 0.25
Sau khi được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn thì số tiền mà bạn Lan được giảm là:
360 000 . 10% = 36 000 (đồng) 0.25
Số tiền mà bạn Lan phải trả cho cửa hàng là:
360 000 – 36 000 = 324 000 (đồng)
Số tiền bạn Lan được trả lại là: 0.25
350 000 – 324 000 = 26 000 (đồng)
Vậy Lan được trả lại 26 000 đồng. 0.25 Tổng 5,0 điểm
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học
sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
Document Outline

  • 22-23-giữa kỳ 1-toán 7-đề số 1
    • I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
  • 22-23-giữa kỳ 1-toán 7-đề số 2
  • 22-23-giữa kỳ 1-toán 7-đề số 3