Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 ma trận, bảng đặc tả, nội dung đề thi và bảng đáp án, biểu điểm đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 ma trận, bảng đặc tả, nội dung đề thi và bảng đáp án, biểu điểm đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.

45 23 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN Đ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: TOÁN- LP: 7 -THI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
T
T
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni
dung/đơn vị
kiến thc
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tng
%
đim
(12)
NB
TH
VDC
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
T
N
K
Q
TL
1
Ch đề
S hu t
(13 tiết)
S hu t
tp hp các
s hu t.
Th t trong
tp hp s
hu t.
4c
1,33đ
1c
1,0đ
5c
20%
2,0 đ
Các phép
tính vi s
hu t.
2c
1,0đ
1c
1,0đ
3c
30%
3,0đ
2
Ch đề
Các hình
học cơ bản
(15 tiết)
Góc v trí
đặc bit. Tia
phân giác
ca mt góc.
4c
1,33đ
4c
10%
1,0đ
Hai đường
thng song
song. Tiên
đề Euclid v
đường thng
song song.
1c
0,33đ
2c
1,0đ
3c
12,5%
1,25đ
Khái nim
định lý,
chng minh
định lý.
1c
0.33đ
1c
1,0đ
2c
12,5%
1,25đ
Tam giác,
tam giác
bng nhau.
2c
0.67đ
2c
1,0đ
4c
15%
1,5đ
Tng
12c
4,0đ
6c
3,0đ
2c
2,0đ
1c
1,0đ
21c
10đ
T l phần trăm
40%
30%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN LỚP 7
TT
Chủ đề
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
NB
TH
VD
VDC
1
S
hu
t
S hu t
và tp hp
các s hu
t. Th t
trong tp
hp các s
hu t
Nhn biết:
- Nhn biết được s hu t
lấy được ví d v s hu t.
- Nhn biết được tp hp các s
hu t.
- Nhn biết được s đi ca mt
s hu t.
- Nhn biết được th t trong
tp hp s hu t.
Vn dng:
- So sánh được hai s hu t.
4
(TN 1-
2-3-4)
1
(TL 2)
Các phép
tính vi s
hu t
Thông hiu:
- Mô t được phép tính lũy thừa
vi s mũ t nhiên ca mt s
hu t và mt s tính cht ca
phép tính đó (tích thương hai
lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa
ca một lũy thừa).
- Mô t được th t thc hin
phép tính, quy tc du ngoc,
quy tc chuyn vế trong tp hp
s hu t.
Vn dng cao:
- Gii quyết đưc mt s vấn đề
thc tin(phc hp, không quen
thuc) gn vi các phép tính v
2
(TL
1a, b)
1
(TL 6)
s hu t
2
Các
hình
hình
hc
bn
Góc v trí
đặc bit.
Tia phân
giác ca
mt góc.
Nhn biết:
- Nhn biết các góc v trí đc
bit (hai góc k bù, hai góc đối
đỉnh)
- Nhn biết được tia phân giác
ca mt góc.
4
(TN 5-
6-7-8)
Hai đường
thng song
song. Tiên
đề Euclid
v đường
thng song
song
Nhn biết:
- Nhn biết được tiên đề Euclid
v đường thng song song.
Thông hiu:
- t được mt s tính cht
ca hai đưng thng song song.
- t được du hiu song
song của hai đường thng thông
qua cặp góc đồng v, cp góc so
le trong.
2
(TN 9,
11)
2
(TL
3a,b)
Khái nim
định lí,
chng
minh mt
định lí
Nhn biết:
- Nhn biết được thế nào là mt
định lý.
Vn dng:
- Chứng minh được một định lý.
1
(TN
10)
1 (TL
4)
Tam giác,
tam giác
bng nhau.
Nhn biết:
- Nhn biết được khái nim hai
tam giác bng nhau.
1
(TN
12)
2
(TL
5a, b)
Tng
12c
4,0đ
6c
3,0đ
2c
2,0đ
1c
1,0đ
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
KIM TRA GIA HỌC KÌ I NĂM HC 2022 2023
Môn: TOÁN Lp 7
MÃ Đ: 01
Thi gian: 60 phút (Không k thời gian giao đ)
H và tên thí sinh:………….....……….........................Lp:.....…...SBD:…….................
I. TRC NGHIM: (4,0 đim)
Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới ri ghi vào giy bài làm. Ví d:
Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A…
Câu 1. Cho hình v sau, s đo của góc B là:
A. 180
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 40
0
Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thng song song với đường
thng a (Chn cm t để điền vào dấu ……)
A. ch có mt . B. có 2 đường thng.
C. có 3 đường thng. D. có vô s đường thng.
Câu 3. Tp hp các s hu t kí hiu là:
A. N B. Q C. N
*
D. Z .
Câu 4. Số hữu tỉ được viết dưới dạng
A.
a
b
với a, b ; B.
a
b
với a, b ;
C.
a
b
với a, b , b ≠ 0; D.
a
b
với a, b , b = 0.
Câu 5. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A. B. C. ; D.
Câu 6. Phân s biu din s hu t
A. B. C. D.
Câu 7. Cho
xOy
là 2 góc đối đỉnh. Biết
0
25xOy
, s đo bng ?
A. 65
0
. B. 25
0
. C. 75
0
D. 155
0
.
Câu 8. Hai góc k bù có tng s đo là
A. B. C. D.
Câu 9. Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = EF; BC = FD;
ĐỀ CHÍNH THC
AC = ED;
A ; ;E B F C D
. Khi đó:
. A ABC DEF
.
. B ABC DEF
. C ABC FDE
.
. D ABC EFD
.
Câu 10. Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng.
A. Oz tia phân giác góc xOy B. Oz tia phân giác góc xOz
C. Ox tia phân giác góc zOy D. Oy tia phân giác góc zOx
Câu 11. Trong hình vẽ dưới đây, góc nào là góc kề bù với góc QOS?
A.
SOP
B.
TOP
C.
SOV
D.
POV
Câu 12. Trong các câu sau câu nào không cho mt đnh lí?
A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng kia.
B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo ra các cặp góc so le trong bằng
nhau, các cặp góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
D. Hai góc kề nhau thì có tổng số đo bằng 180
0
II. T LUN: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính: ; b)
3
2
:
6
1
6
7
Câu 2. (2,0 điểm) a) Tìm x biết:
13
22
x
b) Tính hợp lý : (-1,37). 48+ 52.(-1,37)
c) So sánh 2
300
và 3
200
d) Cho biết 1 inch
2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn
hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phn chc.
Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình v bên
a) Viết tên hai cp góc đối đỉnh, hai cp góc so le trong
b) Chng minh aa’ // bb’.
c) Cho góc
0
' 110a AB
. Tính s đo
'.ABb
........................ Hết ...........................
Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giy thi. - Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
c'
c
b'
b
a'
a
B
A
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
KIM TRA GIA HỌC KÌ I NĂM HC 2022 2023
Môn: TOÁN Lp 7
MÃ Đ: 02
Thi gian: 60 phút (Không k thời gian giao đ)
H và tên thí sinh:………….....……….........................Lp:.....…...SBD:…….................
I. TRC NGHIM: (4,0 đim)
Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới ri ghi vào giy bài làm. Ví d:
Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A…
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là:
A. N B. Q C. N
*
D. Z .
Câu 2. Số hữu tỉ được viết dưới dạng
A.
a
b
với a, b ; B.
a
b
với a, b ; C.
a
b
với a, b , b ≠ 0; D.
a
b
với a, b , b = 0.
Câu 3. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A. B. C. D.
Câu 4. Phân s biu din s hu t
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hình v sau, s đo của góc B là:
A. 65
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 105
0
Câu 6. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thng song song với đường
thng a (Chn cm t để điền vào dấu ……)
A. ch có mt . B. có 2 đường thng.
C. có 3 đường thng. D. có vô s đường thng.
Câu 7. Cho
xOy
là 2 góc đối đỉnh. Biết , s đo bng ?
A. 130
0
. B. 50
0
. C. 25
0
D. 155
0
.
Câu 8. Hai góc k bù có tng s đo là
A. B. C. D.
Câu 9. Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = DF; NP = FE; MP = DE;
Khi đó:
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 10. Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng.
A. Oz tia phân giác góc xOy B. Oz tia phân giác góc xOz
C. Ox tia phân giác góc zOy D. Oy tia phân giác góc zOx
Câu 11. Trong hình vẽ dưới đây, góc nào là góc kề bù với góc QOS?
A.
TOP
B.
SOP
C.
POV
D.
SOV
Câu 12. Trong các câu sau câu nào không cho mt đnh lí?
A. Tổng các góc trong một tam giác bằng 180
0
B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì tạo ra các cặp góc so le trong bằng nhau, các
cặp góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc kề thì có tổng số đo bằng 180
0
II. T LUN: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính:
Câu 2. (2,0 điểm) a) Tìm x biết:
b) Tính hp lý : (-1,37). 25+ 75.(-1,37)
c) So sánh 2
300
và 3
200
d) Cho biết 1 inch
2,54 cm. Tìm đ dài đường chéo màn nh tivi 43 inch đơn v cm
và làm tròn đến hàng phn chc.
Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình v bên
a) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc đồng v.
b) Chng minh aa’ // bb’.
c) Cho góc . Tính s đo
'.ABb
........................ Hết ...........................
Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giy thi.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
c'
c
b'
b
a'
a
B
A
ĐÁP ÁN – NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN LP 7
MÃ ĐỀ: 01
I. TRC NGHIM: (4,0 điểm) Mi phương án chn đúng ghi 0,33 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
D
A
B
C
C
B
B
D
D
A
A
D
II. T LUN: (6,0 đim)
Câu
Ligii
Đim
1a
(0,5đ)
=25
0,5
1b
(0,5đ)
b)
3
2
:
6
1
6
7
=
12
11
12
3
12
14
4
1
6
7
2
3
.
6
1
6
7
0, 5
2a
(0, 5đ)
a)
13
22
x
0,25
0,25
2b
(0,5đ)
(-1,37). 48+ 52.(-1,37) = (-1,37). (48 + 52)
=(-1,37).100 = -137
0,25
0,25
2c
(0,5đ)
300 3 100 100
2 (2 ) 8
200 2 100 100
3 (3 ) 9
Vì
100 100
89
nên
300 200
23
0,25
0,25
2d
(0,5đ)
Đưng chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm
0,25
0,25
3a(1,0đ)
Viết đúng tên hai cp góc đối đnh, hai cp góc so le trong
1
3b(1,0đ)
Ta có là hai góc so le trong
'aAB ABb
Nên aa’ // bb’ theo du hiu nhn biết hai đường thng song song
0,25
0,25
0,5
3c(1,0đ)
Ta có
0
' 180a AB aAB
( hai góc k bù)
0,25
0,25
0,25
00
0 0 0
110 180
180 110 70
aAB
aAB


Suy ra
0
' 70aAB ABb
0,25
---Hết---
ĐÁP ÁN – NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN LP 7
MÃ ĐỀ: 02
I. TRC NGHIM: (4,0 điểm) Mi phương án chn đúng ghi 0,33 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
C
B
B
C
A
B
D
B
A
B
B
II. T LUN: (6,0 đim)
Câu
Ligii
Đim
1a
(0,5đ)
0,5
1b
(0,5đ)
0, 5
2a
(0, 5đ)
a)
0,5
2b
(0,5đ)
(-1,37). 25+ 75.(-1,37) = (-1,37). (35 + 75)
= (-1,37). 100 = -137
0,25
0,25
2c
(0,5đ)
300 3 100 100
2 (2 ) 8
200 2 100 100
3 (3 ) 9
Vì
100 100
89
nên
300 200
23
0,25
0,25
2d
(0,5đ)
Đưng chéo là : 43 x 2,54 = 109,22 cm
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 109,2 cm
0,25
0,25
3a(1,0đ)
Viết đúng tên hai cp góc đối đnh, hai cặp góc đồng v
1,0
3b(1,0đ)
Ta có là hai góc so le trong
'aAB ABb
Nên aa’ // bb’ theo du hiu nhn biết hai đường thng song song
0,25
0,25
0,5
3c(1,0đ)
Ta có
0
' 180a AB aAB
( hai góc k bù)
0,25
0,25
Suy ra
0,25
0,25
---Hết---
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN- LỚP: 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút T Chương/ Nội
Mức độ đánh giá Tổng T Chủ đề dung/đơn vị (4 -11) % (1) (2) kiến thức điểm NB TH VD VDC (3) (12) TNK TL TNK TL TN TL T TL Q Q KQ N K Q 1 Chủ đề Số hữu tỉ và 4c 1c 5c Số hữu tỉ tập hợp các 1,33đ 1,0đ 20% (13 tiết) số hữu tỉ. 2,0 đ Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép 2c 1c 3c tính với số 1,0đ 1,0đ 30% hữu tỉ. 3,0đ 2 Chủ đề Góc ở vị trí 4c 4c Các hình đặc biệt. Tia 1,33đ 10% học cơ bản phân giác 1,0đ (15 tiết) của một góc. Hai đường 1c 2c 3c thẳng song 0,33đ 1,0đ 12,5% song. Tiên 1,25đ đề Euclid về đường thẳng song song. … Khái niệm 1c 1c 2c định lý, 0.33đ 1,0đ 12,5% chứng minh 1,25đ định lý. Tam giác, 2c 2c 4c tam giác 0.67đ 1,0đ 15% bằng nhau. 1,5đ Tổng 12c 6c 2c 1c 21c 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Chủ đề Mức độ đánh giá thức NB TH VD VDC Nhận biết: 4
- Nhận biết được số hữu tỉ và (TN 1- Số hữu tỉ
lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 2-3-4)
và tập hợp - Nhận biết được tập hợp các số các số hữu hữu tỉ. tỉ. Thứ tự
- Nhận biết được số đối của một trong tập số hữu tỉ.
hợp các số - Nhận biết được thứ tự trong hữu tỉ tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 1
- So sánh được hai số hữu tỉ. (TL 2) Thông hiểu: 2 Số
- Mô tả được phép tính lũy thừa (TL 1 hữu
với số mũ tự nhiên của một số 1a, b) tỉ
hữu tỉ và một số tính chất của
phép tính đó (tích thương hai
lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). Các phép
- Mô tả được thứ tự thực hiện
tính với số phép tính, quy tắc dấu ngoặc, hữu tỉ
quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: 1
- Giải quyết được một số vấn đề (TL 6)
thực tiễn(phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ
Góc ở vị trí Nhận biết: 4 đặc
biệt. - Nhận biết các góc ở vị trí đặc (TN 5- Tia
phân biệt (hai góc kề bù, hai góc đối 6-7-8) giác của đỉnh) một góc.
- Nhận biết được tia phân giác của một góc.
Hai đường Nhận biết: 2
thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid (TN 9,
Các song. Tiên về đường thẳng song song. 11) hình đề Euclid Thông hiểu: 2 hình về
đường - Mô tả được một số tính chất (TL 2 học
thẳng song của hai đường thẳng song song. 3a,b) song
- Mô tả được dấu hiệu song bản
song của hai đường thẳng thông
qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Khái niệm Nhận biết: 1 1 (TL định
lí, - Nhận biết được thế nào là một (TN 4) chứng định lý. 10)
minh một Vận dụng: định lí
- Chứng minh được một định lý.
Tam giác, Nhận biết: 1 2 tam
giác - Nhận biết được khái niệm hai (TN (TL bằng nhau. tam giác bằng nhau. 12) 5a, b) Tổng 12c 6c 2c 1c 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Môn: TOÁN – Lớp 7 MÃ ĐỀ: 01
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên thí sinh:………….....……….........................Lớp:.....…...SBD:…….................
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ:
Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A…
Câu 1. Cho hình vẽ sau, số đo của góc B là: A. 1800
B. 450 C. 300 D. 400
Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường
thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. Q C. N* D. Z .
Câu 4. Số hữu tỉ được viết dưới dạng a a A. với a, b ∈ ℕ; B. với a, b ∈ ℤ; b b a a C. với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0; D. với a, b ∈ ℕ, b = 0. b b
Câu 5. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. B. C. ; D.
Câu 6. Phân số biểu diễn số hữu tỉ là A. B. C. D.
Câu 7. Cho xOy
là 2 góc đối đỉnh. Biết 0 xOy  25 , số đo bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550.
Câu 8. Hai góc kề bù có tổng số đo là A. B. C. D.
Câu 9. Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = EF; BC = FD;
AC = ED; A  E; B F;C D . Khi đó: . A ABC DEF . . B ABC DEF . C ABC FDE . . D ABC EFD.
Câu 10. Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng.
A. Oz là tia phân giác góc xOy B. Oz là tia phân giác góc xOz
C. Ox là tia phân giác góc zOy
D. Oy là tia phân giác góc zOx
Câu 11. Trong hình vẽ dưới đây, góc nào là góc kề bù với góc QOS? A. SOP B. TOP C. SOV D. POV
Câu 12. Trong các câu sau câu nào không cho một định lí?
A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo ra các cặp góc so le trong bằng
nhau, các cặp góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
D. Hai góc kề nhau thì có tổng số đo bằng 1800
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 7 1 2
Câu 1. (1,0 điểm) Tính: ; b)  : 6 6 3
Câu 2. (2,0 điểm) a) Tìm x biết: 1 3  x  2 2
b) Tính hợp lý : (-1,37). 48+ 52.(-1,37)
c) So sánh 2 300 và 3 200
d) Cho biết 1 inch  2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn c
hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. a a' A
Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình vẽ bên
a) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc so le trong
b) Chứng minh aa’ // bb’. c) Cho góc 0
a ' AB  110 . Tính số đo ABb '. B b b' c'
........................ Hết ...........................
Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Môn: TOÁN – Lớp 7 MÃ ĐỀ: 02
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên thí sinh
:………….....……….........................Lớp:.....…...SBD:…….................
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ:
Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A…
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. Q C. N* D. Z .
Câu 2. Số hữu tỉ được viết dưới dạng a a a a A. với a, b ∈ ℕ; B. với a, b ∈ ℤ; C.
với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0; D. với a, b ∈ ℕ, b = 0. b b b b
Câu 3. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D.
Câu 4. Phân số biểu diễn số hữu tỉ là A. B. C. D.
Câu 5. Cho hình vẽ sau, số đo của góc B là: A. 650 B. 450 C. 300 D. 1050
Câu 6. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường
thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 7. Cho xOy
là 2 góc đối đỉnh. Biết , số đo bằng ? A. 1300. B. 500. C. 250 D. 1550.
Câu 8. Hai góc kề bù có tổng số đo là A. B. C. D.
Câu 9. Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = DF; NP = FE; MP = DE; Khi đó:
Câu 10. Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng.
A. Oz là tia phân giác góc xOy
B. Oz là tia phân giác góc xOz
C. Ox là tia phân giác góc zOy
D. Oy là tia phân giác góc zOx
Câu 11. Trong hình vẽ dưới đây, góc nào là góc kề bù với góc QOS? A. TOP B. SOP C. POV D. SOV
Câu 12. Trong các câu sau câu nào không cho một định lí?
A. Tổng các góc trong một tam giác bằng 1800
B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì tạo ra các cặp góc so le trong bằng nhau, các
cặp góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc kề bù thì có tổng số đo bằng 1800
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính:
Câu 2. (2,0 điểm) a) Tìm x biết:
b) Tính hợp lý : (-1,37). 25+ 75.(-1,37) c) So sánh 2 300 và 3 200
d) Cho biết 1 inch  2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 43 inch đơn vị cm
và làm tròn đến hàng phần chục.
Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình vẽ bên c a a' A
a) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc đồng vị.
b) Chứng minh aa’ // bb’. c) Cho góc
. Tính số đo ABb '. B b b' c'
........................ Hết ...........................
Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 MÃ ĐỀ: 01
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A B C C B B D D A A D
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Lờigiải Điểm 1a =25 0,5 (0,5đ) 1b 7 1 2  7 1 3 7 1 14 3 11       0, 5 (0,5đ) b) : = . 6 6 3 6 6 2 6 4 12 12 12 2a a) 1 3  0,25 x (0, 5đ) 2 2 0,25 2b
(-1,37). 48+ 52.(-1,37) = (-1,37). (48 + 52) 0,25 (0,5đ) =(-1,37).100 = -137 0,25 2c 300 3 100 100 (0,5đ   ) 2 (2 ) 8 0,25 200 2 100 100 3  (3 )  9 Vì 100 100 8 9 nên 300 200 2 3 0,25 2d
Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,25 (0,5đ)
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 0,25
3a(1,0đ) Viết đúng tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc so le trong 1 Ta có là hai góc so le trong 0,25 0,25
3b(1,0đ) Mà aAB ABb' 0,5
Nên aa’ // bb’ theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Ta có 0
a ' AB aAB  180 ( hai góc kề bù) 0,25 3c(1,0đ) 0,25 0,25 0 0 110  aAB  180 0,25 0 0 0
aAB  180 110  70 Suy ra 0
aAB ABb '  70 ---Hết---
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 MÃ ĐỀ: 02
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C B B C A B D B A B B
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Lờigiải Điểm 1a 0,5 (0,5đ) 1b 0, 5 (0,5đ) 2a a) 0,5 (0, 5đ) 2b
(-1,37). 25+ 75.(-1,37) = (-1,37). (35 + 75) 0,25 (0,5đ) = (-1,37). 100 = -137 0,25 2c 300 3 100 100 (0,5đ   ) 2 (2 ) 8 0,25 200 2 100 100 3  (3 )  9 0,25 Vì 100 100 8 9 nên 300 200 2 3 2d
Đường chéo là : 43 x 2,54 = 109,22 cm 0,25 (0,5đ)
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 109,2 cm 0,25
3a(1,0đ) Viết đúng tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc đồng vị 1,0 Ta có là hai góc so le trong 0,25 0,25
3b(1,0đ) Mà aAB ABb' 0,5
Nên aa’ // bb’ theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Ta có 0
a ' AB aAB  180 ( hai góc kề bù) 0,25 3c(1,0đ) 0,25 0,25 0,25 Suy ra ---Hết---