Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường TH&THCS Hóa Trung – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường TH&THCS Hóa Trung cho bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường TH&THCS Hóa Trung – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường TH&THCS Hóa Trung cho bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG
T: KHOA HC T NHIÊN
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LP 7
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
Cp độ
Ch đề
Nhn biết Thông hiu
Vn dng
Cng
Cp độ thp Cp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. S hu t
tp hp các s
hu tTh
t trong tp
hp các s hu
tS thp
phân.
- Nhn biết được
tp hp và s
đối ca mt s
hu t.
- Phân bit được
s thp phân vô
hn tun hoàn.
(Câu 2; Câu 4);
(Câu 6; Câu 7)
- Thc hin được
các phép tính:
cng, tr, nhân,
chia, lũy th
a
trong tp hp s
hu t.
(Câu 1; Câu 12)
- Vn dng được
các tính cht, quy
tc du ngoc vi
s hu t trong
tính toán.
- Tìm x vi các
phép biến đổi.
(Câu 13; Câu 14)
- Vn dng
thành tho các
phép toán để
tìm mt s
chưa biết.
(Câu 17)
S câu 4 2
4 1 11
S đim 1,0 0,5
2,5 1,0
5,0
đim
T l 10% 5%
25% 10% 50%
2. Hình hc
trc quan.
- Nhn biết được
hình lăng tr
đứng tam giác.
(Câu 5)
-
Tính được th
tích ca hình lp
phương.
(Câu 11)
- Tính th tích,
din tích xung
quanh hp quà
hình hp ch
nht.
(Câu 15)
S câu 1
1 1 3
S đim 0,25
0,25 1,0
1,5
đim
T l 2,5%
2,5% 10% 15%
3. Góc v trí
đặc bit – Tia
phân giác ca
mt góc.
- Nhn biết được
tia phân giác ca
mt góc thông
qua kí hiu trên
hình v.
(Câu 9)
- Tính được s
đo ca mt góc
da vào tính
cht tia phân
giác ca mt
góc.
(Câu 3)
- Da vào định lí
quan h gia
tính vuông góc
vi tính song
song để chng
minh hai đường
thng song song.
(Câu 16b)
S câu 1 1 1 3
S đim 0,25 0,25 1,0
1, 5
đim
T l 2,5% 2,5% 10% 15%
4. Tiên đề Ơ
clit – T
vuông góc đến
song song –
Định lí
- Phát biu được
tiên đề Ơclit.
- Phân bit phn
gi thiết, kết
lun.
(
Câu 8; Câu 10
)
- V được hình
cho trước. Viết
được gi thiết,
kết lun ca bài
toán.
(Câu 16a)
- Tính được s
đo góc.
(Câu 16c)
S câu 2 1 1
1
S đim 0,5 0,5 1,0
2,5
đim
T l 5% 5% 10%
25%
Tng s câu 8
4 1 7 1 21
Tng s đim 2,0
1,0 0,5 5,5 1,0
10.0
đim
T l 20%
10% 5% 55% 10% 100%
TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG
T: KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian giao đề)
I/ TRC NGHIM: (3 đim)
Khoanh tròn ch cái in hoa đứng trước câu tr li đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Kết qu ca phép tính (-5)
7
: (-5)
2
là:
A. (-5)
14
B. 1
5
C. (-5)
9
D. (-5)
5
Câu 2:
S đối ca s hu t
3
5
là:
A.
5
3
B.
5
3
C.
3
5
D.
0,6
Câu 3:
Cho
70xOy
; Tia Ot là tia phân giác ca
xOy
. S đo
xOt
= ?
A.
35xOt
B.
30xOt
C.
40xOt
D.
140xOt
Câu 4:
Trong các s thp phân dưới đây, s nào là s thp phân vô hn tun hoàn:
A.
3,12
B.
3,(12)
C.
3,1245
D.
3,121212
Câu 5:
Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A.
Hình 1
B.
Hình 2
C.
Hình 3
D.
Hình 4
Câu 6:
Tp hp các s hu t kí hiu là :
A.
B.
*
C.
D.
Câu 7:
Cho các s sau:
17 3 2
;;3; ;0,625.
20 57

Hãy cho biết s nào không phi là s hu t:
A.
3
3
5
B.
0,625
C.
7
0
D.
1
2
Câu 8:
Khi định lí được phát biu dưới dng “Nếu…thì….” phn kết lun nm :
A. Sau t “thì” B. Trước t “thì”
C. Sau t “nếu” D. Trước t “nếu”
Câu 9
: Các tia phân giác có trong hình v bên là:
A. AD; AB B. AD; BC
C. AB; BE D. AD; BE
Câu 10:
Tiên đề Ơclít được phát biu: “Qua mt đim M nm ngoài đường thng a ....”
A. Có duy nht mt đường thng đi qua M và song song vi a.
B. Có hai đường thng song song vi a.
C. Có ít nht mt đường thng song song vi a.
D. Có vô s đường thng song song vi a.
Câu 11:
Hãy tính th tích ca con xúc xc hình lp phương?
A. 15 cm
3
B. 5 cm
3
C. 125 cm
3
D. 100 cm
3
Câu 12:
Kết qu ca phép tính
42
15 3
là:
A.
2
5
B.
14
15
C.
8
15
D.
2
15
II/ T LUN:
(7 đim)
Câu 13:
(1 đim)
Thc hin phép tính:
a)
571516
1
27 23 2 27 23

b)
2
2
1
2023 .3
3



Câu 14:
(1,5 đim)
Tìm x, biết:
a)
27 5
:x
34 6

b)
11
0, 25
44
x
æö
÷
ç
÷
-+=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 15:
(1 đim)
Mt hp quà
hình hp ch nht AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB =
8cm.
Tính din tích xung quanh và th tích ca hp quà
này.
E
D
A
B
C
Câu 16: (2,5 đim) Cho các đường thng
xx’, yy’, zz’, tt’ ct nhau như hình v bên:
a) V li hình và viết gi thiết, kết lun ca
bài toán. (Yêu cu v đúng s đo).
b) Chng minh xx’ // yy’.
c) Tìm s đo a, b.
Câu 17: (1 đim) Cho biu thc: A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ …. + 2
2020
Tìm x biết: 2(A + 2) = 2
2x
------------ Hết -----------
(Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG
T: KHOA HC T NHIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LP 7
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
I. Phn trc nghim: (3 đim) Mi ý tr li đúng cho 0,25đ
II. Phn t lun: (7 đim)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C A B C D C A D A C B
CÂU ĐÁP ÁN
BIU
ĐIM
13
(1đ)
a)
571516 55 7161 1 1
11 112
27 23 2 27 23 27 27 23 23 2 2 2




0,5đ
b)
2
22
2
11
2023 .3 2023 .3 2023 1 2022
33




0,5đ
14
(1,5đ)
27 5
a) : x =
34 6
752
: x
463
71
: x
46
71
x :
46
21
x
2

Vy
21
x
2
0,75đ
11
b) 0,25
44
11
0,25
44
1
0
4
1
4
x
x
x
x
æö
÷
ç
÷
-+=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+=-
+=
-
=
Vy
1
4
x
-
=
0,75đ
15
(1đ)
Din tích xung quanh ca hp quà:
()
()
2
2. 10 8 .12 432 cm
xq
S =+=
0,5đ
Th tích ca hp quà:
()
3
10.8.12 960 cmV ==
0,5đ
Chú ý: HS có cách gii khác đúng thì vn cho đim ti đa.
DUYT CA DUYT CA
BAN GIÁM HIU T CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN
Phùng Th Ánh Nga Đinh Th Hoài Phương
16
(2,5đ)
GT
xx’, yy’, zz’, tt’, mn là các
đường thng
xx’ zz’={A};
''105xAz
yy’ zz’={B};
'75zBy
xx’ tt’={C}; xx’ mn;
tt’ yy’={D};
70yDt
KL
b) xx’ // yy’
c) Tìm s đo a, b?
a) V hình ghi gi thiết kết lun đúng
0,5đ
b) Ta có:
''
x
Az
''zA x là hai góc k bù nên:
' ' ' ' 180xAz zAx
Suy ra:
' ' 180 ' ' 180 105 75zA x x Az 

Do đó:
'' ' 75zA x zBy
''zA x
'zB
y
là hai góc v trí đồng v
Suy ra: xx’ // yy’ (du hiu nhn biết hai đường thng song song)
Vy: xx’ // yy’
0,5đ
0,5đ
c) Vì xx’ // yy’(cmt) nên
'' 70xCt tDy
(hai góc so le trong)
Do đó:
a70
Ta có:
xx' // yy'
'
'
yy mn
xx mn

(mt đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng song
song thì nó vuông góc vi đường thng kia)
Nên
90mDy
Li có:
tD
y
tDm mD
y

(hai góc k nhau)
Suy ra:
90 70 20tDm mDy tDy

Do đó:
b
20
V
y
a70
b
20
0,5đ
0,5đ
17
(1đ)
A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ …. + 2
2020
2A = 2
2
+ 2
3
+ …. + 2
2020
+ 2
2021
2A – A = 2
2021
– 2
A = 2
2021
– 2
Do đó, ta có:
2(A + 2) = 2
2x
2(2
2021
– 2 + 2) = 2
2x
2.2
2021
= 2
2x
2
2022
= 2
2x
2x = 2022 x = 1011
Vy x = 1011
0,5đ
0,5đ
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- Nhận biết được - Thực hiện được - Vận dụng được - Vận dụng
1. Số hữu tỉ và tập hợp và số các phép tính:
các tính chất, quy thành thạo các
tập hợp các số đối của một số cộng, trừ, nhân,
tắc dấu ngoặc với phép toán để hữu tỉ – Thứ hữu tỉ. chia, lũy thừa số hữu tỉ trong tìm một số tự trong tập
- Phân biệt được trong tập hợp số tính toán. chưa biết.
hợp các số hữu số thập phân vô hữu tỉ. - Tìm x với các (Câu 17) tỉ – Số thập hạn tuần hoàn. phép biến đổi. phân.
(Câu 2; Câu 4); (Câu 1; Câu 12) (Câu 13; Câu 14) (Câu 6; Câu 7) Số câu 4 2 4 1 11 5,0 Số điểm 1,0 0,5 2,5 1,0 điểm Tỉ lệ 10% 5% 25% 10% 50%
- Nhận biết được - Tính được thể - Tính thể tích, hình lăng trụ
tích của hình lập diện tích xung 2. Hình học đứng tam giác. phương. quanh hộp quà trực quan. (Câu 5) (Câu 11) hình hộp chữ nhật. (Câu 15) Số câu 1 1 1 3 1,5 Số điểm 0,25 0,25 1,0 điểm Tỉ lệ 2,5% 2,5% 10% 15%
- Nhận biết được - Tính được số - Dựa vào định lí
tia phân giác của đo của một góc quan hệ giữa
3. Góc ở vị trí một góc thông dựa vào tính tính vuông góc
đặc biệt – Tia qua kí hiệu trên chất tia phân với tính song
phân giác của hình vẽ. giác của một song để chứng một góc. (Câu 9) góc. minh hai đường (Câu 3) thẳng song song. (Câu 16b) Số câu 1 1 1 3 1, 5 Số điểm 0,25 0,25 1,0 điểm Tỉ lệ 2,5% 2,5% 10% 15% 4. Tiên đề Ơ
- Phát biểu được - Vẽ được hình - Tính được số clit – Từ tiên đề Ơclit. cho trước. Viết đo góc.
vuông góc đến - Phân biệt phần được giả thiết, (Câu 16c) song song – giả thiết, kết kết luận của bài luận. toán. Định lí (Câu 8; Câu 10) (Câu 16a) Số câu 2 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,5 điểm Tỉ lệ 5% 5% 10% 25% Tổng số câu 8 4 1 7 1 21 10.0
Tổng số điểm 2,0 1,0 0,5 5,5 1,0 điểm Tỉ lệ 20% 10% 5% 55% 10% 100%
TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1:
Kết quả của phép tính (-5)7 : (-5)2 là: A. (-5)14 B. 15 C. (-5)9 D. (-5)5 
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ 3 là: 5  A. 5 B. 5 C. 3 D. 0,  6 3 3 5 Câu 3: Cho 
xOy  70 ; Tia Ot là tia phân giác của  xOy . Số đo  xOt = ? A.  xOt  35 B.  xOt  30 C.  xOt  40 D.  xOt  140
Câu 4: Trong các số thập phân dưới đây, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,12 B. 3,(12) C. 3,1245 D. 3,121212
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là : A. B. * C. ℤ D. ℚ  
Câu 7: Cho các số sau: 1 7 3 2 ; ;3 ;
; 0, 625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ: 2 0 5 7  A. 3 3 B. 0,625 C. 7 D. 1 5 0 2
Câu 8: Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì….” phần kết luận nằm ở: A. Sau từ “thì” B. Trước từ “thì” C. Sau từ “nếu” D. Trước từ “nếu”
Câu 9: Các tia phân giác có trong hình vẽ bên là: A A. AD; AB B. AD; BC E C. AB; BE D. AD; BE B C D
Câu 10: Tiên đề Ơclít được phát biểu: “Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 11: Hãy tính thể tích của con xúc xắc hình lập phương? A. 15 cm3 B. 5 cm3 C. 125 cm3 D. 100 cm3
Câu 12: Kết quả của phép tính 4 2  là: 15 3 A. 2  B. 14 C. 8 D. 2 5 15 15 15
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13:
(1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a) 5 7 1 5 1 6  1  1     b) 2 2 0 2 3  .3   2 7 2 3 2 2 7 2 3  3 
Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x, biết: æ ö a) 2 7 5  : x  b) 1 1 ç - ç + x ÷÷ = 0, 25 3 4 6 4 çè4 ÷÷ø
Câu 15: (1 điểm)
Một hộp quà hình hộp chữ nhật AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hộp quà này.
Câu 16: (2,5 điểm) Cho các đường thẳng
xx’, yy’, zz’, tt’ cắt nhau như hình vẽ bên:
a) Vẽ lại hình và viết giả thiết, kết luận của
bài toán. (Yêu cầu vẽ đúng số đo).
b) Chứng minh xx’ // yy’. c) Tìm số đo a, b.
Câu 17: (1 điểm)
Cho biểu thức: A = 2 + 22 + 23 + …. + 22020 Tìm x biết: 2(A + 2) = 22x
------------ Hết -----------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C A B C D C A D A C B
II. Phần tự luận: (7 điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 13 a) 5 7 1 5 16  5 5   7 16  1 1 1 1      1      11  2     0,5đ 27 23 2 27 23  27 27   23 23  2 2 2 (1đ) 2 b)  1  1 2 2 2023  .3  2023  .3  2023  1  2022   0,5đ 2  3  3 2 7 5 a) :  x = 3 4 6 7 5 2 : x   4 6 3 7 1 : x  4 6 7 1 x  : 4 6 0,75đ 21 x  14 2 (1,5đ) Vậy 21 x  2 1 æ1 ö b) 0 ç - ç + x ÷÷ = , 25 4 çè4 ÷÷ø 1 1 + x = - 0, 25 4 4 1 + x = 0 0,75đ 4 -1 x = 4 Vậy - 1 x = 4 15
Diện tích xung quanh của hộp quà: S = ( + ) = ( 2 2. 10 8 .12 432 cm 0,5đ xq ) (1đ)
Thể tích của hộp quà: V = = ( 3 10.8.12 960 cm ) 0,5đ
a) Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng
xx’, yy’, zz’, tt’, mn là các đường thẳng xx’∩ zz’={A}; 
x ' Az '  105 GT yy’∩ zz’={B};  zBy '  75 0,5đ
xx’∩ tt’={C}; xx’⊥ mn; tt’∩ yy’={D};  yDt  70 b) xx’ // yy’ KL c) Tìm số đo a, b? b) Ta có:  x ' Az ' và 
zA' x ' là hai góc kề bù nên:  
x ' Az '  zA' x '  180 16 Suy ra:   
zA' x '  180  x ' Az '  180 105  75 0,5đ
(2,5đ) Do đó:  
zA' x '  zBy '  75 mà  zA' x ' và 
zBy ' là hai góc ở vị trí đồng vị
Suy ra: xx’ // yy’ (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) Vậy: xx’ // yy’ 0,5đ
c) Vì xx’ // yy’(cmt) nên  
x 'Ct '  tDy  70 (hai góc so le trong) Do đó: a  70 0,5đ xx' // yy'  Ta có:
  yy '  mn xx '  mn
(một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song thì nó vuông góc với đường thẳng kia) Nên 
mDy  90 Lại có:   
tDy tDm mDy (hai góc kề nhau) Suy ra:   
tDm mDy tDy  90  70  20 Do đó: b  20 0,5đ
Vậy a  70 và b  20
A = 2 + 22 + 23 + …. + 22020
2A = 22 + 23 + …. + 22020 + 22021 17 2A – A = 22021 – 2 0,5đ (1đ) A = 22021 – 2 Do đó, ta có:
2(A + 2) = 22x ⇒ 2(22021 – 2 + 2) = 22x
2.22021 = 22x ⇒ 22022 = 22x ⇒ 2x = 2022 ⇒ x = 1011 Vậy x = 1011 0,5đ
Chú ý: HS có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa. DUYỆT CỦA DUYỆT CỦA
BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN
Phùng Thị Ánh Nga Đinh Thị Hoài Phương