Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

67 34 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài 60 phút (không k thời gian giao đề)
TT
Ch
đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S
hu t
Tp hp các s hu t.
1
(TN1)
0,5đ
1
(TN 2)
0,5đ
5,0đ
Các phép tính với số hữu
tỉ
1
(TN 3)
0,5đ
1
(TL2a)
0,5đ
Lũy thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ
1
(TN 5)
0,5đ
1
(TN 4)
0,5đ
1
(TL2b)
0,5đ
Th t trong tp hp c
s hu t. Quy tc chuyn
vế
1
(TN6)
0,5đ
2
(TL1a,b)
1,0đ
2
S
thc
Làm quen vi s thp
phân vô hn tun hoàn
1
(TL2c)
0,5đ
0,5đ
3
Góc
đường
thng
song
song
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia
phân giác của một góc
1
(TN7)
0,5đ
1
(TL3a)
1,0đ
3,0đ
Tiên đề Euclid. Tính chất
của hai đường thẳng
song song
1
(TN8)
0,5đ
Khái nim đnh lý, chng
minh đnh lý.
1
(TN9)
0,5đ
1
(TL3b)
0,5đ
4
Tam
giác
bng
nhau
Tổng các góc trong một
tam giác
1
(TL4)
1,0đ
1,5đ
Hai tam giác bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau
thứ nhất của tam giác
1
(TN10)
0,5 đ
Tng: S câu
Đim
8
4,0đ
2
1,0đ
3
2,0đ
1
0,5đ
2
1,5đ
2
1,0đ
18
10,0đ
T l %
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
BNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài 60 phút (không k thời gian giao đề)
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
ĐAI S
1
S
hu t
S hu t và tp
hp các s hu
t. Th t trong
tp hp các s
hu t
Nhn biết:
Nhn bit đưc s hữu tỉ v ly đưc v d v s hu tỉ.
Nhn bit đưc tp hp các số hữu tỉ.
1TN
(TN1)
Nhn bit đưc số đối của một số hữu tỉ.
Nhn bit đưc thứ tự trong tp hp các số hữu tỉ.
1TN
(TN6)
Thông hiu:
Biểu diễn đưc số hữu tỉ trên trc số.
1TN
(TN2)
Vn dng:
So sánh đưc hai số hữu tỉ.
Các phép tính
với số hữu tỉ
Nhn biết:
- Nhn bit đưcng thc ca y thừa vi s tự nhn
1TN
(TN5)
Thông hiu:
Mô t đưc phép nh lu tha vi s mũ tự nhn ca mt
s hu t mt s tính cht của phép tnh đó (tch v thương
ca hai lu thừa ng cơ s, lu tha ca lu tha).
1TN
(TN4)
t đưc th t thc hin các phép tnh, quy tc du
ngoc, quy tc chuyn v trong tp hp s hu t.
1TN
(TN3)
2TL
(TL1a,b)
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tnh: cng, tr, nhân, chia trong
tp hp s hu t.
1TL
(TL2a)
1TL
(TL2b)
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kt hp, phân phi
ca phép nhân đối vi phép cng, quy tc du ngoc vi s
hu t trong tính toán (tnh vit và tnh nhm, tnh nhanh mt
ch hp ).
Gii quyt đưc mt s vn đ thc tin (đơn giản, quen
thuc) gn vi c pp nh v s hu t. (ví d:c bài
toán liên quan đn chuyn động trong Vt l, trong đo đc,...).
Vn dng cao:
Gii quyt đưc mt s vn đ thc tin (phc hp, không
quen thuc) gn vi các pp nh v s hu t.
2
S
thc
Làm quen vi
s thp pn
vô hn tun
hoàn
- Nhn bit đưc s thp phân hu hn và thp phân vô hn
tun hoàn.
- Làm tròn s căn c vo độ chnh xác cho trước
1TL
(TL2c)
HÌNH HC
3
Các
hình
học cơ
bn
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác của
một góc
Nhn biết :
Nhn bit đưc các góc ở vị tr đặc bit (hai góc k bù,
hai góc đối đỉnh, góc so le trong).
1TN
(TN7)
1TL
(TL3a)
Nhn bit đưc tia phân giác của một góc.
Nhn bit đưc cách v tia phân giác của một góc bằng
dng c hc tp
Hai đưng
thng song
song. Tiên đ
Euclid v
đường thng
song song.
Nhn biết:
- Nhn bit đưc tiên đ Euclid v đường thng song song.
1TN
(TN8)
Thông hiu:
- Mô t đưc mt s tính cht của hai đường thng song
song.
- t đưc du hiu song song của hai đưng thng
thông qua cặp góc đồng v, cp góc so le trong.
Khái nim
định lý, chng
minh đnh lý.
Nhn biết:
- Nhn bit đưc th nào là mt đnh lý.
- Nhn bit v hình, vit GT, KL, chứng minh định lí
1TL
(TL9)
Thông hiu:
- Hiểu đưc phn chng minh ca mt đnh lý.
Vn dng:
- Chứng minh đưc mt đnh lý.
1TL
(TL3b)
Tổng các góc
trong một tam
giác. Hai tam
Nhn biết:
- Nhn bit đưc liên h v độ dài ca ba cnh trong mt
tam giác.
1TN
(TN10)
giác bằng
nhau. Trường
hợp bằng
nhau thứ nhất
của tam giác
- Nhn bit đưc khái nim hai tam giác bng nhau.
khong cách t mt đim đn một đưng thng.
Thông hiu:
- Áp dng đưc đnh lý v tng các góc trong mt tam giác
trong mt tam giác bng 180
0
.
1TL
(TL4)
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIM TRA GIA K I, NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN LP 7 MÃ Đ 1
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
I. Trc nghiệm: (5,0 điểm) Chn câu tr li đúng ri ghi vo giy lm bi.
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là
A. N
B.
*
N
C. Q
D. Z
Câu 2. Đim A biu din s hu t nào?
A.
5
2
B.
2
5
C. -3
D.
5
2
Câu 3. Kết qu ca phép tính (- 0,35) .
2
7
=
A. - 0,1
B. -1
C. -10
D. -100
Câu 4. Kết quả của phép tính 4
3
. 4
2
=
A. 16
6
B. 16
5
C. 4
6
D. 4
5
Câu 5. Giá tr ca
( )
n
m
x
=
A .
mn
x
+
B.
mn
x
C.
:mn
x
D.
.mn
x
Câu 6. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng đối với biểu thức dấu
ngoặc trong tập hợp số thực?
A. [ ]→( )→{ }
B. { }→[ ]→( )
C. ( )→[ ]→{ }
D. [ ]→{ }→( )
Câu 7. Đọc tên tia phân giác ca góc B trong hình v sau.
E
D
A
B
C
A. AD B. BC C. BE D. AC
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung tiên đề Euclid?
A. Qua điểm M nằm ngoi đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a.
B. Qua điểm M nằm ngoi đường thẳng a. Đường thẳng d đi qua M vsong song với a l
duy nht.
C. Có duy nht một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
D. Qua điểm M nằm ngoi đường thẳng a có t nht một đường thẳng song song với a.
Câu 9. Cho 3 đường thng a, b, c phân bit. Biết a // b và a // c, suy ra
A. b // c
B. a
c
C. b
c
D. b
c.
0
1
-1
A
Câu 10. Cho hai tam giác ABC và DEF có: AB = EF, BC = FD, AC = ED,
AE=
,
BF=
,
DC=
. Khi đó:
A. ΔABC = ΔDEF
B. ΔABC = ΔEFD
C. ΔABC = ΔFDE
D. ΔABC = ΔDFE
II. T luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 đim) Tính
a) 15,3 . 50 40 . 15,3 b)
7 1 2
:
6 6 3
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Tìm x bit:
13
22
x−=
b) Tìm x, bit: x.(2x 4) = 0
c) Cho bit 1 inch
2,54 cm. Tìm độ di đường chéo mn hình tivi 48 inch đơn vị cm và
lm tròn đn hàng phn chc.
Bài 3: (1,5 đim) Cho hình v, có góc
aAB
= 60
0
, góc
'ABb
= 60
0
.
B
A
c'
c
b'
b
a'
a
a) Vit tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cp góc so le trong.
b) Chng minh aa’ // bb’
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình v bên i, bit
ACx
= 120
0
;
ABC
= 45
0
. Tính số đo góc
; .
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIM TRA GIA K I, NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN LP 7 MÃ Đ 2
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
I. Trc nghiệm: (5,0 điểm) Chn câu tr lời đúng ri ghi vo giy lm bi.
Câu 1. Tp hp Q là kí hiu ca tp hp nào?
A. S t nhiên
B. S hu t.
C. S nguyên
D. S thp phân
Câu 2. Đim A biu din s hu t nào?
A.
5
2
B. -2
C. 2
D.
5
2
Câu 3. Kết qu ca phép tính (- 0,7) .
2
7
=
A. - 0,1
B. -2
C. -70
D. -0.2
Câu 4. Kết quả của phép tính 4
2
. 4
4
=
A. 16
6
B. 16
5
C. 4
6
D. 4
5
Câu 5. Giá tr ca
( )
n
m
x
=
A .
mn
x
+
B.
mn
x
C.
:mn
x
D.
.mn
x
Câu 6. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng đối với biểu thức dấu
ngoặc trong tập hợp số thực?
A. [ ]→( )→{ }
B. ( )→[ ]→{ }
C. { }→[ ]→( )
D. [ ]→{ }→( )
Câu 7. Đọc tên tia phân giác ca góc A trong hình v sau.
E
D
A
B
C
A. AD B. BC C. BE D. AC
Câu 8. Qua một điểm ngoài một đường thng, có bao nhiêu đường thng song song
với đường thẳng đó?
A. Không có. B. Có vô s. C. Có ít nht mt. D. Ch có mt.
Câu 9. Cho 3 đường thng a, b, c phân bit. Biết a
b và a
c, suy ra
A. b // c
B. a
c
C. b
c
D. b
c.
Câu 10. Cho hai tam giác ABC và DEF có AB = FD, BC = EF, AC = ED,
AD=
,
BF=
,
CE=
. Khi đó:
A. ΔABC = ΔDEF
B. ΔABC = ΔEFD
C. ΔABC = ΔFDE
D. ΔABC = ΔDFE
0
1
-1
A
II. T luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 đim) Tính
a) 17,3 . 50 40 . 17,3 b)
5 1 3
:
4 4 2
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Tìm x bit:
25
33
x−=
b) Tìm y, bit: y.(2y 6) = 0
c) Cho bit 1 inch
2,54 cm. Tìm độ di đường chéo mn hình tivi 43 inch đơn vị cm
lm tròn đn hàng phn chc.
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình v bên, có
'cAa
= 55
0
,
'ABb
= 55
0
.
a) Vit tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc đồng v.
b) Chng minh aa’ // bb’.
B
A
c'
c
b'
b
a'
a
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình v bên dưới. Bit
ACx
= 110
0
;
BAC
= 75
0
. Tính số đo góc
; .
ĐÁP ÁN – NG DN CHM TOÁN LP 7 MÃ ĐỀ 1
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án
C
C
A
D
D
C
C
B
A
B
II. T LUN: (5,0 điểm)
Câu
Ligii
Đim
1a (0,5đ)
15,3 . 50 40 . 15,3 = 15,3.(50-40) = 15,3.10 = 153
0,5
1b (0,5đ)
3
2
:
6
1
6
7
=
12
11
12
3
12
14
4
1
6
7
2
3
.
6
1
6
7
===
0, 5
2a (0, 5đ)
13
22
x−=
0,25
0,25
2b (0,5đ)
x.(2x 4) = 0
x = 0 hoc 2x 4 = 0
x = 0 hoc x = 2
0,25
0,25
2c (0,5đ)
Đưng chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm
Vy đường chéo lm tròn đn phần chc l: 121,9 cm
0,25
0,25
3a (0,5đ)
Vit đúng tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cp góc so le trong
1,0
3b (0,5đ)
Ta có là hai góc so le trong.
'aAB ABb=
Nên aa’ // bb’ theo du hiu nhn bit 2 đưng thng song
song
0,25
0,25
4 (1,0đ)
Ta có :
+ = 180
0
( hai góc k bù)
Hay + 120
0
= 180
0
= 180
0
-120
0
= 60
0
Trong tam giác ABC có:
+
+ = 180
0
Hay 45
0
+ 60
0
+ = 180
0
= 180
0
- 45
0
- 60
0
= 75
0
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN – NG DN CHM TOÁN LP 7 MÃ ĐỀ 2
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án
B
B
D
C
D
B
A
D
A
D
II. T LUN: (5,0 điểm)
Câu
Ligii
Đim
1a (0,5đ)
17,3 . 50 40 . 17,3
= 17,3.(50-40)
= 17,3.10
= 173
0,5
1b (0,5đ)
0, 5
2a (0,5đ)
0,5
2b (0,5đ)
y.(2y 6) = 0
y = 0 hoc 2y 6 = 0
y = 0 hoc y = 3
0,25
0,25
2c (0,5đ)
Đưng chéo là : 43 x 2,54 = 109,22 cm
Vy đường chéo lm tròn đn phn chc là: 109,2 cm
0,25
0,25
3a (1,0đ)
Vit đúng tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc đồng v
1,0
3b (0,5đ)
Ta có là hai góc so le trong.
'aAB ABb=
Nên aa’ // bb’ theo du hiu nhn bit hai đường thng song
song
0,25
0,25
3c (1,0đ)
Ta có :
+ = 180
0
( hai góc k bù)
Hay + 110
0
= 180
0
= 180
0
-110
0
= 70
0
Trong tam giác ABC có:
+
+ = 180
0
Hay
+ 70
0
+ 75
0
= 180
0
= 180
0
- 70
0
- 75
0
= 35
0
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/12

Preview text:

UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mức độ đánh giá Tổng Chủ
Nội dung/Đơn vị kiến TT đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm
Tập hợp các số hữu tỉ. 1 1 (TN1) (TN 2) 0,5đ 0,5đ
Các phép tính với số hữu 1 1 tỉ (TN 3) (TL2a) Số 0,5đ 0,5đ 1 hữu tỉ 5,0đ
Lũy thừa với số mũ tự 1 1 1
nhiên của một số hữu tỉ (TN 5) (TN 4) (TL2b) 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Thứ tự trong tập hợp các 1 2
số hữu tỉ. Quy tắc chuyển (TN6) (TL1a,b) vế 0,5đ 1,0đ
Làm quen với số thập 1 (TL2c) 0,5đ Số 2
phân vô hạn tuần hoàn 0,5đ thực
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1 1 Góc
phân giác của một góc (TN7) (TL3a) và 0,5đ 1,0đ 3,0đ
đường Tiên đề Euclid. Tính chất 1 3 thẳng
của hai đường thẳng (TN8) song song song 0,5đ song 1 1
Khái niệm định lý, chứng minh đị (TN9) (TL3b) nh lý. 0,5đ 0,5đ
Tổng các góc trong một 1 Tam (TL4) 1,5đ tam giác giác 1,0đ 4 bằng
Hai tam giác bằng nhau. 1 nhau
Trường hợp bằng nhau (TN10)
thứ nhất của tam giác 0,5 đ Tổng: Số câu 8 2 3 1 2 2 18 Điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 0,5đ 1,5đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND HUYỆN NÚI THÀNH
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông
Vận dụng Vận dụng hiểu cao ĐAI SỐ 1 Số Nhận biết: hữu tỉ
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1TN (TN1)
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Số hữu tỉ và tập – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1TN
hợp các số hữu (TN6)
tỉ. Thứ tự trong Thông hiểu: 1TN
tập hợp các số
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (TN2) hữu tỉ Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính Nhận biết: 1TN
với số hữu tỉ
- Nhận biết được công thức của lũy thừa với số mũ tự nhiên (TN5) Thông hiểu: 1TN
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một (TN4)
số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương
của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu 1TN 2TL
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. (TN3) (TL1a,b) Vận dụng: 1TL 1TL
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong (TL2a) (TL2b)
tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số
Làm quen với - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và thập phân vô hạn 1TL thực số thập phân tuần hoàn. (TL2c) vô hạn tuần
- Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước hoàn HÌNH HỌC 3 Các
Góc ở vị trí Nhận biết : 1TN 1TL hình
đặc biệt. Tia – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, (TN7) (TL3a)
học cơ phân giác của hai góc đối đỉnh, góc so le trong). bản một góc
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng
dụng cụ học tập Hai đường Nhận biết: 1TN thẳng song
- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (TN8)
song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về
- Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song
đường thẳng song. song song.
- Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1TL
định lý, chứng - Nhận biết được thế nào là một định lý. (TL9)
minh định lý.
- Nhận biết vẽ hình, viết GT, KL, chứng minh định lí Thông hiểu:
- Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: 1TL
- Chứng minh được một định lý. (TL3b)
Tổng các góc Nhận biết: 1TN
trong một tam - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một (TN10) giác. Hai tam tam giác. giác bằng
- Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
nhau. Trường khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. hợp bằng Thông hiểu: 1TL
nhau thứ nhất - Áp dụng được định lý về tổng các góc trong một tam giác (TL4) của tam giác
trong một tam giác bằng 1800. UBND HUYỆN NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Môn: TOÁN – LỚP 7 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N B. * N C. Q D. Z
Câu 2. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? A 0 -1 1 5 2 −5 A. B. C. -3 D. 2 5 2 2
Câu 3. Kết quả của phép tính (- 0,35) . = 7 A. - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100
Câu 4. Kết quả của phép tính 43 . 42 = A. 166 B. 165 C. 46 D. 45
Câu 5. Giá trị của ( )n m x = A . m+nx B. m n x C. : m n x D. . m n x
Câu 6. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu
ngoặc trong tập hợp số thực?
A. [ ]→( )→{ } B. { }→[ ]→( )
C. ( )→[ ]→{ } D. [ ]→{ }→( )
Câu 7. Đọc tên tia phân giác của góc B trong hình vẽ sau. A E B C D A. AD B. BC C. BE D. AC
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung tiên đề Euclid?
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a.
B. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng d đi qua M và song song với a là duy nhất.
C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
Câu 9. Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a // b và a // c, suy ra A. b // c B. a ⊥ c C. b ⊥ c D. b  c.
Câu 10. Cho hai tam giác ABC và DEF có: AB = EF, BC = FD, AC = ED, A = E ,
B = F , D = C . Khi đó: A. ΔABC = ΔDEF B. ΔABC = ΔEFD C. ΔABC = ΔFDE D. ΔABC = ΔDFE
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Tính 7 1 2 a) 15,3 . 50 – 40 . 15,3 b) − : 6 6 3 Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm x biết: 1 3
x = b) Tìm x, biết: x.(2x – 4) = 0 2 2
c) Cho biết 1 inch  2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và
làm tròn đến hàng phần chục.
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, có góc aAB = 600, góc ABb ' = 600. c a A a' b B b' c'
a) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc so le trong.
b) Chứng minh aa’ // bb’
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên dưới, biết ACx = 1200; ABC = 450. Tính số đo góc ; .
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Môn: TOÁN – LỚP 7 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Tập hợp Q là kí hiệu của tập hợp nào? A. Số tự nhiên B. Số hữu tỉ. C. Số nguyên D. Số thập phân
Câu 2. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? A 0 -1 1 5 −5 A. B. -2 C. 2 D. 2 2 2
Câu 3. Kết quả của phép tính (- 0,7) . = 7 A. - 0,1 B. -2 C. -70 D. -0.2
Câu 4. Kết quả của phép tính 42 . 44 = A. 166 B. 165 C. 46 D. 45
Câu 5. Giá trị của ( )n m x = A . m+nx B. m n x C. : m n x D. . m n x
Câu 6. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu
ngoặc trong tập hợp số thực?
A. [ ]→( )→{ }
B. ( )→[ ]→{ } C. { }→[ ]→( ) D. [ ]→{ }→( )
Câu 7. Đọc tên tia phân giác của góc A trong hình vẽ sau. A E B C D A. AD B. BC C. BE D. AC
Câu 8. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng đó?

A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một.
D. Chỉ có một.
Câu 9. Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a b và a c, suy ra A. b // c B. a ⊥ c C. b ⊥ c D. b  c.
Câu 10. Cho hai tam giác ABC và DEF có AB = FD, BC = EF, AC = ED, A = D ,
B = F , C = E . Khi đó: A. ΔABC = ΔDEF B. ΔABC = ΔEFD C. ΔABC = ΔFDE D. ΔABC = ΔDFE
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Tính 5 1 3 a) 17,3 . 50 – 40 . 17,3 b) − : 4 4 2 Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm x biết: 2 5 − x = 3 3
b) Tìm y, biết: y.(2y – 6) = 0
c) Cho biết 1 inch  2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 43 inch đơn vị cm và
làm tròn đến hàng phần chục.
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên, có cAa ' = 550, ABb ' = 550.
a) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc đồng vị.
b) Chứng minh aa’ // bb’. c a A a' b B b' c'
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên dưới. Biết ACx = 1100; BAC = 750. Tính số đo góc ; .
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 7 – MÃ ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án C C A D D C C B A B
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Lờigiải Điểm 1a (0,5đ)
15,3 . 50 – 40 . 15,3 = 15,3.(50-40) = 15,3.10 = 153 0,5 1b (0,5đ) 7 1 2 − 7 1 3 7 1 14 3 11 : = − . = − = − = 0, 5 6 6 3 6 6 2 6 4 12 12 12 2a (0, 5đ) 1 3 − x = 2 2 0,25 0,25 2b (0,5đ) x.(2x – 4) = 0 x = 0 hoặc 2x – 4 = 0 0,25 x = 0 hoặc x = 2 0,25
2c (0,5đ)
Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,25
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 0,25 3a (0,5đ)
Viết đúng tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc so le trong 1,0 Ta có
là hai góc so le trong. Mà aAB = ABb ' 3b (0,5đ)
Nên aa’ // bb’ theo dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song 0,25 song 0,25 Ta có : + = 1800 ( hai góc kề bù) 4 (1,0đ) Hay + 1200 = 1800 0,25 = 1800-1200 0,25 = 600 Trong tam giác ABC có: + + = 1800 Hay 450 + 600 + = 1800 0,25 = 1800- 450 - 600 = 750 0,25
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 7 – MÃ ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B B D C D B A D A D
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Lờigiải Điểm 1a (0,5đ) 17,3 . 50 – 40 . 17,3 0,5 = 17,3.(50-40) = 17,3.10 = 173 1b (0,5đ) 0, 5 2a (0,5đ) 0,5 2b (0,5đ) y.(2y – 6) = 0 y = 0 hoặc 2y – 6 = 0 0,25 y = 0 hoặc y = 3 0,25
2c (0,5đ)
Đường chéo là : 43 x 2,54 = 109,22 cm 0,25
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 109,2 cm 0,25 3a (1,0đ)
Viết đúng tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc đồng vị 1,0 Ta có
là hai góc so le trong. Mà aAB = ABb ' 0,25 3b (0,5đ)
Nên aa’ // bb’ theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 0,25 Ta có : + = 1800 ( hai góc kề bù) 3c (1,0đ) Hay + 1100 = 1800 0,25 = 1800-1100 0,25 = 700 Trong tam giác ABC có: + + = 1800 Hay + 700 + 750 = 1800 0,25 = 1800- 700 - 750 = 350 0,25