Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Thái Thủy – Quảng Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thái Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình; đề thi có đáp án và biểu điểm.

1. MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I
TT
(1)
Chươn
g/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
Tng s
câu
Tng
%
đim
(10)
Nhn
biết
(TN)
Thôn
g hiu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
TN
TL
1
S hu
t
(14t)
42,5%
S hu tvà t
p h
p các
s hu t. (2t)
3 3 0
0,75
Các phép tính vi s hu
t. (7t)
1 1 2
2
Th t thc hin các
phép tính. Quy tc
chuyn vế. (5 t)
1 0 1
1,5
2
S thc
(11t)
35%
S thp phân vô hn tun
hoàn. (2t)
3 3 0
0,75
S vô t. Căn bc hai s
hc. (2t)
1 1 1 1
0,75
S thc. (7t) 4 1 4 1
2
2
Góc
đưng
thng
song
song
(7t)
22,5%
Góc v trí đc bit. Tia
phân giác ca m
t góc
(2t)
3 3 0
0,75
Hai đưng thng song
song và du hiu nhn
biết. (3t)
1 0 1
1
Tiên đ Euclid. Tính cht
ca hai đưng thng song
song. (2t)
2 2 0
0,5
Tng s câu
16
2
1
16
6
22
Tng s đim
4,0
2,0
1,0
4,0
6,0
10
T l
40%
20%
10%
40%
60%
100%
2. BN ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I MÔN TOÁN
TT
Chươn
g/
Ch đề
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn
biêt
Thôn
g
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Số hữu
tỉ
S hu t
tp hp các s
hu t. Th t
trong tp hp
các s hu t
(2 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hu tỉ và
ly đưc ví d v s hu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số
hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một
số hữu tỉ.
Nhận biết đưc thứ tự trong
tập hợp các số hữu tỉ.
3
TN1,2
,3
1
TL22
Các phép tính
với số hữu tỉ.
(7 tiết)
Vn dng:
-Thc hin đưc
các phép tính
cng, tr, nhân, chia, lũy tha
trong tp hp s hu t
- Vn dng đưc các tính cht
giao hoán, kết hp...và quy tc
du ngoc trong tính toán.
Vn dng cao:
-Gii quyết đưc mt s vn đ
gn vi phép tính v s hu t.
1
TL17
Thứ tự thực
hiện phép
tính. Quy tắc
chuyển vế (5t)
Thông hiu:
-Mô t đưc th t thc hin
phép tính, quy tc du ngoc, quy
tc chuyn vế trong tp hp s
hu t
1
TL18
2
Số thực
S thp phân
vô hn tun
hoàn (2t)
Nhn biết: Nhn biết đưc s
thp phân hu hn và s thp
phân vô hn tun hoàn
3
TN4,5
,6
S vô t. Căn
bc hai s hc
(2t)
Nhn biết:
-Nhn biết đưc s vô t
Thông hiu:
-Tính đưc giá tr (đúng hoc
gn đúng) căn bc hai s hc
ca mt s nguyên dương bng
máy tính cm tay.
1
TN7
1
TL20
S thc (7t)
Nhn biết:
4
1
-Nhn biết đưc s thc, tp hp
các s thc, th t trong tp hp
s thc, s đối ca mt s thc,
giá tr tuyt đi ca mt s thc.
Vn dng:
-Thc hin đưc ưc
ng và
làm tròn s căn c vào đ chính
xác cho trưc.
TN8,9
,10,11
TL21
3
Các
nh
nh
hc
bản
Góc vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác của
một góc
(2 tiết)
Nhn biết :
Nhn biết đưc các góc vị
trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai
góc đối đỉnh).
Nhn biết đư
c tia phân giác
của một góc
3
TN
12,13,
14
Hai đường
thẳng song
song.
(3 tiết)
Thông hiu:
tả đưc một số tính chất
của hai đưng thng song song.
tả đưc du hi
u song
song ca hai đưng thng thông
qua cp góc đng v, cp góc so
le trong.
1
TL19
Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song (2
tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc tiên đề Euclid
về đường thẳng song song.
2
TN15
,16
Tng
16
3
2
1
T l %
40
30
20
10
T l chung
70
30
3. ĐỀ RA
PHÒNG GD&ĐT L THY
KIM TRA GIA K I TOÁN 7
TRƯNG THCS THÁI THY
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ
1:
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 đim): (Mi câu 0,25 đim).
Hãy chn ch cái đng trưc đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là:
A. N B. N
*
C. QD. Z
Câu 2. S đối ca s
3
5
là:
A.
5
3
B.
5
3
C.
3
5
D. -0,6
Câu 3.Chn đáp án đúng :
A.
3
2
Q B. -7
Z C. -7
Q D.
3
2
N
Câu 4.Viết s thp phân
0,363636...
i dng thu gn (có chu kì trong du ngoc):
A.
( )
0, 363
. B.
( )
0, 36
. C.
( )
0, 3
. D.
0,3
.
Câu 5. Viết s thp phân vô hn tun hoàn
( )
0, 27
i dng phân s
A.
3
99
. B.
3
11
. C.
27
100
. D.
2
7
.
Câu 6.S hu t viết đưc dưi dng s thp phân hu hn là:
A.
77
15
. B.
13
10
. C.
5
12
. D.
5
9
.
Câu 7. S nào sau đây là s vô t
A.
1
2
. B.
0,35
. C.
3
. D.
3,1(23)
.
Câu 8. Giá tr tuyt đi ca s thc
x
, kí hiu là?
A.
x
. B.
x
. C.
x
. D.
2
x
.
Câu 9. Cho
7x =
thì:
A.
7x =
. B.
{ }
7; 7x ∈−
. C.
x ∈∅
. D.
( )
7x =−−
.
Câu 10. Khi biu din trên trc s thc, nếu a<b t :
A. Đim a nm sau đim b B. Đim a nm trưc đim b
C.Đim a nm trùng đim b D. Đim a và b nm tùy ý.
Câu 11. S đối ca s
49
là:
A. 7 B. - 49 C.49 D. -7
Câu 12. Hai góc k bù có tng s đo bng
A. 90
0
B. 100
0
C. 180
0
D. 45
0
Câu 13.Cho góc xÔy bng 100
0
, Ot là tia phân giác ca góc xÔy. S đo góc xÔt là:
A. 100
0
B. 30
0
C. 90
0
D. 50
0
Câu 14. Cho hình v, góc đi đnh vi góc xÂn là:
A.
ˆ
mAy
B.
ˆ
xAm
C.
ˆ
nAy
D.
ˆ
mAn
Câu 15. Chn cm t thích hp đin vào ch trng:
“Qua mt đim ngoài mt đưng thng ….............
đưng thng song song vi đưng thng đó.”
A. ch có mt . B. có 2 đưng thng.
C. có 3 đưng thng. D. có vô s đưng thng.
Câu 16. Nếu mt đưng thng ct hai đưng thng song song thì hai góc so le trong.....
A. k B. bù nhau C. ph nhau D.bng nhau
PHN II. T LUN (6,0 đ
im):
Câu 17. (1 đim) Thc hin phép tính:
a.
712
929
++
b.
2
11
12.
34



Câu 18. (1,5 đim) Tìm x, biết:
a.
71
34
x −=
b.
11
2
23
x +=
Câu 19. (1 đim) Cho hình v.
a) Gii thích vì sao a // b
b) Tính ABD
Câu 20. (0,5 đim) Dùng máy tính cm tay tính giá tr đúng các giá tr sau:
a)
25.961
; b)
3136.144
.
Câu 21. (1 đim) Uc lưng các s thp phân vô hn tun hoàn vi đ chính xác
0,0005d =
; ri thc hin phép tính:
0,(76) 0,(31)A=
Câu 22. (1 đim)
3
bao đưng, bao th nht nng
41, 6
kg, bao th hai nng hơn bao
th nht
24,5
kg, bao th ba bng
3
5
bao th hai. Hi ba bao nng bao nhiêu kilogam?
-------------------- HT --------------------
72
0
A
D
C
B
b
a
c
d
PHÒNG GD&ĐT L THY
KIM TRA GIA K I TOÁN 7
TRƯNG THCS THÁI THY
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 2:
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 đim): (Mi câu 0,25 đim).
Hãy chn ch cái đng trưc đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là:
A. N B. N
*
C. Q D. Z
Câu 2. S đối ca s
5
3
là:
A.
5
3
B.
5
3
C.
3
5
D. -0,6
Câu 3.Chn đáp án đúng :
A.
3
2
N B. -7
Z C. -7
Q D.
3
2
Q
Câu 4.Viết các s thp phân
2,212121...
i dng thu gn (có chu kì trong du ngoc):
A.
( )
2, 212
. B.
( )
2, 2
. C.
( )
2, 21
. D.
2, 21
.
Câu 5. Viết s thp phân vô hn tun hoàn
( )
0, 35
i dng phân s
A.
35
99
. B.
35
9
. C.
3
5
. D.
5
3
.
Câu 6. S hu t viết đưc dưi dng s thp phân hu hn là:
A.
7
12
. B.
13
15
. C.
11
20
. D.
5
7
.
Câu 7. S nào sau đây là s vô t
A.
8
. B.
0, 25
. C.
16
. D.
5,(04)
.
Câu 8.Giá tr tuyt đi ca s thc
x
, kí hiu là?
A.
x
. B.
x
. C.
x
. D.
2
x
.
Câu 9. Có bao nhiêu giá tr ca s thc
x
tha mãn
2
x =
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Không có.
Câu 10. Khi biu din trên trc s thc, nếu a>b thì :
A. Đim a nm sau đim b B. Đim a nm trưc đim b
C.Đim a nm trùng đim b D. Đim a và b nm tùy ý.
Câu 11. S đối ca s
36
là:
A. 36 B. - 6 C.- 36 D. 6
Câu 12. Hai góc ph nhau có tng s đo bng
A. 90
0
B. 100
0
C. 180
0
D. 45
0
Câu 13. Cho góc xÔy bng 120
0
, Ot là tia phân giác ca góc xÔy.
S đo góc xÔt là:
A. 100
0
B.60
0
C. 90
0
D. 50
0
Câu 14. Cho hình v, góc đi đnh vi góc xÂm là:
A.
ˆ
mAy
B.
ˆ
xAm
C.
ˆ
nAy
D.
ˆ
mAn
Câu 15. Chn cm t thích hp đin vào ch trng:
“Qua mt đim ngoài mt đưng thng …............. đưng thng song song vi đưng
thng đó.”
A. ch có mt . B. có 2 đưng thng.
C. có 3 đưng thng. D. có vô s đưng thng.
Câu 16. Nếu mt đưng thng ct hai đưng thng song song thì hai góc đồng v.....
A. k B. bù nhau C. ph nhau D.bng nhau
PHN II
. T LUN (6,0 đim):
Câu 17. (1 đim) Thc hin phép tính:
a.
711
828
++
b.
2
11
4:
32



Câu 18. (1,5 đim) Tìm x, biết:
a.
71
43
x −=
b.
11
3
23
x+=
Câu 19. (1 đim) Cho hình v.
c) Gii thích vì sao a// b
d) Tính ABD
Câu 20. (0,5 đim) Dùng máy tính cm tay tính giá tr gn đúng các giá tr sau:
a)
52.96
. b)
84.456
.
Câu 21. (1 đim) Làm tròn các s trong biu thc vi đ chính xác
0,0005
d =
, ri tính giá
tr ca biu thc:
3,(12) 2, (5)B =
.
Câu 22. (1 đim) Mt ngưi trung bình mi phút hít th
15
ln, mi ln hít th
0,55
lít
không khí, biết
1
lít không khí nng
1, 3
g. Hãy tính khi ng không khí
6
ngưi hít th
trong
1
gi?
-------------------- HẾT --------------------
75
0
A
D
C
B
b
a
c
d
IV. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 7
ĐỀ 01
A. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Có 16 câu mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
C
C
A
B
B
B
C
B
C
B
D
C
D
A
A
D
B. Phần tự luận: (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 17
(1 điểm)
a.
712 72 1 13
1
929 99 2 22

++= + +=+=


b.
22
2
11 1 1 1
12. 12. 12.
3 4 12 12 12

−= = =


0,5
0,5
Câu 18
(1,5 điểm)
a.
71
34
17
43
3 28 31
12 12 12
x
x
x
−=
= +
=+=
b.
11
2
23
11 23 1
2
32 66 6
11
:2
6 12
x
x
x
+=
==−=
=−=
0,75
0,75
Câu 19
(1 điểm)
a) Vì đường thẳng a đường thẳng b cùng vuông góc với đường
thẳng c nên a song song với b
b) Ta có:
ˆ
ABD
ˆ
D
là hai góc trong cùng phía
=>
ˆ
ABD
+
ˆ
D
= 180
0
=>
ˆ
ABD
+ 72
0
= 180
0
=>
ˆ
ABD
= 180
0
- 72
0
= 108
0
0,5
0,25
0,25
Câu 20
(0,5 điểm)
a)
25.961 155=
b)
3136.144 672−=
.
0,25
0,25
Câu 21
(1 điểm)
0,(76) 0,(31)A=
0,768 0,313A=
0,455
A=
0,5
0,5
Câu 22
(1 điểm)
Bao thứ hai nặng số kg là:
41,6 24,5 66,1+=
(kg)
Bao thứ ba nặng số kg là:
3
66,1. 39,66
5
=
(kg)
Ba bao đường nặng số kg là:
41,6 66,1 39,66 147,36++ =
(kg)
0,25
0,25
0,5
ĐỀ 02
A. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Có 16 câu mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
C
B
D
C
A
C
A
B
B
A
B
C
B
C
A
D
B. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 17
(1 điểm)
a.
711 71 1 1 3
1
828 88 2 2 2

++= + +=+=


b.
22
11 1 1
4 : 4 : 4 : 4.36 144
3 2 6 36

−= = = =


0,5
0,5
Câu 18
(1,5 điểm)
a.
71
43
17
34
4 21 25
12 12 12
x
x
x
−=
= +
=+=
b.
11
3
23
11 23 1
3
32 66 6
1 11 1
:3 .
6 6 3 18
x
x
x
+=
=−=−=
= = =
0,75
0,75
Câu 19
(1 điểm)
a) đường thẳng a đường thẳng b cùng vuông góc với đường
thẳng c nên a song song với b
b) Ta có và
ˆ
ABD
ˆ
D
là hai góc trong cùng phía
=>
ˆ
ABD
+
ˆ
D
= 180
0
=>
ˆ
ABD
+ 75
0
= 180
0
=>
ˆ
ABD
= 180
0
- 75
0
= 105
0
0,5
0,25
0,25
Câu 20
(0,5 điểm)
a)
52.96 70,65
;
b)
84.456 195,71
−≈
.
0,25
0,25
Câu 21
(1 điểm)
3,(12) 2, (5)B =
3,121 2,556B =
0,565B =
0,5
0,5
Câu 22
(1 điểm)
Đổi
1
giờ =
60
phút
Số lần hít thở của một người trong
1
giờ là:
15.60 900=
(lần)
Số lần hít thở của sáu người trong
1
giờ là:
6.900 5400=
(lần)
Số lít không khí sáu người hít thở trong
1
giờ là:
5400.0,55 2970=
(lít)
Khi ng không khí sáu ngưi hít th trong
1
gi là:
2970.1,3 3861=
(gam)
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/9

Preview text:

1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Mức độ đánh giá Tổng số Tổng câu % Chươn điểm TT g/
Nội dung/đơn vị kiến thức Vận TN TL (10) (1) Chủ đề (3)
Nhận Thôn Vận dụng (2) biết g hiểu dụng (TN) (TL) (TL) cao (TL)
Số hữu tỉvà tập hợp các 3 3 0 0,75
Số hữu số hữu tỉ. (2t) tỉ 1
Các phép tính với số hữu 1 1 2 2 (14t) tỉ. (7t)
42,5% Thứ tự thực hiện các 1,5 phép tính. Quy tắc 1 0 1 chuyển vế. (5 t)
Số thập phân vô hạn tuần
Số thực hoàn. (2t) 3 3 0 0,75 2 (11t)
Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. (2t) 1 1 1 1 0,75 35% Số thực. (7t) 4 1 4 1 2
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 0,75
Góc và phân giác của một góc 3 3 0 đường (2t)
thẳng Hai đường thẳng song 1 2 song song và dấu hiệu nhận 1 0 1 song biết. (3t) (7t)
Tiên đề Euclid. Tính chất 0,5
22,5% của hai đường thẳng song 2 2 0 song. (2t) Tổng số câu 16 3 2 1 16 6 22 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0 10 Tỉ lệ
40% 30% 20% 10% 40% 60% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN
Số câu hỏi theo mức độ Chươn Nội nhận thức TT g/
dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Thôn Vận
Chủ đề kiến thức Nhận Vận biêt g dụng hiểu dụng cao Nhận biết:
Số hữu tỉ và – Nhận biết được số hữu tỉ và
tập hợp các số lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
hữu tỉ. Thứ tự – Nhận biết được tập hợp các số 3
trong tập hợp hữu tỉ. TN1,2 1 TL22
các số hữu tỉ
– Nhận biết được số đối của một ,3
(2 tiết) số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong
tập hợp các số hữu tỉ. Vận dụng:
-Thực hiện được các phép tính 1 Số hữu
cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa tỉ
Các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ
với số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất 1 (7 tiết)
giao hoán, kết hợp...và quy tắc TL17
dấu ngoặc trong tính toán.
Vận dụng cao:
-Giải quyết được một số vấn đề
gắn với phép tính về số hữu tỉ.
Thứ tự thực Thông hiểu: hiện
phép -Mô tả được thứ tự thực hiện
tính. Quy tắc phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy 1 TL18
chuyển vế (5t) tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ 2
Số thập phân Nhận biết: Nhận biết được số 3
vô hạn tuần thập phân hữu hạn và số thập TN4,5 hoàn (2t)
phân vô hạn tuần hoàn ,6 Nhận biết:
-Nhận biết được số vô tỉ
Số thực Số vô tỉ. Căn Thông hiểu:
bậc hai số học -Tính được giá trị (đúng hoặc 1 1 (2t)
gần đúng) căn bậc hai số học TN7 TL20
của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
Số thực (7t) Nhận biết: 4 1
-Nhận biết được số thực, tập hợp TN8,9 TL21
các số thực, thứ tự trong tập hợp ,10,11
số thực, số đối của một số thực,
giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:
-Thực hiện được ước lượng và
làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3
Góc ở vị trí Nhận biết :
đặc biệt. Tia – Nhận biết được các góc ở vị 3
phân giác của trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai TN một góc góc đối đỉnh). 12,13,
(2 tiết)
– Nhận biết được tia phân giác 14 của một góc Các Thông hiểu: hình Hai
đường – Mô tả được một số tính chất hình thẳng
song của hai đường thẳng song song. 1 học cơ song.
– Mô tả được dấu hiệu song TL19 bản
(3 tiết)
song của hai đường thẳng thông
qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tiên
đề Nhận biết: Euclid
về – Nhận biết được tiên đề Euclid 2
đường thẳng về đường thẳng song song. TN15 song song (2 ,16 tiết) Tổng 16 3 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 3. ĐỀ RA PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY
KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 7
TRƯỜNG THCS THÁI THỦY NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): (Mỗi câu 0,25 điểm).
Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. N* C. QD. Z
Câu 2. Số đối của số 3 − là: 5 A. 5 B. 5 − C. 3 D. -0,6 3 3 5
Câu 3.Chọn đáp án đúng : A. 3 − ∈ Q B. -7 −
∉Z C. -7 ∉ Q D. 3 ∈ N 2 2
Câu 4.Viết số thập phân 0,363636... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):
A. 0,(363). B. 0,(36) . C. 0,(3). D. 0,3.
Câu 5. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(27) dưới dạng phân số A. 3 . B. 3 . C. 27 . D. 2 . 99 11 100 7
Câu 6.Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: A. 77 − . B. 13 − . C. 5 . D. 5 − . 15 10 12 9
Câu 7. Số nào sau đây là số vô tỉ A. 1 − . B. 0,35. C. 3 . D. 3,1(23). 2
Câu 8. Giá trị tuyệt đối của số thực x , kí hiệu là? A. − x . B. x . C. x . D. 2x .
Câu 9. Cho x = 7 − thì: A. x = 7 − . B. x ∈{7;− } 7 . C. x ∈∅ . D. x = −( 7 − ) .
Câu 10. Khi biểu diễn trên trục số thực, nếu aA. Điểm a nằm sau điểm b B. Điểm a nằm trước điểm b
C.Điểm a nằm trùng điểm b D. Điểm a và b nằm tùy ý.
Câu 11. Số đối của số 49 là: A. 7 B. - 49 C.49 D. -7
Câu 12. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 450
Câu 13.Cho góc xÔy bằng 1000, Ot là tia phân giác của góc xÔy. Số đo góc xÔt là: A. 1000B. 300 C. 900D. 500
Câu 14
. Cho hình vẽ, góc đối đỉnh với góc xÂn là: A. ˆ mAy B. ˆ xAm C. ˆ nAy D. ˆ mAn
Câu 15
. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng …. ..........
đường thẳng song song với đường thẳng đó.” A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 16. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong..... A. kề bù B. bù nhau C. phụ nhau D.bằng nhau
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):

Câu 17. (1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a. 7 1 2 + + b.  1 1 12.  − 9 2 9  3 4    c d
Câu 18. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a a. 7 1 x − = b. 1 1 2x + = A 3 4 2 3 B
Câu 19. (1 điểm) Cho hình vẽ. 720
a) Giải thích vì sao a // b D b b) Tính ABD � C
Câu 20. (0,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị đúng các giá trị sau: a) 25.961 ; b)− 3136.144 .
Câu 21. (1 điểm) Uớc lượng các số thập phân vô hạn tuần hoàn với độ chính xác
d =0,0005 ; rồi thực hiện phép tính: A=0,(76)−0,(31)
Câu 22. (1 điểm) Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 41,6kg, bao thứ hai nặng hơn bao
thứ nhất 24,5kg, bao thứ ba bằng 3 bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam? 5
-------------------- HẾT -------------------- PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY
KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 7
TRƯỜNG THCS THÁI THỦY NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 2:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): (Mỗi câu 0,25 điểm).
Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. N* C. Q D. Z
Câu 2. Số đối của số 5 là: 3 5 5 − 3 A. 3 B. 3 C. 5 D. -0,6
Câu 3.Chọn đáp án đúng : A. 3 − ∈N B. -7 −
∉Z C. -7 ∉ Q D. 3 ∈Q 2 2
Câu 4.Viết các số thập phân 2,212121... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. 2,(212). B. 2,(2). C. 2,(2 ) 1 . D. 2,21.
Câu 5. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(35) dưới dạng phân số A. 35 . B. 35 . C. 3 . D. 5 . 99 9 5 3
Câu 6. Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: A. 7 − . B. 13. C. 11 . D. 5 − . 12 15 20 7
Câu 7. Số nào sau đây là số vô tỉ A. 8 . B. 0, − 25. C. 16 . D. 5,(04) .
Câu 8.Giá trị tuyệt đối của số thực x , kí hiệu là? A. − x . B. x . C. x . D. 2x .
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị của số thực x thỏa mãn x = 2 ? A.1. B. 2 . C. 3. D. Không có.
Câu 10. Khi biểu diễn trên trục số thực, nếu a>b thì :
A. Điểm a nằm sau điểm b B. Điểm a nằm trước điểm b
C.Điểm a nằm trùng điểm b D. Điểm a và b nằm tùy ý.
Câu 11. Số đối của số 36 là: A. 36 B. - 6 C.- 36 D. 6
Câu 12. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng A. 900 B. 1000C. 1800 D. 450
Câu 13. Cho góc xÔy bằng 1200, Ot là tia phân giác của góc xÔy. Số đo góc xÔt là: A. 1000B.600 C. 900 D. 500
Câu 14. Cho hình vẽ, góc đối đỉnh với góc xÂm là: A. ˆ mAy B. ˆ xAm C. ˆ nAy D. ˆ mAn
Câu 15
. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng …............. đường thẳng song song với đường thẳng đó.” A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 16. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị..... A. kề bù B. bù nhau C. phụ nhau D.bằng nhau
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):

Câu 17. (1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a. 7 1 1 + + b.  1 1 4 :  − c 8 2 8  3 2    d
Câu 18. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a a. 7 1 x − = b. 1 1 3 − x + = A B 4 3 2 3
Câu 19. (1 điểm) Cho hình vẽ. 750
c) Giải thích vì sao a// b D b d) Tính ABD � C
Câu 20. (0,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị gần đúng các giá trị sau: a) 52.96 . b)− 84.456 .
Câu 21. (1 điểm) Làm tròn các số trong biểu thức với độ chính xác d =0,0005 , rồi tính giá
trị của biểu thức: B=3,(12) − 2,(5) .
Câu 22. (1 điểm) Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít
không khí, biết 1 lít không khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?
-------------------- HẾT --------------------
IV. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 7
ĐỀ 01
A. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Có 16 câu mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/A C C A B B B C B C B D C D A A D
B. Phần tự luận: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17 a.   0,5 (1 điểm) 7 1 2 7 2 1 1 3 + + = + + =   1+ = 9 2 9  9 9  2 2 2 2 2 b.  1 1   1  1 1 12. − = 12. = 12. =     2  3 4  12  12 12 0,5 Câu 18 7 1 1 1 0,75 (1,5 điểm) x − = 2x + = 3 4 2 3 a. 1 7 x = + b. 1 1 2 3 1 2x = − = − = − 4 3 3 2 6 6 6 0,75 3 28 31 x = + = 1 1 x = − : 2 = − 12 12 12 6 12
a) Vì đường thẳng a và đường thẳng b cùng vuông góc với đường 0,5 Câu 19
thẳng c nên a song song với b
(1 điểm) b) Ta có: A ˆBD và ˆD là hai góc trong cùng phía 0,25 => ˆ
ABD + ˆD = 1800 0,25 => ˆ ABD + 720 = 1800
=> A ˆBD = 1800 - 720 = 1080 Câu 20 a) 25.961=155 0,25 (0,5 điểm) b) − 3136.144 = 672 − . 0,25 Câu 21 A=0,(76)−0,(31) (1 điểm) A 0,5 =0,768−0,313 0,5 A=0,455 Câu 22
Bao thứ hai nặng số kg là: 41,6+ 24,5 = 66,1(kg) 0,25 (1 điểm)
Bao thứ ba nặng số kg là: 3 66,1. = 39,66 (kg) 0,25 5 0,5
Ba bao đường nặng số kg là: 41,6+ 66,1+39,66 =147,36 (kg) ĐỀ 02
A. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Có 16 câu mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C B D C A C A B B A B C B C A D
B. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17   0,5 (1 điểm) a. 7 1 1 7 1 1 1 3 + + = + + =   1+ = 8 2 8  8 8  2 2 2 2 2 b.  1 1   1 −  1 4 : − = 4 : = 4 : = 4.36 =     144 0,5  3 2   6  36 Câu 18 7 1 1 1 0,75 (1,5 điểm) x − = 3 − x + = 4 3 2 3 a. 1 7 x = + b. 1 1 2 3 1 3
x = − = − = − 3 4 3 2 6 6 6 0,75 4 21 25 x = + = 1 1 1 1 x = :3 = . = 12 12 12 6 6 3 18
a) Vì đường thẳng a và đường thẳng b cùng vuông góc với đường 0,5 Câu 19
thẳng c nên a song song với b
(1 điểm) b) Ta có và A ˆBD và ˆD là hai góc trong cùng phía
=> A ˆBD + ˆD = 1800 0,25 => ˆ ABD + 750 = 1800 0,25 => ˆ
ABD = 1800 - 750 = 1050 Câu 20 a) 52.96 ≈70,65; 0,25 (0,5 điểm) b) − 84.456 ≈195,71. 0,25 Câu 21 B =3,(12) − 2,(5) (1 điểm) B =3,121−2,556 0,5 0,5 B =0,565 Câu 22 Đổi 1 giờ = 60 phút
(1 điểm) Số lần hít thở của một người trong
1 giờ là: 15.60 = 900 (lần) 0,25
Số lần hít thở của sáu người trong 1 giờ là: 6.900 = 5400(lần) 0,25
Số lít không khí sáu người hít thở trong 1 giờ là: 5400.0,55 = 2970 0,25 (lít)
Khối lượng không khí sáu người hít thở trong 1 giờ là: 0,25 2970.1,3 = 3861(gam)