Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Quý Cáp – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trần Quý Cáp, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Quý Cáp – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trần Quý Cáp, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

48 24 lượt tải Tải xuống
1
PHÒNG GD-ĐT TH XÃ ĐIN BÀN
TRƯNG THCS TRN QUÝ CÁP
I. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thc
Mức đ đánh giá
Tổng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
(13 tiết)
S hu t và tp hp các s hu t.
Th t trong tp hp các s hu t
3
Câu
1(a,b)-
1
0,33đ
5,0 đ
50%
Các phép tính với số hữu tỉ.
3
Câu
3.1a,b-
0,5đ
2
0,67đ
Câu
3.2-
0,5đ
2
Góc và
đưng
thng song
song
( 15 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân
giác của một góc. Dấu hiệu và
tính chất của hai đường thẳng
song song. Tiên đề Euclid.
Định lý và chứng minh định lý.
2
0,67đ
Câu 4a-
1đ
1
0,33đ
Câu 2
(V
hình)-
0,5đ
Câu
2-
0,5đ
Câu
4b,c-
4
40%
4
Tam giác
bng nhau
(4 tiết)
Tổng các góc trong một tam
giác.
Hai tam giác bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau thứ
nhất của tam giác.
1
0,33đ
2
0,67đ
1
10%
Tổng: S câu
Đim
6
2,0đ
4
2,0đ
6
2,0đ
3
1,0đ
2
1,0đ
2
1,0 đ
26
10,0
Tỉl %
40%
30%
20%
10%
100
%
2
II. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT Chương/Ch đề Mức đ đánh giá
Số câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
S
hu t
S hu t và tp
hp các s hu
t. Th t trong
tp hp các s
hu t
Nhn biết:
- Nhn biết đưc s hu t
- Nhn biết đưc tp hp các s hu t.
- Nhn biết đưc s đối ca mt s hu t.
- Nhn biết đưc th t trong tp hp s hu t.
Vn dng:
- Vận dụng kiến thức biến đổi rồi sắp xếp số hữu tỉ.
3
(TN1,
2,3);
(TL1 a,
b)
2đ
1
(TN4)
0,33đ
Các phép tính
với số hữu tỉ
Thông hiu:
- Mô t đưc phép tính lũy tha vi s mũ t nhiên
ca mt s hu t
- Quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
- Hiu đnh nghĩa lũy thùa cu mt s ha t
- Hiu quy tc nhân hai phân s
Vn dng:
-Vn dng th t thc hin phép tính đ tính toán
Sử dụng công thức lũy thừa của lũy thừa để so
sánh được hai số hữu tỉ.
3
(TN5,
6, 7);
(TL3.1
a,b)
1,5đ
2
(TN8,
9);
(TL3.2
)
1,17đ
3
2
Góc
đưng
thng
song
song
Góc ở vị trí đặc
biệt. Tia phân
giác của một
góc
Nhn biết:
- Nhn biết các góc v trí đc bit (hai góc so le
trong, hai góc đi đnh, hai góc đng v, hai góc k
bù)
- Nhn biết đưc tia phân giác ca mt góc.
-Tính cht 2 đưng thng song song
- Nhn biết đưc cách v tia phân giác ca mt góc
bng dng c hc tp.
Vn dng:
- Vn dng tính cht và du hiu nhn biết hai đưng
thng song song đ chng minh hoc tính s đo góc.
2
(TN10,
12);
(TL:
4a)
1,67đ
1
(TN13);
(TL2 v
hình)
0,83đ
1
(TL2)
0,5đ
2
(TL4b,
c)
3
Tam
giác
bng
nhau
Tam giác. Tam
giác bằng nhau.
Nhn biết:
- Nhn biết đưc liên h v độ dài ca ba cnh trong
một tam giác.
- Nhn biết đưc khái nim hai tam giác bng nhau.
1
(TN11)
0,33 đ
2
(TN14,
15)
0,67đ
4
y'
y
x'
x
O
I. PHN TRC NGHIM: (5,0 đim)
Câu 1. Câu nào sau đây đúng?
A
.
N B.
Z C.
Q D.

Q
Câu 2.
S đối ca

là:
A.
B.
; C.

D.

Câu 3. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S nguyên âm không phi là s hu t âm B. S 0 là s hu t dương.
C. S hu t âm nh hơn s hu t dương.. D. Tp hp
gm các s hu t
dương và các s hu t âm.
Câu 4. Chn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A.

>

B.5,3 < 5,299 C.

<

. D. -7,31 > -2,2
Câu 5.
Viết tích
.
.
v dạng lũy tha đưc
A.
. B
C.󰇡
󰇢
. D.
(
)
Câu 6. Cho x + a = b thì cách viết nào sau là đúng ?
A. x = b + a. B. . x = b - a. C. x = a – b D. x = b.( -a)
Câu 7. Kết qu 󰇡


󰇢
bng
A.. 0 B.1. C.


D..


Câu 8. Kết qu phép tính 󰇡
󰇢
là
A.
B.
C.

D.

Câu 9. Kết quả của phép tính 2
.

A.

B.1 C.

D. -1
Câu 10. Cho đim M không thuc a. S đưng thng qua M song song vi a là:
A. 2. B. 1. C 3. D. vô số .
Câu 11. Tổng các góc trong một tam giác bằng?
A.
0
90
B.
0
120
C. 150
D. Đáp án khác
Câu 12. Quant hình v bên cnh, góc đi đnh ca góc 
A. 
B. 
C.
D.
Câu 13. . Quan sát hình 1. Khng đnh nào sau đúng?
A. a // b. B. a = b. C. a ≡ b. D. a
b.
Type equation here.
TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP
Họ và tên HS:…………………………..
Lớp:……/……
SBD:………… Phòng thi:…………
kim tra gm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2023-2024
Môn: Toán Khối: 7
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm
ĐỀ CHÍNH THC
5
Câu 14. Cho biết ΔIHK = ΔDEF Khng đnh nào sau đây đúng?
A. IH = EF. B.
=
C. HK = DF. D.
󰆹
=
Câu 15. Cho hai tam giác bng nhau  = . Khi đó:
A. DE = MP . B. NP = DF. C.
=
. D. DF=MP.
II. PHN T LUN : (5,0 đim)
Câu 1. 1,0 đim.
a) So sánh hai s hu t sau: -0,75 và
b) Sp xếp các s hu t sau theo th t tăng dn: 3
; 5,3; 0, -1,75; 2.
Câu 2. 1,0 đim
V hình, viết gi thiết kết lun bng hiu ca đnh lý: Mt đưng thng vuông góc
vi mt trong hai đưng thng song song thì vuông góc vi đưng thng còn li
Câu 3. 1,0 đim
3.1. Thc hin phép tính: a) -0,5 +
b)

. 0,75
3.2. Để làm mt cái bánh Trung Thu, cn 3
cc bt. Hng đã
1
1
2
cc bt. Hi Hng
cn bao nhiêu cc bt na đ va đ làm mt cái bánh?
Câu 4. 2,0 đim
Cho hình bên, biết
.
󰆹
1
=
2
=
6
= 60
0
, BD là tia phân giác
góc ABC
a) Hãy gii thích vì sao a // b
b) Tính s đo góc D
5
. Ri suy ra s đo góc ADC. .
c)Chng t đưng thng d vuông góc vi đưng thng b.
-----------HẾT-----------
Bài làm :
A/- Trc nghim :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.án
B/- Tự lun :
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
5
6
4
3
2
1
C
D
B
A
d
c
b
a
6
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
7
PHÒNG GD-ĐT TH XÃ ĐIN BÀN
TRƯNG THCS TRN QUÝ CÁP
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHẤM
Môn : Toán – Lp: 7
I.TRC NGHIM: (5,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,33 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
D
B
C
C
C
B
B
A
A
B
180
0
Ho
c D
C
A
B
D
II. T LUN: (5,0 đim)
Bài
Ligii
Đim
1
(1,0đ)
a) Ta có:0,75 =

<

0,5
b) Ta có:
3
1
4
< 1,75 < 0 < 2 < 5,3
0,5
2
(1,0đ)
0,5
GT
a c
a//b
KL
bc
0,25
0,25
3
(1,0đ)
3.1. a) -0,5 +
=

+
=

+
=
b)

. 0,75=

.
=
0,25
0,25
3.2. Ta có:3
=

; 1
=
;

=




=


= 1

Vậy Hồng cần thêm 2
cốc bột nữa để làm một cái bánh.
0,25
0,25
4
(2,0đ)
a)Ta có
󰆹
1
=
2
= 60
0
( theo gi thiết)
Mà hai góc này v trí đng v nên a//b
0,5
0,5
b) Ta có:
= 
= 60
i đnh)
Do BD là phân giác góc ABC, nên 
= 
= 30

=
5
=30
0
(so le trong)

=
5
+
6
= 30
0
+ 60
0
= 90
0
hay a vuông góc vi d
0,25
0,25
0,25
c) vì d a và a//b, nên db
0,25
(Lưu ý: Hc sinh làm cách khác nếu đúng vn đưc đim ti đa)
---Hết---
c
b
a
8
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP

I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ TL TNKQ TL điểm
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 3 Câu 1
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ 1đ 1(a,b)- 1đ 0,33đ 1 Số hữu tỉ 5,0 đ (13 tiết) 50% Câu Câu
Các phép tính với số hữu tỉ. 2 3 3.1a,b- 3.2- 1đ 0,5đ 0,67đ 0,5đ Góc và
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân đường Câu 2
giác của một góc. Dấu hiệu và Câu Câu 2 thẳng song 2 Câu 4a- 1 (Vẽ
tính chất của hai đường thẳng 2- 4b,c- 4 song 0,67đ 1đ 0,33đ hình)-
song song. Tiên đề Euclid. 0,5đ 1đ 40% ( 15 tiết) 0,5đ
Định lý và chứng minh định lý. Tam giác
Tổng các góc trong một tam
4 bằng nhau giác. Hai tam giác bằng nhau. 1 (4 tiết)
Trường hợp bằng nhau thứ 0,33đ 2 0,67đ 1 10%
nhất của tam giác. Tổng: Số câu 6 4 6 3 3 2 26 Điểm 2,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 2 1,0 đ 10,0 Tỉlệ % 40% 30% 20% 10% 100 % 1
II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 3 1
Số hữu tỉ và tập - Nhận biết được số hữu tỉ (TN1, (TN4)
hợp các số hữu - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 2,3); 0,33đ
tỉ. Thứ tự trong - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (TL1 a,
tập hợp các số - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. b) hữu tỉ Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức biến đổi rồi sắp xếp số hữu tỉ. Số Thông hiểu: 3 2 1 hữu tỉ
- Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (TN5, (TN8, của một số hữu tỉ 6, 7); 9);
- Quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. (TL3.1 (TL3.2
- Hiểu định nghĩa lũy thùa cảu một số hữa tỉ Các phép tính a,b) )
- Hiểu quy tắc nhân hai phân số với số hữu tỉ 1,5đ 1,17đ Vận dụng:
-Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính đẻ tính toán
– Sử dụng công thức lũy thừa của lũy thừa để so
sánh được hai số hữu tỉ. 2 Nhận biết: 2 1 1 2
- Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc so le (TN10, (TN13); (TL2) (TL4b, Góc
trong, hai góc đối đỉnh, hai góc đồng vị, hai góc kề 12); (TL2 vẽ 0,5đ c) và bù) (TL: hình) 1đ
đường Góc ở vị trí đặc - Nhận biết được tia phân giác của một góc. 4a) 0,83đ
2 thẳng biệt. Tia phân -Tính chất 2 đường thẳng song song 1,67đ song
giác của một - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc song góc
bằng dụng cụ học tập. Vận dụng:
- Vận dụng tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song để chứng minh hoặc tính số đo góc.
Tam Tam giác. Tam Nhận biết: 1 2 3 giác
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong (TN11) (TN14,
bằng giác bằng nhau. một tam giác. 0,33 đ 15) nhau
- Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 0,67đ 3
TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên HS:………………………….. Năm học: 2023-2024 Điểm Lớp:……/…… Môn: Toán Khối: 7
SBD:………… Phòng thi:…………
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây đúng? A2. ∈ N B. 4∈ Z C. 3∉ Q D. −4∈Q 7 9 8 7
Câu 2. Số đối của −3 là: 5 A. 5 B.3; C.−5 D. 3 3 5 3 −5
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương..
D. Tập hợp  gồm các số hữu tỉ
dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 4. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. −3 > −1 B.5,3 < 5,299 C. −5 < −3. D. -7,31 > -2,2 7 7 8 8
Câu 5. Viết tích 2 . 2 . 2 về dạng lũy thừa được 7 7 7 3 A. 23. B 2 C.�2� . D.(2)3 7 73 7 7
Câu 6. Cho x + a = b thì cách viết nào sau là đúng ? A. x = b + a. B. . x = b - a. C. x = a – b D. x = b.( -a) 0
Câu 7. Kết quả �234� bằng 567 A.. 0 B.1. C. 234 D..567 567 234 2
Câu 8. Kết quả phép tính �− 2� là 3 A.4 B.4 C. −2 D. −4 9 3 9 9
Câu 9. Kết quả của phép tính 21 . −2 là 3 7 A. −2 B.1 C. −49 D. -1 3 6
Câu 10. Cho điểm M không thuộc a. Số đường thẳng qua M song song với a là: A. 2. B. 1. C 3. D. vô số .
Câu 11.
Tổng các góc trong một tam giác bằng? A. 0 90 B. 0 120 C. 1500 D. Đáp án khác x y'
Câu 12. Quan sát hình vẽ bên cạnh, góc đối đỉnh của góc 𝑥𝑥′𝑂𝑂𝑂𝑂 � là
A. 𝑥𝑥′𝑂𝑂𝑂𝑂′
� B. 𝑥𝑥𝑂𝑂𝑂𝑂 � y O x' C.𝑥𝑥𝑂𝑂𝑂𝑂′ � D.𝑂𝑂𝑂𝑂𝑥𝑥 � ′
Câu 13. . Quan sát hình 1. Khẳng định nào sau đúng? A. a // b. B. a = b. C. a ≡ b. D. a ⊥ b. Type equation here. 4
Câu 14. Cho biết ΔIHK = ΔDEF Khẳng định nào sau đây đúng?
A. IH = EF. B.𝐻𝐻� = 𝐸𝐸�
C. HK = DF. D.𝐼𝐼̂ = 𝐹𝐹�
Câu 15. Cho hai tam giác bằng nhau ∆𝐷𝐷𝐸𝐸𝐹𝐹 = ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀. Khi đó: A. DE = MP . B. NP = DF.
C. 𝐸𝐸� = 𝑀𝑀�. D. DF=MP.
II. PHẦN TỰ LUẬN :
(5,0 điểm)
Câu 1. 1,0 điểm.
a) So sánh hai số hữu tỉ sau: -0,75 và − 1 4
b) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: −3 1 ; 5,3; 0, -1,75; 2. 4
Câu 2. 1,0 điểm
Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận bằng ký hiệu của định lý: “Một đường thẳng vuông góc
với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại
Câu 3. 1,0 điểm 2
3.1. Thực hiện phép tính: a) -0,5 + b) −8. 0,75 3 9
3.2. Để làm một cái bánh Trung Thu, cần 3 2 cốc bột. Hồng đã có 1 1 cốc bột. Hỏi Hồng 5 2
cần bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm một cái bánh?
Câu 4. 2,0 điểm
Cho hình ở bên, biết . 𝐴𝐴̂1=𝐵𝐵�2 =𝐷𝐷�6= 600, BD là tia phân giác c góc ABC d A
a) Hãy giải thích vì sao a // b a 1 5 D b) Tính số đo góc D 6
5 . Rồi suy ra số đo góc ADC. .
c)Chứng tỏ đường thẳng d vuông góc với đường thẳng b. 3 4 b 2 B C
-----------HẾT----------- Bài làm : A/- Trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B/- Tự luận :
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 5
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 6
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án D B C C C B B A A B 1800 C A B D Hoặ c D
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lờigiải Điểm
a) Ta có:−0,75 = −3 < −1 0,5 1 4 4 b) Ta có: (1,0đ) 1
−3 4 < −1,75 < 0 < 2 < 5,3 0,5 c a 0,5 2 b (1,0đ) GT a ⊥ c 0,25 a//b 0,25 KL b⊥c
3.1. a) -0,5 + 2= −1 + 2 = −3 + 4 = 1 0,25 3 2 3 6 6 6 3
b) −8. 0,75=−8 . 3 = − 2 (1,0đ) 9 9 4 3 0,25
3.2. Ta có:3 2 = 17 ; 1 1 = 3 ; 17 − 3 = 34 − 15 = 19 = 1 1 0,25 5 5 2 2 5 2 10 10 10 10
Vậy Hồng cần thêm 2 1 cốc bột nữa để làm một cái bánh. 6 0,25
a)Ta có 𝐴𝐴̂1=𝐵𝐵�2 = 600( theo giả thiết) 0,5
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên a//b 0,5
b) Ta có:𝐵𝐵� = 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 600 (đối đỉnh) 4 0,25
Do BD là phân giác góc ABC, nên 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐷𝐷 � = 𝐷𝐷𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 300 (2,0đ) 0,25 Và 𝐷𝐷𝐵𝐵𝐴𝐴
� = 𝐷𝐷�5 =300 (so le trong) 𝐴𝐴𝐷𝐷𝐴𝐴
� = 𝐷𝐷�5 +𝐷𝐷�6 = 300 + 600 = 900 hay a vuông góc với d 0,25
c) vì d ⊥ a và a//b, nên d⊥b 0,25
(Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa) ---Hết--- 7 8