UBND QUN BÌNH THNH ĐỀ KIM TRA GIA K I MÔN TOÁN – LP: 7
TRƯNG TRUNG HC CƠ S NĂM HC: 2024 – 2025
ĐIN BIÊN Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
PHN TRC NGHIM (3,0 đim) Chn đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1. Khng đnh nào sau đây là Sai
?
A.
2
3
. B.
0
. C.
0, 25
. D.
30
5
.
Câu 2. S đối ca
15
4
là s nào ?
A.
15
4
. B.
15
4
. C.
15
4
. D.
4
15
.
Câu 3. Trong các s
có bao nhiêu s hu t dương?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khng đnh nào sau đây Đúng?
A. Đim E biu din s hu t
5
8
. B. Đim F biu din s hu t
1
2
C. Đim G biu din s hu t
3
2
. D. Đim H biu din s hu t.
6
5
Câu 5. Cho hình hp ch nht
. ''' 'ABCD A B C D
như hình v bên. Cnh AB bng cnh nào?
A. CD. B. C’D’.
C. A’B’. D. Tt c đều đúng.
Câu 6. Các mt ca
hình hp ch nht là:
A. Hình ch nht. B. Hình thoi.
C. Hình bình hành. D. Hình thang.
Câu 7. S đưng chéo trong hình lập phương là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8.
Trong các hình sau, hình nào là hình lp phương ?
A. Hp nưc ép. B. Lon sa bò. C. Khi Ribik D. Lch đ bàn.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng t giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
ĐỀ CHÍNH THC
gm 2 trang)
Câu 10. Cho nh lăng tr đứng tam giác
. '''ABC A B C
cnh A’B’=3cm,
B’C’=5cm, A’C’=6cm, AA’=7cm. Độ dài cnh BC s bng?
A. 3cm. B. 6cm.
C. 5cm. D. 7cm.
Câu 11. Cho lăng tr đứng tam
giác như hình v bên. Khng
định nào sau đây Đúng:
A. Mt đáy ABC.
B. Mt đáy ABCD.
C. Mt đáy ADFC.
D. Mt đáy BCFE.
Câu 12.
Cho hình lăng tr đứng tam giác vi kích thưc như hình bên.
Th tích ca lăng tr bng:
A.
( )
3
5 2 3, 2 32 m⋅⋅ =
B.
( )
3
5 2 1, 2 12 m⋅⋅ =
C.
(
)
3
1,2 3,2 5 19,2 m
⋅=
D.
( )
3
1
1,2 3,2 5 9,6 m
2
⋅=
PHN T LUN (7,0 đim)
Bài 1: (0,75 đim). Các s
−−
1
1 ;9; 0,5
2
có là s hu t không ? Vì sao?
Bài 2: (1,5 đim). Tính hp lý:
a)
183
.
5 5 16
b)
37 32
59 59
+⋅
c)
32
22 4
11

Bài 3: (1,5 đim). m s hu t
x
, biết:
a)
13
x
44

b)
15
2x
36

Bài 4: (1,0 đim).
Mt hình hp ch nht kích thưc dài 60cm, rng
40cm và cao 40cm. Tính din tích xung quanh và th tích hình hp ch
nht đó.
Bài 5: (0,75 đim) Cho
hình lăng tr đứng tam giác vuông ABC.DEF n
hình v. Biết AB = 4 cm, AC = 6 cm, CF = 5cm Tính th tích ca hình
lăng tr đứng này.
Bài 6: (0,5 đim)
Mt h bơi có chiu dài 12m, chiu rng 5m
chiu cao 2,75m. Ngưi ta p gch men các mt xung quanh trong
h và mt đáy ca h. Tính chi phí p gch biết rng chi phí đ p
mt mét vuông gch men là 250 000 đng.
Bài 7: (1,0 đim)
Nhân ngày 20/10, mt ca hàng thi trang gim
giá 20% cho tt c các sn phm. Đc bit nếu khách hàng nào có
th khách hàng thân thiết ca ca hàng thì đưc gim giá thêm 10% trên giá đã gim. Ch Thanh
là khách hàng thân thiết ca ca hàng, ch đã đến ca hàng mua mt chiếc váy có giá niêm yết
là 800 000 đng. Hi ch Thanh phi tr bao nhiêu tin cho chiếc váy đó?
----- Hết -----
60
cm
40
cm
40
cm
UBND QUN BÌNH THNH ĐỀ KIM TRA GIA K I MÔN TOÁN – LP 7
TRƯNG TRUNG HC CƠ S NĂM HC: 2024 2025
ĐIN BIÊN Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
PHN
TRC NGHIM (3,0 đim) Mi câu tr li đúng 0,25đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D B C A D A C C D C A D
PHN T LUN (7,0 đim)
Bài Đáp án Đim
1
Bài 1 (0,75 đim): Các s
1
1 ; 9 ; 0,5
2
−−
có là s hu t không ? Vì sao .
Đều là s hu t
13 9 5
1 = ; 9 = ; 0,5 =
2 2 1 10
−−
−−
0,75
2
Bài 2a (0,5 đim):
183
.
5 5 16
13
=+
5 10
0,25
1
=
10
0,25
Bài 2b (0,5 đim):
37 32
59 59
+⋅
372
=+
599
.



0,25
33
= .1=
55
0,25
Bài 2c (0,5 đim)
32
22 4
11

34
22 2
11

0,25
23
2(1 2 2 ) 26
11 11


0,25
3
Bài 3a (0,75 đim). m s hu t x, biết:
13
x
44

31
x
44
1
x
2

0,5
0,25
Bài 3b (0,75 đim).
15
2x
36

1
2x
2
11
x :2
24
51
2x
63


0,25
0,25
0,25
4
Bài 4 (1,0 đim).
Din tích xung quanh nh hp ch nht là:
2
xq
S 2.(60 40).40 8000(cm )
0,5
Th tích hình hp ch nht là:
3
V 60.40.40 96000(cm )
0,5
5
Bài 5 (0,75 đim).
Din tích đáy ca lăng tr đứng tam giác vuông là:
( )
2
1
.6.4 =12 cm
2
0,25
Th tích ca hình lăng tr đứng tam giác vuông :
( )
3
12.5 = 60 cm
0,5
6
Bài 6 (0,5 đim).
Din tích cn p gch
(12+5) .2 .2,75 + 12.5 = 153,5 (m
2
)
Chi phí p gch
250 000 . 153,5 = 38 375 000 (đng)
7
Bài 7 (1,0 đim).
Giá tin chiếc váy sau khi ca hàng gim 20% là:
800 000.(1
20%) = 640 000 (đng) 0,5
S tin ch Thanh phi b ra đ mua chiếc váy là:
640 000.(1
10%) = 576 000 (đng) 0,5
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đ đim theo tng phn.
60
cm
40
cm
40
cm

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – LỚP: 7
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2024 – 2025 ĐIỆN BIÊN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 2 trang)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là Sai? A. −2 30 ∈ . B. 0∈ . C. 0,25∈ . D. − ∉ . 3  −5
Câu 2. Số đối của −15 là số nào ? 4 A. 15 15 15 − . B. − . C. . D. −4 . 4 −4 −4 15
Câu 3. Trong các số 2 −12 −15 10 7,1 ; −1 ; ; 0 ; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 −7 7 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây Đúng?
A. Điểm E biểu diễn số hữu tỉ 8 .
B. Điểm F biểu diễn số hữu tỉ −1 5 2
C. Điểm G biểu diễn số hữu tỉ 3 .
D. Điểm H biểu diễn số hữu tỉ. 6 2 5
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C' D' như hình vẽ bên. Cạnh AB bằng cạnh nào? A. CD. B. C’D’. B C
C. A’B’.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Các mặt của hình hộp chữ nhật là: D A
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C' C. Hình bình hành. D. Hình thang. B'
Câu 7. Số đường chéo trong hình lập phương là: A' D' A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương ? A. Hộp nước ép. B. Lon sữa bò. C. Khối Ribik D. Lịch để bàn.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có cạnh A’B’=3cm,
B’C’=5cm, A’C’=6cm, AA’=7cm. Độ dài cạnh BC sẽ bằng? A. 3cm. B. 6cm. C. 5cm. D. 7cm.
Câu 11. Cho lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây Đúng: A. Mặt đáy ABC. B. Mặt đáy ABCD. C. Mặt đáy ADFC. D. Mặt đáy BCFE.
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình bên.
Thể tích của lăng trụ bằng: A. ⋅ ⋅ = ( 3 5 2 3,2 32 m ) B. ⋅ ⋅ = ( 3 5 2 1,2 12 m ) C. 1 ⋅ ⋅ = ( 3
1,2 3,2 5 19,2 m ) D. ⋅1,2⋅3,2⋅5 = 9,6( 3 m ) 2
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1:
(0,75 điểm). Các số 1
−1 ; 9 ; − 0,5 có là số hữu tỉ không ? Vì sao? 2
Bài 2: (1,5 điểm). Tính hợp lý: 3 2 a) 1 8 3  . b) 3 7 3 2 ⋅ + ⋅ c) 22 4 5 5 16 5 9 5 9 11
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: a) 1 3 x   b) 1 5 2x  4 4 3 6 40 cm
Bài 4: (1,0 điểm). Một hình hộp chữ nhật có kích thước dài 60cm, rộng
40cm và cao 40cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ 40 cm nhật đó. 60 cm
Bài 5: (0,75 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như
hình vẽ. Biết AB = 4 cm, AC = 6 cm, CF = 5cm Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm) Một hồ bơi có chiều dài 12m, chiều rộng 5m và
chiều cao 2,75m. Người ta ốp gạch men các mặt xung quanh trong
hồ và mặt đáy của hồ. Tính chi phí ốp gạch biết rằng chi phí để ốp
một mét vuông gạch men là 250 000 đồng.
Bài 7: (1,0 điểm) Nhân ngày 20/10, một cửa hàng thời trang giảm
giá 20% cho tất cả các sản phẩm. Đặc biệt nếu khách hàng nào có
thẻ khách hàng thân thiết của cửa hàng thì được giảm giá thêm 10% trên giá đã giảm. Chị Thanh
là khách hàng thân thiết của cửa hàng, chị đã đến cửa hàng mua một chiếc váy có giá niêm yết
là 800 000 đồng. Hỏi chị Thanh phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc váy đó? ----- Hết -----
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2024 – 2025 ĐIỆN BIÊN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B C A D A C C D C A D
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài Đáp án Điểm
1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số 1 1 −
; 9 ; − 0,5 có là số hữu tỉ không ? Vì sao . 2
Đều là số hữu tỉ vì 1 3 − 9 5 1 = ; 9 = ; 0,5 = − − − 2 2 1 10 0,75
2 Bài 2a (0,5 điểm): 1 8 3  . 5 5 16 1 3 = + − 5 10 0,25 1 = − 10 0,25
Bài 2b (0,5 điểm): 3 7 3 2 ⋅ + ⋅ 5 9 5 9 3 7 2 = . +  0,25 5  9 9   3 3 = .1= 5 5 0,25 3 2
Bài 2c (0,5 điểm) 22 4 11 3 4 2 2  2  0,25 11 2 3 2(1 2  2 ) 26   0,25 11 11
3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x, biết: 1 3 x   4 4 3 1 x   4 4 0,5 1 x  0,25 2
Bài 3b (0,75 điểm). 1 5 2x  3 6 5 1 2x   6 3 0,25 1 2x  0,25 2 1 1 x  : 2  0,25 2 4
Bài 4 (1,0 điểm).
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: 40 cm 4 2
S  2.(60 40).40  8000(cm ) 0,5 xq
Thể tích hình hộp chữ nhật là: 40 cm 3 V  60.40.40 96000(cm ) 60 cm 0,5
Bài 5 (0,75 điểm).
Diện tích đáy của lăng trụ đứng tam giác vuông là: 1 5 .6.4 = 12( 2 cm ) 0,25 2
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác vuông là: ( 3 12.5 = 60 cm ) 0,5
Bài 6 (0,5 điểm).
Diện tích cần ốp gạch 6
(12+5) .2 .2,75 + 12.5 = 153,5 (m2) Chi phí ốp gạch
250 000 . 153,5 = 38 375 000 (đồng)
Bài 7 (1,0 điểm).
Giá tiền chiếc váy sau khi cửa hàng giảm 20% là: 7
800 000.(1 −20%) = 640 000 (đồng) 0,5
Số tiền chị Thanh phải bỏ ra để mua chiếc váy là:
640 000.(1 −10%) = 576 000 (đồng) 0,5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.