UBND THỊ XÃ NINH HÒA
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN lớp 7
Tuần: 9 - Tiết CT: 35, 36
I. MA TRẬN
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mc đ đánh giá
Tng %
điểm
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Số hữu tỉ
Số hữu tỉ. Biểu
diễn thập phân của
số hữu tỉ
3
7,5
Các phép tính với
số hữu tỉ
2 2 2 2 2 1
55
2
Số vô tỉ
Căn bậc hai số
học
1
2,5
3
c hình
khối trong
thực tiễn
nh hp ch
nht và hình lập
phương
1 2
12.5
Lăng tr đứng
tam giác, lăng tr
đứng tứ giác
2
5
4
Các hình
hình hc cơ
bản
Góc ở vị trí đặc
biệt. 1 2 1
17.5
Tổng 8 2 4 4 5 1 24
Tỉ lệ %
40%
30%
25%
5%
100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Số hữu Số hữu tỉ. Biểu
Nhn biết:
3TN
tỉ
diễn thập phân
của số hữu t
Nhận biết đưc s hữu tỉ
và lấy được ví d v s
hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp
các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối
của một số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự
trong tập hợp các số hữu
tỉ.
Thông hiểu:
Biểu diễn được số hữu tỉ
trên trục số.
Vận dụng:
So sánh được hai số hữu
tỉ.
Các phép tính
với số hữu tỉ
Nhn biết:
Nhận biết các phép nh
cộng, trừ số hữu tỉ cơ bản.
Nhận biết đưc luỹ thừa
với số mũ tự nhiên ca mt
s hữu tỉ
2TN
C4,5
2TL
C13a,
14a
Thông hiểu:
tả đưc phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên ca
mt s hữu tỉ và một số tính
chất của phép tính đó (tích
thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ
thừa).
tả đưc th t thc
hin các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển
vế trong tập hợp số hu tỉ.
2TN
C7,8
2TL
C13b,
14b
Vn dng:
Thc hin được các phép
3TL
C13c,
1TL
C17
tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hu tỉ.
Vận dụng được các nh
chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với s hữu tỉ
trong tính toán (tính viết
tính nhm, tính nhanh một
cách hợp lí).
Giải quyết được mt s
vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các
phép tính về số hữu tỉ. (ví
dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật
lí, trong đo đạc,...).
14c,
2 Số vô tỉ
Căn bậc hai số
học
Nhận biết:
Nhận biết được khái
niệm căn bậc hai số học
của một số không âm.
Thông hiểu:
Tính được giá trị (đúng
hoặc gần đúng) căn bậc hai
số học của một số nguyên
dương bằng máy tính cầm
tay.
1TN
C6
Vn dng cao
3
c
hình
khối
trong
nh hộp chữ
nhật và hình
Nhn biết
Mô tả được một số yếu tố
cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) của hình hộp
chữ nhật và hình lập
phương.
Thông hiểu
Giải quyết được mt s
vấn đề thực tiễn gắn với
1TN
C11
thực tiễn
lập phương
việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương
(ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).
Lăng trụ đứng
tam giác, lăng
trụ đứng tứ
giác
Nhn biết
Mô tả được hình lăng tr
đứng tam giác, hình lăng
tr đứng tứ giác (ví dụ: hai
mặt đáy là song song; các
mặt bên đều là hình chữ
nhật, ...).
2TN
C9, 10
Thông hiểu
Tạo lập được hình lăng
trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
Tính được diện tích xung
quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
Giải quyết được mt s
vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của một lăng
trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác (ví
dụ: tính thể tích hoặc diện
tích xung quanh của một
số đồ vật quen thuộc
dạng lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng tứ
giác,...).
C15a
Vn dng Giải quyết được
một s vấn đề thực tin
gắn với việc tính thể tích,
diện tích xung quanh của
C15b
4
một lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác.
c
hình
hình hc
cơ bản
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Nhn biết:
Nhận biết đưc các góc
ở vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh)
Thông hiu:
Biết cách v hai góc kề
nhau, hai góc kề bằng
dụng cụ học tập
1TN
C12,
2TL
C16a,b
Vn dng:
- Biết tính s đo mt góc.
1TL
C16c
Tổng 10 9 4 1
Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5%
Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì đen tô
kín một ô tròn tương ứng phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
A. I. B. R. C. Q. D. Z.
Câu 2. Số đối cùa
1
2
là:
A.
1
2
. B. 2. C. - 2. D. - 0,5.
Câu 3. Quan sát trục số sau, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào?
A.
1,3. B. 4. C.
4
3
. D.
4
5
.
Câu 4. Kết quả của phép tính
2
2
5



là:
A.
4
25
. B.
4
25
. C.
2
5
. D.
4
10
.
Câu 5. Giá trị của
26
(3 )
là:
A.
8
3
. B.
12
3
. C.
4
3
. D.
3
3
.
Câu 6. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?
A.
. B.
3
2
. C.
2,5
. D.
5
.
Câu 7. Kết quả của phép tính
2024 2022
11
:
33
−−
 
 
 
:
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
1
9
. D.
2
3
.
Câu 8. Giá trị của biểu thức
16 25
là:
A. - 1. B. 1 . C. 3. D. - 9.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có dạng là hình lăng trụ đứng tam giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không phải là hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4
Câu 11. Khối Rubik
44×
có hình dạng là hình lập phương có cạnh
6
cm. Thể
tích của khối Rubik :
A.
2
216
cm
. B.
3
144 cm
. C.
2
144cm
. D.
3
216
cm
.
Câu 12. Cho hình vẽ. Tìm góc kề với
AOB
?
A.
AOC
. B.
BOC
.
C.
BOD
. D.
DOC
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (2,00 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
( )
3
1, 2
5
−+
b)
15 17
34 34
−−
⋅+
c)
22
2025
31
0,5 :1 81.
22


−+





Câu 14. (2,00 điểm) Tìm số x, biết:
a)
15
27
x−=
b)
43
: x 0,5
55
+=
c)
3
1 27
4 64
x

−=


Câu 15. (1,00 điểm) B của quán cà phê Koi có dạng hình
hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m, chiều rộng 1,2 m và chiều cao
1,5 m.
a) Tính diện tích xung quanh của bể cá?
b) Chủ quán đã đổ nước vào bể sao cho mực nước cách miệng bể
20 cm. Vậy chủ quán đã đổ vào bể bao nhiêu lít nước? (biết rằng
lúc đầu bể không có nước)
Câu 16. (1,50 điểm) Quan sát hình v bên:
a) K tên các cp góc đi đnh
b) Tính s đo
xAz
c) Tính s đo
xAt
Câu 17. (0,50 điểm) Vào tháng 4, giá niêm yết của một chiếc laptop tại một cửa hàng máy tính
16 000 000 đồng. Đến tháng 8, cửa hàng giảm giá 10% cho mỗi chiếc laptop. Sang tháng 10, cửa
hàng lại giảm giá thêm một lần nữa, lúc này giá một chiếc laptop chcòn 13 680 000 đồng. Hỏi
tháng 10, cửa hàng đã giảm giá bao nhiêu phần trăm cho một chiếc laptop so với tháng 8?
- HẾT
(Đề có 02 trang; Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
O
D
C
B
A
x
z
36
°
t
y
A
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN lớp 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
C
B
B
D
C
A
D
B
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
13a
( )
3
1, 2
5
−+
1,00
điểm
12 3
10 5

=−+


0,50
63 3
555
−−
= +=
0,50
13b
15 17
34 34
−−
⋅+
0,50
điểm
157
3 44

=⋅+


0,25
1
31
3
= ⋅=
0,25
13c
22
2025
31
0,5 :1 81.
22


−+





0,50
điểm
91 1
:1 9.
42 4

=−+


0,25
9 19 919 1
4 24 424 2

= + =−−=


0,25
14a
15
27
x
−=
1,00
điểm
15
27
x =
0,50
3
14
x
=
0,50
14b
43
: x 0,5
55
+=
0,50
điểm
3 14
:x
5 25
33
:x
5 10
=
=
0,25
33
x:
5 10
x2
=
=
0,25
14c
3
1 27
4 64
x

−=


0,50
điểm
33
13
44
13
44
x
x

−=


−=
0,25
31
44
1
x
x
= +
=
0,25
15
B của quán cà phê Koi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m, chiều rộng
1,2 m và chiều cao 1,5 m.
a) Tính diện tích xung quanh của bể cá?
b) Chủ quán đã đổ nước vào bể sao cho mực
nước cách miệng bể 20 cm. Vậy chủ quán đã đổ
vào bể bao nhiêu lít nước? (biết rằng lúc đầu bể
không có nước)
1,00
điểm
15a
Diện tích xung quanh của bể cá hình hộp chữ nhật là:
2. (1,8 + 1,2) . 1,5 = 9 ( m
2
)
0,50
15b
Đổi 20 cm = 0,2 m
Chiu cao ca mc nưc trong b là:
1,5 0,2 = 1,3 (m)
0,25
S lít nưc ch quán đã đ vào b là:
1,8 . 1,2 . 1,3 = 2,808 (m
3
) =2 808 (lít nưc)
0,25
16
Quan sát hình v bên:
a) K tên các cp góc đi đnh?
b) Tính s đo
xAz
?
c) Tính s đo
xAt
?
1,50
điểm
16a
Các cp góc đi đnh là:
xAz
yAt
;
xAt
yAz
.
0,50
16b
Ta có
xAz
=
yAt
=36
0
(tính chất hai góc đối đỉnh)
0,50
16c
xAt
yAt
hai góc k bù nên:
xAt
+
yAt
= 180
0
xAt
= 180
0
-
yAt
xAt
= 180
0
36
0
xAt
= 144
0
0,50
17
Vào tháng 4, giá niêm yết của một chiếc laptop tại một cửa hàng máy tính là 16
000 000 đồng. Đến tháng
8, cửa hàng giảm giá 10% cho mỗi chiếc laptop. Sang
tháng 10, cửa hàng lại giảm giá th
êm một lần nữa, lúc này giá một chiếc laptop
chỉ còn 1
3 680 000 đồng. Hỏi tháng 10, cửa hàng đã giảm giá bao nhiêu phần
trăm cho một chiếc laptop so với tháng 8
0,50
điểm
Giá 1 chiếc laptop trong tháng 8 là:
16 000 000 . (1 10%) = 14 400 000 (đồng)
0,25
Số tiền cửa hàng đã giảm giá 1 chiếc laptop trong tháng 10 là:
14 400 000 13 680 000 = 720 000 (đồng)
Tháng 10 cửa hàng đã giảm giá số phần trăm 1 chiếc laptop so với tháng 8 là:
720 000 : 14 400 000 . 100% = 5%
0,25
x
z
36
°
t
y
A
* Ghi chú: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ở từng phần tương ứng.
Xem thêm: Đ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7

Preview text:

UBND THỊ XÃ NINH HÒA
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN: TOÁN lớp 7
Tuần: 9 - Tiết CT: 35, 36 I. MA TRẬN Tổng %
Mức độ đánh giá Chương/ Nội dung/đơn vị điểm TT Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ
Số hữu tỉ. Biểu
diễn thập phân của 3 7,5 số hữu tỉ
Các phép tính với 55 2 2 2 2 2 1 số hữu tỉ 2 Số vô tỉ
Căn bậc hai số 2,5 học 1
3 Các hình Hình hộp chữ
khối trong nhật và hình lập 1 2 12.5 thực tiễn phương
Lăng trụ đứng
tam giác, lăng trụ 2 5
đứng tứ giác 4 Các hình
Góc ở vị trí đặc
hình học cơ biệt. 1 2 1 17.5 bản Tổng 8 2 4 4 5 1 24 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao
1 Số hữu Số hữu tỉ. Biểu Nhận biết: 3TN C1,2,3 tỉ
diễn thập phân – Nhận biết được số hữu tỉ
của số hữu tỉ
và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự
trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. Nhận biết: 2TN C4,5
– Nhận biết các phép tính 2TL
cộng, trừ số hữu tỉ cơ bản. C13a,
– Nhận biết được luỹ thừa 14a
với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Thông hiểu: 2TN C7,8
– Mô tả được phép tính luỹ 2TL
thừa với số mũ tự nhiên của
Các phép tính C13b,
một số hữu tỉ và một số tính 14b
với số hữu tỉ
chất của phép tính đó (tích
và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực
hiện các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển
vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 3TL 1TL
– Thực hiện được các phép C13c, C17
tính: cộng, trừ, nhân, chia 14c,
trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính
chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ
trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với các
phép tính về số hữu tỉ. (ví
dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Nhận biết:
– Nhận biết được khái
niệm căn bậc hai số học của một số không âm. 1TN
Căn bậc hai số Thông hiểu:
2 Số vô tỉ học
– Tính được giá trị (đúng C6
hoặc gần đúng) căn bậc hai
số học của một số nguyên
dương bằng máy tính cầm tay. Vận dụng cao Nhận biết
Mô tả được một số yếu tố
cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập Các phương. hình khối Thông hiểu 1TN 3 trong
Hình hộp chữ – Giải quyết được một số C11
nhật và hình
vấn đề thực tiễn gắn với
thực tiễn lập phương
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...). Nhận biết 2TN
– Mô tả được hình lăng trụ C9, 10
đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai
mặt đáy là song song; các
mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu C15a
– Tạo lập được hình lăng
Lăng trụ đứng trụ đứng tam giác, hình
tam giác, lăng lăng trụ đứng tứ giác.
trụ đứng tứ
– Tính được diện tích xung giác
quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng
trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác (ví
dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một
số đồ vật quen thuộc có
dạng lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
Vận dụng Giải quyết được C15b
một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Nhận biết:
– Nhận biết được các góc
Góc ở vị trí
ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) Các đặc biệt. 4 hình Thông hiểu: 1TN hình học C12,
– Biết cách vẽ hai góc kề cơ bản 2TL
nhau, hai góc kề bù bằng C16a,b
dụng cụ học tập Vận dụng: 1TL
- Biết tính số đo một góc. C16c Tổng 10 9 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,00 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì đen tô
kín một ô tròn tương ứng phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. I. B. R. C. Q. D. Z.
Câu 2. Số đối cùa 1 − là: 2 A. 1 . B. 2. C. - 2. D. - 0,5. 2
Câu 3. Quan sát trục số sau, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? A. 1,3. B. 4. C. 4 . D. 4 . 3 5 2
Câu 4. Kết quả của phép tính  2  −  là: 5    A. 4 − . B. 4 . C. 2 − . D. 4 . 25 25 5 10
Câu 5. Giá trị của 2 6 (3 ) là: A. 8 3 . B. 12 3 . C. 4 3 . D. 3 3 .
Câu 6. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? A. . B. 3 . C. 2,5. D. 5 . 2 2024 2022
Câu 7. Kết quả của phép tính  1 −   1  : −   là: 3  3      A. 1 . B. 1 − . C. 1 . D. 2 − . 3 9 9 3
Câu 8. Giá trị của biểu thức 16 − 25 là: A. - 1. B. 1 . C. 3. D. - 9.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có dạng là hình lăng trụ đứng tam giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không phải là hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4
Câu 11. Khối Rubik 4×4 có hình dạng là hình lập phương có cạnh 6 cm. Thể
tích của khối Rubik là : A. 2 216cm . B. 3 144cm . C. 2 144cm . D. 3 216cm .
Câu 12.
Cho hình vẽ. Tìm góc kề bù với  AOB? A.  AOC . B.  BOC . D A O C.  BOD . D.  DOC . B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (2,00 điểm) Thực hiện phép tính: 2 2 a) ( − − − ) 3 1,2 + b) 1 5 1 7 ⋅ + ⋅  3    −  2025 1 5 3 4 3 4 c) −   0,5 :1 + 81.    2    2   
Câu 14. (2,00 điểm) Tìm số x, biết: 3 a) 1 5 − x = b) 4 3 + : x = 0,5  1  27 2 7 5 5 c) x − =  4    64
Câu 15. (1,00 điểm) Bể cá của quán cà phê Koi có dạng hình
hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m, chiều rộng 1,2 m và chiều cao 1,5 m.
a) Tính diện tích xung quanh của bể cá?
b) Chủ quán đã đổ nước vào bể sao cho mực nước cách miệng bể
20 cm. Vậy chủ quán đã đổ vào bể bao nhiêu lít nước? (biết rằng
lúc đầu bể không có nước)
Câu 16. (1,50 điểm) Quan sát hình vẽ bên: x t
a) Kể tên các cặp góc đối đỉnh b) Tính số đo  xAz 36° c) Tính số đo  xAt A z y
Câu 17. (0,50 điểm) Vào tháng 4, giá niêm yết của một chiếc laptop tại một cửa hàng máy tính là
16 000 000 đồng. Đến tháng 8, cửa hàng giảm giá 10% cho mỗi chiếc laptop. Sang tháng 10, cửa
hàng lại giảm giá thêm một lần nữa, lúc này giá một chiếc laptop chỉ còn 13 680 000 đồng. Hỏi
tháng 10, cửa hàng đã giảm giá bao nhiêu phần trăm cho một chiếc laptop so với tháng 8? - HẾT –
(Đề có 02 trang; Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN lớp 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C B B D C A D B D B
II. PHẦN TỰ LUẬN
(7,00 điểm) Câu Đáp án Điểm (− ) 3 1,2 + 1,00 5 điểm 13a  12  3 = − + 0,50  10   5 6 − 3 3 − = + = 0,50 5 5 5 1 − 5 1 − 7 ⋅ + ⋅ 0,50 3 4 3 4 điểm 13b 1 −  5 7  = ⋅ + 0,25 3  4 4    1 − = ⋅3 = 1 − 0,25 3 2 2  3    −  2025 1   0,5 :1 81.  − +    0,50  2    2    điểm 13c 9 1 1 = − :1+ 9. 0,25 4 2 4   9 1 9 9 1 9 1 = − + = − − = − 0,25 4 2 4   4 2 4 2 1 5 − x = 1,00 2 7 điểm 14a 1 5 x = − 0,50 2 7 3 x − = 0,50 14 4 3 + : x = 0,5 0,50 5 5 điểm 3 1 4 : x = − 14b 5 2 5 0,25 3 3 : x − = 5 10 3 3 x : − = 5 10 0,25 x = 2 − 14c 3  1  27 x − =  0,50 4    64 điểm 3 3  1   3 x  − =  4   4     0,25 1 3 x − = 4 4 3 1 x = + 4 4 0,25 x =1
Bể cá của quán cà phê Koi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m, chiều rộng 1,2 m và chiều cao 1,5 m. 15
a) Tính diện tích xung quanh của bể cá?
b) Chủ quán đã đổ nước vào bể sao cho mực 1,00
nước cách miệng bể 20 cm. Vậy chủ quán đã đổ điểm
vào bể bao nhiêu lít nước? (biết rằng lúc đầu bể không có nước)
15a Diện tích xung quanh của bể cá hình hộp chữ nhật là:
2. (1,8 + 1,2) . 1,5 = 9 ( m2) 0,50 Đổi 20 cm = 0,2 m
Chiều cao của mực nước trong bể là: 0,25
15b 1,5 – 0,2 = 1,3 (m)
Số lít nước chủ quán đã đổ vào bể là:
1,8 . 1,2 . 1,3 = 2,808 (m3) =2 808 (lít nước) 0,25 Quan sát hình vẽ bên: t
a) Kể tên các cặp góc đối đỉnh? x 16 1,50 b) Tính số đo  xAz ? 36° A điểm c) Tính số đo  xAt ? z y 16a
Các cặp góc đối đỉnh là:  xAz và  yAt ;  xAt và  yAz . 0,50 16b Ta có  xAz = 
yAt =360 (tính chất hai góc đối đỉnh) 0,50 Vì  xAt và 
yAt là hai góc kề bù nên:  xAt +  yAt = 1800 16c xAt = 1800 -  yAt 0,50  xAt = 1800 – 360  xAt = 1440
Vào tháng 4, giá niêm yết của một chiếc laptop tại một cửa hàng máy tính là 16
000 000 đồng. Đến tháng 8, cửa hàng giảm giá 10% cho mỗi chiếc laptop. Sang
tháng 10, cửa hàng lại giảm giá thêm một lần nữa, lúc này giá một chiếc laptop 0,50
chỉ còn 13 680 000 đồng. Hỏi tháng 10, cửa hàng đã giảm giá bao nhiêu phần điểm
trăm cho một chiếc laptop so với tháng 8 17
Giá 1 chiếc laptop trong tháng 8 là:
16 000 000 . (1 – 10%) = 14 400 000 (đồng) 0,25
Số tiền cửa hàng đã giảm giá 1 chiếc laptop trong tháng 10 là:
14 400 000 – 13 680 000 = 720 000 (đồng)
Tháng 10 cửa hàng đã giảm giá số phần trăm 1 chiếc laptop so với tháng 8 là: 0,25
720 000 : 14 400 000 . 100% = 5%
* Ghi chú: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ở từng phần tương ứng.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • TOAN 7 GIUA HKI 2024-2025 NINH HOA KHANH HOA - THUY DUONG LE
    • I. MA TRẬN
    • II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7