TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 7056?
A. 84. B. 88; C. 82; D. 86;
Câu 2. Giá tr của
x
trong phép tính
21
53
x−=
bằng
A.
15
1
B.
15
1
C.
15
11
D.
30
7
Câu 3. Trong các câu sau câu nào đúng?
A. 6 . B.

. C.
. D.
.
Câu 4. Cho biết
, hỏi
65536
là bao nhiêu?
A. 256; B. 625; C. 526; D. 265;
Câu 5. Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’là:
A. 5 ; B. 4; C. 6; D. 3;
Câu 6. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng là:
A. A’B, B’C, C’A. B. AA’, AB, CA; C. AA’, AB, CC’; D. AA’, BB’, CC’;
Câu 7. Biểu thức (27)
5
: (− 32)
3
được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là
A.
15
3
2



; B.
15
3
2



; C.
2
27
32



; D.
2
27
32



.
Câu 8. Biết bình phương đường chéo của hình chữ nhật được tính bằng tổng bình phương độ dài hai
cạnh góc vuông của nó. Cho biết một hình chữ nhật có đdài đường chéo là 50 cm, chiều rộng là 30
cm. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu? (Coi các mép không đáng kể)
A. 30 cm. B. 40 cm; C. 45 cm; D. 50 cm;
Câu 9. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 100 cm
2
; B. 88 cm
2
; C. 30 cm
2
D. 108 cm
2
;
k
4cm
5cm
6cm
A
B
C
D
D'
A'
C'
B'
k
4cm
5cm
6cm
A
B
C
D
D'
A'
C'
B'
Mã đề: 101
Câu 10. Tính
39 99 56
5 45 47

+−−+


A.
13
7
; B.
13
7
; C.
43
7
; D.
43
7
;
Câu 11. Phép tính nào sau đây không đúng?
A. 5

. 5
=

B. 5

. 5

= 5

C. (5
)
= 5

D. 5

: 5
= 5

;
Câu 12. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 120 cm
3
; B. 24 cm
3
; C. 30 cm
3
; D. 15 cm
3
.
Câu 13. Tìm số thực a? Biết |a| =
4
5
A. 4 hoặc -4 B.
4
5
hoặc
4
5
C. 0 D. 5 hoặc -5
Câu 14. Số đối cùa

là:
A.
; B.

; C.
; D.

.
Câu 15. Phép tính
16 bằng
A. −6. B. 4; C. 16; D. −4;
Câu 16. Cho tập hợp A=
5
3; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....; 25
7



.Viết tập hợp A’ có các phần tử là số
đối của các phần tử của tập hợp A.
A. A’=
5
3; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....; 25
7

−−


.
B. A’=
5
3; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....; 25
7

−−


.
C. A’=
5
3; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283...; 25
7

−−


.
D. A’=
5
3; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....; 25
7

−−


Câu 17. Cho các s sau
4 3 20 5
0,66...6; 0,75; 1,333....3; 1,25
6 4 15 4
= = = =
số nào viết được i dạng s
thập phân hữu hạn?
A.
4 20
0,66...6; 1,333....3
6 15
= =
; B.
35
0,75; 1,25
44
= =
;
C.
43
0,66...6; 0,75
64
= =
; D.
4 3 20
0,66...6; 0,75; 1,333....3
6 4 15
= = =
Câu 18. Giá trị của biểu thức
3 12
5 25

−−


A.
3
10
; B.
1
2



C.
3
10
; D.
1
2
;
k
4cm
5cm
6cm
A
B
C
D
D'
A'
C'
B'
Câu 19. Giá trị của biểu thức
22 2 2
.......
2 2.3 3.4 2022.2023
+++ +
A. 2023; B. 1; C.
4044
2023
D.
1
2023
;
Câu 20. Ngăn đựng sách của một giá sách trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự
định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn ch đó có thể để được nhiều nhất
bao nhiêu cuốn sách như vậy?
A. 48 cuốn sách; B. 25 cuốn sách. C. 50 cuốn sách; D. 40 cuốn sách;
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,5 điểm): Tính:
a)
12 144−+
b)
25
33
44



c)
1 12 2 5 31
4 19 9 4 19
=+ +−+A
Câu 22 (1,5 điểm): m x
a)
b) 󰇧
4
5
x
3
5
󰇨=
16
Câu 23 (1,5 điểm): Mt bể cá có kích thước như hình vẽ,
người ta đổ vào đó 6,25 lít nước.
a) Tính thể tích của b
b) Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu?
Câu 24 (0,5 điểm): Nhân dịp khai trương, một ca hàng bánh Pizza gim giá 10% tt c các sản phẩm
giảm thêm 5% trên giá đã gim khi mua t hai sản phẩm tr lên. c Lan mua một Pizza rau c size
vừa giá 129 000 đồng và một Pizza thp cm size lớn giá 249 000 đồng. Hỏi nếu bác Lan đưa cho nhân
viên thu ngân 500 000 đồng thì bác được tr lại bao nhiêu tiền?
----- Hết ----
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Cho biết
2
256 65536=
, hỏi
65536
là bao nhiêu?
A. 625; B. 256; C. 526; D. 265;
Câu 2. Ngăn đựng sách của một gch trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự
định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn ch đó có thể để được nhiều nhất
bao nhiêu cuốn sách như vậy?
A. 40 cuốn sách; B. 25 cuốn sách. C. 50 cuốn sách; D. 48 cuốn sách;
Câu 3. Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’là:
A. 3; B. 5 ; C. 4; D. 6;
Câu 4. Trong các câu sau câu nào đúng?
A.

. B.
. C.
. D. 6 .
Câu 5. Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 7056?
A. 88; B. 84. C. 86; D. 82;
Câu 6. Số đối cùa

là:
A.

. B.
; C.
; D.

;
Câu 7. Phép tính nào sau đây không đúng?
A. (5
)
= 5

B. 5

. 5

= 5

C. 5

. 5
=

D. 5

: 5
= 5

;
Câu 8. Cho các s sau
4 3 20 5
0,66...6; 0,75; 1,333....3; 1, 25
6 4 15 4
= = = =
số nào viết đưc dưi dng số thp
phân hữu hạn?
A.
43
0,66...6; 0,75
64
= =
; B.
4 20
0,66...6; 1,333....3
6 15
= =
;
C.
4 3 20
0,66...6; 0,75; 1,333....3
6 4 15
= = =
D.
35
0,75; 1, 25
44
= =
;
k
4cm
5cm
6cm
A
B
C
D
D'
A'
C'
B'
Mã đề: 102
Câu 9. Tìm số thực a? Biết |a| =
4
5
A.
4
5
hoặc
4
5
B. 5 hoặc -5 C. 0 D. 4 hoc -4
Câu 10. Tính
39 99 56
5 45 47

+−−+


A.
43
7
; B.
13
7
; C.
13
7
; D.
43
7
;
Câu 11. Cho tập hợp A=
5
3; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....; 25
7



.Viết tập hợp A’ có các phần tử là số
đối của các phần tử của tập hợp A.
A. A’=
5
3; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283...; 25
7

−−


.
B. A’=
5
3; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....; 25
7

−−


.
C. A’=
5
3; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....; 25
7

−−


.
D. A’=
5
3; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....; 25
7

−−


Câu 12. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng là:
A. AA’, BB’, CC’; B. AA’, AB, CA; C. A’B, B’C, C’A. D. AA’, AB, CC’;
Câu 13. Giá tr của
x
trong phép tính
21
53
x−=
bằng
A.
30
7
B.
15
1
C.
15
11
D.
15
1
Câu 14. Biểu thức (27)
5
: (− 32)
3
được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là
A.
2
27
32



. B.
15
3
2



; C.
15
3
2



; D.
2
27
32



;
Câu 15. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 120 cm
3
; B. 15 cm
3
. C. 24 cm
3
; D. 30 cm
3
.
k
4cm
5cm
6cm
A
B
C
D
D'
A'
C'
B'
Câu 16. Phép tính
16 bằng
A. −4; B. 16; C. 4; D. −6.
Câu 17. Biết đường chéo của nh chữ nhật được tính bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc
vuông của nó. Cho biết một hình chữ nhật độ dài đường tréo là 50 cm, chiều rộng 30 cm. Hỏi
chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu? (Coi các mép không đáng kể)
A. 45 cm; B. 40 cm; C. 30 cm. D. 50 cm;
Câu 18. Giá trị của biểu thức
3 12
5 25

−−


A.
3
10
; B.
1
2



C.
1
2
; D.
3
10
;
Câu 19. Giá trị của biểu thức
22 2 2
.......
2 2.3 3.4 2022.2023
+++ +
A. 2023; B.
4044
2023
C.
1
2023
; D. 1;
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 100 cm
2
; B. 108 cm
2
; C. 30 cm
2
D. 88 cm
2
.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,5 điểm): Tính:
a)
12 144−+
b)
25
33
44



c)
1 12 2 5 31
4 19 9 4 19
=+ +−+A
Câu 22 (1,5 điểm): m x, biết:
a)
1 2 15
:
3 32
+=x
b) 󰇧
4
5
x
3
5
󰇨=
16
Câu 23 (1,5 điểm): Mt bể cá có kích thước như hình vẽ,
người ta đổ vào đó 6,25 lít nước.
a) Tính thể tích của b
b) Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu?
Câu 24 (0,5 điểm): Nhân dịp khai trương, một ca hàng bánh Pizza gim giá 10% tt c các sản phẩm
giảm thêm 5% trên giá đã gim khi mua t hai sản phẩm tr lên. c Lan mua một Pizza rau c size
vừa giá 129 000 đồng và một Pizza thp cm size lớn giá 249 000 đồng. Hỏi nếu bác Lan đưa cho nhân
viên thu ngân 500 000 đồng thì bác được tr lại bao nhiêu tiền?
----- Hết ----
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
k
4cm
5cm
6cm
A
B
C
D
D'
A'
C'
B'
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIỆM (5 đim): Mi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
Đề
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
101
A
B
A
A
C
D
B
B
B
C
A,C
A
B
C
D
B
B
D
C
A
102
B
D
D
D
B
B
A,C
D
A
D
B
A
D
C
A
A
B
C
B
D
II. TLUẬN (5 đim):
Câu Nội dung Đim
Câu 21 (1,5 điểm): Tính:
a)
12 144 12 12+ =−+
0,25
0=
0,25
b)
2 5 25 7
33 3 3
44 4 4
+
  
= =
  
  
0,5
c)
1 12 2 5 31 1 5 12 31 2
4 19 9 4 19 4 4 19 19 9

−−
+ +−+ = + + +


0,25
4 19 2
4 19 9
=−+ +
22
11
99
=−++ =
0,25
Câu 22 (1,5 điểm): m x, biết:
a)
1 2 15
:x
3 32
+=
0,25
1 15 2
:x
3 23
=
1 45 4
:x
3 66
=
1 41
:x
36
=
1 41
x:
36
=
16
x.
3 41
=
2
x
41
=
0,25
Vy
2
41
x =
0,25
b)
43
x 16
55

−=


43
x4
55
−=
43
4
55
x = +
4 20 3
5 55
x = +
4 23
55
x =
0,25
23 4
:
55
x
=
23 5
.
54
x =
23
4
x =
0,25
Vy
23
4
x
=
0,25
Câu 23 (1,5 điểm):
a)
Đổi đơn vị đúng
Th tích của b
V=a.b.c = 5.2.2,5 = 25dm
3
0,25
0,75
b)
Chiều cao cột nước khi đổ 6,25l nước vào bể
h = 6,25:(2.5) = 0,625dm = 6,25cm
Khoảng cách từ mặt bể đến mặt nước là
H = 25 - 6,25 = 18,75cm
0,25
0,25
Câu 24 (0,5 điểm):
S tiền bác Lan phải tr khi sản phẩm giảm 10% là
(129 000 + 249 000) - (129 000 + 249 000). 10% = 340 200đ
0,25
S tiền bánh phải tr khi giảm thêm 5% là
340200 - 340 200 . 0.05 = 323 190đ
S tiền bac Lan được trả li là
500 000 - 323 190 = 176 810đ
0,25
Tng đim
10
------ HT ------
Xem thêm: Đ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7

Preview text:

TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang) NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 7 Mã đề: 101
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 7056? A. 84. B. 88; C. 82; D. 86; 2 1
Câu 2. Giá trị của x trong phép tính − x = bằng 5 3 A. −1 B. 1 C. 11 D. 7 15 15 15 30
Câu 3. Trong các câu sau câu nào đúng?
A. −6 ∈ ℕ.
B. −9 ∉ ℚ. C. 1 ∈ ℤ. D. 3 ∈ ℚ. 5 2 7 Câu 4. Cho biết 2
256 = 65536 , hỏi 65536 là bao nhiêu? A. 256; B. 625; C. 526; D. 265;
Câu 5. Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’là: B C k A D C' B' 4cm 6cm A' 5cm D' A. 5 ; B. 4; C. 6; D. 3;
Câu 6. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng là:
A. A’B, B’C, C’A.
B. AA’, AB, CA;
C. AA’, AB, CC’; D. AA’, BB’, CC’;
Câu 7. Biểu thức (27)5 : (− 32)3 được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là 15 15 2 2 A.  3   3   27   27   ; B. − ; C. − ; D. . 2           2   32   32 
Câu 8. Biết bình phương đường chéo của hình chữ nhật được tính bằng tổng bình phương độ dài hai
cạnh góc vuông của nó. Cho biết một hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 50 cm, chiều rộng là 30
cm. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu? (Coi các mép không đáng kể) A. 30 cm. B. 40 cm; C. 45 cm; D. 50 cm;
Câu 9. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là: B C k A D C' B' 4cm 6cm A' 5cm D' A. 100 cm2 ; B. 88 cm2; C. 30 cm2 D. 108 cm2;
Câu 10. Tính 39  9 9   5 6  + − − + là 5  4 5   4 7      A. 13 − ; B. 13 ; C. 43 ; D. 43 − ; 7 7 7 7
Câu 11. Phép tính nào sau đây không đúng?
A. 560. 52 = 𝑥𝑥120
B. 5100. 520 = 5120 C. (53)4 = 5120 D. 5120 : 57 = 5113;
Câu 12. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: B C k A D C' B' 4cm 6cm A' 5cm D' A. 120 cm3 ; B. 24 cm3; C. 30 cm3; D. 15 cm3.
Câu 13. Tìm số thực a? Biết |a| = 4 5 A. 4 hoặc -4 B. 4 hoặc 4 − C. 0 D. 5 hoặc -5 5 5
Câu 14. Số đối cùa −2 là: 3 A. 3; B. −3 ; C. 2; D. 2 . 2 2 3 −3
Câu 15. Phép tính −√16 bằng A. −6. B. 4; C. 16; D. −4;
Câu 16. Cho tập hợp A=  5  3
 ; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....;− 25 .Viết tập hợp A’ có các phần tử là số 7   
đối của các phần tử của tập hợp A. A. A’=  5   3
− ; − 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....; 25 . 7    B. A’=  5   3
− ; − 4; −1,(231); − 3 ; − 6,74283....; 25 . 7    C. A’=  5   3
− ;− 4; −1,(231);− 3 ;− 6,74283...;− 25 . 7    D. A’=  5  3
 ; 4; −1,(231); − 3 ; 6,74283....; 25 7   
Câu 17. Cho các số sau 4 3 20 5 = 0,66...6; = 0,75;
= 1,333....3; =1,25 số nào viết được dưới dạng số 6 4 15 4 thập phân hữu hạn? A. 4 20 = 0,66...6; = 1,333....3; B. 3 5 = 0,75; =1,25; 6 15 4 4 C. 4 3 = 0,66...6; = 0,75; D. 4 3 20 = 0,66...6; = 0,75; = 1,333....3 6 4 6 4 15
Câu 18. Giá trị của biểu thức 3  1 2  − − là 5  2 5    A. 3   − ; B. 1 − C. 3 ; D. 1 ; 10  2    10 2
Câu 19. Giá trị của biểu thức 2 2 2 2 + + + .......+ là 2 2.3 3.4 2022.2023 A. 2023; B. 1; C. 4044 D. 1 ; 2023 2023
Câu 20. Ngăn đựng sách của một giá sách trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự
định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn sách đó có thể để được nhiều nhất
bao nhiêu cuốn sách như vậy?
A. 48 cuốn sách;
B. 25 cuốn sách.
C. 50 cuốn sách; D. 40 cuốn sách;
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,5 điểm): Tính: 2 5 a) 12 − + 144 b)  3   3  − ⋅  c) 1 12 2 5 31 A = + + − + 4   4      4 19 9 4 19
Câu 22 (1,5 điểm): Tìm x a) 1 2 15 : x + = b) 4 3 � x − � = √16 3 3 2 5 5
Câu 23 (1,5 điểm): Một bể cá có kích thước như hình vẽ,
người ta đổ vào đó 6,25 lít nước.
a) Tính thể tích của bể
b) Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu?
Câu 24 (0,5 điểm): Nhân dịp khai trương, một cửa hàng bánh Pizza giảm giá 10% tất cả các sản phẩm
và giảm thêm 5% trên giá đã giảm khi mua từ hai sản phẩm trở lên. Bác Lan mua một Pizza rau củ size
vừa giá 129 000 đồng và một Pizza thập cẩm size lớn giá 249 000 đồng. Hỏi nếu bác Lan đưa cho nhân
viên thu ngân 500 000 đồng thì bác được trả lại bao nhiêu tiền?
----- Hết ----
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang) NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 7 Mã đề: 102
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Cho biết 2
256 = 65536 , hỏi 65536 là bao nhiêu? A. 625; B. 256; C. 526; D. 265;
Câu 2. Ngăn đựng sách của một giá sách trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự
định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn sách đó có thể để được nhiều nhất
bao nhiêu cuốn sách như vậy?
A. 40 cuốn sách;
B. 25 cuốn sách.
C. 50 cuốn sách; D. 48 cuốn sách;
Câu 3. Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’là: B C k A D C' B' 4cm 6cm A' 5cm D' A. 3; B. 5 ; C. 4; D. 6;
Câu 4. Trong các câu sau câu nào đúng?
A. −9 ∉ ℚ. B. 3 ∈ ℚ. C. 1 ∈ ℤ. D. −6 ∈ ℕ. 5 7 2
Câu 5. Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 7056? A. 88; B. 84. C. 86; D. 82;
Câu 6. Số đối cùa −2 là: 3 A. 2 . B. 2; C. 3; D. −3 ; −3 3 2 2
Câu 7. Phép tính nào sau đây không đúng?
A. (53)4 = 5120
B. 5100. 520 = 5120
C. 560. 52 = 𝑥𝑥120 D. 5120 : 57 = 5113;
Câu 8. Cho các số sau 4 3 20 5 = 0,66...6; = 0,75;
= 1,333....3; =1,25 số nào viết được dưới dạng số thập 6 4 15 4 phân hữu hạn? A. 4 3 = 0,66...6; = 0,75; B. 4 20 = 0,66...6; = 1,333....3; 6 4 6 15 C. 4 3 20 = 0,66...6; = 0,75; = 1,333....3 D. 3 5 = 0,75; =1,25; 6 4 15 4 4
Câu 9. Tìm số thực a? Biết |a| = 4 5 A. 4 hoặc 4 − B. 5 hoặc -5 C. 0 D. 4 hoặc -4 5 5
Câu 10. Tính 39  9 9   5 6  + − − + là 5  4 5   4 7      A. 43 − ; B. 13 ; C. 13 − ; D. 43 ; 7 7 7 7
Câu 11. Cho tập hợp A=  5  3
 ; 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....;− 25 .Viết tập hợp A’ có các phần tử là số 7   
đối của các phần tử của tập hợp A. A. A’=  5   3
− ;− 4; −1,(231);− 3 ;− 6,74283...;− 25 . 7    B. A’=  5   3
− ; − 4; −1,(231); − 3 ; − 6,74283....; 25 . 7    C. A’=  5   3
− ; − 4; 1,(231); 3 ; 6,74283....; 25 . 7    D. A’=  5  3
 ; 4; −1,(231); − 3 ; 6,74283....; 25 7   
Câu 12. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng là:
A. AA’, BB’, CC’;
B. AA’, AB, CA;
C. A’B, B’C, C’A. D. AA’, AB, CC’; 2 1
Câu 13. Giá trị của x trong phép tính − x = bằng 5 3 A. 7 B. −1 C. 11 D. 1 30 15 15 15
Câu 14. Biểu thức (27)5 : (− 32)3 được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là 2 15 15 2 A.  27   3   3   27   . B. ; C. − ; D. − ; 32           2   2   32 
Câu 15. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: B C k A D C' B' 4cm 6cm A' 5cm D' A. 120 cm3 ; B. 15 cm3. C. 24 cm3; D. 30 cm3.
Câu 16. Phép tính −√16 bằng A. −4; B. 16; C. 4; D. −6.
Câu 17. Biết đường chéo của hình chữ nhật được tính bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc
vuông của nó. Cho biết một hình chữ nhật có độ dài đường tréo là 50 cm, chiều rộng là 30 cm. Hỏi
chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu? (Coi các mép không đáng kể) A. 45 cm; B. 40 cm; C. 30 cm. D. 50 cm;
Câu 18. Giá trị của biểu thức 3  1 2  − − là 5  2 5    A. 3   − ; B. 1 − C. 1 ; D. 3 ; 10  2    2 10
Câu 19. Giá trị của biểu thức 2 2 2 2 + + + .......+ là 2 2.3 3.4 2022.2023 A. 2023; B. 4044 C. 1 ; D. 1; 2023 2023
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là: B C k A D C' B' 4cm 6cm A' 5cm D' A. 100 cm2 ; B. 108 cm2; C. 30 cm2 D. 88 cm2.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,5 điểm): Tính: 2 5 − a) 12 − + 144 b)  3   3  ⋅  c) 1 12 2 5 31 A = + + − + 4   4      4 19 9 4 19
Câu 22 (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) 1 2 15 : x + = b) 4 3 � x − � = √16 3 3 2 5 5
Câu 23 (1,5 điểm): Một bể cá có kích thước như hình vẽ,
người ta đổ vào đó 6,25 lít nước.
a) Tính thể tích của bể
b) Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu?
Câu 24 (0,5 điểm): Nhân dịp khai trương, một cửa hàng bánh Pizza giảm giá 10% tất cả các sản phẩm
và giảm thêm 5% trên giá đã giảm khi mua từ hai sản phẩm trở lên. Bác Lan mua một Pizza rau củ size
vừa giá 129 000 đồng và một Pizza thập cẩm size lớn giá 249 000 đồng. Hỏi nếu bác Lan đưa cho nhân
viên thu ngân 500 000 đồng thì bác được trả lại bao nhiêu tiền?
----- Hết ----
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu Đề
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 101
A B A A C D B B B C A,C A B C D B B D C A 102
B D D D B B A,C D A D B A D C A A B C B D
II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu Nội dung Điểm
Câu 21 (1,5 điểm): Tính: −12 + 144 = 12 − +12 0,25 a) = 0 0,25 2 5 2+5 7 0,5 b)  3   3   3   3  = =  4   4   4   4          1 12 − 2 5 31  1 5   12 − 31 2 0,25 + + − + = − + + + 4 19
9 4 19  4 4   19 19      9 c) 4 19 2 2 2 = − + + = 1 − +1+ = 0,25 4 19 9 9 9
Câu 22 (1,5 điểm): Tìm x, biết: 1 2 15 0,25 : x + = 3 3 2 1 15 2 : x = − 3 2 3 1 45 4 : x = − 3 6 6 1 41 : x = 3 6 a) 1 41 x = : 3 6 1 6 x = . 3 41 2 x = 0,25 41 Vậy 2 x = 0,25 41  4 3 x  − =   16  5 5  b) 4 3 x − = 4 5 5 4 3 x = 4 + 5 5 4 20 3 x = + 5 5 5 4 23 x = 0,25 5 5 23 4 x = : 5 5 23 5 x = . 5 4 23 x = 0,25 4 Vậy 23 x = 0,25 4
Câu 23 (1,5 điểm): Đổi đơn vị đúng 0,25 Thể tích của bể là a) V=a.b.c = 5.2.2,5 = 25dm3 0,75
Chiều cao cột nước khi đổ 6,25l nước vào bể là
h = 6,25:(2.5) = 0,625dm = 6,25cm b) 0,25
Khoảng cách từ mặt bể đến mặt nước là 0,25 H = 25 - 6,25 = 18,75cm Câu 24 (0,5 điểm):
Số tiền bác Lan phải trả khi sản phẩm giảm 10% là 0,25
(129 000 + 249 000) - (129 000 + 249 000). 10% = 340 200đ
Số tiền bánh phải trả khi giảm thêm 5% là 0,25
340200 - 340 200 . 0.05 = 323 190đ
Số tiền bac Lan được trả lại là
500 000 - 323 190 = 176 810đ Tổng điểm 10
------ HẾT ------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • KNTT - Toán 7 - Trường THCS HVT - Tp BG - Hải Trần Văn
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7