Đề giữa kỳ 247 Lập trình mạng | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

1.   Trong một mạng máy tính được chia sẻ chung một địa chỉ IP toàn cục. Thiết lập nào sau đây sẽ cho phép một máy tính từ Internet chủ động kết nối đến một máy chủ trong mạng. Tài liệu được sưu tầm, giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. Th vi n liên k t đ ng c a Windows Socket có tên là:ư ế
a. WinSock.DLL
b. WinSock2.DLL
c. WS2.DLL
d. WS2_32.DLL
2. Công c nào s d ng đ ki m tra ho t đ ng c a m t
máy ch phân gi i tên mi n
a. Ping
b. Nslookup
c. Netstat
d. Ipconfig
3. Biên c a thông đi p trong các giao th c h ng dòng ướ
đ c b o toàn hay không ?ượ
a.
b. Không
c. Tùy t ng tr ng h p, n u đ c t ch c h p lý. ườ ế ượ
4. Công c dùng đ theo dõi tài nguyên s d ng c a máy
tính trên h đi u hành Windows là
a. Task Manager
b. Resource Monitor
c. Wireshark
d. Ph ng án a và b.ươ
5. N u c n phát tri n thêm trình đi u khi n cho m t lo iế
thi t b m i. ng d ng sẽ ph i vi t t ng nào c aế ế
Windows Socket
a. Application
b. Provider
c. Transport Protocol
d. Không t ng nào đúng
6. Công c dùng đ b t các gói tin g i ra vào m t giao
di n m ng c a máy tính là
a. Netcat
b. Network Monitor
c. Cain
d. Không ph ng án nào đúng.ươ
7. Công c đa năng, v a th đóng vai trò client, v a
server, ch y trên giao th c TCP, UDP là.
a. Netcat
b. TCPDump
c. Netstat
d. Network Monitor
8. WSADATA là c u trúc dùng đ
a. Truy n thông tin v phiên b n WinSock
ng d ng mu n kh i t o
b. Nh n thông tin v phiên b n WinSock trên
h th ng.
c. C hai đáp án đ u sai.
9. Đ th s d ng th vi n Windows Socket, t p tiêu ư
đ c n khai báo là:
a. Winsock.h
b. Winsock2.h
c. Ws2_32.h
d. Ws2.h
10. N u c n ph i vi t m t ng d ng c n tính đáp ngế ế
nhanh và ch p nh n sai sót. Giao th c l a ch n sẽ là
a. TCP
b. IP
c. ICMP
d. UDP
11. D ch v phân gi i tên mi n ch y t ng nào trong các
t ng sau đây
a. Application
b. Transport
c. Internetwork
d. Datalink
12. Giao th c nào đ c s d ng đ chia s m t đ a ch toàn ượ
c c cho m t nhóm các máy tính trong m ng LAN.
a. VLAN
b. MAC
c. NAT
d. Không đáp án nào đúng
13. Trong m t m ng máy tính đ c chia s chung m t đ a ượ
ch IP toàn c c. Thi t l p nào sau đây sẽ cho phép m t ế
máy tính t Internet ch đ ng k t n i đ n m t máy ế ế
ch trong m ng.
a. DMZ
b. Virtual Server
c. Port Forwarding
d. C ba ph ng án trên. ươ
14. Đ th s d ng d ng th vi n Windows Socket, t p ư
th vi n c n khai báo cho quá trình liên k t là.ư ế
a. Winsock.lib
b. WS2_32.LIB
c. WS2_32.DLL
d. Winsock2.dll
15. N u c n ph i thi t k m t giao th c m i, ng d ng sẽế ế ế
ph i tích h p vào t ng nào c a Windows Socket API
a. Application
b. Provider
c. Transport Protocol
d. Không t ng nào đúng.
16. Công c chu n đoán m ng dùng đ hi n th các k t n i ế
hi n có trên máy tính là
a. Wireshark
b. TCPView
c. Netcat
d. T t c các công c trên
17. Trình đi u khi n cho m t thi t b m ng sẽ đ c ch y ế ượ
ch đế
a. User Mode
b. Kernel Mode
c. System Mode
d. Không ph ng án nào đúng.ươ
18. Hàm nào sau đây th c hi n công vi c kh i t o
Windows Socket
a. WSStartup
b. WinsockStartup
c. SocketStartup
d. WSAStartup
Phần 1. Trắc nghiệm
(6đ – tô kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm)
ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN LẬP TRÌNH MẠNG
Thời gian: 90 phút – Không được phép dùng tài liệu
247
19. Hàm nào sau đây s d ng đ gi i phóng Windows Socket API.
a. WSACleanup
b. WSCleanup
c. Cleanup
d. Ph ng án khác:…ươ
20. L nh nào sau đây dùng đ t o m t socket TCP
a. socket(AF_INET,SOCK_STREAM,IPPROTO_TCP).
b. socket(AF_INET,SOCK_DGRAM,IPROTO_TCP).
c. Socket(AF_INET,SOCK_STREAM,IPPROTO_UDP)
d. socket(AF_INET,SOCKSTREAM,IPPROTOTCP).
21. C u trúc nào đ c s d ng đ khai báo đ a ch socket ượ
internet:
a. sock_addr
b. sockaddr
c. sockaddr_in
d. sock_addr_in
22. Các giá tr l n h n 01 byte trong c u trúc l u tr đ a ch ơ ư
c a socket đ c t ch c theo ki u: ượ
a. Đ u to
b. Đ u nh
c. Tùy tr ng h pườ
23. Đ l y l i c a thao tác ngay tr c đó. Hàm nào sau ướ
đây sẽ đ c s d ngượ
a. GetLastError
b. WSAGetError
c. WSAGetLastError
d. WSALastError
24. Đ chuy n đ i m t xâu sang đ a ch IP, l nh nào sau
đây là đúng
a. inet_ntoa(“192.168.1.1”);
b. inet_aton(“192.168.1.1”);
c. inet_addr(“192.168.1.1”);
d. inet_stoi(“192.168.1.1”);
25. Trong Windows Socket, v i các hàm không ti n t
WSA thì mã l i tr v là 0 có nghĩa là:
a. Thành công
b. Th t b i
c. Tùy tr ng h pườ
26. Đo n ch ng trình sau th c hi n k t n i đ n m t ươ ế ế
server, đi n vào v trí <A>, <B>, <C> các l nh còn thi u. ế
ret = connect(s,
(sockaddr*)&serverAddr,sizeof(serverAddr));
if (ret ==SOCKET_ERROR) {
printf(“Loi ket noi: %d”, <A>);
<B>;
<C>;
};
a. <A>: GetLastError, <B>: closesocket (s), <C>:
WSACleanup().
b. <A>: WSAGetLastError(), <B> close(s), <C>:
Cleanup().
c. <A>: WSALastError(), <B>: closesocket(s),
<C>: đ tr ng.
d. Không ph ng án nào đúng.ươ
27. Đ chuy n đ i m t đ a ch IP l u trong bi n ư ế
serverAddr l u tr đ a ch socket sang d ng xâu t ,ư
l nh nào sau đây là đúng
a. inet_ntos(serverAddr.sin_addr);
b. inet_ntoa(serverAddr.s_addr);
c. inet_itos(serverAddr.sin_addr);
d. inet_ntoa(serverAddr.sin_addr);
28. L nh nào sau đây dùng đ t o m t socket UDP
a. socket(AF_INET,SOCK_UDP, IPPROTO_TCP).
b. socket(AF_INET,SOCK_DGRAM,IPROTO_TCP).
c. Socket(AF_INET,SOCK_STREAM,IPPROTO_UDP)
d. Không l nh nào đúng.
29. Đ chuy n đ i giá tr c ng t đ u nh sang đ u to,
l nh nào sau đây sẽ đ c s d ng ượ
a. ntohl
b. ntohs
c. htonl
d. htons
30. Đ th c hi n phân gi i tên mi n b ng WinSock, c n b
sung t p tiêu đ nào
a. Winsock2.h
b. Ws2_32.h
c. Ws2ip.h
d. Ws2tcpip.
Phần 2. Tự luận
(4đ – viết ra giấy tự chuẩn bị)
Vi t ch ng trình FileClient s d ng mô hình ế ươ blocking làm nhi m v sau:
1. K t n i đ n server có đ a ch /tên mi n đ c nh p t bàn phím.ế ế ượ
2. Nh n tên file t bàn phím và g i yêu c u t i file đ n server, cú ph p có d ng “GET <TenFile>\n”. ế
3. X k t qu t server ế
a. N u server báo l i, thì d li u g i tr có d ng “FAILED\n<ThongBaoLoi>\n\n”.ế
b. N u server báo thành công thì d li u g i tr d ng “OK\n<FileSize>\n<NoiDungFile>\n\n”. Phân tích k tế ế
qu t server và ghi n i dung file nh n đ c ra đĩa. ượ
4. Ch ng trình có th t i nhi u file cùng m t lúc, t nhi u server.ươ
| 1/2

Preview text:

  1. Thư viện liên kết động của Windows Socket có tên là:

Phần 1. Trắc nghiệm

(6đ – tô kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm)

ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN LẬP TRÌNH MẠNG

Thời gian: 90 phút – Không được phép dùng tài liệu

    1. WinSock.DLL
    2. WinSock2.DLL
    3. WS2.DLL
    4. WS2_32.DLL
  1. Công cụ nào sử dụng để kiểm tra hoạt động của một máy chủ phân giải tên miền
    1. Ping
    2. Nslookup
    3. Netstat
    4. Ipconfig
  2. Biên của thông điệp trong các giao thức hướng dòng có được bảo toàn hay không ?
    1. Không
    2. Tùy từng trường hợp, nếu được tổ chức hợp lý.
  3. Công cụ dùng để theo dõi tài nguyên sử dụng của máy tính trên hệ điều hành Windows là
    1. Task Manager
    2. Resource Monitor
    3. Wireshark
    4. Phương án a và b.
  4. Nếu cần phát triển thêm trình điều khiển cho một loại thiết bị mới. Ứng dụng sẽ phải viết ở tầng nào của Windows Socket
    1. Application
    2. Provider
    3. Transport Protocol
    4. Không tầng nào đúng
  5. Công cụ dùng để bắt các gói tin gửi ra và vào một giao diện mạng của máy tính là
    1. Netcat
    2. Network Monitor
    3. Cain
    4. Không phương án nào đúng.
  6. Công cụ đa năng, vừa có thể đóng vai trò client, vừa server, chạy trên giao thức TCP, UDP là.
    1. Netcat
    2. TCPDump
    3. Netstat
    4. Network Monitor
  7. WSADATA là cấu trúc dùng để
    1. Truyền thông tin về phiên bản WinSock mà ứng dụng muốn khởi tạo
    2. Nhận thông tin về phiên bản WinSock có trên hệ thống.
    3. Cả hai đáp án đều sai.
  8. Để có thể sử dụng thư viện Windows Socket, tệp tiêu đề cần khai báo là:
    1. Winsock.h
    2. Winsock2.h
    3. Ws2_32.h
    4. Ws2.h
  9. Nếu cần phải viết một ứng dụng cần tính đáp ứng nhanh và chấp nhận sai sót. Giao thức lựa chọn sẽ là
    1. TCP

247

    1. IP
    2. ICMP
    3. UDP
  1. Dịch vụ phân giải tên miền chạy ở tầng nào trong các tầng sau đây
    1. Application
    2. Transport
    3. Internetwork
    4. Datalink
  2. Giao thức nào được sử dụng để chia sẻ một địa chỉ toàn cục cho một nhóm các máy tính trong mạng LAN.
    1. VLAN
    2. MAC
    3. NAT
    4. Không đáp án nào đúng
  3. Trong một mạng máy tính được chia sẻ chung một địa chỉ IP toàn cục. Thiết lập nào sau đây sẽ cho phép một máy tính từ Internet chủ động kết nối đến một máy chủ trong mạng.
    1. DMZ
    2. Virtual Server
    3. Port Forwarding
    4. Cả ba phương án trên.
  4. Để có thể sử dụng dụng thư viện Windows Socket, tệp thư viện cần khai báo cho quá trình liên kết là.
    1. Winsock.lib
    2. WS2_32.LIB
    3. WS2_32.DLL
    4. Winsock2.dll
  5. Nếu cần phải thiết kế một giao thức mới, ứng dụng sẽ phải tích hợp vào tầng nào của Windows Socket API
    1. Application
    2. Provider
    3. Transport Protocol
    4. Không tầng nào đúng.
  6. Công cụ chuẩn đoán mạng dùng để hiển thị các kết nối hiện có trên máy tính là
    1. Wireshark
    2. TCPView
    3. Netcat
    4. Tất cả các công cụ trên
  7. Trình điều khiển cho một thiết bị mạng sẽ được chạy ở chế độ
    1. User Mode
    2. Kernel Mode
    3. System Mode
    4. Không phương án nào đúng.
  8. Hàm nào sau đây thực hiện công việc khởi tạo Windows Socket
    1. WSStartup
    2. WinsockStartup
    3. SocketStartup
    4. WSAStartup
  9. Hàm nào sau đây sử dụng để giải phóng Windows Socket API.
    1. WSACleanup
    2. WSCleanup
    3. Cleanup
    4. Phương án khác:…
  10. Lệnh nào sau đây dùng để tạo một socket TCP
    1. socket(AF_INET,SOCK_STREAM,IPPROTO_TCP).
    2. socket(AF_INET,SOCK_DGRAM,IPROTO_TCP).
    3. Socket(AF_INET,SOCK_STREAM,IPPROTO_UDP)
    4. socket(AF_INET,SOCKSTREAM,IPPROTOTCP).
  11. Cấu trúc nào được sử dụng để khai báo địa chỉ socket internet:
    1. sock_addr
    2. sockaddr
    3. sockaddr_in
    4. sock_addr_in
  12. Các giá trị lớn hơn 01 byte trong cấu trúc lưu trữ địa chỉ của socket được tổ chức theo kiểu:
    1. Đầu to
    2. Đầu nhỏ
    3. Tùy trường hợp
  13. Để lấy mã lỗi của thao tác ngay trước đó. Hàm nào sau đây sẽ được sử dụng
    1. GetLastError
    2. WSAGetError
    3. WSAGetLastError
    4. WSALastError
  14. Để chuyển đổi một xâu sang địa chỉ IP, lệnh nào sau đây là đúng
    1. inet_ntoa(“192.168.1.1”);
    2. inet_aton(“192.168.1.1”);
    3. inet_addr(“192.168.1.1”);
    4. inet_stoi(“192.168.1.1”);
  15. Trong Windows Socket, với các hàm không có tiền tố WSA thì mã lỗi trả về là 0 có nghĩa là:
    1. Thành công
    2. Thất bại
    3. Tùy trường hợp
  16. Đoạn chương trình sau thực hiện kết nối đến một server, điền vào vị trí <A>, <B>, <C> các lệnh còn thiếu.

ret = connect(s, (sockaddr*)&serverAddr,sizeof(serverAddr));

if (ret ==SOCKET_ERROR) {

printf(“Loi ket noi: %d”, <A>);

<B>;

<C>;

};

  1. <A>: GetLastError, <B>: closesocket (s), <C>: WSACleanup().
  2. <A>: WSAGetLastError(), <B> close(s), <C>: Cleanup().
  3. <A>: WSALastError(), <B>: closesocket(s), <C>: để trống.
  4. Không phương án nào đúng.
  5. Để chuyển đổi một địa chỉ IP lưu trong biến serverAddr lưu trữ địa chỉ socket sang dạng xâu ký tự, lệnh nào sau đây là đúng
    1. inet_ntos(serverAddr.sin_addr);
    2. inet_ntoa(serverAddr.s_addr);
    3. inet_itos(serverAddr.sin_addr);
    4. inet_ntoa(serverAddr.sin_addr);
  6. Lệnh nào sau đây dùng để tạo một socket UDP
    1. socket(AF_INET,SOCK_UDP, IPPROTO_TCP).
    2. socket(AF_INET,SOCK_DGRAM,IPROTO_TCP).
    3. Socket(AF_INET,SOCK_STREAM,IPPROTO_UDP)
    4. Không lệnh nào đúng.
  7. Để chuyển đổi giá trị cổng từ đầu nhỏ sang đầu to, lệnh nào sau đây sẽ được sử dụng
    1. ntohl
    2. ntohs
    3. htonl
    4. htons
  8. Để thực hiện phân giải tên miền bằng WinSock, cần bổ sung tệp tiêu đề nào
    1. Winsock2.h
    2. Ws2_32.h
    3. Ws2ip.h
    4. Ws2tcpip.

Phần 2. Tự luận

(4đ – viết ra giấy tự chuẩn bị)

Viết chương trình FileClient sử dụng mô hình blocking làm nhiệm vụ sau:

  1. Kết nối đến server có địa chỉ/tên miền được nhập từ bàn phím.
  2. Nhận tên file từ bàn phím và gửi yêu cầu tải file đến server, cú phảp có dạng “GET <TenFile>\n”.
  3. Xử lý kết quả từ server
    1. Nếu server báo lỗi, thì dữ liệu gửi trả có dạng “FAILED\n<ThongBaoLoi>\n\n”.
    2. Nếu server báo thành công thì dữ liệu gửi trả có dạng “OK\n<FileSize>\n<NoiDungFile>\n\n”. Phân tích kết quả từ server và ghi nội dung file nhận được ra đĩa.
  4. Chương trình có thể tải nhiều file cùng một lúc, từ nhiều server.