Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Cho tập A={ 6; 7; 8; 9} Phần tử thuộc tập A là:
A.5 B. 8 C. 4 D. 10
Câu 2: Chữ s3 trong số 2358 có giá trị là:
A. 3000 B. 300 C. 30 D. 3
Câu 3: Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 100 là:
A. (99; 101) B. (99; 100) C. (100; 101) D. (98; 99)
Câu 4: Tổng 45 + 90 chia hết cho:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C.3; 5 9 D. 2; 3 và 5
Câu 5: Trong các số sau, số nào không phải là ước của 12?
A. 1 B. 4 C. 6 D. 24
Câu 6: Trong các số sau, số nào là hợp số?
A. 24 B. 19 C. 23 D. 29
Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng về hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo bằng nhau B. Các cạnh đối bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau D. Mỗi góc bằng 60
o
Câu 8: Hình thoi EFGH, hai đường chéo EG FH đặc điểm nào sau đây?
A. EG vuông góc với FH B. EG = FH
C. EG, FH không cắt nhau D. EG song song với FH
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9: (1,0 điểm) a) Cho tập hợp A ={x
N
*
| x
8}. Hãy viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các
phần tử của chúng.
b) Biểu diễn các số tự nhiên 18; 25 bằng số La Mã.
Câu 10: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
a) 55 + 470 + 45 b) 25. 36 + 25. 64 c
) 5
2
12 : 2
2
d) 5
2
2[3(10 5) 5]
Câu 11: (1,5 điểm) Tìm s tự nhiên x biết
a) 8
x
= 8
5
.8
2
b) x {24;35;41;51}
và 63
-
x chia hết cho 3.
c) (x 10 ).5 20 = 5
Câu 12: (1,0 điểm) Khối 6 của trường THCS Thị Trấn thành lập một đoàn đi thăm quan trải
nghiệm viện bảo tàng Quảng Ninh. Đoàn gồm 238 người bao gồm cả lái xe, giáo và học sinh.
Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô 29 chỗ để đủ chỗ ngồi cho cả đoàn?
Câu 13: (1,5 điểm) a) Vẽ hình tam giác đều có cạnh AB = 5 cm.
b) Tính độ dài cạnh BC, CA của tam giác ABC
Câu 14: (1,0 điểm) Cho tổng A= 2+21
23
+25
125
. Chứng tỏ rằng A là hợp số.
……………………….Hết………………………
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐN
TRƯNG THCS THTRN CÁI RNG
gồm có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 6- ĐỀ SỐ: 03
Thời gian: 90 phút ( không k thời gian giao đề)
MÔN: TOÁN - LP 6- ĐỀ SỐ: 03
(Hưng dẫn chấm này gồm có 02 trang)
Phần/câu
Nội dung
Điểm
I. Trắc
nghiệm
Câu 18
( 2,0đ)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
2
4
Đáp án
B
C
2,0
II. Tự
luận
Câu 9
(1,0đ)
a)
A = {1;2;3;4;5;6;7;8}
0,5
b) 18: XVIII
25: XXV
0,25
0,25
Câu 10
(2,0đ)
a) 55 + 470 + 45
= (55 + 45) + 470
= 100 + 470 = 570
0,25
0,25
b) 25. 36 + 25. 64
= 25.( 36 + 64)
= 25. 100 = 2500
0,25
0,25
c) 5
2
12 : 2
2
= 25 12 : 4
= 25 – 3= 22
0,25
0,25
d) 5
2
2[3(10 5) 5]
= 5
2
2[3.5 5]
= 5
2
2[15 5]
= 5
2
2.10
= 25 20 = 5
0,25
0,25
Câu 11
(1,5đ)
a) 8
x
= 8
5
.8
2
8
x
= 8
7
x = 7
0,25
0,25
b) Vì 63 3 nên để (63 – x
) 3 thì x 3
x
{24;35;41;51} Vậy x {24;51}
0,25
0,25
c) (x 10 ).5 20 = 5
(x 10 ).5 = 5 +20
x 10 = 25 : 5
x = 5 + 10
x = 15
0,25
0,25
238 : 29 = 8 xe (dư 6 người)
0,5
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐN
TRƯNG THCS
THTRN CÁI RNG
NG DN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
Câu 12
(1,0đ)
nên nếu xếp đủ 8 xe thì còn thừa 6 người và phải dùng thêm một xe
nữa mới đủ chỗ ngồi cho cả đoàn
Vậy nhà trường cần thuê ít nhất 8 +1 = 9 (xe)
0,5
Câu 13
(1,5đ)
a) Vẽ đúng tam giác đều ABC có cạnh AB = 5 cm
1,0
b) BC = CA = AB = 5 cm
0,5
Câu 14
(1,0đ)
A= 2+21
23
+25
125
21
23
có chữ số tận cùng là 1
25
125
có chữ số tận cùng là 5
A= 2+21
23
+25
125
có chữ số tận cùng là 8 nên
A2
Vậy A >1 và có nhiều hơn 2 ước nên A là hợp số
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng
10,0
* Lưu ý khi chấm: Trong quá trình làm bài, học sinh có thể trình bày diễn đạt khác nhưng vẫn
đảm bảo đúng nội dung, không sai kiến thức thức cơ bản thì vẫn cho điểm tối đa như hướng dẫn
chấm.
……………………Hết………………….
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tổng %
điểm
(12)
Nhn biết Thông hiểu Vn dng Vn dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số tự
nhiên
Số tự nhiên và tập
hợp các số tự nhiên.
Thứ tự trong tập hợp
các số tự nhiên
3
(0,75đ)
1
(1,0đ)
17,5
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
1/2+1
(2,0đ)
1/2+2/3
(2,0đ)
40
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố.
3
(0,75đ)
1/3
(0,5đ)
1
(1,0đ)
22,5
2
Các hình
phẳng
trong thực
tiễn
Tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều
1
(1,5đ)
15
nh ch nhật, hình
thoi, hình bình hành,
nh thang cân
2
(0,5)
5
Tổng
8
(2,0đ)
1
(1,0đ)
2+1/2+1/3
(4,0đ)
1/2+2/3
(2,0đ)
1
(1,0đ)
14
(10,0đ)
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐN
TRƯỜNG THCS THỊ TRN CÁI RNG
MA TRN
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 6
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1 Số tự nhiên
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự
nhiên
Nhận biết:
Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên, phần tử thuộc
(không thuộc) một tập hợp
Biết được giá trị một chữ số của một số tự nhiên trong
hệ thập phân.
Biết quan hệ thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên;
Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách
sử dụng các chữ số La Mã.
3 (TN)
C1,2,3
1 ( TL)
C9
Thông hiểu:
Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- So sánh được hai số tự nhiên cho trước.
Vận dụng:
Sử dụng được cách cho tập hợp.
Các phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên
Nhận biết:
Nhận biết được thứ t thực hiện các phép tính.
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐN
TRƯNG THCS THTRN CÁI RNG
BN ĐC T
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 6
Thông hiểu:
- Thực hiện được các phép nh: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số tự nhiên.
Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp của pháp
cộng, nhân trong tính toán đơn giản
-Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
1/2 +1
(TL)
C10 (a,b)
C12
Vn dng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép
tính luỹ thừa với số tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí.
1/2 (TL)
C10(c,d)
Vận dụng cao:
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Nhận biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có
dư.
3 (TN)
C4,5,6
2/3 (TL)
C11 (a,c)
Thông hiểu:
Xét một số đã cho có chia hết cho 2 (5, 9, 3) hay không,
dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 (5, 9, 3).
1/3 (TL)
C11 (b)
Vn dng:
Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn
1 thành tích của các
thừa số nguyên tố trong những trường
hợp đơn giản.
Vận dụng được kiến thức s hc vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
Vn dụng cao:
Vận dụng được kiến thức s hc vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
1 (TL)
C14
2
Các hình
phẳng trong
thực tiễn
Tam giác đều,
hình vuông,
lục giác đều
Nhận biết:
Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
Thông hiểu:
tả được mt s yếu t ca: tam giác đu hình
vuông; lục giác đều
Vận dụng
Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ hc
tập.
Tạo lập được lc giác đều thông qua việc lắp ghép các
tam giác đều.
1(TL)
C13
nh ch
nhật, hình
thoi, hình
bình hành,
nh thang
cân
Nhận biết
tả được mt s yếu t bản (cạnh, góc, đường
chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, nh
thang cân.
2 (TN)
C7,8
Thông hiểu
– V được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng
các dụng cụ học tập.
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và din tích của các
hình đặc bit nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của
một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).
Vận dụng
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
Tổng
9
2+1/2+1/3
1/2+2/3
1
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG NĂM HỌC 2024-2025
(Đề gồm có 01 trang)
MÔN: TOÁN - LỚP 6- ĐỀ SỐ: 03
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Cho tập A={ 6; 7; 8; 9} Phần tử thuộc tập A là: A.5 B. 8 C. 4 D. 10
Câu 2: Chữ số 3 trong số 2358 có giá trị là: A. 3000 B. 300 C. 30 D. 3
Câu 3: Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 100 là:
A. (99; 101) B. (99; 100) C. (100; 101) D. (98; 99)
Câu 4: Tổng 45 + 90 chia hết cho:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C.3; 5 và 9 D. 2; 3 và 5
Câu 5: Trong các số sau, số nào không phải là ước của 12? A. 1 B. 4 C. 6 D. 24
Câu 6: Trong các số sau, số nào là hợp số? A. 24 B. 19 C. 23 D. 29
Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng về hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Các cạnh đối bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau D. Mỗi góc bằng 60o
Câu 8: Hình thoi EFGH, hai đường chéo EG và FH có đặc điểm nào sau đây?
A. EG vuông góc với FH B. EG = FH C. EG, FH không cắt nhau D. EG song song với FH
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9: (1,0 điểm) a) Cho tập hợp A ={x∈N*| x≤ 8}. Hãy viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
b) Biểu diễn các số tự nhiên 18; 25 bằng số La Mã.
Câu 10: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
a) 55 + 470 + 45 b) 25. 36 + 25. 64 c) 52 – 12 : 22 d) 52 – 2[3(10 – 5) – 5]
Câu 11: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết
a) 8x = 85.82 b) x ∈ {24;35;41;51} và 63 - x chia hết cho 3. c) (x – 10 ).5 – 20 = 5
Câu 12: (1,0 điểm) Khối 6 của trường THCS Thị Trấn thành lập một đoàn đi thăm quan trải
nghiệm ở viện bảo tàng Quảng Ninh. Đoàn gồm 238 người bao gồm cả lái xe, cô giáo và học sinh.
Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô 29 chỗ để đủ chỗ ngồi cho cả đoàn?
Câu 13: (1,5 điểm) a) Vẽ hình tam giác đều có cạnh AB = 5 cm.
b) Tính độ dài cạnh BC, CA của tam giác ABC
Câu 14: (1,0 điểm) Cho tổng A= 2+2123+25125 . Chứng tỏ rằng A là hợp số.
……………………….Hết……………………… PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS
NĂM HỌC 2024-2025
THỊ TRẤN CÁI RỒNG
MÔN: TOÁN - LỚP 6- ĐỀ SỐ: 03
(Hướng dẫn chấm này gồm có 02 trang) Phần/câu Nội dung Điểm I. Trắc
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2,0 Câu 18 Đáp án B B A C D A D A ( 2,0đ) II. Tự a) A = {1;2;3;4;5;6;7;8} 0,5 luận b) 18: XVIII Câu 9 0,25 25: XXV (1,0đ) 0,25 a) 55 + 470 + 45 = (55 + 45) + 470 0,25 = 100 + 470 = 570 0,25 b) 25. 36 + 25. 64 = 25.( 36 + 64) 0,25 = 25. 100 = 2500 0,25 Câu 10 c) 52 – 12 : 22 (2,0đ) = 25 – 12 : 4 0,25 = 25 – 3= 22 0,25
d) 52 – 2[3(10 – 5) – 5] = 52 – 2[3.5 – 5] = 52 – 2[15– 5] 0,25 = 52 – 2.10 0,25 = 25 – 20 = 5 a) 8x = 85.82 8x = 87 0,25 x = 7 0,25
b) Vì 63 ⋮ 3 nên để (63 – x ) ⋮ 3 thì x ⋮ 3 0,25
Câu 11 mà x ∈ {24;35;41;51} Vậy x ∈ {24;51} 0,25 (1,5đ)
c) (x – 10 ).5 – 20 = 5 (x – 10 ).5 = 5 +20 x – 10 = 25 : 5 0,25 x = 5 + 10 x = 15 0,25
Vì 238 : 29 = 8 xe (dư 6 người) 0,5
nên nếu xếp đủ 8 xe thì còn thừa 6 người và phải dùng thêm một xe
Câu 12 nữa mới đủ chỗ ngồi cho cả đoàn 0,5 (1,0đ)
Vậy nhà trường cần thuê ít nhất 8 +1 = 9 (xe)
Câu 13 a) Vẽ đúng tam giác đều ABC có cạnh AB = 5 cm 1,0 (1,5đ) b) BC = CA = AB = 5 cm 0,5 A= 2+2123+25125 0,25
Câu 14 2123 có chữ số tận cùng là 1 0,25 (1,0đ)
25125 có chữ số tận cùng là 5
A= 2+2123+25125 có chữ số tận cùng là 8 nên A 0,25 2
Vậy A >1 và có nhiều hơn 2 ước nên A là hợp số 0,25 Tổng 10,0
* Lưu ý khi chấm: Trong quá trình làm bài, học sinh có thể trình bày và diễn đạt khác nhưng vẫn
đảm bảo đúng nội dung, không sai kiến thức thức cơ bản thì vẫn cho điểm tối đa như hướng dẫn chấm.
……………………Hết………………….
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN MA TRẬN
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm TT Chương/ Nội dung/đơn vị (12) (1) Chủ đề kiến thức (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và tập 1
hợp các số tự nhiên. 3
Thứ tự trong tập hợp (0,75đ) (1,0đ) 17,5
các số tự nhiên
Các phép tính với số 1 Số tự nhiên
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự 1/2+1 (2,0đ) 1/2+2/3 (2,0đ) 40 nhiên
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự 3
nhiên. Số nguyên tố. (0,75đ) 1/3 (0,5đ) 1 (1,0đ) 22,5 Các hình
Tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều 1 (1,5đ) 15 2 phẳng
trong thực Hình chữ nhật, hình 2 tiễn
thoi, hình bình hành,
hình thang cân (0,5) 5 Tổng 8 1 2+1/2+1/3 14 (2,0đ) (1,0đ) (4,0đ) 1/2+2/3 (2,0đ) 1 (1,0đ) (10,0đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN BẢN ĐẶC TẢ
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá kiến thức Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên, phần tử thuộc
(không thuộc) một tập hợp 3 (TN) C1,2,3
Số tự nhiên –Biết được giá trị một chữ số của một số tự nhiên trong và tập hợp hệ thập phân. 1 ( TL) các số tự
– Biết quan hệ thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; C9
nhiên. Thứ tự – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách
trong tập hợp sử dụng các chữ số La Mã. các số tự Thông hiểu: nhiên
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- So sánh được hai số tự nhiên cho trước. 1 Số tự nhiên Vận dụng:
– Sử dụng được cách cho tập hợp.
Các phép tính Nhận biết: với số tự
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên Thông hiểu:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số tự nhiên.
Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp của pháp 1/2 +1
cộng, nhân trong tính toán đơn giản (TL)
-Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; C10 (a,b)
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa C12
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa 1/2 (TL)
cùng cơ số với số mũ tự nhiên. C10(c,d)
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
Tính chia hết Nhận biết :
trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 3 (TN) các số tự
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. C4,5,6 2/3 (TL) nhiên. Số
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có C11 (a,c) nguyên tố. dư. Thông hiểu:
– Xét một số đã cho có chia hết cho 2 (5, 9, 3) hay không,
dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 (5, 9, 3). 1/3 (TL) C11 (b) Vận dụng:
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn
1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những 1 (TL)
vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). C14 Nhận biết:
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ của: tam giác đều hình
Tam giác đều, vuông; lục giác đều hình vuông,
lục giác đều Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. 1(TL)
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các C13
tam giác đều. Các hình Nhận biết 2 phẳng trong
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 2 (TN) thực tiễn
chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình C7,8 thang cân. Hình chữ Thông hiểu nhật, hình
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng thoi, hình các dụng cụ học tập.
bình hành, – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
hình thang quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các cân
hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của
một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 9 2+1/2+1/3 1/2+2/3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • KNTT - TOÁN 6 - trường THCS thị Trấn Cái Rồng - Vân Đồn - Quảng Ninh - thảo vân
    • Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
    • Câu 11: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết
    • a) 8x = 85.82 b) x ∈ {24;35;41;51} và 63 - x chia hết cho 3. c) (x – 10 ).5 – 20 = 5
    • Câu 12: (1,0 điểm) Khối 6 của trường THCS Thị Trấn thành lập một đoàn đi thăm quan trải nghiệm ở viện bảo tàng Quảng Ninh. Đoàn gồm 238 người bao gồm cả lái xe, cô giáo và học sinh. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô 29 chỗ để đủ chỗ ngồi c...
    • Câu 13: (1,5 điểm) a) Vẽ hình tam giác đều có cạnh AB = 5 cm.
    • b) Tính độ dài cạnh BC, CA của tam giác ABC
    • Câu 14: (1,0 điểm) Cho tổng A= 2+2123+25125 . Chứng tỏ rằng A là hợp số.
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6