Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là
A.
B.
*
C.
D.
Câu 2: Số đối cùa
2
3
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 3: Giá trị của
bằng
A.
mn
x
+
B.
m.n
x
C.
m : n
x
D.
mn
x
Câu 4: Số nghịch đảo của
2
7
A.
7
2
B.
7
2
C.
2
7
D.
2
7
Câu 5: Hai góc đối đỉnh là
A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau.
B. Hai góc có chung một cạnh.
C. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối
của 1 cạnh của góc kia
D. Hai góc có tổng bằng 90 độ.
Câu 6: Cho hình vẽ (Hình 1),
xAy yAz
được gọi là hai góc
A. phụ nhau.
B. đối đỉnh.
C. đồng vị.
D. kề bù.
Câu 7: Cho tam giác ABC có
00
A 20 , B 120
= =
. Số đo của
C
là:
A.
0
80
B.
0
30
C.
0
100
D.
0
40
Câu 8: Cho biết
HIK MNP∆=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
HI MN=
B.
IK MN=
C.
KP=
D.
HK MP=
x
y
Hình 1
z
A
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐN
TRƯNG THCS THTRN CÁI RNG
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 7
Thi gian: 90 phút ( không k thi gian giao đ)
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
a)
25
2 .2
b) 0,7
20
: 0,7
15
c)
45
33
.
55



Câu 10: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể)
a) 2 022 . 9,5 + 2 022 . 0,5 b)
32
20 15
−−
+
c)
2
2
1
2021 .3
3



Câu 11: (1,0 điểm) Tìm x, biết
a)
13
25
x
+=
b)
31
44
x−=
Câu 12: (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết
0
ABd 60=
Câu 13: (1,0 điểm) Cho
2 4 6 100
111 1
A ... .
222 2
= + + ++
Chứng minh rằng A <
1
3
……………………….Hết………………………
a) Vẽ lại hình và viết giả thiết, kết luận của bài toán
b) Giải thích tại sao AB // KD? Tính
BDK
c) Vẽ tia BE là tia phân giác của
ABD
(
E KD
), Dt là phân giác của
KDd'
Đường thẳng BE và Dt có song song với nhau
không? Vì sao?
MÔN: TOÁN - LP 7
(Hưng dn chm này gm có 02 trang)
Phần/câu
Nội dung
Điểm
I. Trắc
nghiệm
Câu 1->8
( 2,0đ)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
A
C
D
D
B
2,0
II. Tự
luận
Câu 9
(1,5đ)
a)
25
2 .2
=
25 7
22
+
=
0,5
b)
(
)
20 15
20 15 5
0,7 : 0,7 0,7 0,7
= =
0,5
c)
4 5 45 9
33 3 3
.
55 5 5
+
  
= =
  
  
0,5
Câu 10
(1,5đ)
a)
2 022.9,5 2 022.0,5+
( )
2 022. 9,5 0,5= +
0,25
2 022.10 20 220= =
0,25
b)
32
20 15
−−
+
=
98
60 60
−−
+
0,25
0,25
c)
2
2
1
2021 .3
3



= 2 021 -
2
2
1
.3
3
0,25
= 2 020
0,25
Câu 11
(1,0đ)
a)
13
25
x
+=
31
52
x
=
0,25
11
10
x
=
0,25
b)
31
44
x−=
31
44
x =
0,25
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐN
TRƯNG THCS
THTRN CÁI RNG
NG DN CHM KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
1
2
x =
0,25
Câu 12
(3,0đ)
a) Viết giả thiết đúng được 0,5 điểm, vẽ hình đúng được 0,5 điểm
GT
c a
tại A
cb
tại K
dd’ cắt a tại B
dd’cắt b tại D
ABd 60= °
BE
là tia phân giác của
ABD
(
E KD
);
Dt
là tia
phân giác của
KDd'
.
KL
a) Vẽ hình, ghi GT, KL.
b)
AB//KD
;
BDK
=?
c) BE và Dt có song song
với nhau không? Vì sao?
1,0
b) Vì
ca
tại A và
cb
tại K nên
a//b
hay
AB//KD
Ta có
a//b
nên
BDK ABd 60= = °
(hai góc đồng vị)
0,5
0,5
c) Vì
a//b
nên
ABD KDd '=
(hai góc đồng vị) (1)
0,25
BE là tia phân giác của
ABD
1
ABE EBD ABD
2
⇒==
(2)
Dt là tia phân giác của
KDd'
1
KDt tDd' KDd'
2
⇒==
(3)
0,25
Từ (1), (2) và (3)
EBD tDd'⇒=
0,25
Mặt khác hai góc này ở vị trí đồng vị
BE//Dt
0,25
Câu 13
(1,0đ)
2 4 6 100
111 1
A ...
222 2
= + + ++
2 4 98
11 1
4A 1 ...
22 2
=++++
0,25
4A A =
2 4 98 2 4 100
11 1 11 1
1 ... ...
22 2 22 2

++++ +++


3A =
100 2 2 4 4 98 98
1 11 11 1 1
1 ...
2 22 22 2 2
 
+−+−++
 
 
0,25
3A =
100
1
1
2
0,25
100
1
11
2
−<
nên 3A < 1 suy ra
1
A
3
<
0,25
Tổng
10
* Lưu ý khi chấm: Trong quá trình làm bài, học sinh có thể trình bày và diễn đạt khác nhưng vẫn
đảm bảo đúng nội dung, không sai kiến thức thức bản thì vẫn cho điểm tối đa như hướng dẫn
chấm.
……………………………Hết………………….
TT
(1)
Chương
/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến
thức
(3)
Mc đđánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số hữu
tỉ
- Tập hợp số hữu tỉ
- Cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ.
- Lũy thừa với số mũ
tự nhiên của một số
hữu tỉ.
- Thứ tự thực hiện
phép tính, quy tắc
chuyển vế.
2
(0,5đ)
1
(1,5đ)
2
(0,5đ)
1/3
(0,5đ)
1
2
3
(2,0đ)
1
(1,0đ)
60
2
Góc và
đường
thẳng
song
song
- Góc ở vị trí đặc biệt,
tia phân giác của một
góc.
- Hai đường thẳng
song song và dấu hiệu
nhận biết
- Tiên đề Euclid. Tính
chất của hai đường
thẳng song song
2
(0,5đ)
1
(3,0đ)
35
3
Tam
giác
bằng
nhau
- Định lý tổng 3 góc
trong tam giác.
- Hai tam giác bằng
nhau. Trường hợp
bằng nhau thứ nhất
2
(0,5đ)
5
Tổng
6
(1,5đ)
1
(1,5đ)
2
(0,5đ)
1+1/3
(3,5đ)
1+2/3
(2,0đ)
1
(1,0đ)
13
(10,0đ)
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐN
TRƯNG THCS THTRN CÁI RNG
MA TRN
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 7
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Mc đđánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 Số hữu tỉ
- Tập hợp s
hữu tỉ
- Cộng, trừ,
nhân, chia số
hữu tỉ.
- Lũy thừa với
số mũ tự nhiên
của một số hữu
tỉ.
- Thứ tự thực
hiện phép tính,
quy tắc chuyển
vế.
Nhn biết:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số
hữu tỉ.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ
2(TN)
C1, C2
(0,5đ)
Thông hiểu:
- tđược phép tính lũy thừa với số tự nhiên
của một số hữu tỉ.
- Mô tả thứ tự thực hiện phép tính.
1(TL)
C9
(1,5đ)
2(TN)
C3, C4
1/3(TL)
C10c
(1,0 đ)
Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia,
lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng để tính nhanh, tính
hợp
1
2
3
(TL)
C10a,b
C11
(2,0đ)
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số
hữu tỉ.
1(TL)
C13
(1,0đ)
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐN
TRƯNG THCS THTRN CÁI RNG
BN ĐC T
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 7
2
Góc và
đường
thẳng song
song
- Góc ở vị trí
đặc biệt, tia
phân giác của
một góc.
- Hai đường
thẳng song
song và dấu
hiệu nhận biết
- Tiên đề
Euclid. Tính
chất của hai
đường thẳng
song song
Nhn biết:
- Nhận biết các góc vtrí đặc biệt.
- Nhận biết được tiên đề Euclid.
2 (TN)
(0,5đ)
Thông hiểu:
- Mô tả dấu hiệu song song của hai đường thẳng.
- Mô tả tính chất hai đường thẳng song song.
1TL
C12
(3,0đ)
3
Tam giác
bằng nhau
- Định lý tổng
3 góc trong
tam giác.
- Hai tam giác
bằng nhau.
Trường hợp
bằng nhau thứ
nhất
Thông hiểu:
- Suy ra được cạnh tương ứng, góc tương ứng từ
hai tam giác bằng nhau
1(TN)
C8
(0,25đ)
Vn dng :
- Tính được số đo góc dựa vào định lý tổng 3 góc
1(TN)
C7
(0,25đ)
Tổng
7
3
1
3
1
2
3
1
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG NĂM HỌC 2024-2025
(Đề gồm có 02 trang) MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A.  B. *  C.  D. 
Câu 2: Số đối cùa 2 − là 3 A. 2 B. 3 C. 3 − D. 2 3 2 2 3 −
Câu 3: Giá trị của ( )n m x bằng A. m n x + B. m.n x C. m : n x D. m n x −
Câu 4: Số nghịch đảo của 2 − là 7 A. 7 − B. 7 C. 2 D. 2 − 2 2 7 7
Câu 5: Hai góc đối đỉnh là
A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau.
B. Hai góc có chung một cạnh.
C. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối D. Hai góc có tổng bằng 90 độ. của 1 cạnh của góc kia
Câu 6: Cho hình vẽ (Hình 1),  
xAy và yAz được gọi là hai góc y x z A Hình 1
A. phụ nhau. B. đối đỉnh. C. đồng vị. D. kề bù.
Câu 7: Cho tam giác ABC có  0 =  0
A 20 , B =120 . Số đo của C là: A. 0 80 B. 0 30 C. 0 100 D. 0 40 Câu 8: Cho biết HI ∆ K = M
∆ NP. Khẳng định nào sau đây là sai? A. HI = MN B. IK = MN C.  =  K P D. HK = MP
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)

Câu 9: (1,5 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. 4 5 a) 2 5
2 .2 b) 0,720 : 0,715 c)  3   3  .   5  5     
Câu 10: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) 2
a) 2 022 . 9,5 + 2 022 . 0,5 b) 3 − 2 − + c)  1  2 2021−   .3 20 15  3 
Câu 11: (1,0 điểm) Tìm x, biết a) 1 3 x − + = b) 3 1 − x = 2 5 4 4
Câu 12: (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết  0 ABd = 60
a) Vẽ lại hình và viết giả thiết, kết luận của bài toán
b) Giải thích tại sao AB // KD? Tính  BDK
c) Vẽ tia BE là tia phân giác của  ABD
( E ∈ KD), Dt là phân giác của  KDd'
Đường thẳng BE và Dt có song song với nhau không? Vì sao?
Câu 13: (1,0 điểm) Cho 1 1 1 1 A = + + + ...+
. Chứng minh rằng A < 1 2 4 6 100 2 2 2 2 3
……………………….Hết……………………… PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS
NĂM HỌC 2024-2025
THỊ TRẤN CÁI RỒNG MÔN: TOÁN - LỚP 7
(Hướng dẫn chấm này gồm có 02 trang) Phần/câu Nội dung Điểm I. Trắc
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A C D D B 2,0 Câu 1->8 ( 2,0đ) II. Tự a) 2 5 2 .2 = 2+5 7 2 = 2 0,5 luận Câu 9 b) 20 15 = ( )20 15 5 0,7 : 0,7 0,7 = 0,7 0,5 (1,5đ) 4 5 4+5 9 c)  3   3   3   3  .  = =  5  5   5  5         0,5 a) 2 022.9,5 + 2 022.0,5 = 2 022.(9,5 + 0,5) 0,25 = 2 022.10 = 20 220 0,25 b) 3 − 2 − − − + = 9 8 + Câu 10 0,25 20 15 60 60 (1,5đ) 17 − = 0,25 60 2 c)  1  2 2021− 1   .3 = 2 021 - 2 . 3 0,25  3  2 3 = 2 020 0,25 a) 1 3 x − + = 2 5 0,25 3 1 x − = − 5 2 Câu 11 11 x − = 0,25 (1,0đ) 10 b) 3 1 − x = 4 4 0,25 3 1 x = − 4 4 1 x = 0,25 2
a ) Viết giả thiết đúng được 0,5 điểm, vẽ hình đúng được 0,5 điểm c ⊥ a tại A c ⊥ b tại K 1,0 dd’ cắt a tại B dd’cắt b tại D GT  ABd = 60° BE là tia phân giác của  ABD ( E ∈ KD); Dt là tia phân giác của  KDd' . KL a) Vẽ hình, ghi GT, KL. Câu 12 b) AB//KD ;  BDK =? (3,0đ) c) BE và Dt có song song với nhau không? Vì sao?
b) Vì c ⊥ a tại A và c ⊥ b tại K nên a//b hay AB//KD 0,5 Ta có a//b nên  = 
BDK ABd = 60° (hai góc đồng vị) 0,5 c) Vì a//b nên  = 
ABD KDd' (hai góc đồng vị) (1) 0,25
Mà BE là tia phân giác của  ABD ⇒  =  1 =  ABE EBD ABD (2) 2
Dt là tia phân giác của  0,25 KDd' ⇒  =  1 =  KDt tDd' KDd' (3) 2
Từ (1), (2) và (3) ⇒  =  EBD tDd' 0,25
Mặt khác hai góc này ở vị trí đồng vị ⇒ BE//Dt 0,25 1 1 1 1 A = + + + ...+ 2 4 6 100 2 2 2 2 1 1 1 0,25 4A =1+ + + ...+ 2 4 98 2 2 2  1 1 1   1 1 1 4A – A = 1 ... ...  + + + + − + + +     Câu 13 2 4 98 2 4 100  2 2 2   2 2 2  (1,0đ) 3A =  1   1 1   1 1   1 1 1      ...  − + − + − + + −  0,25 100 2 2 4 4  98 98 2 2 2 2 2 2 2          3A = 1 1− 0,25 100 2 Vì 1 1−
< 1 nên 3A < 1 suy ra 1 A < 100 2 3 0,25 Tổng 10
* Lưu ý khi chấm: Trong quá trình làm bài, học sinh có thể trình bày và diễn đạt khác nhưng vẫn
đảm bảo đúng nội dung, không sai kiến thức thức cơ bản thì vẫn cho điểm tối đa như hướng dẫn chấm.
……………………………Hết………………….
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN MA TRẬN
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng % điểm
TT Chương Nội dung/đơn vị kiến (4-11) (12) (1) /Chủ đề thức (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Tập hợp số hữu tỉ - Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. - Lũy thừa với số mũ 1 Số hữu 2 1 2 1/3 tỉ tự nhiên của một số 1 hữu tỉ. (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 23 (1,0đ) 60 (2,0đ) - Thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế.
- Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác của một Góc và góc.
đường - Hai đường thẳng 2
thẳng song song và dấu hiệu 2 song nhận biết (0,5đ) 1 (3,0đ) 35
song - Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song 3
Tam - Định lý tổng 3 góc giác trong tam giác.
bằng - Hai tam giác bằng 2
nhau nhau. Trường hợp (0,5đ) 5 bằng nhau thứ nhất Tổng 6 1 2 1+1/3 13 (1,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (3,5đ) 1+2/3 (2,0đ) 1 (1,0đ) (10,0đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN BẢN ĐẶC TẢ
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 2(TN)
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. C1, C2
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ (0,5đ) - Tập hợp số 2(TN) 1(TL) hữu tỉ Thông hiểu: C3, C4 - Cộng, trừ,
- Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên C9 nhân, chia số của một số hữu tỉ. 1/3(TL) (1,5đ) hữu tỉ.
- Mô tả thứ tự thực hiện phép tính. C10c - Lũy thừa với 1 Số hữu tỉ số mũ tự nhiên (1,0 đ)
của một số hữu Vận dụng: tỉ.
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, 1 2 (TL) - Thứ tự thực 3
lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. hiện phép tính, C10a,b
quy tắc chuyển - Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối vế. C11
của phép nhân đối với phép cộng để tính nhanh, tính hợp lí (2,0đ)
Vận dụng cao: 1(TL)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số C13 hữu tỉ. (1,0đ) - Góc ở vị trí Nhận biết: đặc biệt, tia
- Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt. 2 (TN)
phân giác của - Nhận biết được tiên đề Euclid. (0,5đ) một góc. - Hai đường Thông hiểu:
- Mô tả dấu hiệu song song của hai đường thẳng. Góc và thẳng song
- Mô tả tính chất hai đường thẳng song song. 2 đường song và dấu
thẳng song hiệu nhận biết 1TL song - Tiên đề C12 Euclid. Tính (3,0đ) chất của hai đường thẳng song song
- Định lý tổng Thông hiểu: 1(TN) 3 góc trong
- Suy ra được cạnh tương ứng, góc tương ứng từ C8 tam giác.
hai tam giác bằng nhau (0,25đ) 3
Tam giác - Hai tam giác Vận dụng : 1(TN)
bằng nhau bằng nhau.
- Tính được số đo góc dựa vào định lý tổng 3 góc C7 Trường hợp bằng nhau thứ (0,25đ) nhất Tổng 7 3 1 1 2 1 3 3 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • KNTT - TOÁN 7 - Trường THCS thị trấn Cái Rồng - Vân Đồn - Quảng NInh - thảo vân
    • Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7