Đề hoá sinh 19-20 | Đại học Y Dược Huế

1. Hằng ngày, các qtrinh chuyển hóa trong cơ thể cũng như thức ănchúng ta ăn đều tạo ra các chất oxy hóa có knang gây tổn thươnggb, pr, dna. Đẻ đối kháng các chất oxi hóa này, cơ thể sẽ sản sinh racác chất chống oxi hóa, trong đó có ctao từ 3 aa là chất nào sau đây
a. Vtm c b.glutathione c.catalase d. superoxide

Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45148588
1. Hằng ngày, các qtrinh chuyển hóa trong cơ thể cũng như thức ăn chúng ta ăn đều tạo
ra các chất oxy hóa có knang gây tổn thương gb, pr, dna. Đẻ đối kháng các chất oxi
hóa này, cơ thể sẽ sản sinh ra các chất chống oxi hóa, trong đó có ctao từ 3 aa là chất
nào sau đây a. Vtm c b.glutathione c.catalase d. superoxide dismutase
2. Aa có những tchat nào sau đây
1. Pư chỉ với acid
2. Pư với base
3. Cả 1 và 2
4. Td ninhydrin
5. Cho pư molisch
Chọn tập hợp đúng a.1,2 b.2,3 c.3,4 d.4,5
3. Sau khi chết đi, xác chết sẽ bị các vkhuan phân hủy tạo thành mùi hôi thối, một trong
những chết góp phần tạo mùi thối đó là cadaverin, là một diamine. Aa nào là ền
chất của chất này a.hisdine b.acid glutamic c.arginine d. lysine
4. đối với nhưunxg người ăn trường chay, chế độ ăn cần lưu ý đến các aa cần thiết
cơ thể không tổng hợp được. đó là những aa sau đây
A. Val, Gly, lle, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
B. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro D. Leu, lle, His, Thr, Met, Trp, Arg,
Tyr
5. Một bé gái 7 tuổi vào bệnh viện vi nh trạng nổi mề đay toàn thân và ngửa. Sáng nay em
được gia đình cho ăn hải sản lần đầu ên. Sau khi thăm khám, em được chẩn đoán là dị ứng
với hải sản. Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tạo ra hoạt chất sinh học có vui trò trong
phn ứng dị ứng nói trên?
A. Serine decarboxylase
c. Hisdine decarboxylase
B. Glutarate decarboxylase D. Lysine decarboxylase
6. Điện đi hỗn hợp acid amin bằng dung dịch đệm Veronal có pH=6,8.
Điều nào sau đây đúng với glycin
(pHi-5.9712
A. Tích điện âm
B. Tích điện dương C. Không ch diện
D. Cả 3 câu sai
7. Creanine là một xét nghiệm được dùng trong đánh giá chức năng thận, creanine có
nguồn gốc từ các acid amin nào
A. Arginine, lysine, glutamine C. Methionine, serine, glycine D Methionine, arginine, glycine
B. Acid glutamic, cysteine, glycine
8. Một bệnh nhân nam 55 tuổi có ền sử nghiện rượu được đưa vào viện trong nh trạng lơ
mơ. Bác sĩ tại phỏng cấp cứu khám thấy bệnh nhân có hơi thở mùi trái cây thối và không có
triệu chứng của ngộ độc rượu cấp nh. Xét nghiệm máu cho thấy tăng nồng độ ammoniae
rất cao. Điều trị
nào sau đây không phù hợp cho bệnh nhân này
lOMoARcPSD| 45148588
A. Một chế độ ăn giàu protein
B. Acid benzoic hoặc acid phenylacec
C. Một chế độ ăn ít protein nhưng giàu vitamin D. Kháng sinh phổ rộng để loại trừ vi khuẩn
đường ruột
9. Một bệnh nhẫn nam 31 tuổi đến bệnh viện với triệu chứng đau quặn phải. Hình ảnh
siêu âm bụng có sôi ở niệu quản bên phải. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân có sụn vành
tai sẫm màu. Tiền sử bệnh những có những con đau ở khớp gối nhiều lần và nước u
luôn đậm màu Tình trạng này là do thiếu enzyme di truyền sau:
A. Phenylalanine hydrolase
C. Tyrosine transaminase
b. Homogensate oxigenase
D. p-hydroxyphenyl pyruvate dioxygenase
10, Hình ảnh điện di bên phải là của một bệnh nhân năm 55 tuổi thường xuyên có triệu
chứng mệt mỏi, đai xương, và nhiễm trùng tại diễn nhiều lần. Chẩn đoán nào dưới đây là
phù hợp với bệnh nhân này.
A. Viêm cầu thận cấp B. Ung thư gan C. Nhiễm trùng phổi. D. Đa u tủy xương (Kahler)
11. Trong chu trinh acid citric, phân tử CO, được tạo ở giai đoạn nào sau đây?
A. Citrate Isocitrate
B. a cetoglutarate succinyl CoA C. Succinyl CoA → succinate D. Fumarate malat
12. Đặc điểm sự phosphoryl oxy hóa?
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể ới dạng nhiệt
B. Là quá trình vận chuyển hydro và điện tử mà không có sự tạo thành
ATP
C. Là sự tạo ATP đi kèm theo sự oxy hóa khử
D.Có sự tham gia của enzym phosphatase và oxydase
13. Chu trình acid citric liên quan tới chu trình urê qua những chất nào sau đây?
A. Omithine - Citruline - Aspartate
C. Arginine-Ornithine - Citruline
B. Oxaloacetate-Aspatate - Fumarate
D. Carba myl phosphate - Citruline- Aspartate
14. Nguyên liệu đầu ên để tổng hợp ribonucleode có base pyrimidin?
A. Asp, Gln
B. Asp, Gly
C. Succinyl CoA, Gly
D. Asp, Carbamyl Phosphate
15. Nguyên nhân của bệnh gout do yếu tố di truyền là gì?
A. Do thiếu hụt enzyme xanthin oxidase
B. Do tăng hoạt enzyyme nucleosidase
C. Do tăng hoạt enzyme PRPP (Phospho Ribosyl PyroPhosphate) phosphorylase
d.Do thiểu hut enzyme HGPRT (Hypoxann Guanin Phospho Ribosyl Transferase)
16. Nồng độ acid uric tăng có thể do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dung thuốc lợi ểu Thiazide kéo dài dẫn đến tăng sản xuất acid uric
B. Hóa trị và xtrtrong ung thư dẫn đến giảm bài ết acid uric
lOMoARcPSD| 45148588
(C) Bia rượu làm tăng tổng hợp acid lacic gây giảm thải acid uric qua thận D. Sử dụng đường
fructose kéo dài làm tăng GMP dẫn đến tăng sản xuất acid uric
17. Acid Inosinic là ền chất để tổng hợp chất nào sau đây?
A. Acid oroc và uridylic
C. Purin và pyrimidin
B. Acid adenylic và guanilic D. Uracyl và thymin
18. Đặc điểm của chuyển hóa lipid thành carbohydrate là gi?
A. Dễ dùng, thường xuyên xảy ra
B. Hạn chế, ít xảy ra vi phải trải qua nhiều giai đoạn
C. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose Diphosphate cung cấp Acetyl
CoA
D. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose monophosphate cung cấp
NADPHH
* Tình huống cho câu 19 và cầu 20
Một bệnh nhân năm 31 tuổi, có ền sử bị dài thảo đường typl, vào viện trong nh trạng
hôn mê, thở nhan và sâu. Hơi thở có mùi aceton. Xét nghiệm lúc vào viện: Glucose
máu: 32 mmol/L (bình thường < 5,6 mmol/L)
HbAle: 15% (binh thường:<6,4%) Triglyceride máu: 20 mmol/L (bình thường < 2,3 mmol/L)
19. Triglyceride máu tăng ở bệnh nhân này có liên quan đến nh trạng nào sau đây?
A. Tăng hoạt nh enzym lipase nhạy cảm hormone
B. Giảm hoạt nh enzym lipase nhạy cảm hormone C. Tăng hoạt nh enzyme
lipoprotein lipase
d. Giảm hoạt nh enzyme lipoprotein lipase
35 Enzyme alcohol dehydrogenase ở gan chuyển methanol thành formaldehyde, một chất có
độc nh .Bệnh nhân ngộ độc methanol thường được điều trị với ethanol để ức chế sự oxy
hóa methanol băng enzyme alcohol dehydrogenase. Câu nào sau đây diễn tả lý luận đúng về
sự điều trị này
B. Ethanol có cấu trúc tương tự methanol nên cạnh tranh với methanol vào vị trí gn
với enzyme.
C. Ethanol có thể thay đổi Vmax của alcohol dehydrogenase trong việc oxy hóa
methanol thành forrmadehyde
A. Ethanol có cấu trúc tương tự methanol và vì thế có thể là một chất ức chế không cạnh
tranh hiệu quả
D. Ethanol là một chất ức chế hiệu quả của sự oxy hóa methanol bất kể nồng độ của
methanol.
36. Cofactor có đặc điểm nào sau đây?
A. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzyme
B. Vùng quyết định nh đặc hiệu của enzym
C. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình xúc tác
D. Các acid amin có nhóm hoạt động
37. Khi KM lớn hơn rất nhiều so với [S] thì:
A. V = Vmax
B. V= Vmax/2
C. V=Vmax. [S] / KM
lOMoARcPSD| 45148588
D. V=Vmax/KM.[S]
38. Sulfamide là một kháng sinh phổ rộng cho cả vi khuẩn gram âm và gram dương. Hiện
nay, việc sử dụng kháng sinh này khá hạn chế vì nh trạng đề kháng thuốc. Cơ chế nào sau
đây giúp vi khuẩn có thể kháng kháng sinh sulfamide:
A. Tạo ra protein khác làm cơ chất cho enzyme xúc tác tổng hợp acid folic B. Đột biến gen
làm thay đổi vùng trung tâm hoạt động của enzyme xúc tác tổng hợp acid folic
C. Tăng tổng hợp para-aminobenzoic acid (PABA)
d. Thay đổi enzyme dihydrofolate synthetase
39.Một bệnh nhân vừa được chẩn đoán tăng huyết áp gần đây được kê đơn captopril (là
thuốc ức chế enzyme chuyển Angiotensin (ACE inhibitor Angiotensin converng enzyme
inhibitor)). Thuốc này làm giảm Vmax và không làm thay đổi Km. Cơ chế ức chế của thuốc
này là cơ chế nào sau đây?
A. Cạnh tranh B. Không cạnh tranh C. Phi cạnh tranh D. Không phải các cơ chế trên
40. Protein nào sau đây phong phú nhất trong cơ thể và là dạng sợi chủ yếu của mô liên kết:
A. Histone B Collagen C. Prolamine D. Albumin 41. Cơ chế
tăng thể ch tuần hoàn của Dextran:
a. Tạo áp suất thẩm thấu, kéo dịch kẽ vào mạch máu B. Giảm áp
suất thẩm thấu, kéo bào tương vào dịch kế
C. Tạo áp suất thẩm thấu do nồng độ dung dịch cao
D. Tạo áp suất thủy nh do trọng lượng phân tử lớn
42. Một bệnh nhân vào viện do chấn thương nặng, ền sử không có gì đặc biệt. Xét nghiệm
cho thấy nồng độ glucose là 10,2 mmol/L, HbA1C 5%. Nguyên nhân có thể gây tăng nồng độ
glucose máu trong trường hợp này?
ATăng corsol B. Tăng Insulin C. Tăng T3, T4
D. Giảm glucagon
43. Ở trạng thái đói, gan tăng tổng hợp glucose phóng thích vào tuần hoàn. Quá trình tân
sinh đường ở … thuận lợi nhhoạt hóa các enzyme nào?
A. Glucose 6 phoshate dehydrogenase và glucokinase
B. Glucose 6 phosphatase và pyruvate dehydrogenase
C. Glucose 6 phosphatase và fructose 1,6 diphosphatase
D. Glucokinase và fructose 1.6 diphosphatase
44. Những xét nghiệm nào thường được chỉ định để đánh giá nh trạng thiếu oxy ở mô?
A. Pyruvate và pyruvate dehydrogenase huyết thanh
(B) Lactate và lactate dehydrogenase huyết thanh
C. Pyrivate và lactate dehydrogenase huyết thanh
D. Lactate và pyruvate dehydrogenase huyết thanh
45. Một bệnh nhân đi kiểm tra sức khỏe, bệnh nhân được lấy máu và xét nghiệm cũng một
thời điểm. Kết quả xét nghiệm cho thấy glu máu đói: 5,5 mmol/l, glu niệu 500 mg/dl. Bệnh
nhân có thể do:
A. Bệnh nhân bị đái tháo đường ềm ẩn C. Bệnh nhân có ngưỡng tái hấp thu ở thận thấp
b. bệnh nhân bị ờng tuyến yên d. bệnh nhân sử dụng corcoid kéo dài
46. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di-F trong điều kiện yếm khí ( ở người) cho sp
cuối cùng là gì?
ALactate c.acetyl coA
lOMoARcPSD| 45148588
B. Pyruvate d. alcol etylic
47.Đặc điểm của glycolipid nào sau đây là đúng?
A. Là một loại lipid tạp có nhóm ngoại là polysaccharide B Trong thành phần cấu tạo có
chứa sphingosine, acid béo, các monosaccharide và acid sialic C. Trong thành phần cấu to
có chứa nhóm phosphate.
D. Gồm các chất ceramide, sulfade, và ganglioside 48. Những chất nào
sau đây lần lượt là omega 3, omega 6
a.DHA, acid linoleic
B. Acid oleic, acid linoleic
c. Acid linolenic, DHA
D. Acid oleic, acid arachidonic
49.Các acid béo có công thức tổng quát như sau?
A. Acid béo bão hòa có công thức: CnH2n -1COOH
B. Acid oleic có công thức: CnH2n +1COOH
(C) Acid linolenic có công thức CnH2n -5COOH D. Acid
arachidonic có công thức CnH2n -3COOH
50. Phosphadyl cholin là gì?
A) Một loại glycerophospholipid, dẫn xuất của acid phosphadic, có nhiều trong lòng đỏ
trứng
B. Loại glycerophospholipid, dẫn xuất của acid phosphadic, còn gọi là cephalin
C. Dẫn xuất của acid phosphadic, còn gọi là cephalin, có nhiều trong lòngđỏ trứng.
D. Một loại sphingophospholipid, còn gọi là lecithin, có nhiều trong lòng đỏtrng
51. Thoái hóa hoàn toàn acid béo bão hòa 20C tạo thành năng lượng ATP bao nhiêu ATP?
A. 136 ATP
B. 146 ATP
c. 163 ATP D.
173 ATP
52. Một bệnh nhân nam 35 tuổi, vào viện với cơn đau thắt ngực, huyết áp hạ, mặt m tái.
Đo điện tâm đồ có biểu hiện nhồi máu cơ m. Tiền sử gia đình có ông nội và cha đều có
huyết áp cao, cholesterol máu ca… và tử vong do bệnh m mạch. Xét nghiệm các chỉ số lipid
máu cho thấy: Cholesterol toàn phần tăng cao ,LDL cholesterol tăng-,Triglyceride bình
thường, HDL cholesterol giảm
Hỏi bệnh nhân này bị rối loạn lipid theo phân loại Fredrickson (1965) thuộc loại typ nào?
A. Typ I B Typ Ila ? D. Typ III C. Typ II b 53. Tổng hợp
triglyceride:
1. Xảy ra ở gan, thận, mô mỡ, ruột
2. Nguyên liệu là glycerol và acid béo
3. Acid béo tham gia được hoạt hóa thành malonyl CoA
4. Glycerol được hóa hóa thành glyceraldehyd
5. Chất trung gian trong quá trình tổng hợp triglycerid là acid phosphadicChọn tập hợp
đúng: A. 1,2,3 B. 1,2,4 c. 1.2.5 D. 1.4.5
54. Đói là một yếu tố giúp điều hòa tổng hợp cholesterol vì các lý do sau?
a. Giảm tổng hợp Cholesterol do giảm lượng Acetyl CoA, ATP và NADPH B. Giảm tổng hợp
Cholesterol do giảm lượng Acetyl CoA, ATP và NADH
lOMoARcPSD| 45148588
C. Úc chế enzyme HMG CoA reductase là enzyme tổng hợp cholesterol
D. c chế enzyme HMG CoA synthetase là enzyme tổng hợp cholesterol
55. lý do LDL là một loại lipoprotein "xấu”
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
c. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào và dễ gãy …
dong mach
b. Vận chuyển cholesterol đến tế bào để tổng hợp màng tế bào và các hormon steroid.
D. Kết hợp với LDL receptor và thoái hóa ở gan.
56. Trong lâm sàng người ta hay sử dụng thuốc thuộc họ Stan (Ví dụ Atorvastan) để điu
lipid máu, làm giảm cholesterol máu, các thuốc trên có tác dụng hạ cholesterol do ức chế
enzyme … đây
A. HMG CoA reductase là enzyme tham gia quá trình tổng hợp cholesterol
b. HMG CoA synthetase là enzyme tham gia quá trình tổng hợp cholesterol C. ACAT là
enzyme tham gia quá trình tổng hợp cholesterol ester ở tế bào D. LCAT là enzyme tham gia
quá trình tổng hợp cholesterol este ở huyết tương
57, Hb được cấu tạo bởi:
A. Protoporphyrin IX, Fe++, globulin.
C. Heme, globulin. B. Protoporphyrin IX, Fe**, globin.
D. Protoporphyrin IX, Fe***, globin
58. Để m vết máu trong nước ểu, nh chất nào sau đây của hemoglobin được áp dụng?
a.Tính chất oxy hóa
c.Tác dụng giống enzyme peroxydase
. B. Tác dụng với CO2 tạo carbamate D. Gắn oxy tạo oxyhemoglobin 59. Một phụ nữ 58 tuổi
khỏe mạnh, chống rét bằng nằm ngủ với lò than sưởi trong phòng kín. Sáng hôm sau hàng
xóm phát hiện bà ta mất ý thức và khó thở. Chất gây ngộ độc trên bệnh nhân này đã tác
động lên chuỗi hô hấp tế bào như thế nào?
A. c chế phức hợp 1 của chuỗi hô hấp tế bào
B. c chế phức hợp II của chuỗi hô hấp tế bào C. Ức chế phức hợp III của
chuỗi hô hấp tế bào
d. ức chế phức hợp IV của chuỗi hô hấp tế bào
60, pH và 2,3 DPG là các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly oxy của Hb. Đường cong phân ly
O2- hemoglobin lệch phải trong nh trạng nào sau đây?
A. H giảm và 2.3 DPG tăng
C. pCO, giảm và 2,3 DPG tăng
B.pH giảm và 2,3 DPG tăng
D. H* tăng và 2,3 DPG giảm
61.Các yếu tố nào tham gia điều hòa tổng hợp cholesterol?
a. Cholesterol thức ăn, estrogen, acid mật C. Estrogen,
progesteron, cholesterol thức ăn
B. Cholesterol thức ăn, testosteron, estrogen
D. Estrogen, progesteron, acid mật
62. VLDL là lipoprotein có tỷ trong bao nhiêu?
A. Ttrọng rất thấp từ 1,063-1,210
C. Ttrọng rất thấp từ 1,006-1,019
lOMoARcPSD| 45148588
B. Ttrọng thấp từ 1,019-1,063
d. Ttrọng rất thấp từ 0,95-1,006
63. Vai trò của muối mặt là là gì"
a. Nhũ tương hóa lipid, giảm hấp thụ vitamin tan trong dầu, tăng hoạt nh enzyme lipase.
B.Nhũ tương hóa lipid, tăng hoạt nh enzyme lipase, ngăn chận sự đi cầu phân mỡ
C. Giảm hấp thụ vitamin tan trong dầu, tăng hoạt nh enzyme lipase, ngăn chặn sự đi
cầu phân mỡ
D. Tăng hấp thu vitamin tan trong đầu, tăng hoạt tỉnh enzyme lipase, tăng sự đi cầu
phân mỡ 64. Apolipoprotein CII có vai trò gi?
A. Vận chuyển cholesterol
C Tăng hoạt enzyme HGM CoA reductase
B. Tang hoat enzyme A.C.A.T ( Hoạt hóa enzyme lipoprotein lipase
65. Sản phấn thoái hóa của lexithin là gi
a.Sphingosine, acid béo, acid phosphoric, choline
c.Glycerol, acid béo, acid phosphoric, choline
B. Glycerol, acid béo, acid phosphori
D. Sphingosine, acid béo, galactose
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45148588
1. Hằng ngày, các qtrinh chuyển hóa trong cơ thể cũng như thức ăn chúng ta ăn đều tạo
ra các chất oxy hóa có knang gây tổn thương gb, pr, dna. Đẻ đối kháng các chất oxi
hóa này, cơ thể sẽ sản sinh ra các chất chống oxi hóa, trong đó có ctao từ 3 aa là chất
nào sau đây a. Vtm c b.glutathione c.catalase d. superoxide dismutase
2. Aa có những tchat nào sau đây 1. Pư chỉ với acid 2. Pư với base 3. Cả 1 và 2 4. Td ninhydrin 5. Cho pư molisch
Chọn tập hợp đúng a.1,2 b.2,3 c.3,4 d.4,5
3. Sau khi chết đi, xác chết sẽ bị các vkhuan phân hủy tạo thành mùi hôi thối, một trong
những chết góp phần tạo mùi thối đó là cadaverin, là một diamine. Aa nào là tiền
chất của chất này a.histidine b.acid glutamic c.arginine d. lysine
4. đối với nhưunxg người ăn trường chay, chế độ ăn cần lưu ý đến các aa cần thiết mà
cơ thể không tổng hợp được. đó là những aa sau đây
A. Val, Gly, lle, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
B. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro D. Leu, lle, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
5. Một bé gái 7 tuổi vào bệnh viện vi tính trạng nổi mề đay toàn thân và ngửa. Sáng nay em
được gia đình cho ăn hải sản lần đầu tiên. Sau khi thăm khám, em được chẩn đoán là dị ứng
với hải sản. Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tạo ra hoạt chất sinh học có vui trò trong
phản ứng dị ứng nói trên? A. Serine decarboxylase c. Histidine decarboxylase
B. Glutarate decarboxylase D. Lysine decarboxylase
6. Điện đi hỗn hợp acid amin bằng dung dịch đệm Veronal có pH=6,8.
Điều nào sau đây đúng với glycin (pHi-5.9712 A. Tích điện âm
B. Tích điện dương C. Không tích diện D. Cả 3 câu sai
7. Creatinine là một xét nghiệm được dùng trong đánh giá chức năng thận, creatinine có
nguồn gốc từ các acid amin nào
A. Arginine, lysine, glutamine C. Methionine, serine, glycine D Methionine, arginine, glycine
B. Acid glutamic, cysteine, glycine
8. Một bệnh nhân nam 55 tuổi có tiền sử nghiện rượu được đưa vào viện trong tình trạng lơ
mơ. Bác sĩ tại phỏng cấp cứu khám thấy bệnh nhân có hơi thở mùi trái cây thối và không có
triệu chứng của ngộ độc rượu cấp tính. Xét nghiệm máu cho thấy tăng nồng độ ammoniae rất cao. Điều trị
nào sau đây không phù hợp cho bệnh nhân này lOMoAR cPSD| 45148588
A. Một chế độ ăn giàu protein
B. Acid benzoic hoặc acid phenylacetic
C. Một chế độ ăn ít protein nhưng giàu vitamin D. Kháng sinh phổ rộng để loại trừ vi khuẩn đường ruột
9. Một bệnh nhẫn nam 31 tuổi đến bệnh viện với triệu chứng đau quặn phải. Hình ảnh
siêu âm bụng có sôi ở niệu quản bên phải. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân có sụn vành
tai sẫm màu. Tiền sử bệnh những có những con đau ở khớp gối nhiều lần và nước tiểu
luôn đậm màu Tình trạng này là do thiếu enzyme di truyền sau: A. Phenylalanine hydrolase C. Tyrosine transaminase b. Homogentisate oxigenase
D. p-hydroxyphenyl pyruvate dioxygenase
10, Hình ảnh điện di bên phải là của một bệnh nhân năm 55 tuổi thường xuyên có triệu
chứng mệt mỏi, đai xương, và nhiễm trùng tại diễn nhiều lần. Chẩn đoán nào dưới đây là
phù hợp với bệnh nhân này.
A. Viêm cầu thận cấp B. Ung thư gan C. Nhiễm trùng phổi. D. Đa u tủy xương (Kahler)
11. Trong chu trinh acid citric, phân tử CO, được tạo ở giai đoạn nào sau đây? A. Citrate Isocitrate
B. a cetoglutarate succinyl CoA C. Succinyl CoA → succinate D. Fumarate malat
12. Đặc điểm sự phosphoryl oxy hóa?
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể dưới dạng nhiệt
B. Là quá trình vận chuyển hydro và điện tử mà không có sự tạo thành ATP
C. Là sự tạo ATP đi kèm theo sự oxy hóa khử
D.Có sự tham gia của enzym phosphatase và oxydase
13. Chu trình acid citric liên quan tới chu trình urê qua những chất nào sau đây?
A. Omithine - Citruline - Aspartate
C. Arginine-Ornithine - Citruline
B. Oxaloacetate-Aspatate - Fumarate
D. Carba myl phosphate - Citruline- Aspartate
14. Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotide có base pyrimidin? A. Asp, Gln B. Asp, Gly C. Succinyl CoA, Gly D. Asp, Carbamyl Phosphate
15. Nguyên nhân của bệnh gout do yếu tố di truyền là gì?
A. Do thiếu hụt enzyme xanthin oxidase
B. Do tăng hoạt enzyyme nucleosidase
C. Do tăng hoạt enzyme PRPP (Phospho Ribosyl PyroPhosphate) phosphorylase
d.Do thiểu hut enzyme HGPRT (Hypoxantin Guanin Phospho Ribosyl Transferase)
16. Nồng độ acid uric tăng có thể do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dung thuốc lợi tiểu Thiazide kéo dài dẫn đến tăng sản xuất acid uric
B. Hóa trị và xạ trị trong ung thư dẫn đến giảm bài tiết acid uric lOMoAR cPSD| 45148588
(C) Bia rượu làm tăng tổng hợp acid lacic gây giảm thải acid uric qua thận D. Sử dụng đường
fructose kéo dài làm tăng GMP dẫn đến tăng sản xuất acid uric
17. Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp chất nào sau đây? A. Acid orotic và uridylic C. Purin và pyrimidin
B. Acid adenylic và guanilic D. Uracyl và thymin
18. Đặc điểm của chuyển hóa lipid thành carbohydrate là gi?
A. Dễ dùng, thường xuyên xảy ra
B. Hạn chế, ít xảy ra vi phải trải qua nhiều giai đoạn
C. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose Diphosphate cung cấp Acetyl CoA
D. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose monophosphate cung cấp NADPHH
* Tình huống cho câu 19 và cầu 20
Một bệnh nhân năm 31 tuổi, có tiền sử bị dài thảo đường typl, vào viện trong tình trạng
hôn mê, thở nhan và sâu. Hơi thở có mùi aceton. Xét nghiệm lúc vào viện: Glucose
máu: 32 mmol/L (bình thường < 5,6 mmol/L)
HbAle: 15% (binh thường:<6,4%) Triglyceride máu: 20 mmol/L (bình thường < 2,3 mmol/L)
19. Triglyceride máu tăng ở bệnh nhân này có liên quan đến tình trạng nào sau đây?
A. Tăng hoạt tính enzym lipase nhạy cảm hormone
B. Giảm hoạt tính enzym lipase nhạy cảm hormone C. Tăng hoạt tính enzyme lipoprotein lipase
d. Giảm hoạt tính enzyme lipoprotein lipase
35 Enzyme alcohol dehydrogenase ở gan chuyển methanol thành formaldehyde, một chất có
độc tính .Bệnh nhân ngộ độc methanol thường được điều trị với ethanol để ức chế sự oxy
hóa methanol băng enzyme alcohol dehydrogenase. Câu nào sau đây diễn tả lý luận đúng về sự điều trị này B.
Ethanol có cấu trúc tương tự methanol nên cạnh tranh với methanol vào vị trí gắn với enzyme. C.
Ethanol có thể thay đổi Vmax của alcohol dehydrogenase trong việc oxy hóa methanol thành forrmadehyde
A. Ethanol có cấu trúc tương tự methanol và vì thế có thể là một chất ức chế không cạnh tranh hiệu quả
D. Ethanol là một chất ức chế hiệu quả của sự oxy hóa methanol bất kể nồng độ của methanol.
36. Cofactor có đặc điểm nào sau đây?
A. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzyme
B. Vùng quyết định tính đặc hiệu của enzym
C. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình xúc tác
D. Các acid amin có nhóm hoạt động
37. Khi KM lớn hơn rất nhiều so với [S] thì: A. V = Vmax B. V= Vmax/2 C. V=Vmax. [S] / KM lOMoAR cPSD| 45148588 D. V=Vmax/KM.[S]
38. Sulfamide là một kháng sinh phổ rộng cho cả vi khuẩn gram âm và gram dương. Hiện
nay, việc sử dụng kháng sinh này khá hạn chế vì tình trạng đề kháng thuốc. Cơ chế nào sau
đây giúp vi khuẩn có thể kháng kháng sinh sulfamide:
A. Tạo ra protein khác làm cơ chất cho enzyme xúc tác tổng hợp acid folic B. Đột biến gen
làm thay đổi vùng trung tâm hoạt động của enzyme xúc tác tổng hợp acid folic
C. Tăng tổng hợp para-aminobenzoic acid (PABA)
d. Thay đổi enzyme dihydrofolate synthetase
39.Một bệnh nhân vừa được chẩn đoán tăng huyết áp gần đây được kê đơn captopril (là
thuốc ức chế enzyme chuyển Angiotensin (ACE inhibitor Angiotensin converting enzyme
inhibitor)). Thuốc này làm giảm Vmax và không làm thay đổi Km. Cơ chế ức chế của thuốc
này là cơ chế nào sau đây?
A. Cạnh tranh B. Không cạnh tranh C. Phi cạnh tranh D. Không phải các cơ chế trên
40. Protein nào sau đây phong phú nhất trong cơ thể và là dạng sợi chủ yếu của mô liên kết:
A. Histone B Collagen C. Prolamine D. Albumin 41. Cơ chế
tăng thể tích tuần hoàn của Dextran:
a. Tạo áp suất thẩm thấu, kéo dịch kẽ vào mạch máu B. Giảm áp
suất thẩm thấu, kéo bào tương vào dịch kế
C. Tạo áp suất thẩm thấu do nồng độ dung dịch cao
D. Tạo áp suất thủy tĩnh do trọng lượng phân tử lớn
42. Một bệnh nhân vào viện do chấn thương nặng, tiền sử không có gì đặc biệt. Xét nghiệm
cho thấy nồng độ glucose là 10,2 mmol/L, HbA1C 5%. Nguyên nhân có thể gây tăng nồng độ
glucose máu trong trường hợp này?

ATăng cortisol B. Tăng Insulin C. Tăng T3, T4 D. Giảm glucagon
43. Ở trạng thái đói, gan tăng tổng hợp glucose phóng thích vào tuần hoàn. Quá trình tân
sinh đường ở … thuận lợi nhờ hoạt hóa các enzyme nào?
A. Glucose 6 phoshate dehydrogenase và glucokinase
B. Glucose 6 phosphatase và pyruvate dehydrogenase
C. Glucose 6 phosphatase và fructose 1,6 diphosphatase
D. Glucokinase và fructose 1.6 diphosphatase
44. Những xét nghiệm nào thường được chỉ định để đánh giá tình trạng thiếu oxy ở mô?
A. Pyruvate và pyruvate dehydrogenase huyết thanh
(B) Lactate và lactate dehydrogenase huyết thanh
C. Pyrivate và lactate dehydrogenase huyết thanh
D. Lactate và pyruvate dehydrogenase huyết thanh
45. Một bệnh nhân đi kiểm tra sức khỏe, bệnh nhân được lấy máu và xét nghiệm cũng một
thời điểm. Kết quả xét nghiệm cho thấy glu máu đói: 5,5 mmol/l, glu niệu 500 mg/dl. Bệnh nhân có thể do:
A. Bệnh nhân bị đái tháo đường tiềm ẩn C. Bệnh nhân có ngưỡng tái hấp thu ở thận thấp
b. bệnh nhân bị cường tuyến yên d. bệnh nhân sử dụng corticoid kéo dài
46. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di-F trong điều kiện yếm khí ( ở người) cho sp cuối cùng là gì? ALactate c.acetyl coA lOMoAR cPSD| 45148588 B. Pyruvate d. alcol etylic
47.Đặc điểm của glycolipid nào sau đây là đúng?
A. Là một loại lipid tạp có nhóm ngoại là polysaccharide B Trong thành phần cấu tạo có
chứa sphingosine, acid béo, các monosaccharide và acid sialic C. Trong thành phần cấu tạo có chứa nhóm phosphate.
D. Gồm các chất ceramide, sulfatide, và ganglioside 48. Những chất nào
sau đây lần lượt là omega 3, omega 6 a.DHA, acid linoleic B. Acid oleic, acid linoleic c. Acid linolenic, DHA
D. Acid oleic, acid arachidonic
49.Các acid béo có công thức tổng quát như sau?
A. Acid béo bão hòa có công thức: CnH2n -1COOH
B. Acid oleic có công thức: CnH2n +1COOH
(C) Acid linolenic có công thức CnH2n -5COOH D. Acid
arachidonic có công thức CnH2n -3COOH
50. Phosphatidyl cholin là gì?
A) Một loại glycerophospholipid, dẫn xuất của acid phosphatidic, có nhiều trong lòng đỏ trứng B.
Loại glycerophospholipid, dẫn xuất của acid phosphatidic, còn gọi là cephalin C.
Dẫn xuất của acid phosphatidic, còn gọi là cephalin, có nhiều trong lòngđỏ trứng. D.
Một loại sphingophospholipid, còn gọi là lecithin, có nhiều trong lòng đỏtrứng
51. Thoái hóa hoàn toàn acid béo bão hòa 20C tạo thành năng lượng ATP bao nhiêu ATP? A. 136 ATP B. 146 ATP c. 163 ATP D. 173 ATP
52. Một bệnh nhân nam 35 tuổi, vào viện với cơn đau thắt ngực, huyết áp hạ, mặt tím tái.
Đo điện tâm đồ có biểu hiện nhồi máu cơ tim. Tiền sử gia đình có ông nội và cha đều có
huyết áp cao, cholesterol máu ca… và tử vong do bệnh tim mạch. Xét nghiệm các chỉ số lipid
máu cho thấy: Cholesterol toàn phần tăng cao ,LDL cholesterol tăng-,Triglyceride bình
thường, HDL cholesterol giảm
Hỏi bệnh nhân này bị rối loạn lipid theo phân loại Fredrickson (1965) thuộc loại typ nào?
A. Typ I B Typ Ila ? D. Typ III C. Typ II b 53. Tổng hợp triglyceride:
1. Xảy ra ở gan, thận, mô mỡ, ruột
2. Nguyên liệu là glycerol và acid béo
3. Acid béo tham gia được hoạt hóa thành malonyl CoA
4. Glycerol được hóa hóa thành glyceraldehyd
5. Chất trung gian trong quá trình tổng hợp triglycerid là acid phosphatidicChọn tập hợp
đúng: A. 1,2,3 B. 1,2,4 c. 1.2.5 D. 1.4.5
54. Đói là một yếu tố giúp điều hòa tổng hợp cholesterol vì các lý do sau?
a. Giảm tổng hợp Cholesterol do giảm lượng Acetyl CoA, ATP và NADPH B. Giảm tổng hợp
Cholesterol do giảm lượng Acetyl CoA, ATP và NADH lOMoAR cPSD| 45148588
C. Úc chế enzyme HMG CoA reductase là enzyme tổng hợp cholesterol
D. Ức chế enzyme HMG CoA synthetase là enzyme tổng hợp cholesterol
55. lý do LDL là một loại lipoprotein "xấu”
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
c. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào và dễ gãy … dong mach
b. Vận chuyển cholesterol đến tế bào để tổng hợp màng tế bào và các hormon steroid.
D. Kết hợp với LDL receptor và thoái hóa ở gan.
56. Trong lâm sàng người ta hay sử dụng thuốc thuộc họ Statin (Ví dụ Atorvastatin) để điều
lipid máu, làm giảm cholesterol máu, các thuốc trên có tác dụng hạ cholesterol do ức chế enzyme … đây
A. HMG CoA reductase là enzyme tham gia quá trình tổng hợp cholesterol
b. HMG CoA synthetase là enzyme tham gia quá trình tổng hợp cholesterol C. ACAT là
enzyme tham gia quá trình tổng hợp cholesterol ester ở tế bào D. LCAT là enzyme tham gia
quá trình tổng hợp cholesterol este ở huyết tương
57, Hb được cấu tạo bởi:
A. Protoporphyrin IX, Fe++, globulin.
C. Heme, globulin. B. Protoporphyrin IX, Fe**, globin.
D. Protoporphyrin IX, Fe***, globin
58. Để tìm vết máu trong nước tiểu, tính chất nào sau đây của hemoglobin được áp dụng? a.Tính chất oxy hóa
c.Tác dụng giống enzyme peroxydase
. B. Tác dụng với CO2 tạo carbamate D. Gắn oxy tạo oxyhemoglobin 59. Một phụ nữ 58 tuổi
khỏe mạnh, chống rét bằng nằm ngủ với lò than sưởi trong phòng kín. Sáng hôm sau hàng
xóm phát hiện bà ta mất ý thức và khó thở. Chất gây ngộ độc trên bệnh nhân này đã tác
động lên chuỗi hô hấp tế bào như thế nào?
A. Ức chế phức hợp 1 của chuỗi hô hấp tế bào
B. Ức chế phức hợp II của chuỗi hô hấp tế bào C. Ức chế phức hợp III của chuỗi hô hấp tế bào
d. ức chế phức hợp IV của chuỗi hô hấp tế bào
60, pH và 2,3 DPG là các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly oxy của Hb. Đường cong phân ly
O2- hemoglobin lệch phải trong tình trạng nào sau đây? A. H giảm và 2.3 DPG tăng
C. pCO, giảm và 2,3 DPG tăng B.pH giảm và 2,3 DPG tăng
D. H* tăng và 2,3 DPG giảm
61.Các yếu tố nào tham gia điều hòa tổng hợp cholesterol?
a. Cholesterol thức ăn, estrogen, acid mật C. Estrogen,
progesteron, cholesterol thức ăn
B. Cholesterol thức ăn, testosteron, estrogen
D. Estrogen, progesteron, acid mật
62. VLDL là lipoprotein có tỷ trong bao nhiêu?
A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210
C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019 lOMoAR cPSD| 45148588
B. Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063
d. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006
63. Vai trò của muối mặt là là gì"
a. Nhũ tương hóa lipid, giảm hấp thụ vitamin tan trong dầu, tăng hoạt tính enzyme lipase.
B.Nhũ tương hóa lipid, tăng hoạt tính enzyme lipase, ngăn chận sự đi cầu phân mỡ C.
Giảm hấp thụ vitamin tan trong dầu, tăng hoạt tính enzyme lipase, ngăn chặn sự đi cầu phân mỡ D.
Tăng hấp thu vitamin tan trong đầu, tăng hoạt tỉnh enzyme lipase, tăng sự đi cầu
phân mỡ 64. Apolipoprotein CII có vai trò gi? A. Vận chuyển cholesterol
C Tăng hoạt enzyme HGM CoA reductase
B. Tang hoat enzyme A.C.A.T ( Hoạt hóa enzyme lipoprotein lipase
65. Sản phấn thoái hóa của lexithin là gi
a.Sphingosine, acid béo, acid phosphoric, choline
c.Glycerol, acid béo, acid phosphoric, choline
B. Glycerol, acid béo, acid phosphori
D. Sphingosine, acid béo, galactose