Hoá sinh lâm sàng (DHY)

10 tài liệu 0 đề thi 362

Danh sách Tài liệu

  • Câu hỏi Trắc nghiệm về Enzym - Hóa Sinh (Môn Thuốc) | Đại Học Y Dược Huế

    37 19 lượt tải 11 trang

    41. Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là: A. Giảm năng lượng hoạt hóa. B. Tăng năng lượng hoạt hóa. C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất. D. Ngăn cản phản ứng nghịch. E. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng. Câu hỏi Trắc nghiệm về Enzym - Hóa Sinh (Môn Thuốc) | Đại Học Y Dược Huế. Tài liệu được sưu tầm gồm 11 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao!

    3 tuần trước
  • Lý thuyết hóa học sinh - Ôn tập kiến thức hóa sinh | Đại Học Y Dược Huế

    14 7 lượt tải 3 trang

    Tính Khử: Glucose có tính khử do chứa nhóm aldehyde, có khả năng tham gia vào các phản ứng hóa học như phản ứng Fehling và Benedict. Vị: Có vị ngọt, nhưng không ngọt bằng fructose. Lý thuyết hóa học sinh - Ôn tập kiến thức hóa sinh | Đại Học Y Dược Huế. Tài liệu được sưu tầm gồm 3 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao!

    4 tuần trước
  • Cách đọc 44 chỉ số hoá sinh máu | Đại học Y Dược Huế

    213 107 lượt tải 9 trang

    2/ Apo-AINam: 104-202 mg/dL.Nữ: 108-225mg/dL.Nồng độ Apo-AI huyết tương giảm trong rối loạn lipid máu, bệnhmạch vành.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    1 năm trước
  • Thực hành Hoá sinh lâm sàng - Đại học Y Dược Huế

    1 K 517 lượt tải 14 trang

    Nguyên tắc khảo sát tinh bột:
    - Tinh bột khi có mặt của Amylase bị thủy phân thành các dextrin. Thời gianthủy phân càng kéo dài thì càng tạo các dextrin với phân tử lượng càng nhỏvà cuối cùng là maltose. Các sản phẩm tạo thành ở mức độ thủy phân khácnhau từ tinh bột trên, tạo thành màu khác nhau với dung dịch Iod.

    Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    1 năm trước
  • Trắc nghiệm Hoá sinh lâm sàng - Lipoprotein | Đại học Y Dược Huế

    272 136 lượt tải 8 trang

    Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:A. 2,23 mmol/l. B. 2,3 mmol/l. C. 3,2 mmol/l.D. 5,17 mmol/l. E. 2 mmol/l.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    1 năm trước
  • Trắc nghiệm hoá sinh lâm sàng - Gan

    517 259 lượt tải 5 trang

    Liên quan chức năng tạo mật của gan:
    A. Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn được nhũ tương hoá
    B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin
    C. Sắc tố mật chính là Bilirubin tự do
    D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic
    E. Tất cả các câu đều đúng

    Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    1 năm trước
  • Trắc nghiệm Hoá sinh lâm sàng - Glucid

    354 177 lượt tải 8 trang

    1. Gan là cơ quan có vai trò điều hoà đường huyết vì:
    A. Ở gan có rất nhiều enzym tham gia các quá trình chuyển hoá.
    B. Gan được xem như lò năng lượng của cơ thể.
    C. Gan có enzym glucose-6-phosphatase biến glucose-6-phosphat thành glucose tự do.
    D. Gan có enzym tham gia tổng hợp glucose thành glycogen và thoái hoá glycogen thành glucose-6-phosphat.
    @E. C và D đúng.

    Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    1 năm trước
  • Ca lâm sàng suy tim - Hoá sinh lâm sàng | Đại học Y Dược Huế

    233 117 lượt tải 3 trang

    Diễn biến bệnh:
    Bệnh nhân có khó thở nhẹ và mệt mỏi tăng dần trong 2 tháng gần đây, hiện tạibệnh nhân chỉ có thể đi bộ trong khoảng 20 m.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    1 năm trước
  • Trắc nghiệm hoá sinh lâm sàng bài Ezym | Đại học Y Dược Huế

    195 98 lượt tải 8 trang

    Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là:
    A. Giảm năng lượng hoạt hóa B. Tăng năng lượng hoạt hóa
    C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
    D. Ngăn cản phản ứng nghịch E. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng

    Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    1 năm trước
  • Bài giảng sinh hoá miễn dịch môn hoá sinh lâm sàng

    177 89 lượt tải 4 trang

    1. Các phân tử tham gia vào đáp ứng miễn dịch bao gồm:
    A. Kháng nguyên B. Kháng thể C. Các Immunoglobulin
    D. A và B đúng E. B và C đúng
    2. Một phân tử KN có thể kích thích sản xuất ra:
    A. 1 KT tương ứng với KN D. Bán KN
    B. 2 KT tương ứng với KN E. 1 phản ứng miễn dịch
    C. Nhiều KT khác nhau tương ứng với nhiều quyết định KN.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

    1 năm trước