Bài giảng sinh hoá miễn dịch môn hoá sinh lâm sàng

1. Các phân tử tham gia vào đáp ứng miễn dịch bao gồm:
A. Kháng nguyên B. Kháng thể C. Các Immunoglobulin
D. A và B đúng E. B và C đúng
2. Một phân tử KN có thể kích thích sản xuất ra:
A. 1 KT tương ứng với KN D. Bán KN
B. 2 KT tương ứng với KN E. 1 phản ứng miễn dịch
C. Nhiều KT khác nhau tương ứng với nhiều quyết định KN.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45148588
bSINH HOÁ MIỄN DỊCH
Phần cho sinh viên
1. Các phân tử tham gia vào đáp ứng miễn dịch bao gồm:
A. Kháng nguyên B. Kháng thể C. Các
Immunoglobulin
D. A và B đúng E. B và C đúng
2. Một phân tử KN có thể kích thích sản xuất ra:
A. 1 KT tương ứng với KN D. Bán KN
B. 2 KT tương ứng với KN E. 1 phản ứng
miễn dịch
C. Nhiều KT khác nhau tương ứng với nhiều quyết định KN 3.
Đặc điểm của KT:
A. Có khả năng phát động 1 đáp ứng miễn dịch
B. Có khả năng nhận diện KN đặc hiệu với nó
C. Là những phân tử protein, có cấu trúc 4 chuỗi
D. A và C đúng
E. B và C đúng
4. Trong lâm sàng, để phát hiện sự hiện diện của KT HIV, người ta có thể dùng kỹ thuật:
A. Điện di miễn dịch B. Cố định miễn dịch C. Western Blot
D. Miễn dịch đo độ đục E. Điện di miễn dịch ngược dòng
5. Để phát hiện tự KT, người ta dùng các kỹ thuật sau:
1. Miễn dịch huỳnh quang 4. Điện di miễn dịch
2. Miễn dịch đo độ đục 5. Ngưng kết hồng cầu
3. Miễn dịch enzym
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3; B. 1,2,4; C. 1,3,5; D. 2,3,4; E. 3,4,5.
6. Trên lâm sàng, để phát hiện yếu tố thấp trong chẩn đoán các bệnh lý về khớp, người ta
dùng kỹ thuật:
A. Miễn dịch huỳnh quang B. Miễn dịch phóng xa C. Miễn dịch enzym
D. Ngưng kết hồng cầu E. Miễn dịch điện di
7. Để định lượng các Ig, ngưòi ta dùng kỹ thuật:
A. Khuếch tán miễn dịch dùng điện B. Điện di miễn dịch
C. Miễn dịch đo độ đục D. Miễn dịch khuếch tán đơn
E. Miễn dịch khuếch tán đôi
8. Để định lượng Insulin, ngưòi ta dùng kỹ thuật:
A. Miễn dịch đo độ đục B. Miễn dịch enzym C. Miễn dịch phóng xạ
D. Ngưng kết hồng cầu E. Miễn dịch khuếch tán đơn
9. Trong kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi, IgM có M phân tử cao sẽ khuếch tán nhanh
hơn IgG có M phân tử thấp hơn.
A. Đúng B. Sai
lOMoARcPSD| 45148588
Phần không cho sinh viên
10. Để định lượng Protein dịch não tuỷ, ngưòi ta dùng kỹ thuật:
A. Điện di miễn dịch B. Miễn dịch khuếch tán đôi C. Miễn dịch đo độ đục
D. Miễn dịch enzym E. Miễn dịch phóng x
11. Yếu tố nào sau đây quyết định chức năng sinh lý của phân tử KT:
A. Các chuỗi nhẹ B. Các chuỗi nặng C. Vùng biến đổi
D. Vùng hằng định E. Tất cả đều đúng
12. Sự kết tủa KN - KT đạt được tối đa khi:
A. Nồng độ KN nhiều hơn KT B. Nồng độ KT nhiều hơn KN
C. Nồng độ KN - KT cân bằng D. Có nhiều KN tự do trong dung dịch
E. Có nhiều KT tự do trong dung dịch
13. Trong kỹ thuật miễn dịch khuếch tán, đường kết tủa sẽ hình thành mức độ khuếch tán
với đặc điểm:
A. Mức độ khuếch tán sẽ tỷ lệ thuận với kích thước phân tử chất
B. Mức độ khuếch tán sẽ tỷ lệ nghịch với kích thước phân tử chất
C. Mức độ khuếch tán không phụ thuộc vào kích thước phân tử chất
D. Sự hình thành tủa sẽ đạt tối đa với nồng độ KN cao
E. Sự hình thành tủa sẽ đạt tối đa với nồng độ KT cao
14. Những kỹ thuật nào sau đây là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch định tính:
1. Kỹ thuật điện di miễn dịch 4. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi
2. Kỹ thuật miễn dịch đo độ đục 5. Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
3. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đơn
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3; B. 1,2,4; C. 1,3,5; D. 1,4,5; E. 2,4,5.
15. Những kỹ thuật nào sau đây là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch định lượng:
1. Điện di miễn dịch 4. Miễn dịch khuếch tán đôi
5. Khuếch tán miễn dịch dùng điện
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3; B. 1,2,4; C. 2,3,4;
D. 2,3,5; E. 2,4,5. 16. Trong kỹ thuật miễn dịch đo độ đục, Immunonéphélémetrie là
kỹ thuật sinh hoá miễn dịch trong đó người ta đo ánh sáng phân tán trong ng 1 ớng
với ánh sáng tới.
A. Đúng B. Sai (khác hướng)
17. Trong kỹ thuật miễn dịch đo độ đục, Immunoturbidimétrie là kỹ thụât sinh hoá
miễn dịch trong đó sự khuếch tán ánh sáng được đo dưới 1 góc khác với 0.
A. Đúng B. Sai (góc =0)
18. Để định lượng các protein chống viêm ( 1 antitrypsin, haptoglobin, CRP...),
ngưòi ta có thể dùng các kỹ thuật sau:
1. Miễn dịch khuếch tán đơn
2. Miễn dịch khuếch tán đôi 5. Miễn dịch enzym
Miễn dịch đo độ đục
Miễn dịch khuếch tán đơn
Miễn dịch đo độ đục
lOMoARcPSD| 45148588
3. Miễn dịch điện di
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2; B. 1, 3; C. 1, 4; D. 2, 4; E. 4, 5.
19. Miễn dịch dịch thể khác với miễn dịch tế bào ở chỗ:
1. Miễn dịch dịch thể tạo ra sự sản xuất kháng thể
2. Miễn dịch dịch thể tạo ra các kháng thể Immunoglobulin
thể truyền được
từ tế bào này sang tế bào khác
3. Miễn dịch dịch thể có thể truyền từ cơ thể này sang cơ th
khác bằng tiêm
truyền huyết thanh
4. Đáp ứng miễn dịch dịch thể phụ thuộc vào hoạt động của
tuyến ức
5. Đáp ứng miễn dịch dịch thể có những tế bào lympho B tham
giaChọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,5 E. 2,4
20. Kỹ thuât miễn dịch khuyếch tán đôi là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch định lượng.
A. Đúng B. Sai
21. Kỹ thuật điện di miễn dịch được sử dụng để định lượng protein trong các dịch sinh
vật
A. Đúng B. Sai (định tính)
22. Trong kỹ thuật miễn dịch khuyếch tán đơn, người ta thường dùng biểu đồ chuẩn , dựa
vào đo đường kính vng kết tủa để xác định nồng độ kháng nguyên.
A. Đúng B. Sai
23. Để định lượng protein trong các dịch sinh vật, người ta dùng kỹ thuật sau:
A. KT điện di miễn dịch ngược dng B. KT Western Blot
C. KT cố định miễn dịch D. KT miễn dịch khuyếch tán đơn
E. KT miễn dịch khuyếch tán đôi
24. Để định lượng protein trong các dịch sinh vật, người ta dùng các kỹ thuật sau:
A. KT miễn dịch điện di B. KT miễn dịch đo độ đục
D. Câu A, B đúng
C. KT miễn dịch khuyếch tán đơn
E. Câu B, C đúng
lOMoARcPSD| 45148588
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45148588
bSINH HOÁ MIỄN DỊCH Phần cho sinh viên
1. Các phân tử tham gia vào đáp ứng miễn dịch bao gồm: A.
Kháng nguyên B. Kháng thể C. Các Immunoglobulin
D. A và B đúng E. B và C đúng
2. Một phân tử KN có thể kích thích sản xuất ra: A.
1 KT tương ứng với KN D. Bán KN B.
2 KT tương ứng với KN E. 1 phản ứng miễn dịch C.
Nhiều KT khác nhau tương ứng với nhiều quyết định KN 3. Đặc điểm của KT:
A. Có khả năng phát động 1 đáp ứng miễn dịch
B. Có khả năng nhận diện KN đặc hiệu với nó
C. Là những phân tử protein, có cấu trúc 4 chuỗi D. A và C đúng E. B và C đúng
4. Trong lâm sàng, để phát hiện sự hiện diện của KT HIV, người ta có thể dùng kỹ thuật:
A. Điện di miễn dịch B. Cố định miễn dịch C. Western Blot
D. Miễn dịch đo độ đục E. Điện di miễn dịch ngược dòng
5. Để phát hiện tự KT, người ta dùng các kỹ thuật sau:
1. Miễn dịch huỳnh quang 4. Điện di miễn dịch
2. Miễn dịch đo độ đục 5. Ngưng kết hồng cầu 3. Miễn dịch enzym
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3; B. 1,2,4; C. 1,3,5; D. 2,3,4; E. 3,4,5.
6. Trên lâm sàng, để phát hiện yếu tố thấp trong chẩn đoán các bệnh lý về khớp, người ta dùng kỹ thuật:
A. Miễn dịch huỳnh quang B. Miễn dịch phóng xa C. Miễn dịch enzym
D. Ngưng kết hồng cầu E. Miễn dịch điện di
7. Để định lượng các Ig, ngưòi ta dùng kỹ thuật:
A. Khuếch tán miễn dịch dùng điện B. Điện di miễn dịch
C. Miễn dịch đo độ đục D. Miễn dịch khuếch tán đơn
E. Miễn dịch khuếch tán đôi
8. Để định lượng Insulin, ngưòi ta dùng kỹ thuật:
A. Miễn dịch đo độ đục B. Miễn dịch enzym C. Miễn dịch phóng xạ
D. Ngưng kết hồng cầu E. Miễn dịch khuếch tán đơn
9. Trong kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi, IgM có M phân tử cao sẽ khuếch tán nhanh
hơn IgG có M phân tử thấp hơn. A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 45148588
Phần không cho sinh viên
10. Để định lượng Protein dịch não tuỷ, ngưòi ta dùng kỹ thuật:
A. Điện di miễn dịch B. Miễn dịch khuếch tán đôi C. Miễn dịch đo độ đục
D. Miễn dịch enzym E. Miễn dịch phóng xạ
11. Yếu tố nào sau đây quyết định chức năng sinh lý của phân tử KT:
A. Các chuỗi nhẹ B. Các chuỗi nặng C. Vùng biến đổi
D. Vùng hằng định E. Tất cả đều đúng
12. Sự kết tủa KN - KT đạt được tối đa khi:
A. Nồng độ KN nhiều hơn KT B. Nồng độ KT nhiều hơn KN
C. Nồng độ KN - KT cân bằng D. Có nhiều KN tự do trong dung dịch
E. Có nhiều KT tự do trong dung dịch
13. Trong kỹ thuật miễn dịch khuếch tán, đường kết tủa sẽ hình thành mức độ khuếch tán với đặc điểm:
A. Mức độ khuếch tán sẽ tỷ lệ thuận với kích thước phân tử chất
B. Mức độ khuếch tán sẽ tỷ lệ nghịch với kích thước phân tử chất
C. Mức độ khuếch tán không phụ thuộc vào kích thước phân tử chất
D. Sự hình thành tủa sẽ đạt tối đa với nồng độ KN cao
E. Sự hình thành tủa sẽ đạt tối đa với nồng độ KT cao
14. Những kỹ thuật nào sau đây là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch định tính:
1. Kỹ thuật điện di miễn dịch 4. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi
2. Kỹ thuật miễn dịch đo độ đục 5. Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
3. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đơn
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3; B. 1,2,4; C. 1,3,5; D. 1,4,5; E. 2,4,5.
15. Những kỹ thuật nào sau đây là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch định lượng:
1. Điện di miễn dịch 4. Miễn dịch khuếch tán đôi
Miễn dịch đo độ đục 5. Khuếch t
án miễn dịch dùng điện
Miễn dịch khuếch tán đơn Chọn tập
hợp đúng: A. 1,2,3; B. 1,2,4; C. 2,3,4;
D. 2,3,5; E. 2,4,5. 16. Trong kỹ thuật miễn dịch đo độ đục, Immunonéphélémetrie là
kỹ thuật sinh hoá miễn dịch trong đó người ta đo ánh sáng phân tán trong cùng 1 hướng với ánh sáng tới.
A. Đúng B. Sai (khác hướng) 17.
Trong kỹ thuật miễn dịch đo độ đục, Immunoturbidimétrie là kỹ thụât sinh hoá
miễn dịch trong đó sự khuếch tán ánh sáng được đo dưới 1 góc khác với 0. A. Đúng B. Sai (góc =0) 18.
Để định lượng các protein chống viêm ( 1 antitrypsin, haptoglobin, CRP...),
ngưòi ta có thể dùng các kỹ thuật sau:
1. Miễn dịch khuếch tán đơn
Miễn dịch đo độ đục
2. Miễn dịch khuếch tán đôi 5. Miễn dịch enzym lOMoAR cPSD| 45148588 3. Miễn dịch điện di
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2; B. 1, 3; C. 1, 4; D. 2, 4; E. 4, 5.
19. Miễn dịch dịch thể khác với miễn dịch tế bào ở chỗ: 1.
Miễn dịch dịch thể tạo ra sự sản xuất kháng thể 2.
Miễn dịch dịch thể tạo ra các kháng thể Immunoglobulin có thể truyền được
từ tế bào này sang tế bào khác 3.
Miễn dịch dịch thể có thể truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác bằng tiêm truyền huyết thanh 4.
Đáp ứng miễn dịch dịch thể phụ thuộc vào hoạt động của tuyến ức 5.
Đáp ứng miễn dịch dịch thể có những tế bào lympho B tham
giaChọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,5 E. 2,4
20. Kỹ thuât miễn dịch khuyếch tán đôi là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch định lượng. A. Đúng B. Sai
21. Kỹ thuật điện di miễn dịch được sử dụng để định lượng protein trong các dịch sinh vật
A. Đúng B. Sai (định tính)
22. Trong kỹ thuật miễn dịch khuyếch tán đơn, người ta thường dùng biểu đồ chuẩn , dựa
vào đo đường kính vng kết tủa để xác định nồng độ kháng nguyên. A. Đúng B. Sai
23. Để định lượng protein trong các dịch sinh vật, người ta dùng kỹ thuật sau:
A. KT điện di miễn dịch ngược dng B. KT Western Blot
C. KT cố định miễn dịch D. KT miễn dịch khuyếch tán đơn
E. KT miễn dịch khuyếch tán đôi
24. Để định lượng protein trong các dịch sinh vật, người ta dùng các kỹ thuật sau:
A. KT miễn dịch điện di B. KT miễn dịch đo độ đục
C. KT miễn dịch khuyếch tán đơn D. Câu A, B đúng E. Câu B, C đúng lOMoAR cPSD| 45148588