Trắc nghiệm Hoá sinh lâm sàng - Lipoprotein | Đại học Y Dược Huế
Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:A. 2,23 mmol/l. B. 2,3 mmol/l. C. 3,2 mmol/l.D. 5,17 mmol/l. E. 2 mmol/l.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
lOMoAR cPSD| 36844358
TRẮCNGHIỆMLIPOPROTEIN
1. Khi nồng ộ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần ược lưu ý ể iều trị.
Nồng ộ này tương ứng với: A. 2,23 mmol/l. B. 2,3 mmol/l. C. 3,2 mmol/l. D. 5,17 mmol/l. E. 2 mmol/l.
2. Khi nồng ộ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần ược lưu ý ể iều trị.
Nồng ộ này tương ứng với: A. 2,23 mmol/l. B. 5,17 mmol/l. C. 6,7 mmol/l. D. 5,7 mmol/l. E. 4,7 mmol/l. 3. VLDL là lipoprotein có: A.
Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210 B. Tỷ trọng thấp từ 1,019- 1,063
C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006
E. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
4. Apolipoprotein A1 có vai trò: A. Gắn LDL với LDL-receptor B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T C.
Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase D.
Vận chuyển cholesterol i vào trong tế bào ngoại biên E.
Tất cả các câu trên bị sai
5. Apolipoprotein B có vai trò: A. Gắn LDL với LDL-receptor B.
Giảm hoạt enzym HMG CoA reductase C. Tăng hoạt enzym A.C.A.T D.
Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan E.
Hoạt hoá enzym L.C.A.T6. Apolipoprotein CII có vai trò: A. Vận chuyển cholesterol B. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
C. Gắn LDL với LDL-receptor
D. Tăng hoạt enzym HGM.CoA reductase
E. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
7. Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên iện di lipoprotein có dãi β lipoprotein rộng bất
thường. Điều này có nghĩa là: A. Tăng β lipoprotein
B. Tăng vừa α và β lipoprotein C. Tăng α lipoprotein
D. Tăng α và tiền β lipoprotein
E. Tăng vừa β và tiền β lipoprotein
8. Khi nồng ộ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: A. Lượng LDL receptor giảm
B. Lượng LDL receptor tăng C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Tất cả các câu trên ều sai
9. Khi nồng ộ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: A. Lượng LDL receptor tăng B. Enzym A.C.A.T tăng C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng 1 lOMoAR cPSD| 36844358
E. Tất cả các câu trên ều sai
10. Khi nồng ộ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:
A. Lượng LDL receptor tăng B. Enzym A.C.A.T giảm
C. Enzym HMG. CoA reductase giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng E. Enzym L.C.A.T giảm
11. Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là: 1. HDL-Cholesterol tăng 4. LDL-Cholesterol giảm 2. HDL-Cholesterol giảm
5. Triglycerid huyết thanh tăng 3.
LDL-Cholesterol tăngChọn tập hợp úng: A. 2,3,5 B. 1,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5
E. Tất cả các câu trên ều sai
12. Trong bệnh ái ường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
A. Tăng cholesterol toàn phần B. Tăng triglycerid C. Tăng Apolipoprotein B D. Giảm Apolipoprotein A1
E. Tất cả các câu trên ều úng
13. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa ộng mạch 1. HDL-Cholesterol tăng 2. LDL-Cholesterol tăng 3. LDL-Cholesterol giảm 4. Lipoprotein (a) tăng 5. Apolipoprotein B tăng
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,4 B. 3,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5 14. Lipoprotein là:
A. Một loại protein tạp. B. Một loại lipid tạp.
C. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid .
D. Có cấu tạo gồm lipid và protein .
E. Tất cả các trên ều úng.
15. Một lipoprotein có cấu tạo gồm:
A. Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa.
B. Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung quanh. C. Cholesterol este và phospholipid ở giữa , cholesterol tự do
và Apolipoprotein ở chung quanh.
D. Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do , phospholipid
vàApolipoprotein ở chung quanh .
E. Cholesterol tự do và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol este
,phospholipid và Apolipoprotein .
16. Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là: A. LDL. B.VLDL. C. HDL .D. IDL. E. Chylomicron .
17. IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa: A. Lipoprotein có tỷ trọng cao và thấp.
B. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và chylomicron .
D. Lipoprotein có tỷ trọng cao và rất thấp. 2 lOMoAR cPSD| 36844358
E. Tất cả các trên ều sai. 18. LDL là:
A. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,063-1,210.
B. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 1,019-1,063.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,006-1,019.
D. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006.
E. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.
19. Dựa theo tốc ộ iện di, α lipoprotein ứng với: A. HDL. B. LDL. C. IDL. D. VLDL. E. Chylomicron .
20. Dựa theo tốc ộ iện di, tiền β lipoprotein tương ứng với: A. LDL. B. VLDL. C. Chylomicron . D. IDL. E. HDL.
21. Dựa theo tốc ộ iện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất: A. α lipoprotein. B. Tiền β lipoprotein. C. β lipoprotein. D. Chylomicron .
E. Tất cả các trên ều sai.
22. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là lipoprotein có tỷ trọng caonhất vì:
A. Chứa nhiều phospholipid .
B. Chứa nhiều protein . C. Chứa ít Triglycerid . D. A và B ều úng. E. B và C ều úng.
23. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron và VLDL làlipoprotein
có tỷ trọng rất thấp vì:
A. Chứa nhiều Triglycerid . B. Chứa ít protein . C. Chứa ít phospholipid . D. A và B ều úng. E. B và C ều úng.
24. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ yếu mang: A. Apolipoprotein C. B. Apolipoprotein A. C. Apolipoprotein B. D. Apolipoprotein E. E. Apolipoprotein D.
25. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu mang: A. Apolipoprotein A. B. Apolipoprotein B. C. Apolipoprotein C. D. Apolipoprotein D. E. Apolipoprotein E.
26. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ yếu mang:
1. Apolipoprotein A. 4. Apolipoprotein D.
2. Apolipoprotein B. 5. Apolipoprotein E. 3. Apolipoprotein C.
Chọn tập hợp úng: A.1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,5. D. 2,4,5. E. 2,3,4.
27. Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa ộng mạch dẫn ến nhối máu cơ tim chủ yếu là :
A. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn ến sự lắng ọng cholesterol ở thành mạch.
B. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.
C. Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào từ thức ăn.
D. LDL-C tăng cao dẫn ến sự lắng ọng cholesterol ở thành ộng mạch.
E. HDL-C tăng cao dẫn ến tăng vận cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên.
28. Chylomicron là loại lipoprotein :
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh. 4. Có ộ nổi cao nhất.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh. 5. Tồn tại trong huyết tương rất lâu. 3 lOMoAR cPSD| 36844358
3. Có tỷ trọng thấp nhất.
Chọn tập hợp úng: A. 2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,3,5. D. 2,3,5. E. 1,4,5.
29. Chylomicron là loại lipoprotein : A. Có nguồn gốc từ ruột. B.
Có cấu tạo gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung
quanh là cholesterol tự do, phospholipid và Apolipoprotein B100, C và E. C. Có cấu tạo lúc
ầu gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh
là cholesterol tự do, phospholipid, Apolipoprotein B48 và Apolipoprotein A. D. A và B ều úng. E. A và C ều úng.
30. Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:
1. Được tạo thành từ ruột.
2. Vận chuyển qua ống ngực, ổ vào huyết tương, trao ổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác .
3. Một phần triglycerid của chylomicron khi ến mao quản hệ võng nội bì sẽ
bịthủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
4. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ ược thoái hóa ở tế bào ngoại biên.
5. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ ược thoái hóa ở lysozom tế bào gan.
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 1,2,5. D. 1,3,5. E. 2,3,5.
31. VLDL là loại lipoprotein ; 1.
Vận chuyển triglycerid nội sinh. 2.
Vận chuyển triglycerid ngoại sinh. 3.
Có nguốn gốc từ gan, trao ổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác . 4.
Một phần triglycerid của VLDL khi ến mao quản hệ võng nội
bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol. 5. Mang Apolipoprotein B48.
Chọn tập hợp úng: A. 1,3,4. B. 2,3,4. C. 2,3,5. D. 1,3,5. E. 2,4,5.
32. VLDL sau khi trao ổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao quản
hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
Acid béo này ược sữ dụng ể:
A. Tổng hợp cholesterol tự do.
B. Thoái hóa β oxi hóa ở cơ tạo năng lượng cho cơ sử dụng.
C. Tổng hợp trở lại thành triglycerid dự trữ ở mô mỡ. D. A và B ều úng. E. B và C ều úng.
33. Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và ậm ặc hơn gọi là remnant.
Remnant này còn ược gọi là: A. LDL.
B. Chất cảm thụ ặc hiệu. C. IDL. D. VLDL nhỏ.
E. Tất cả các trên ều sai.
34. VLDL cuối cúng ược thoái hóa băng cách: 4 lOMoAR cPSD| 36844358 1.
Một phần biến thành remnant. 2.
Một phần tạo thành LDL, sau
ó thoái hóa ở lysozym của gan và tế bào ngoại biên. 3.
Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ ến mao quản hệ võng và bị thủy phân bởi lipoprotein lipase. 4.
Sau khi ược tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở
mặt ngoài tế bào gan và thoái hóa ở lysozym của gan. 5.
Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ trao ổi các apolipoprotein với lipoprotein khác.
Chọn tập hợp úng: A.1,2,3. B.1,2,4. C.1,2,5. D. 2,3,5. E. 2,4,5.
35. LDL ược chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu:
A. Cholesterol este và Apo B48.
B. Cholesterol tự do và Apo B100.
C. Cholesterol este và Apo B100.
D. Cholesterol tự do và Apo B48.
E. Cholesterol este, Apo B100, ApoE.
36. LDL là một loại lipoprotein “xấu” vì: A.
Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan. B. Vận chuyển cholesterol ến tế bào ể tổng hợp màng tế bào vầ các hormon steroid. C.
Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ ọng cholesterol
trong tế bào và dễ gây xơ vữa ộng mạch. D.
Kết hợp với LDL-receptor và thoái hóa ở gan. E. C và D ều úng.
37. LDL receptor là một loại: A. Protein thuần. B. Glycoprotein .
C. Tế bào sợi non, tế bào cơ trơn.
D. Protein có trong lượng phân tử rất bé. E. Tế bào nội mô.
38. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào ược iều hòa bởi:
1. Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor)
2. Tăng hoạt hóa enzym HMG reductase
3. Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase).
4. Giảm hoạt hóa Enzym ACAT.
5. Giảm tổng hợp LDL-receptor .
Chọn tập hợp úng: A. 1,3,5. B. 1,3,4. C.2,3,4. D.1,4,5. E.2,4,5.
39. HDL ược coi là lipoprotein “tốt” vì: A.
Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan. B.
Bị Kìm hãm bởi hormon sinh dục nữ oestrogen. C.
Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ ọng cholesterol
trong tế bào và dễ gây xơ vữa ộng mạch. 5 lOMoAR cPSD| 36844358 D.
Kết hợp với HDL-receptor và thoái hóa ở tế bào ngoại biên. E.
Tất cả các trên ều úng.
40. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào ược iều hòa bởi cơ chế: A. Phân hồi. B. Điều khiển ngược. C. Feedback. D. Retrocontrol.
E. Tất cả các trên ều úng.
41. Tăng cholesterol máu nguyên phát thường do: A. Nhiễm virus. B. Sau bệnh ái ường. C. Di truyền.
D. Sau khi dùng thuốc ngừa thai. E. Nhiễm khuẫn.
42. Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: A. Tăng tiền β lipoprotein . B. Tăng Chylomicron . C. Tăng α lipoprotein .
D. Tăng cả tiền β lipoprotein và chylomicron . E. Tăng β lipoprotein .
43. Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: A. Tăng tiền β lipoprotein . B. Tăng Chylomicron . C. Tăng α lipoprotein .
D. Tăng cả tiền β lipoprotein và β lipoprotein . E. Tăng β lipoprotein .
44. Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: A. Tăng tiền β lipoprotein . B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng cả tiền β lipoprotein và β lipoprotein (xuất hiện dãi băng rộng bất thường β lipoprotein). D. Tăng β lipoprotein . E. Tăng α lipoprotein .
45. Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: A. Tăng tiền β lipoprotein . B. Tăng β lipoprotein . C. Tăng α lipoprotein .
D. Tăng cả tiền β lipoprotein và β lipoprotein . E. Tăng Chylomicron .
46. Theo tác giả Fredricleson, typ V của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: A. Tăng tiền β lipoprotein .
B. Tăng cả tiền β lipoprotein và β lipoprotein .
C. Tăng β lipoprotein và chylomicron .
D. Tăng tiền β lipoprotein và chylomicron . E. Tăng Chylomicron .
47. Bệnh Tangier là bệnh:
A. Tăng lipoprotein nguyên phát.
B. Giảm β lipoprotein có tính chất gia ình.
C. Giảm α lipoprotein có tính chất gia ình.
D. Giảm tiền β lipoprotein có tính chất gia ình.
E. Tất cả các trên ều sai.
48. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1. Tăng triglycerid nội sinh
2. Tăng triglycerid ngoại sinh 6 lOMoAR cPSD| 36844358 3. Test PHLA bình thường 4. Test PHLA giảm 5. Huyết thanh trong suốt
Chọn tập hợp úng: A. 1,5 B. 1,3 C. 1,4 D. 4,5 E. 2,4
49. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1.. Huyết thanh ục như sữa
2. Tăng triglycerid ngoại sinh 3. Test PHLA bình thường
4. Tăng triglycerid nội sinh
5. Hoàn toàn không lệ thuộc vào chế ộ ăn thừa glucid, thừa cân hoặc uống rượu
Chọn tập hợp úng: A. 2,3,4 B. 1,3,4 C. 2,4,5 D. 2,4,5 E. 1,2,5
50. Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp :
1. Thiểu năng tuyến giáp 2. Ứ mật 3. Ưu năng tuyến giáp 4. Suy thận 5. Bệnh tự miễn
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E. 2,3,4
51. Apolipoprotein là chất vận chuyển lipid A. Đúng B. Sai
52. Cấu tạo một phân tử lipoprotein có : cholesterol este và triglycerid ở giữa, chungquanh
là cholesterol tự do, apolipoprotein và phospholipid ở ngoài cùng A. Đúng B. Sai
53. HDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,019 ến 1,063 A. Đúng B. Sai
54. VLDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 ến 1,019 A. Đúng B. Sai
55. VLDL còn gọi là lipomicron A. Đúng B. Sai
56. VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với phần β lipoprotein khiiện di lipoprotein A. Đúng B. Sai
57. HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần α lipoprotein khi iện di lipoprotein A. Đúng B. Sai
58. IDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian, nằm ở giữa lipoproteincó
tỷ trọng cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp A. Đúng B. Sai
59. HDL-Cholesterol là loại cholesterol “tốt” vì có vai trò vận chuyển cholesterol ra khỏi
tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan A. Đúng B. Sai 7 lOMoAR cPSD| 36844358
60. LDL-Cholesterol là loại cholesterol “xấu” vì có vai trò vận chuyển cholesterol
vàotrong tế bào ngoại biên A. Đúng B. Sai
61. Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra ược iều hoà bằng cách tăng hoạt enzym
HMG CoA reductase, giảm hoạt enzym A.C.A.T và giảm lượng LDL-receptor A. Đúng B. Sai
62. VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh ến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh
hưởng của chuyển hoá alcol A. Đúng B. Sai
63. Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh ến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid
bị ảnh hưởng bởi chế ộ ăn A. Đúng B. Sai
64. Nồng ộ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein lipase A. Đúng B. Sai
65. Bệnh Taugier là bệnh giảm β lipoprotein nguyên phát A. Đúng B. Sai
66. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng .....................
67. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng ....................
......................... trong máu
68. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng ....................
69. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng .....................
...................................... trong máu
70. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ...................
71. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ................... trongmáu
72. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng ..................
73. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng ....................
..................... trong máu
74. Theo Fredrickson và De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ V là sự kết hợp tăng
.............................................................. 75. Trong bệnh ái
ường, triglycerid huyết tương thường tăng là do giảm hoạt ộ enzym
.....................................................
76. Trong bệnh ứ mật, cholesterol máu tăng là do.................................................
77. Trong bệnh thiểu năng tuyến giáp, bệnh nhân có tình trạng phù niêm và rối
loạnlipoprotein máu, cụ thể là tăng ..........................................................
78. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày có thể tăng .............................................
79. Bệnh abetalipoprotein là không có β lipoprotein tức là không có ..................... do bẩmsinh
80. Trong bệnh abetalipoprotein , hồng cầu trong máu tuơi có dạng cầu gai, nguyên nhân
do thiếu lipid ở màng tế bào, cụ thể là thiếu ................................ ở màng tế bào 8