Trắc nghiệm Hoá sinh lâm sàng - Glucid
1. Gan là cơ quan có vai trò điều hoà đường huyết vì:
A. Ở gan có rất nhiều enzym tham gia các quá trình chuyển hoá.
B. Gan được xem như lò năng lượng của cơ thể.
C. Gan có enzym glucose-6-phosphatase biến glucose-6-phosphat thành glucose tự do.
D. Gan có enzym tham gia tổng hợp glucose thành glycogen và thoái hoá glycogen thành glucose-6-phosphat.
@E. C và D đúng.
Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
lOMoAR cPSD| 36844358
TRẮC NGHIỆM - HÓA SINH LÂM SÀNG GLUCID pot
TRẮC NGHIỆM - HÓA SINH LÂM SÀNG GLUCID
1. Gan là cơ quan có vai trò iều hoà ường huyết vì:
A. Ở gan có rất nhiều enzym tham gia các quá trình chuyển hoá.
B. Gan ược xem như lò năng lượng của cơ thể.
C. Gan có enzym glucose-6-phosphatase biến glucose-6-phosphat thành glucose tự do.
D. Gan có enzym tham gia tổng hợp glucose thành glycogen và thoái hoá
glycogen thành glucose-6-phosphat. @E. C và D úng.
2. Chuyển hoá glucid quan trọng ối với cơ thể vì:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể, chủ yếu cho não.
B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể từ ường phân Hexose monophosphat.
C. Cung cấp NADPHH ể vào chuổi hô hấp tế bào cho năng lượng.
D. Cung cấp acetyl CoA tổng hợp acid béo.
@ E. Tất cả các câu trên ều úng.
3. Glucose máu ược cung cấp từ các nguồn sau: A. Từ thức ăn.
B. Sự phân li glycogen thành glucose.
C. Từ chuyển hoá fructose, galactose, mannose.
D. Tân sinh ường từ acid amin, lipid, acid lactic, acid pyruvic.
@ E. Tất cả các câu trên ều úng.
4. Insulin có vai trò iều hoà ường huyết vì:
1. Tăng sữ dụng glucose tế bào.
2. Hoạt hoá glucokinase chuyển glucose thành glucose 6 phosphat. lOMoAR cPSD| 36844358
3. Tăng phân li glycogen thành glucose.
4. Giảm tổng hợp glucose thành glycogen.
5. Hoạt hoá pyruvat kinase tăng quá trình ường phân. Chọn tập hợp úng: A.
1,2,3 @ B. 1,2,5 C. 2,3,4 D. 3,4,5 E. 1,2,4
5. Adrenalin, glucagon có vai trò iều hoà ường huyết vì:
1. Hoạt hoá Adenyl cyclase (-) thành Adenyl cyclase (+)
2. Hoạt hoá glycogen synthetase (-) thành glycogen synthetase (+)
3. Tăng tổng hợp glucose thành glycogen
4. Hoạt hoá phosphorylase kinase (-) thành phosphorylase kinase (+)
5. Tăng phân li glycogen thành glucose
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,4 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 3,4,5 @ E. 1,4,5
6. Glucocorticoid có vai trò tăng ường huyết vì:
1. Tăng tân sinh ường từ acid amin.
2. Tăng thoái hoá protein tại các mô.
3. Tăng sữ dụng glucose tại tế bào.
4. Giảm sữ dụng glucose ở mô ngoài gan.
5. Tăng sự ường phân bằng cách hoạt hoá pyruvat kinase. Chọn tập hợp úng: A.
1,3,4 B. 1,2,5 C. 2,4,5 @D. 1,2,4 E. 1,3,5
7. Đái ường thận có nghĩa là:
1. Đái ường do ưu năng vỏ thượng thận.
2. Đái ường do tăng ngưỡng tái hấp thu của thận quá 1,8 g/l.
3. Đái ường do giảm ngưỡng tái hấp thu của thận dưới 1,8 g/l. 4. Đường máu tăng cao.
5. Đường máu có thể bình thường.
Chọn tập hợp úng: A. 2,4 B. 1,3 @C. 3,5 D. 3,4 E. 2,5 8.
Khi glucose máu tăng cao, cơ thể iều hoà bằng cách:
1. Tăng tổng hợp enzym glucose 6 phosphatase. lOMoAR cPSD| 36844358
2. Giảm tổng hợp enzym glucose 6 phosphatase.
3. Tăng tổng hợp enzym glycogen synthetase.
4. Giảm tổng hợp enzym glycogen synthetase. 5. Tăng tân sinh ường.
Chọn tập hợp úng: A. 1,3 B. @2,3 C. 3,5 D. 2,4 E. 4,5
9. Tiểu ảo Langerhans của tuỵ có các tế bào tiết ra một số nội tiết tố:
tiết Insulin.β tiết somatostatin. B. Tế bào αA. Tế bào tiết
somatostatin.δ tiết glucagon. D. Tế bào δC. Tế bào E. Câu B và D úng.
10. Bệnh ái ường typ I khác typ II ở chổ:
A. Đái ường typ I là sự suy giảm sản xuất Insulin do tổn thương tuyến tuỵ nội tiết.
B. Đái ường typ II là sự suy giảm tác dụng của Insulin.
C. Đái ường typ II có Insulin trong máu gần như bình thường.
D. Đái ường typ II có sự suy giảm chất thụ cảm thể Insluin ở màng tế bào hoặc
suy giảm ái lực Insulin và chất thụ cảm thể.
@ E. Tất cả các câu trên ều úng.
11. Bệnh ái ường thể phụ thuộc Insulin có ặc iểm: 1. Glucose máu cao. 2. Triglycerid máu cao.
3. Biến chứng tăng acid cetonic máu dẫn ến hôn mê do toan máu.
4. Điều trị bằng cho thuốc hạ glucose máu.
5. Tăng lipoprotein lipase ở mao mạch, mô mỡ
Chọn tập hợp úng: @ A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 3,4,5 D. 1,2,4 E. 1,4,5
12. Bệnh ái ường thể phụ thuộc Insulin thường có ặc iểm:
A. Hay gặp ở người trẻ. B. Thường là thể “gầy”. C. Là bệnh tự miễn. lOMoAR cPSD| 36844358
D. Điều trị bằng tiêm Insulin. @E. Tất cả các câu trên ều úng.
13. Bệnh ái ường có thể do các yếu tố nguy cơ sau:
1. Hút thuốc lá. 4. Di truyền
2. Béo phì. 5. Cao huyết áp. 3. Không hoạt ộng thể lực.
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,3 B. 1,2,5 C. 3,4,5 @D. 2,3,4 E. 1,4,5
14. Bệnh ái ường thể phụ thuộc Insulin thường có ặc iểm: 1. Glucose máu cao.
2. Có biến chứng tăng acid cetonic máu dẫn ến hôn mê do toan máu 3. Có
thể có biến chứng tổn thương mạch vành hoặc nhồi máu cơ tim
4. Tăng lipoprotein lipase ở mao mạch, mô mỡ.
5. Điều trị bằng tiêm Insulin.
Chọn tập hợp úng: A. 1,3 B. 1,2 C. 1,4 @D. 1,5 E. 3,4 15. Khi
bị ái ường typ II có thể chuyển sang ái ường typ I: @A. Đúng B. Sai.
16. Khi glucose máu lúc ói < 5,5 mmol/l, iều ó có nghĩa là: A.
Bệnh nhân không bị ái ường.
B. Bệnh nhân có nguy cơ bị ái ường.
C. Bệnh nhân có biểu hiện không dung nạp glucose
D. Bệnh nhân bị tiền ái ường.
@E. Bệnh nhân có nguy cơ hạ ường huyết.
17. Khi glucose máu lúc ói > 7 mmol/l, iều ó có nghĩa là: A.
Bệnh nhân không có nguy cơ bị ái ường.
@B. Bệnh nhân bị ái ường.
C. Bệnh nhân có biểu hiện không dung nạp glucose
D. Bệnh nhân bị tiền ái ường.
E. Tất cả các câu trên ều úng. lOMoAR cPSD| 36844358
18. Khi glucose máu lúc ói > 5,5 mmol/l và < 7 mmol/l, cần khuyên bệnh nhân:
1. Làm nghiệm pháp tăng ường huyết.
2. Dùng thuốc hạ glucose máu.
3. Dùng thuốc hạ cholesterol máu. 4. Lưu ý chế ộ ăn.
5. Thường xuyên vận ộng thể lực
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 3,4,5 @E. 1,4,5
19. Muốn cho kết quả làm nghiệm pháp tăng ường huyết ược chính xác, cần phải
tuân theo các quy ịnh sau:
1. Nhịn ói trước 10-14 giờ. 4. Không dùng corticoid.
2. Không dùng thuốc hạ cholesterol. 5. Không dùng catecholamin.
3. Hạn chế tối a glucid trước ó 3 ngày.
Chọn tập hợp úng: A. 1,3,5 @B. 1,4,5 C. 1,2,3 D. 1,3,4 E. 1,2,4
20. Nghiệm pháp gây tăng ường huyết có ý nghĩa trong việc: A.
Phát hiện bệnh nhân bị ái tháo ường.
B. Phát hiện bệnh nhân bị hạ ường huyết.
C. Phát hiện bệnh nhân không dung nạp glucose.
D. Phát hiện bệnh nhân không bị ái tháo ường.
E. Tất cả các câu trên ều úng.
21. Những người không dung nạp glucose có nguy cơ bị : A.
Biến chứng ở võng mạc. B. Biến chứng ở thận. @ C. Xơ vữa ộng mạch.
D. Tất cả các câu trên ều úng.
E. Tất cả các câu trên ều sai.
22. Một bệnh nhân không dung nạp glucose, iều ó ược biểu thị bằng:
1. Glucose máu lúc ói < 7 mmol/l và > 5,5 mmol/l. lOMoAR cPSD| 36844358
2. Glucose máu lúc ói > 7 mmol/l.
3. Sau 2 giờ làm nghiệm pháp tăng ường huyết, glucose máu < 7,8mmol/l.
4. Sau 2 giờ làm nghiệm pháp tăng ường huyết, glucose máu < 11 mmol/l và > 7,8 mmol/l.
5. Sau 2 giờ làm nghiệm pháp tăng ường huyết, glucose máu > 11 mmol/l.
Chọn tập hợp úng: @A. 1,4 B. 1,2 C. 2,5 D. 1,5 E. 1,3 23. Nghiệm
pháp tăng ường huyết bằng cortison dùng ể phát hiện:
@ A. Đái tháo ường tiềm tàng. B. Đái tháo ường thật sự. C.
Đái tháo ường thể nặng. D. Đái tháo ường hoá học.
E. Tất cả các câu trên ều úng.
24. Định lượng Fructosamin máu có ý nghĩa:
1. Phát hiện ái tháo ường thể nặng.
2. Phát hiện ái tháo ường tiềm tàng.
3. Rút ra kết luận các hiệu quả của một phương pháp iều trị trong vòng 2 hoặc 3 tuần.
4. Phản ánh phạm vi nồng ộ glucose máu ở thời gian 2-3 tuần trước ó.
5. Thănm dò chức năng gan trong phản ứng kết hợp fructose và một acid amin.
Chọn tập hợp úng: A. 1,3 B. 2,4 @C. 3,4 D. 1,5 E. 2,3
25. Peptid C là xét nghiệm ể thăm dò:
A. Chức năng ngoại tiết của tuyến tuỵ. @ B. Chức năng nội tiết của tuyến tuỵ.
C. Hiệu quả iều trị bằng Insulin. D. Nguy cơ hạ ường huyết của cơ thể
E. Tất cả các câu trên ều sai. 26. HbA 1 C là loại Hemoglobin:
A. Thường chỉ có ở người lớn và trẻ em > 7 tuổi. .β và 2 chuỗi α lOMoAR cPSD| 36844358
B. Trong công thức cấu tạo có 2 chuỗi
C. Liên kết với một loại ơn ường.
D. Phản ánh trạng thái cân bằng của ường huyết trong khoảng 100 ngày trước
khi lấy máu làm xét nghiệm.
@E. Tất cả các câu trên ều úng.
27. Các ặc iểm của hôn mê ái tháo ường do nhiễm acid cetonic:
1. Acid cetonic máu tăng cao.
4. Tăng sữ dụng glucose ở tế bào.
2. Giảm K+ trong máu.
5. Có thể có mất nước toàn phần.
3. Tăng K+ trong máu.
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,4 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 1,2,5 @E. 1,3,5
28. Hôn mê ái tháo ường do nhiễm acid lactic có ặc iểm:
1. Acid cetonic trong máu tăng cao. 4. Có thể suy thận.
2. Acid lactic trong máu tăng cao. 5. Đau lan toả ở các chi, bụng, ngực
3. Có tình trạng mất nước toàn phần.
Chọn tập hợp úng: @A. 2,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,4 E. 2,3,5
29. Hôn mê ái tháo ường do tăng áp suất thẩm thấu có ặc iểm:
1. Tăng áp suất thẩm thấu huyết tương. 4. Mất nước toàn phần.
2. Tăng acid cetonic trong máu. 5. Có thể suy thận.
3. Tăng acid lactic trong máu.
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,4 @B. 1,4,5 C. 1,2,5 D. 1,3,4 E. 1,3,5
30. Một số nguyên nhân hạ ường huyết ở người lớn có thể là:
1. Thiểu năng tuyến tuỵ. 4. Ưu năng tuyến yên.
2. U tuỵ. 5. Tiêm qua liều Insulin. 3. Cắt dạ dày. lOMoAR cPSD| 36844358
Chọn tập hợp úng: A. 1,3,4 B. 2,3,4 @C. 2,3,5 D. 1,3,5 E. 2,4,5
31. Đái tháo ường thận có các ặc iểm sau:
1. Đường huyết thường tăng rất cao. 2. Đường niệu thường xuyên dương tính.
3. Phụ thuộc vào chế ộ ăn. 4. Có thể suy thận.
5. Thường là bệnh chuyển hoá do di truyền thể lặn.
Chọn tập hợp úng: A. 1,2 B. 2,4 @C. 2,5 D. 2,3 E. 1,5