Trắc nghiệm hoá sinh lâm sàng bài Ezym | Đại học Y Dược Huế

Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa B. Tăng năng lượng hoạt hóa
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
D. Ngăn cản phản ứng nghịch E. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng

Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 36844358
Trc nghim Hóa sinh Cactus
ENZYM
41. Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa B. Tăng năng lượng hoạt hóa
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
D. Ngăn cản phản ứng nghịch E. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng
42. Đặc iểm cấu tạo của enzym:
1. Có thể là protein thuần 2. Có thể là protein tạp
3. Có coenzym là tất cả những vitamin
4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B
5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5.
43. Enzym tham gia phản ứng tổng hợp ược xếp vào loại:
A. 4 Lygase B. 4 Lyase C. 6 Lygase D. 6 Lyase E. 2 Transferase
44. Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho các phản ứng:
A. Oxy hóa khử B. Phân cắt C. Trao ổi nhóm D. Thủy phân E. Đồng phân
45. Lyase là những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Tổng hợp B. Đồng phân C. Thủy phân D. Oxy hóa khử
E. Phân chia một chất thành nhiều chất không có sự tham gia của nước
46. Enzym Lipase thuộc loại:
A. Lyase B. Isomerase C. Lygase D. Transferase E.
Hydrolase 47. Enzym tham gia phản ứng ồng phân hóa thuộc loại:
A. Mutase, Lygase B. Mutase, Hydrolase C. Isomerase,
Mutase
D. Isomerase, Lyase E. Hydrolase, Isomerase
48. Enzym có Coenzym là Pyridoxal phosphat ược xếp vào nhóm:
A. Oxidoreductase B. Transferase C. Lyase D. Hydrolase E. Isomerase
49. Tên enzym theo IUB ược gọi theo nguyên tắc sau:
A. Tên cơ chất + uôi ase B. Tên loại phản ứng + uôi ase
C. Tên Coenzym + uôi ase D. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + uôi ase
E. Tùy theo tác giả phát hiện ra nó
50. Enzym với ký hiệu GPT ( ALAT ) gọi theo danh pháp quốc tế là:
A. 2.6.1.1. Aspartat α cetoglutarat amino transferase
B. 2.6.1.2. Alanin α cetoglutarat amino transferase
C. 2.6.1.1. Alanin Glutamat amino transferase
D. 2.6.1.2. Aspartat Glutamat amino transferase
E. 2.6.1.2. Glutamat Oxaloacetat transaminase 51. Trung tâm hoạt ộng của enzym ược
cấu tạo bởi:
1. Các Acid amin có nhóm hóa học hoạt tính cao ( như -OH, -SH, -NH2...)
2. Cofactor 3. Ion kim loại 4. Vitamin 5. Một số monosaccarid ặc biệt
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5.
52. Cofactor là:
A. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzym
lOMoARcPSD| 36844358
Trc nghim Hóa sinh Cactus
B. Vùng quyết ịnh tính ặc hiệu của enzym
C. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình xúc tác
D. Các acid amin có nhóm hoạt ộng E. Nơi gắn các chất dị lập thể
53. Coenzym là:
A. Cofactor liên kết lõng lẽo với phần protein của enzym
B. Cofactor liên kết chặt chẽ với phần protein của enzym
C. Nhóm ngoại của protein tạp, một số ược cấu tạo bởi vitamin
D. Câu A, C úng E. Câu B, C úng 54. Trung tâm hoạt ộng của enzym
protein thuần có:
A. Cofactor B. Chuỗi polypeptid còn lại ngoài cofactor
C. Các nhóm hoạt ộng của Acid amin
D. Coenzym E. Không có câu nào úng
55. Trung tâm dị lập thể của enzym:
1. Là nơi gắn cơ chất 2. Được cấu tạo bởi những vitamin nhóm B
3. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm thuận lợi quá trình
gắn cơ chất vào enzym, ược gọi là trung tâm dị lập thể dương
4. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm cản trở quá trình
gắn cơ chất vào enzym, ược gọi là trung tâm dị lập thể âm
5. Có tác dụng iều hòa chuyển hóa
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5.
56. Zymogen là:
A. Các dạng phân tử của enzym
B. Nhiều enzym kết hợp lại xúc tác cho một quá trình chuyển hóa
C. Tiền enzym D. Enzym hoạt ộng E. Dạng enzym kết hợp với cơ chất 57.
Isoenzym là:
A. Dạng hoạt ộng của enzym B. Dạng không hoạt ộng của enzym
C. Các dạng phân tử khác nhau của một enzym
D. Enzym xúc tác cho phản ứng ồng phân hóa
E. Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho một quá trình chuyển hóa
58. Pepsinogen là một loại:
A. Isoenzym B. Multienzym C. Proenzym
D. Enzym thuộc nhóm Decarboxylase E. Enzym thuộc nhóm Transaminase
59. Tiền enzym bất hoạt trở thành enzym hoạt ộng do:
A. Yếu tố hoạt hóa gắn vào trung tâm hoạt ộng của enzym
B. Do môi trường phản ứng, tác dụng của enzym chính nó hoặc enzym khác
C. Do tự phát D. Câu A, B úng E. Câu A, B, C ều úng
60. Trypsinogen là:
1. Một phức hợp a enzym 2. Proenzym 3. Một loại Isoenzym
4. Dạng chưa hoạt ộng của enzym 5. Enzym hoạt ộng
Chọn tập hợp úng: A: 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 3, 5.
61. Lactat dehydrogenase ( LDH ) là:
1. Isoenzym 2. Proenzym
3. Một enzym xúc tác cho phản ứng trao ổi hydro giữa lactat và pyruvat
lOMoARcPSD| 36844358
Trc nghim Hóa sinh Cactus
4. Phức hợp a enzym 5. Một enzym có nhiều coenzym
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2, 3 E. 4, 5.
62. Phương trình Michaelis Menten là:
A. V = Vmax / S /
KM + / S /
B. V = KM / S /
Vmax + / S /
C. V = KM + / S /
Vmax / S /
D. V = KM
Vmax + / S /
E. V = Vmax
KM + / S /
63. Phương trình Linevveaver Burk là:
A. 1 = KM . 1 + 1
V Vmax / S / / ES /
B. 1 = KM . 1 + 1
V Vmax / S / Vmax
C. 1 = KM . / S / + 1
V Vmax / S/
D. V = KM . 1 + 1
Vmax / S / Vmax
E. 1 = KM . / S / + 1
V Vmax Vmax
64. Hằng số Michaelis Menten là nồng ộ cơ chất tại ó:
A. Tốc ộ phản ứng ạt tốc ộ tối a B. Tốc ộ phản ứng ạt 1/2 tốc ộ tối a
C. Enzym hoạt ộng mạnh nhất D. Đường biểu diễn tiệm cận
E. Enzym hoạt ộng yếu nhất 65.
Phương trình Michaelis Menten diễn tả:
A. Mối quan hệ giữa tốc ộ phản ứng và nồng ộ cơ chất
B. Mối quan hệ giữa tốc ộ phản ứng và nồng ộ enzym
C. Mối quan hệ giữa tốc ộ phản ứng và pH môi trường
D. Mối quan hệ giữa nồng ộ enzym và nồng ộ cơ chất
E. Mối quan hệ giữa tốc ộ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộ
của enzym 66. Hoạt ộng của enzym phụ thuộc vào;
A. Nhiệt ộ môi trường B. pH môi trường
C. Chất hoạt hóa và chất ức chế D. Nồng ộ cơ chất E. Các câu trên ều úng
67. pH nào sau ây gần pH thích hợp nhất của pepsin:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8 E. 10
68. Sulfamid có tác dụng ức chế vi khuẩn do:
A. Ức chế tổng hợp protein B. Làm rối loạn chuyển hóa acid amin
lOMoARcPSD| 36844358
Trc nghim Hóa sinh Cactus
C. Giảm quá trình tổng hợp glucid vi khuẩn
D. Cạnh tranh với Acid para aminobenzoic trong tổng hợp acid folic
E. Kết hợp với protein màng tạo phức hợp mất tính chất sinh học 69. Chất ức chế
cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt ộng của enzym là do:
1. Có cấu tạo giống cấu tạo enzym 2. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
3. Làm biến dạng trung tâm hoạt ộng enzym
4. Làm thay ổi liên kết giữa apoenzym và coenzym
5. Cạnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt ộng enzym
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 2, 5.
70. Amylase hoạt ộng tốt ở:
A. Mọi pH khác nhau B. pH từ 1 - 2, 5 C. pH từ 4 - 5
D. ph từ 6, 8 - 7, 0 E. pH từ 8 - 9
71. Pyridoxal phosphat là coenzym của những enzym:
A. Tham gia vận chuyển gốc Acyl B. Tham gia vận chuyển nhóm imin
C. Tham gia vận chuyển nhóm amin
D. Xúc tác cho những phản ứng trao ổi hydro
E. Xúc tác cho những phản ứng trao ổi iện tử
72. NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Trao ổi amin B. Trao ổi iện tử C. Trao ổi hydro
D.Trao ổi nhóm -CH3 E. Đồng phân hóa 73.
Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 C. Vitamin B3 D. Vitamin B8 E. Vitamin B9
74. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Nicotinamid B. Biotin C. Acid folic
D. Pyridoxal phosphat E. Cyanocobalamin
75. Phân tử NAD có chứa:
A. Một gốc phosphat B. 2 gốc phosphat C. 3 gốc phosphat
D. 4 gốc phosphat E. Không có gốc phosphat nào cả
76. Enzym có coenzym là NAD+ và FMN ược xếp vào nhóm:
A. Oxydoreductase B. Transferase C. Hydrolase D. Isomerase E.
Lyase
77. CO-NH2 là thành phần cấu tạo của:
A. FAD, FMN D. Coenzym Q
N B. Coenzym A E. Coenzym Hem
C. NAD+, NADP+
78. Acid amin 1 + Acid α cetonic 2 Acid amin 2 + Acid α cetonic 1.
ược xúc tác bởi một enzym mà coenzym là:
A. Vitamin PP B. Acid folic C. Pyridoxal phosphat
D. Vitamin B2 E. Acid lipoic
79. Trong nhóm enzym sau, enzym nào ặc hiệu nhất giúp chẩn oán viêm gan siêu vi
cấp:
lOMoARcPSD| 36844358
Trc nghim Hóa sinh Cactus
A. LDH B. Cholinesterase C. ASAT (GOT) D. ALAT
(GPT) E. Amylase 80. CH2-NH2 ược
gọi là:
OH CH2OP A. Pyridoxal
B. Pyridoxin
CH3 C. Pyridoxamin
N D. Pyridoxal phosphat
E. Pyridoxamin phosphat
81. Enzym là:
1. Chất xúc tác sinh học do cơ thể tổng hợp nên
2. Có vai trò làm tăng năng lượng hoạt hoá
3. Có cấu tạo là protein hoặc dẫn xuất acid amin, 1 số là steroid
4. Tổng hợp và tác dung xảy ra trên cùng 1 tế bào của 1 cơ quan
5. Sau phản ứng, lượng enzym xúc tác bị hao hụt nhiều
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 4 E. 4, 5 82.
Enzym tham gia phản ứng thuỷ phân ược xếp vào loại:
A. 1 Transferase B. 1 Oxidoredutase C. 2 Transferase
D. 2 Hydrolase E. 3 Hydrolase
83. Enzym xúc tác phản ứng ồng phân là:
A. 2 Hydrolase B. 4 Lygase C. 3 Isomerase
D. 5 Isomerase E. 6 Lyase
84. Dehydrogenase là enzym ược xếp vào nhóm:
A. Transferase B. Oxidoreductase C. Lyase D. Isomerase E. Hydrolase
85. Enzym Cholinesterase ược xếp vào loại:
A. Transferase B. Hydrolase C. Lyase D. Isomerase E. Synthetase 86.
Apoenzym:
1. Enzym gắn với protein 2. Nhóm ngoại của protein tạp
3. Phần protein thuần 4. Có vai trò iều hoà hoạt ộng enzym
5. Phần quyết ịnh tính chất cơ bản của enzym
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 3, 5 E. 4, 5 87.
Quyết ịnh tính chất ặc hiệu xúc tác trên cơ chất nào của enzym là do:
A. Apoenzym B. Coenzym C. Cofactor D. Tiền enzym E. Phức hợp ES
88. Coenzym có các ặc iểm sau:
1. Là chất cộng tác với apoenzym trong quá trình xúc tác
2. Là cofactor liên kết chặt chẽ với phần apoenzym
3. Có các yếu tố dị lập thể
4. Một số ược cấu tạo bởi các loại vitamin B
5. Có vai trò iều hoà hoạt ộng xúc tác của enzym
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 3, 4 E. 4, 5 89.
Enzym là protein tạp, TTHĐ của enzym có:
1. Apoenzym 2. Coenzym 3. Các ion kim loại
4. Các loại vitamin 5. Các acid amin có nhóm hoá học hoạt tính cao
lOMoARcPSD| 36844358
Trc nghim Hóa sinh Cactus
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3,4 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 5 E. 3, 4, 5 90.
Các enzym tiêu hoá thường ược tổng hợp ra dưới dạng:
1. Tiền enzym 2. Isoenzym 3. Pepsin 4. Trypsin 5. Zymogen Chọn
tập hợp úng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 5
91. Các dạng phân tử khác nhau của enzym ược gọi là:
A. Zymogen B. Proenzym C. Isoenzym D. Isomerase E. Multienzym
92. Enzym dùng ể chẩn oán nhồi máu cơ tim là:
1. GPT 2. GOT 3. LDH1 4. LDH3 5. LDH5
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 5 E. 3, 4 93.
Enzym dùng ể chẩn oán viêm gan siêu vi là:
1. ASAT 2. ALAT 3. LDH1 4. LDH5 5. Cholinesterase
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5
94. Trong viêm gan siêu vi cấp tính:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT tăng chủ yếu hơn GPT
B. GOT tăng, GPT tăng, GPT tăng chủ yếu hơn GOT C. GOT, GPT tăng
như nhau
D. Amylase máu tăng E. Không thay ổi hoạt ộ enzym LDH 95.
Multienzym là:
A. Tổng hợp nhiều enzym B. Dạng hoạt ộng của enzym
C. Các dạng phân tử khác nhau của enzym
D. Nhiều enzym xúc tác cho nhiều phản ứng
E.Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho 1 quá trình chuyển hoá
96. Định nghĩa về ơn vị enzym (U/l) là:
A. Số lượng enzym xúc tác sự biến ổi 1 mol cơ chất trong 1 phút trong những iều kiện xác
ịnh
B. Số lượng cơ chất bị biến ổi bởi 1 mol enzym trong 1 phút trong những iều kiện xác ịnh
C. Số lượng sản phẩm hình thành trong 1 ơn vị thời gian
D. Số lượng phức hợp enzym - cơ chất hình thành trong 1 ơn vị thời gian
E. Số lượng enzym xúc tác sự biến ổi 1 micromol cơ chất trong 1 phút trong những iều kiện
xác ịnh
97. Tốc ộ phản ứng enzym ạt ược tốc ộ tối a khi:
A. Nồng ộ cơ chất của phản ứng rất lớn so với nồng ộ enzym B.
Nồng ộ cơ chất bằng hằng số KM
C. Nồng ộ cơ chất nhỏ hơn nhiều so với KM
D. Nồng ộ enzym rất lớn E. Không có câu nào úng 98. Khi KM
càng lớn, iều này có nghĩa là: A. Ái lực của enzym ối với cơ chất càng lớn
B. Ái lực của enzym ối với cơ chất càng nhỏ
C. Ái lực của enzym không phụ thuộc vào nồng ộ cơ chất
D. Tốc ộ phản ứng càng cao E. Tốc ộ phản ứng ạt ược nửa tốc ộ tối a
99. Khi KM nhỏ, iều này có nghĩa là:
A. Tốc ộ phản ứng thấp
B. Tốc ộ phản ứng phụ thuộc vào nồng ộ cơ chất
C. Ái lực của enzym ối với cơ chất càng nhỏ
lOMoARcPSD| 36844358
Trc nghim Hóa sinh Cactus
D. Ái lực của enzym ối với cơ chất càng lớn E. Không có câu nào úng 100. Phương trình
Lineweaver Burk giúp xác ịnh ược:
A. Nồng ộ cơ chất phản ứng B. Nồng ộ enzym
C. Nồng ộ cơ chất làm cho vận tốc phản ứng ạt ược nửa vận tốc tối a
D. Nồng ộ cơ chất làm cho vận tốc phản ứng ạt ược vận tốc tối a E. Mối quan hệ
giữa vận tốc phản ứng và nồng ộ cơ chất 101. Phần lớn các enzym trong cơ
thể có pH thích hợp là:
A. pH trung tính B. pH acid C. pH base D. pH acid
và pH base E. Thích hợp với mọi pH
102. pH thích hợp nhất cho hoạt ộng của Amylase là:
A. pH = 2 B. pH = 5,6 C. pH = 6 D. pH = 7 E. pH = 8
103. Chất hoạt hoá có các ặc iểm sau:
1. Có khả năng làm tăng hoạt ộng xúc tác của enzym
2. Có khả năng làm giảm hoạt ộng xúc tác của enzym
3. Làm cho enzym không hoạt ộng trở thành hoạt ộng
4. Mỗi enzym khác nhau có những chất hoạt hoá khác nhau
5. Làm biến tính, phá huỷ, ảo lộn cấu trúc của phân tử enzym
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5 104.
Chất ức chế không ặc hiệu có tác dung:
1. Làm giảm hoạt tính xúc tác của enzym
2. Gắn vào trung tâm hoạt ộng của enzym
3. Làm biến tính, phá huỷ cấu trúc của enzym
4. Có cấu tạo tương tự cơ chất, cạnh tranh với cơ chất
5. Làm giảm ái lực của enzym với cơ chất
Chọn tập hợp úng: A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 4 E. 4, 5
105. Chất ức chế không cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt ộng enzym là do:
A. Làm biến tính, phá huỷ cấu trúc của enzym
B. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
C. Làm thay ổi liên kết giữa apoenzym và coenzym D.
Làm giảm ái lực enzym ối với cơ chất
E. Chất ức chế và cơ chất cùng gắn vào trung tâm hoạt ộng enzym
106. FAD, FMN là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Trao ổi hydro B. Trao ổi amin C. Trao ổi nhóm carboxyl
Trao ổi nhóm metyl E. Trao ổi iện tử
107. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
1. Nicotinamid 2. Adenin 3. Vitamin B6 4. Flavin 5. Acid phosphoric
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 4, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5 108.
Coenzym NAD+, NADP+ trong thành phần cấu tạo có:
1. Nicotinamid 2. Adenin 3. Vitamin B6 4. Flavin 5. Acid phosphoric
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5 108.
ASAT ược gọi là:
1. GPT 2. Transferase 3. GOT 4. Carboxyltransferase 5. Aminotransaminase
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 5 E. 3, 5
lOMoARcPSD| 36844358
Trc nghim Hóa sinh Cactus
109. ALAT ược gọi là:
1. Transferase 2. GOT 3. Aminotransaminase 4. Carboxyltransferase 5. GPT
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 4 E. 1, 5
* Câu hỏi úng sai:
110. Người ta ã phát hiện ra kim loại trong thành phần cấu tạo của apoenzym.
A. Đúng B. Sai
111. Coenzym là nhóm ngoại của protein tạp, quyết ịnh tính chất ặc hiệu xúc tác trên cơ chất
nào của enzym.
A. Đúng B. Sai
112. Một phân tử enzym chỉ có 1 trung tâm hoạt ộng enzym.
A. Đúng B. Sai
113. Aspartat α Cetoglutarat Aminotransferase còn ược gọi là Glutamat Oxaloacetat
Aminotransferase.
A. Đúng B. Sai
114. Trung tâm hoạt ộng enzym làm chức năng iều chỉnh hoạt ộng xúc tác của enzym
A. Đúng B. Sai
115. LDH1 là enzym xúc tác cho phản ứng ồng phân hoá và dùng ể chẩn oán nhồi máu cơ
tim.
A. Đúng B. Sai
116. Tốc ộ phản ứng enzym luôn luôn tăng tuyến tính cùng với sự tăng hàm lượng enzym.
A. Đúng B. Sai
117. Tốc ộ phản ứng enzym tăng khi nhiệt ộ tăng.
A. Đúng B. Sai
118. Coenzym NAD+, NADP+ trong thành phần cấu tạo có vitamin B2.
A. Đúng B. Sai
119. Nồng ộ enzym có thể o trực tiếp ược một cách dễ dàng.
A. Đúng B. Sai
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36844358
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus ENZYM
41. Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa B. Tăng năng lượng hoạt hóa
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
D. Ngăn cản phản ứng nghịch E. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng
42. Đặc iểm cấu tạo của enzym:
1. Có thể là protein thuần
2. Có thể là protein tạp
3. Có coenzym là tất cả những vitamin
4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B
5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5.
43. Enzym tham gia phản ứng tổng hợp ược xếp vào loại:
A. 4 Lygase B. 4 Lyase C. 6 Lygase D. 6 Lyase E. 2 Transferase
44. Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho các phản ứng:
A. Oxy hóa khử B. Phân cắt C. Trao ổi nhóm D. Thủy phân E. Đồng phân
45. Lyase là những enzym xúc tác cho phản ứng: A.
Tổng hợp B. Đồng phân C. Thủy phân D. Oxy hóa khử
E. Phân chia một chất thành nhiều chất không có sự tham gia của nước
46. Enzym Lipase thuộc loại: A.
Lyase B. Isomerase C. Lygase D. Transferase E.
Hydrolase 47. Enzym tham gia phản ứng ồng phân hóa thuộc loại:
A. Mutase, Lygase B. Mutase, Hydrolase C. Isomerase, Mutase
D. Isomerase, Lyase E. Hydrolase, Isomerase
48. Enzym có Coenzym là Pyridoxal phosphat ược xếp vào nhóm:
A. Oxidoreductase B. Transferase C. Lyase D. Hydrolase E. Isomerase
49. Tên enzym theo IUB ược gọi theo nguyên tắc sau:
A. Tên cơ chất + uôi ase B. Tên loại phản ứng + uôi ase
C. Tên Coenzym + uôi ase D. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + uôi ase
E. Tùy theo tác giả phát hiện ra nó
50. Enzym với ký hiệu GPT ( ALAT ) gọi theo danh pháp quốc tế là:
A. 2.6.1.1. Aspartat α cetoglutarat amino transferase
B. 2.6.1.2. Alanin α cetoglutarat amino transferase
C. 2.6.1.1. Alanin Glutamat amino transferase
D. 2.6.1.2. Aspartat Glutamat amino transferase
E. 2.6.1.2. Glutamat Oxaloacetat transaminase 51. Trung tâm hoạt ộng của enzym ược cấu tạo bởi:
1. Các Acid amin có nhóm hóa học hoạt tính cao ( như -OH, -SH, -NH2...)
2. Cofactor 3. Ion kim loại 4. Vitamin 5. Một số monosaccarid ặc biệt
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5. 52. Cofactor là:
A. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzym lOMoAR cPSD| 36844358
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
B. Vùng quyết ịnh tính ặc hiệu của enzym
C. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình xúc tác
D. Các acid amin có nhóm hoạt ộng E. Nơi gắn các chất dị lập thể 53. Coenzym là:
A. Cofactor liên kết lõng lẽo với phần protein của enzym
B. Cofactor liên kết chặt chẽ với phần protein của enzym
C. Nhóm ngoại của protein tạp, một số ược cấu tạo bởi vitamin
D. Câu A, C úng E. Câu B, C úng 54. Trung tâm hoạt ộng của enzym là protein thuần có:
A. Cofactor B. Chuỗi polypeptid còn lại ngoài cofactor
C. Các nhóm hoạt ộng của Acid amin
D. Coenzym E. Không có câu nào úng
55. Trung tâm dị lập thể của enzym:
1. Là nơi gắn cơ chất 2. Được cấu tạo bởi những vitamin nhóm B
3. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm thuận lợi quá trình
gắn cơ chất vào enzym, ược gọi là trung tâm dị lập thể dương
4. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm cản trở quá trình
gắn cơ chất vào enzym, ược gọi là trung tâm dị lập thể âm
5. Có tác dụng iều hòa chuyển hóa
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5. 56. Zymogen là:
A. Các dạng phân tử của enzym
B. Nhiều enzym kết hợp lại xúc tác cho một quá trình chuyển hóa
C. Tiền enzym D. Enzym hoạt ộng E. Dạng enzym kết hợp với cơ chất 57. Isoenzym là:
A. Dạng hoạt ộng của enzym B. Dạng không hoạt ộng của enzym
C. Các dạng phân tử khác nhau của một enzym
D. Enzym xúc tác cho phản ứng ồng phân hóa
E. Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho một quá trình chuyển hóa
58. Pepsinogen là một loại: A.
Isoenzym B. Multienzym C. Proenzym
D. Enzym thuộc nhóm Decarboxylase E. Enzym thuộc nhóm Transaminase
59. Tiền enzym bất hoạt trở thành enzym hoạt ộng do: A.
Yếu tố hoạt hóa gắn vào trung tâm hoạt ộng của enzym B.
Do môi trường phản ứng, tác dụng của enzym chính nó hoặc enzym khác
C. Do tự phát D. Câu A, B úng E. Câu A, B, C ều úng 60. Trypsinogen là:
1. Một phức hợp a enzym 2. Proenzym 3. Một loại Isoenzym
4. Dạng chưa hoạt ộng của enzym 5. Enzym hoạt ộng
Chọn tập hợp úng: A: 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 3, 5.
61. Lactat dehydrogenase ( LDH ) là: 1. Isoenzym 2. Proenzym
3. Một enzym xúc tác cho phản ứng trao ổi hydro giữa lactat và pyruvat lOMoAR cPSD| 36844358
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
4. Phức hợp a enzym 5. Một enzym có nhiều coenzym
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2, 3 E. 4, 5.
62. Phương trình Michaelis Menten là: A. V = Vmax / S / KM + / S / B. V = KM / S / Vmax + / S / C. V = KM + / S / Vmax / S / D. V = KM Vmax + / S / E. V = Vmax KM + / S /
63. Phương trình Linevveaver Burk là: A. 1 = KM . 1 + 1 V Vmax / S / / ES / B. 1 = KM . 1 + 1 V Vmax / S / Vmax C. 1 = KM . / S / + 1 V Vmax / S/ D. V = KM . 1 + 1 Vmax / S / Vmax E. 1 = KM . / S / + 1 V Vmax Vmax
64. Hằng số Michaelis Menten là nồng ộ cơ chất tại ó: A.
Tốc ộ phản ứng ạt tốc ộ tối a B. Tốc ộ phản ứng ạt 1/2 tốc ộ tối a
C. Enzym hoạt ộng mạnh nhất D. Đường biểu diễn tiệm cận
E. Enzym hoạt ộng yếu nhất 65.
Phương trình Michaelis Menten diễn tả:
A. Mối quan hệ giữa tốc ộ phản ứng và nồng ộ cơ chất
B. Mối quan hệ giữa tốc ộ phản ứng và nồng ộ enzym
C. Mối quan hệ giữa tốc ộ phản ứng và pH môi trường
D. Mối quan hệ giữa nồng ộ enzym và nồng ộ cơ chất
E. Mối quan hệ giữa tốc ộ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộ
của enzym 66. Hoạt ộng của enzym phụ thuộc vào;
A. Nhiệt ộ môi trường B. pH môi trường
C. Chất hoạt hóa và chất ức chế D. Nồng ộ cơ chất E. Các câu trên ều úng
67. pH nào sau ây gần pH thích hợp nhất của pepsin: A. 2 B. 5 C. 6 D. 8 E. 10
68. Sulfamid có tác dụng ức chế vi khuẩn do:
A. Ức chế tổng hợp protein B. Làm rối loạn chuyển hóa acid amin lOMoAR cPSD| 36844358
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
C. Giảm quá trình tổng hợp glucid vi khuẩn
D. Cạnh tranh với Acid para aminobenzoic trong tổng hợp acid folic
E. Kết hợp với protein màng tạo phức hợp mất tính chất sinh học 69. Chất ức chế
cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt ộng của enzym là do:
1. Có cấu tạo giống cấu tạo enzym 2. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
3. Làm biến dạng trung tâm hoạt ộng enzym
4. Làm thay ổi liên kết giữa apoenzym và coenzym
5. Cạnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt ộng enzym
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 2, 5.
70. Amylase hoạt ộng tốt ở:
A. Mọi pH khác nhau B. pH từ 1 - 2, 5 C. pH từ 4 - 5
D. ph từ 6, 8 - 7, 0 E. pH từ 8 - 9
71. Pyridoxal phosphat là coenzym của những enzym:
A. Tham gia vận chuyển gốc Acyl B. Tham gia vận chuyển nhóm imin
C. Tham gia vận chuyển nhóm amin
D. Xúc tác cho những phản ứng trao ổi hydro
E. Xúc tác cho những phản ứng trao ổi iện tử
72. NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Trao ổi amin B. Trao ổi iện tử C. Trao ổi hydro
D.Trao ổi nhóm -CH3 E. Đồng phân hóa 73.
Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 C. Vitamin B3 D. Vitamin B8 E. Vitamin B9 74.
Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Nicotinamid B. Biotin C. Acid folic D. Pyridoxal phosphat E. Cyanocobalamin 75. Phân tử NAD có chứa:
A. Một gốc phosphat B. 2 gốc phosphat C. 3 gốc phosphat
D. 4 gốc phosphat E. Không có gốc phosphat nào cả 76.
Enzym có coenzym là NAD+ và FMN ược xếp vào nhóm:
A. Oxydoreductase B. Transferase C. Hydrolase D. Isomerase E. Lyase 77.
CO-NH2 là thành phần cấu tạo của: A. FAD, FMN D. Coenzym Q N B. Coenzym A E. Coenzym Hem C. NAD+, NADP+ 78.
Acid amin 1 + Acid α cetonic 2 Acid amin 2 + Acid α cetonic 1.
ược xúc tác bởi một enzym mà coenzym là:
A. Vitamin PP B. Acid folic C. Pyridoxal phosphat D. Vitamin B2 E. Acid lipoic 79.
Trong nhóm enzym sau, enzym nào ặc hiệu nhất giúp chẩn oán viêm gan siêu vi cấp: lOMoAR cPSD| 36844358
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
A. LDH B. Cholinesterase C. ASAT (GOT) D. ALAT
(GPT) E. Amylase 80. CH2-NH2 ược gọi là: OH CH2OP A. Pyridoxal B. Pyridoxin CH3 C. Pyridoxamin N D. Pyridoxal phosphat E. Pyridoxamin phosphat 81. Enzym là:
1. Chất xúc tác sinh học do cơ thể tổng hợp nên
2. Có vai trò làm tăng năng lượng hoạt hoá
3. Có cấu tạo là protein hoặc dẫn xuất acid amin, 1 số là steroid
4. Tổng hợp và tác dung xảy ra trên cùng 1 tế bào của 1 cơ quan
5. Sau phản ứng, lượng enzym xúc tác bị hao hụt nhiều
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 4 E. 4, 5 82.
Enzym tham gia phản ứng thuỷ phân ược xếp vào loại:
A. 1 Transferase B. 1 Oxidoredutase C. 2 Transferase D. 2 Hydrolase E. 3 Hydrolase
83. Enzym xúc tác phản ứng ồng phân là: A. 2 Hydrolase B. 4 Lygase C. 3 Isomerase D. 5 Isomerase E. 6 Lyase
84. Dehydrogenase là enzym ược xếp vào nhóm:
A. Transferase B. Oxidoreductase C. Lyase D. Isomerase E. Hydrolase
85. Enzym Cholinesterase ược xếp vào loại:
A. Transferase B. Hydrolase C. Lyase D. Isomerase E. Synthetase 86. Apoenzym: 1. Enzym gắn với protein
2. Nhóm ngoại của protein tạp 3. Phần protein thuần
4. Có vai trò iều hoà hoạt ộng enzym
5. Phần quyết ịnh tính chất cơ bản của enzym
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 3, 5 E. 4, 5 87.
Quyết ịnh tính chất ặc hiệu xúc tác trên cơ chất nào của enzym là do:
A. Apoenzym B. Coenzym C. Cofactor D. Tiền enzym E. Phức hợp ES
88. Coenzym có các ặc iểm sau:
1. Là chất cộng tác với apoenzym trong quá trình xúc tác
2. Là cofactor liên kết chặt chẽ với phần apoenzym
3. Có các yếu tố dị lập thể
4. Một số ược cấu tạo bởi các loại vitamin B
5. Có vai trò iều hoà hoạt ộng xúc tác của enzym
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 3, 4 E. 4, 5 89.
Enzym là protein tạp, TTHĐ của enzym có: 1. Apoenzym 2. Coenzym 3. Các ion kim loại 4. Các loại vitamin
5. Các acid amin có nhóm hoá học hoạt tính cao lOMoAR cPSD| 36844358
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3,4 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 5 E. 3, 4, 5 90.
Các enzym tiêu hoá thường ược tổng hợp ra dưới dạng:
1. Tiền enzym 2. Isoenzym 3. Pepsin 4. Trypsin 5. Zymogen Chọn
tập hợp úng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 5
91. Các dạng phân tử khác nhau của enzym ược gọi là:
A. Zymogen B. Proenzym C. Isoenzym D. Isomerase E. Multienzym
92. Enzym dùng ể chẩn oán nhồi máu cơ tim là: 1. GPT 2. GOT 3. LDH1 4. LDH3 5. LDH5
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 5 E. 3, 4 93.
Enzym dùng ể chẩn oán viêm gan siêu vi là: 1. ASAT 2. ALAT 3. LDH1 4. LDH5 5. Cholinesterase
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5
94. Trong viêm gan siêu vi cấp tính:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT tăng chủ yếu hơn GPT
B. GOT tăng, GPT tăng, GPT tăng chủ yếu hơn GOT C. GOT, GPT tăng như nhau D. Amylase máu tăng
E. Không thay ổi hoạt ộ enzym LDH 95. Multienzym là:
A. Tổng hợp nhiều enzym
B. Dạng hoạt ộng của enzym
C. Các dạng phân tử khác nhau của enzym
D. Nhiều enzym xúc tác cho nhiều phản ứng
E.Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho 1 quá trình chuyển hoá
96. Định nghĩa về ơn vị enzym (U/l) là:
A. Số lượng enzym xúc tác sự biến ổi 1 mol cơ chất trong 1 phút trong những iều kiện xác ịnh
B. Số lượng cơ chất bị biến ổi bởi 1 mol enzym trong 1 phút trong những iều kiện xác ịnh
C. Số lượng sản phẩm hình thành trong 1 ơn vị thời gian
D. Số lượng phức hợp enzym - cơ chất hình thành trong 1 ơn vị thời gian
E. Số lượng enzym xúc tác sự biến ổi 1 micromol cơ chất trong 1 phút trong những iều kiện xác ịnh
97. Tốc ộ phản ứng enzym ạt ược tốc ộ tối a khi:
A. Nồng ộ cơ chất của phản ứng rất lớn so với nồng ộ enzym B.
Nồng ộ cơ chất bằng hằng số KM
C. Nồng ộ cơ chất nhỏ hơn nhiều so với KM
D. Nồng ộ enzym rất lớn
E. Không có câu nào úng 98. Khi KM
càng lớn, iều này có nghĩa là: A. Ái lực của enzym ối với cơ chất càng lớn
B. Ái lực của enzym ối với cơ chất càng nhỏ
C. Ái lực của enzym không phụ thuộc vào nồng ộ cơ chất
D. Tốc ộ phản ứng càng cao E. Tốc ộ phản ứng ạt ược nửa tốc ộ tối a
99. Khi KM nhỏ, iều này có nghĩa là:
A. Tốc ộ phản ứng thấp
B. Tốc ộ phản ứng phụ thuộc vào nồng ộ cơ chất
C. Ái lực của enzym ối với cơ chất càng nhỏ lOMoAR cPSD| 36844358
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
D. Ái lực của enzym ối với cơ chất càng lớn E. Không có câu nào úng 100. Phương trình
Lineweaver Burk giúp xác ịnh ược:
A. Nồng ộ cơ chất phản ứng B. Nồng ộ enzym
C. Nồng ộ cơ chất làm cho vận tốc phản ứng ạt ược nửa vận tốc tối a
D. Nồng ộ cơ chất làm cho vận tốc phản ứng ạt ược vận tốc tối a E. Mối quan hệ
giữa vận tốc phản ứng và nồng ộ cơ chất 101. Phần lớn các enzym trong cơ
thể có pH thích hợp là: A. pH trung tính B. pH acid C. pH base D. pH acid và pH base
E. Thích hợp với mọi pH
102. pH thích hợp nhất cho hoạt ộng của Amylase là: A. pH = 2 B. pH = 5,6 C. pH = 6 D. pH = 7 E. pH = 8
103. Chất hoạt hoá có các ặc iểm sau:
1. Có khả năng làm tăng hoạt ộng xúc tác của enzym
2. Có khả năng làm giảm hoạt ộng xúc tác của enzym
3. Làm cho enzym không hoạt ộng trở thành hoạt ộng
4. Mỗi enzym khác nhau có những chất hoạt hoá khác nhau
5. Làm biến tính, phá huỷ, ảo lộn cấu trúc của phân tử enzym
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5 104.
Chất ức chế không ặc hiệu có tác dung:
1. Làm giảm hoạt tính xúc tác của enzym
2. Gắn vào trung tâm hoạt ộng của enzym
3. Làm biến tính, phá huỷ cấu trúc của enzym
4. Có cấu tạo tương tự cơ chất, cạnh tranh với cơ chất
5. Làm giảm ái lực của enzym với cơ chất
Chọn tập hợp úng: A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 4 E. 4, 5
105. Chất ức chế không cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt ộng enzym là do:
A. Làm biến tính, phá huỷ cấu trúc của enzym
B. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
C. Làm thay ổi liên kết giữa apoenzym và coenzym D.
Làm giảm ái lực enzym ối với cơ chất
E. Chất ức chế và cơ chất cùng gắn vào trung tâm hoạt ộng enzym
106. FAD, FMN là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng: A. Trao ổi hydro B. Trao ổi amin C. Trao ổi nhóm carboxyl Trao ổi nhóm metyl E. Trao ổi iện tử
107. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
1. Nicotinamid 2. Adenin 3. Vitamin B6 4. Flavin 5. Acid phosphoric
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 4, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5 108.
Coenzym NAD+, NADP+ trong thành phần cấu tạo có:
1. Nicotinamid 2. Adenin 3. Vitamin B6 4. Flavin 5. Acid phosphoric
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5 108. ASAT ược gọi là:
1. GPT 2. Transferase 3. GOT 4. Carboxyltransferase 5. Aminotransaminase
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 5 E. 3, 5 lOMoAR cPSD| 36844358
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus 109. ALAT ược gọi là:
1. Transferase 2. GOT 3. Aminotransaminase 4. Carboxyltransferase 5. GPT
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 4 E. 1, 5 * Câu hỏi úng sai:
110. Người ta ã phát hiện ra kim loại trong thành phần cấu tạo của apoenzym. A. Đúng B. Sai
111. Coenzym là nhóm ngoại của protein tạp, quyết ịnh tính chất ặc hiệu xúc tác trên cơ chất nào của enzym. A. Đúng B. Sai
112. Một phân tử enzym chỉ có 1 trung tâm hoạt ộng enzym. A. Đúng B. Sai
113. Aspartat α Cetoglutarat Aminotransferase còn ược gọi là Glutamat Oxaloacetat Aminotransferase. A. Đúng B. Sai
114. Trung tâm hoạt ộng enzym làm chức năng iều chỉnh hoạt ộng xúc tác của enzym A. Đúng B. Sai
115. LDH1 là enzym xúc tác cho phản ứng ồng phân hoá và dùng ể chẩn oán nhồi máu cơ tim. A. Đúng B. Sai
116. Tốc ộ phản ứng enzym luôn luôn tăng tuyến tính cùng với sự tăng hàm lượng enzym. A. Đúng B. Sai
117. Tốc ộ phản ứng enzym tăng khi nhiệt ộ tăng. A. Đúng B. Sai
118. Coenzym NAD+, NADP+ trong thành phần cấu tạo có vitamin B2. A. Đúng B. Sai
119. Nồng ộ enzym có thể o trực tiếp ược một cách dễ dàng. A. Đúng B. Sai