Đề học kì 1 Toán 7 CD năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hoài Đức – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 7 Cánh Diều năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

MA TRN ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN - LP 7
TT
Phn/
Chương/
Ch đề/
Bài
Ni dung/Đơn v kiến thc
S lượngcâu hi cho tng mc độ nhn thc Tng s câu
Nhn biết Vn dng cao
TN
TL
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
S hu t
S hu t và tp hp các s hu
t. Th t trong tp hp các s
hu t. Các phép tính vi s
hu t
2
(0,5đ)
2
(1,0đ)
2 2
2
S thc
S thc. Giá tr tuyt đối ca
mt s thc
2
(0,5đ)
2
3
Góc và
đường
thng
song
song
Góc v trí đặc bit.
Tia phân giác ca mt góc
Hai đường thng song song.
Tiên đề Ơ-clit v đường thng
song song
1
(0,25đ)
1
4
Tam giác
bng
nhau.
Các trường hp bng nhau
ca hai tam giác, ca ai tam
giác vuông.
Tam giác cân và gii thích
được tính cht ca tam giác
cân nhau
5
(1,25đ)
1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
5 3
5
Thu thp
và biu
din d
liu
Thu thp và phân loi d liu.
1
(1,0đ)
1
(0,5đ)
6 3
Mô t và biu din d liu
trên các bng, biu đồ hình
qut tròn, đon thng.
6
(1,5đ)
1
(0,5đ)
Tng s câu 16 4 3 2 16 8
Tng s đim 4.0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ 1
MÔN: TOÁN - LP 7
TT
Chương/
Ch đề
Mc độ đánh giá S câu hi theo mc độ nhn thc Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Ch
đề 1:
S
hu
t
S hu t và tp
hp các s hu
t. Th t trong
tp hp các s
hu t.
Nhn biết
-Nhn biết được s hu t, th t
trong tp hp s hu t. C1,2
2
0,5
5%
Các phép tính
vi s hu t.
Lũy tha ca
mt s hu t
Thông hiu
-Thc hin được các phép tính
cng, tr, nhân, chia trong Q. C6
2
1,0
10%
2
Ch
đề 2
S
thc
Căn bc 2 s
hc
S vô t. S
thc
Giá tr tuyt
đối ca 1 s
thc.
Nhn biết
- Nhn biết được s vô t
- Nhn biết được s thc, s đối
và giá tr tuyt đối ca mt s thc
C5
- Nhn biết được th
t trong tp
hp s thc.
2
0,5
5%
3
Ch
đề 3:
Góc
đường
thng
song
song
Góc v trí
đặc bit.
Tia phân giác
ca mt góc
Hai đường
thng song
song. Tiên đề
Ơ-clit v
đường thng
song song
Nhn biết
-Hai góc k bù, hai góc đối đỉnh.
- Nhn biết tia phân giác ca
mt góc.
- Nhn biết tiên đề Euclid v
đường thng song song.
1
0,25
2,5%
4
Ch
đề 4:
Tam
giác
bng
nhau
Tam giác.
Tng ba góc
trong mt tam
giác. Tam giác
bng nhau.
Tam giác cân.
Nhn biết
- Nhn dng được định lí tng
ba góc trong 1 tam giác
- Nhn biết được hai tam giác
b
ng nhau.
5
1,25
12,5%
Thông hiu
- Gii thích được định lí v tng
ba góc trong mt tam giác bng
180
0
.
- Gii thích hai tam giác bng
nhau theo trường hp cnh-
cnh-cnh, cnh-góc-cnh, góc-
cnh-góc.
1
1,0
10%
Vn dng
- Lp lun và chng minh hình
hc trong nhng trường hp đơn
gin
1
1,0
10%
Vn dng cao
– Gii quyết được mt s
vn đề liên quan đến ng
dng ca hình hc
1
1,0
10%
5
Ch
đề 5:
Thu
thp
và t
chc
dũ
liu
Mô t và biu
din d liu
trên các bng,
biu đồ
Nhn biết: các d liu dng
biu đồ thng kê: biu đồ hình
qut tròn; biu đồ đon thng.
6
1,5
15%
Thông hiu
- Đọc và mô t được các d liu
dng biu đồ thng kê: biu đồ
hình qut tròn; biu đồ đon
t
h
ng.
1
1,0
10%
Vn dng
– La chn và biu din
được d liu vào bng, biu
đồ thích hp dng: biu đồ
hình qut tròn (cho sn) ;
b
iu đồ đon thn
g
.
2
1,0
10%
Tng 16 4 3 1 24
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung
60% 40%
100%
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI HC K I
TRƯỜNG THCS QUNG LONG MÔN: TOÁN 7 – NĂM HC 2022 - 2023
(Đề thi gm có 3 trang) Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đề)
ĐỀ 1:
I. TRC NGHIM (4,0 đim): Chn ch cái đứng trước câu tr li đúng
Câu 1. Cho các s sau:
522038
;3 ; ; ; ; ;0,625.
457308

Hãy cho biết s nào không phi là s hu t?
A.
3
0
. B.
0,625
. C.
2
7
. D.
2
3
5
.
Câu 2. S đối ca s hu t
3
5
A.
3
5
B.
5
3
C.
5
3
D.
3
5
Câu 3.
S nào sau đây là s vô t?
A. – 2
B.
2
C. 0
D.
1
2
Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng?
A.
0,55 0,55
B.
0,55 0,55
C.
0,55 0,55
D.
0,5 5 0,5 5
Câu 5. Hai góc k bù là hai góc có tng bng:
A. 90
o
B. 100
o
C. 150
o
D. 180
o
Câu 6. Cho
EFABC D
, biết
EF 5cm
khi đó độ dài đon thng BC là
A.
5
B
Ccm
. B.
6
Ccm
. C.
2,5
B
Ccm
. D.
10
B
Ccm
.
Câu 7: Cho tam giác ABC có
0
90ABC
. Khi đó tam giác ABC là:
A. Tam giác vuông ti A. B. Tam giác vuông ti B.
C.Tam giác vuông ti C . D. Tam giác nhn
Câu 8: Cho đon thng AB = 8cm và d là đường trung trc ca đon thng AB. Trên d ly
đim M sao cho MA = 5cm. Khi đó độ dài đon thng MB là
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 8cm
Câu 9: Cho tam giác ABC có
0
50ABC ACB
. Khi đó tam giác ABC là
A.Tam giác cân ti A. B. Tam giác cân ti B. C. Tam giác cân ti C. D. Tam giác đều.
Câu 10 : Cho tam giác
ABC
00
60 ; 50AB
kết lun nào sau đây là đúng?
A.
0
60C
B.
0
70C . C.
0
80C . D.
0
90C .
Câu 11. Dưới đây là biu đồ th hin t l phn trăm hc lc ca hc sinh khi 7. Hãy cho biết,
đây là dng biu din nào?
A. Biu đồ tranh. C. Biu đồ đon thng.
B. Biu đồ ct. D. Biu đồ hình qut tròn
Câu 12. Da vào bng s liu ,Cho biết t l % xếp loi hc lc Khá ca hc sinh lp 7
Xếp lo
i T
t
Khá Đ
t Chưa đ
t
T l(%) 10 20 45 25
A. 10% B. 20% C. 25% D. 45%
Câu 13. Quan sát hình v. Cho biết s ly trà sa bán ngày th 5
A. 35 B. 20 C. 48 D. 42
Câu 14 : Quan sát biu đồ dưới đây và cho biết lượng mưa trung bình cao nht ti thành ph
H Chí Minh là vào tháng
A. Tháng 8 B. Tháng 6 C. Tháng 9 D. Tháng 12
Câu 15. D liu là s còn được gi là D liu:
A. Có th sp xếp th t B. Không th sp xếp th t
C. D liu định lượng D. D liu định tính
Câu 16. Quan sát biu đồ dưới đây và chn khng định đúng?
A. Ngày th 4 bn An làm được ít bài tp toán nht.
B. Th 3 bn An làm được 10 bài tp toán.
C. Th 6 bn An làm được 20 bài tp.
D. Ch nht bn An làm được ít bài tp nht.
PHN II. T LUN (6,0 đim)
Câu 17.
(1,0 đim) Thc hin phép tính:
a.
17
510

b.
2
1
2
1
.4
2
Câu 18. (1,0 đim )
a) Bn Bình điu tra v s yêu thích các cu th : Quang Hi, Tiến Dũng, Văn Hu, Công
Phượng, Văn Lâm ca đội tuyn bóng đá Vit Nam ba mc độ: Không yêu thích, yêu thích,
rt yêu thích.
Hãy cho biết d liu bn Bình thu thp được thuc loi nào?
b) Để điu tra s yêu thích ca sĩ Sơn Tùng ca hc sinh trong toàn trường.
-
Bn An kho sát mi khi 50% s hc sinh n.
-
Bn Bình chn ngu nhiên kho sát mi lp 10 hc sinh.
Em hãy cho biết d liu thu được ca bn nào s được dùng làm đại din hp lý? Vì sao?
Câu 19. (1,0 đim) Cho Biu đồ
Em hãy lp bng thng kê s lượt khách quc tế đến Vit Nam?
Câu 20 (3,0 đim):
Cho ABC vuông ti A. Gi M là trung đim BC. Trên tia đối ca tia MA ly đim E sao cho
MA = ME.
a) Chng minh
MAB = MEC
b) Vì sao AB // EC?
c) Chng minh
BEC vuông ti E
---Hết---
H và tên: ....................................................... S báo danh: ......
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI HC K I
TRƯỜNG THCS QUNG LONG
MÔN: TOÁN 7 – NĂM HC 2022 - 2023
(Đề thi gm có 3 trang) Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đề)
ĐỀ 2:
I. TRC NGHIM (4,0 đim):
Chn ch cái đứng trước câu tr li đúng
Câu 1.
Cho các s sau:
5220 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4573 8
2

Hãy cho biết s nào không phi là s hu t?
A.
8
8
. B.
0,625
. C.
2
. D.
2
3
5
.
Câu 2. S đối ca s hu t
3
5
A.
3
5
B.
5
3
C.
5
3
D.
3
5
Câu 3. S nào sau đây là s vô t?
A. –5
B.
5
C. 0
D.
3
2
Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng?
A.
0,35 0,35
B.
0,35 0,35
C.
0,35 0,35
D.
0, 3 5 0, 3 5
Câu 5. Hai góc ph nhau là hai góc có tng bng:
A. 90
o
B. 100
o
C. 150
o
D. 180
o
Câu 6. Cho
EFABC D
, biết
EF 6cm
khi đó độ dài đon thng BC là
A.
5
B
Ccm
. B.
6
Ccm
. C.
2,5
B
Ccm
. D.
10
B
Ccm
.
Câu 7: Cho tam giác ABC có
0
90ACB
. Khi đó tam giác ABC là:
A. Tam giác vuông ti A. B. Tam giác vuông ti B.
C.Tam giác vuông ti C . D. Tam giác nhn
Câu 8: Cho đon thng AB = 8cm và d là đường trung trc ca đon thng AB. Trên d ly
đim M sao cho MA = 4cm. Khi đó độ dài đon thng MB là
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 8cm
Câu 9: Cho tam giác ABC có
0
70ABC ACB
. Khi đó tam giác ABC là
A.Tam giác cân ti A. B. Tam giác cân ti B. C. Tam giác cân ti C. D. Tam giác đều.
Câu 10 : Cho tam giác
ABC
00
70 ; 50AB
kết lun nào sau đây là đúng?
A.
0
60C
. B.
0
70C
. C.
0
80C . D.
0
90C .
Câu 11. Dưới đây là biu đồ th hin t l phn trăm hc lc ca hc sinh khi 7. Hãy cho biết,
đây là dng biu din nào?
A. Biu đồ tranh. C. Biu đồ đon thng.
B. Biu đồ ct. D. Biu đồ hình qut tròn
Câu 12. Da vào bng s liu ,Cho biết t l % xếp loi hc lc Khá ca hc sinh lp 7
Xếp lo
i T
t
Khá Đ
t Chưa đ
t
T l(%) 10 25 45 20
A. 10% B. 20% C. 25% D. 45%
Câu 13. Quan sát hình v. Cho biết s ly trà sa bán ngày th 6
A. 35 B. 20 C. 48 D. 42
Câu 14 : Quan sát biu đồ dưới đây và cho biết lượng mưa trung bình thp nht ti thành ph
H Chí Minh là vào tháng
A. Tháng 1 B. Tháng 2 C. Tháng 9 D. Tháng 12
Câu 15. D liu là không phi là s còn được gi là D liu:
A. Có th sp xếp th t B. Không th sp xếp th t
C. D liu định lượng D. D liu định tính
Câu 16. Quan sát biu đồ dưới đây và chn khng định đúng?
A. Ngày th 4 bn An làm được ít bài tp toán nht.
B. Th 3 bn An làm được 10 bài tp toán.
C. Th 6 bn An làm được 25 bài tp.
D. Ch nht bn An làm được nhiu bài tp nht.
PHN II. T LUN (6,0 đim)
Câu 17.
(1,0 đim) Thc hin phép tính:
a.
17
48

b.
2
11
9.
32



Câu 18. (1,0 đim )
a) Bn Minh điu tra v s yêu thích ging hát các ca sĩ: M Tâm, Sơn Tùng, M Linh, H
Quang Hiếu, Đan Trường Vit Nam vi ba mc độ: Không yêu thích, yêu thích, rt yêu thích.
Hãy cho biết d liu bn Mình thu thp được thuc loi nào?
b) Để điu tra s yêu thích cu th bóng đá Quang Hi ca hc sinh trong toàn trường.
-
Bn Bình kho sát mi khi 50% s hc sinh nam.
-
Bn Minh chn ngu nhiên mi lp 10 bn .
Em hãy cho biết d liu thu được ca bn nào s được dùng làm đại din hp lý? Vì sao?
Câu 19. (1,0 đim) Cho Biu đồ
Em hãy lp bng thng kê s lượt khách quc tế đến Vit Nam?
Câu 20 (2,0 đim).
Cho MNP vuông ti M. Gi Q là trung đim NP. Trên tia đối ca tia QM ly đim E sao cho
QM = QE.
a) Chng minh
QMN = QEP
b) Vì sao MN // EP?
c) Chng minh
NEP vuông ti E
---Hết---
H và tên: ....................................................... S báo danh: ......
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN HƯỚNG DN CHM
TRƯỜNG THCS QUNG LONG
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I – MÔN : TOÁN 7
ĐỀ 1 NĂM HC 2022–2023
(Hướng dn chm gm có 2 trang)
I. TRC NGHIM: (4 đim)
Chn phương án tr li đúng và ghi ra giy thi. (Mi câu chn đúng 0.25đ).
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐÁP ÁN A A B A D A B C A B D B A C C C
II. T LUN: (6 đim)
Câu Ni dung Đim
17
(1,0 đim)
a.
17
510

=
27
510

=
9
10
0,25
0,25
b.
2
1
2
1
.4
2
=
11
4.
42
=
1
1
2
=
1
1
2
0,25
0,25
18
(1,0 đim)
a.D liu bn Bình thu thp được thuc loi:
D liu không phi là s
và sp xếp được theo th t
0,25
0,25
b. D liu thu được ca bn Bình s được dùng làm đại din hp lí
vì d liu bn Bình thu được đại din cho toàn b d liu đang
quan tâm.
0,25
0,25
19
(1,0 đim)
Bng thng kê s lượt khách quc tế đến Vit Nam:
Năm
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Lượt khách
(triu người)
8 10 12,9 15,5 18 4
0,25
0,75
0,5
A
B
C
E
M
20
(3,0đim)
a) Xét MAB và MEC có: MA=ME;
MB=MC;
A
MB EMC

( đối đỉnh)
Suy ra MAB = MEC (c.g.c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Do MAB = MEC
suy ra
M
AB MEC

(1).
Hai góc này v trí so le trong .
Suy ra AB//EC.
0,25
0,25
0,25
c) Xét AMC và EMB có
MA=ME; MB=MC;
A
MC EMB

Suy ra AMC = EMB (c.g.c).
Suy ra
(2)MEB MAC

T (1) và (2) suy ra
0
90BEC BEM MEC MAB MAC


V
y
tam
g
iác BEC vuôn
g
t
i E.
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN HƯỚNG DN CHM
TRƯỜNG THCS QUNG LONG
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I – MÔN : TOÁN 7
ĐỀ 2 NĂM HC 2022–2023
(Hướng dn chm gm có 2 trang)
I. TRC NGHIM: (4 đim)
Chn phương án tr li đúng và ghi ra giy thi. (Mi câu chn đúng 0.25đ).
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐÁP ÁN C D B A A B C B A A D C C B D D
II. T LUN: (6 đim)
Câu Ni dung Đim
17
(1,0 đim)
a.
17
48

=
27
88

=
9
8
0,25
0,25
b.
2
11
9.
32



=
11
9.
92
=
1
1
2
=
1
1
2
0,25
0,25
18
(1,0 đim)
a. D liu bn Minh thu thp được thuc loi:
D liu không phi là s
và sp xếp được theo th t
0,25
0,25
b. D liu thu được ca bn Minh s được dùng làm đại din hp lí
vì d liu bn Minh thu được đại din cho toàn b d liu đang
quan tâm.
0,25
0,25
19
(1,0 đim)
Bng thng kê s lượt khách quc tế đến Vit Nam:
Năm
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Lượt khách
(triu người)
8 10 12,9 15,5 18 4
0,25
0,75
20
(2,0đim)
a) Xét QMN v
à
QEP có: QM=QE;
0,5
M
N
P
E
Q
Hi đồng ra đề duyt Trưởng nhóm duyt Giáo viên ra đề
Trn Thanh Pháp Hoàng Th Thu Hà
QN=QP;
M
QN EQP

( đối đỉnh)
Suy ra QMN = QEP (c.g.c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Do QMN = QEP
suy ra
QMN QEP

.
Hai góc này v trí so le trong . Suy ra MN//EP.
0,25
0,25
0,25
c) Xét MQP và EQN
có QM=QE; QN=QP;
NQE PQM

Suy ra MQP = EQN (c.g.c).
Suy ra
QMP(2)QEN

T (1) và (2) suy ra
0
90NEP NEQ QEP NMQ QMP

 Vy tam
g
iác NEP vuôn
g
t
i E.
0,25
0,25
0,25
| 1/13

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 Phần/
Số lượngcâu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng số câu Chương/ Nhận biết Vận dụng cao TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức Chủ đề/ TN TL Bài TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 2 2 2 2
Số hữu tỉ tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số (0,5đ) (1,0đ) 1
hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ
Số thực. Giá trị tuyệt đối của 2 2 Số thực 2 một số thực (0,5đ) Góc và
Góc ở vị trí đặc biệt. 1 1 đường
Tia phân giác của một góc (0,25đ) 3 thẳng
Hai đường thẳng song song. song
Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song song
Các trường hợp bằng nhau 5 1 1 1 5 3
Tam giác của hai tam giác, của ai tam (1,25đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) bằng giác vuông. 4 nhau.
Tam giác cân và giải thích
được tính chất của tam giác cân nhau
Thu thập và phân loại dữ liệu. 1 1 6 3 Thu thập (1,0đ) (0,5đ) và biểu 5
Mô tả và biểu diễn dữ liệu 6 1 diễn dữ
trên các bảng, biểu đồ hình (1,5đ) (0,5đ) liệu
quạt tròn, đoạn thẳng. Tổng số câu 16 4 3 2 16 8 Tổng số điểm 4.0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 7 TT Chương/
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % Chủ đề Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết
Số hữu tỉ và tập -Nhận biết được số hữu tỉ, thứ tự
hợp các số hữu trong tập hợp số hữu tỉ. C1,2 2 5% Chủ tỉ. Thứ tự trong 0,5
đề 1: tập hợp các số hữu tỉ. 1 Số hữu Các phép tính Thông hiểu tỉ với số hữu tỉ.
-Thực hiện được các phép tính Lũy thừa của
cộng, trừ, nhân, chia trong Q. C6 2 10% một số hữu tỉ 1,0 Nhận biết Căn bậc 2 số
- Nhận biết được số vô tỉ học Chủ
- Nhận biết được số thực, số đối Số vô tỉ. Số đề 2
và giá trị tuyệt đối của một số thực 2 2 thực 5% Số C5 0,5 Giá trị tuyệt thực
- Nhận biết được thứ tự trong tập đối của 1 số hợp số thực. thực. Góc ở vị trí Chủ đặc biệt. đề 3: Nhận biết Tia phân giác
-Hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. của một góc Góc
- Nhận biết tia phân giác của Hai đường 1 2,5% 3 một góc. thẳng song 0,25 đường
- Nhận biết tiên đề Euclid về song. Tiên đề thẳng đường thẳng song song. Ơ-clit về song đường thẳng song song song Nhận biết
- Nhận dạng được định lí tổng 12,5% 5 ba góc trong 1 tam giác 1,25
- Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu Chủ Tam giác.
- Giải thích được định lí về tổng
đề 4: Tổng ba góc
ba góc trong một tam giác bằng Tam trong một tam 4 1800. 1 giác giác. Tam giác 10%
- Giải thích hai tam giác bằng 1,0 bằng bằng nhau.
nhau theo trường hợp cạnh- nhau Tam giác cân.
cạnh-cạnh, cạnh-góc-cạnh, góc- cạnh-góc. Vận dụng
- Lập luận và chứng minh hình 1 10%
học trong những trường hợp đơn 1,0 giản Vận dụng cao 1
– Giải quyết được một số 1,0
vấn đề liên quan đến ứng 10% dụng của hình học
Nhận biết:
các dữ liệu ở dạng 15% 6
biểu đồ thống kê: biểu đồ hình 1,5
quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. Chủ Thông hiểu đề 5:
- Đọc và mô tả được các dữ liệu 1 Thu Mô tả và biểu
ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ 10% 1,0
thập diễn dữ liệu
hình quạt tròn; biểu đồ đoạn 5
và tổ trên các bảng, thẳng. chức biểu đồ Vận dụng
– Lựa chọn và biểu diễn liệu
được dữ liệu vào bảng, biểu 2
đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ 10% 1,0
hình quạt tròn (cho sẵn) ;
biểu đồ đoạn thẳng. Tổng 16 4 3 1 24 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG MÔN: TOÁN 7 – NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đề thi gồm có 3 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  
Câu 1. Cho các số sau: 5 2 2 0 3 8 ;3 ; ; ; ;
;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 4 5 7 3 0 8   A. 3 . B. 0,625. C. 2 . D. 2 3 . 0 7 5 3 
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là 5 3 5  5 3  A. B. C. D. 5 3 3 5
Câu 3. Số nào sau đây là số vô tỉ? A. – 2 B. 2 C. 0 1 D. 2
Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0,55  0,55 B. 0,55  0,55
C. 0,55  0,55 D.  0,55  0,55
Câu 5. Hai góc kề bù là hai góc có tổng bằng: A. 90o B. 100o C. 150o D. 180o Câu 6. Cho ABC    EF D
, biết EF  5cm khi đó độ dài đoạn thẳng BC là A. BC  5cm .
B. BC  6cm .
C. BC  2,5cm .
D. BC 10cm .
Câu 7: Cho tam giác ABC có 0 ABC
 90 . Khi đó tam giác ABC là: A. Tam giác vuông tại A. B. Tam giác vuông tại B. C.Tam giác vuông tại C . D. Tam giác nhọn
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 8cm và d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Trên d lấy
điểm M sao cho MA = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MB là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 8cm
Câu 9: Cho tam giác ABC có 0 ABC   ACB
 50 . Khi đó tam giác ABC là
A.Tam giác cân tại A. B. Tam giác cân tại B. C. Tam giác cân tại C. D. Tam giác đều.
Câu 10 : Cho tam giác ABC  có 0 0 A   60 ; B
  50 kết luận nào sau đây là đúng? A. 0 C  60 B. 0 C   70 . C. 0 C   80 . D. 0 C   90 .
Câu 11. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết,
đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D.
Biểu đồ hình quạt tròn
Câu 12. Dựa vào bảng số liệu ,Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7
Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Tỉ lệ(%) 10 20 45 25 A. 10% B. 20% C. 25% D. 45%
Câu 13. Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5 A. 35 B. 20 C. 48 D. 42
Câu 14 : Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết lượng mưa trung bình cao nhất tại thành phố
Hồ Chí Minh là vào tháng
A. Tháng 8 B. Tháng 6 C. Tháng 9 D. Tháng 12
Câu 15. Dữ liệu là số còn được gọi là Dữ liệu:
A. Có thể sắp xếp thứ tự B. Không thể sắp xếp thứ tự
C. Dữ liệu định lượng D. Dữ liệu định tính
Câu 16. Quan sát biểu đồ dưới đây và chọn khẳng định đúng?
A. Ngày thứ 4 bạn An làm được ít bài tập toán nhất.
B. Thứ 3 bạn An làm được 10 bài tập toán.
C. Thứ 6 bạn An làm được 20 bài tập.
D. Chủ nhật bạn An làm được ít bài tập nhất.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17.
(1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1  7  2 a.  b.  1 1 4.   5 10  2  2
Câu 18. (1,0 điểm )
a) Bạn Bình điều tra về sự yêu thích các cầu thủ : Quang Hải, Tiến Dũng, Văn Hậu, Công
Phượng, Văn Lâm của đội tuyển bóng đá Việt Nam ở ba mức độ: Không yêu thích, yêu thích, rất yêu thích.
Hãy cho biết dữ liệu bạn Bình thu thập được thuộc loại nào?
b) Để điều tra sự yêu thích ca sĩ Sơn Tùng của học sinh trong toàn trường.
- Bạn An khảo sát mỗi khối 50% số học sinh nữ.
- Bạn Bình chọn ngẫu nhiên khảo sát mỗi lớp 10 học sinh.
Em hãy cho biết dữ liệu thu được của bạn nào sẽ được dùng làm đại diện hợp lý? Vì sao?
Câu 19. (1,0 điểm) Cho Biểu đồ
Em hãy lập bảng thống kê số lượt khách quốc tế đến Việt Nam? Câu 20 (3,0 điểm):
Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME.
a) Chứng minh MAB = MEC b) Vì sao AB // EC?
c) Chứng minh BEC vuông tại E ---Hết---
Họ và tên: ....................................................... Số báo danh: ......
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG MÔN: TOÁN 7 – NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đề thi gồm có 3 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ 2:
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  
Câu 1. Cho các số sau: 5 2 2 0 8 ;3 ; ; ; 2;
;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 4 5 7 3 8   A. 8 . B. 0,625. C. 2 . D. 2 3 . 8 5 3
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là 5 3 5  5 3  A. B. C. D. 5 3 3 5
Câu 3. Số nào sau đây là số vô tỉ? A. –5 B. 5 C. 0 3 D. 2
Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng?
A. 0,35  0,35 B. 0,35  0,35 C.
0,35  0,35 D.  0,35  0,35
Câu 5. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng bằng: A. 90o B. 100o C. 150o D. 180o Câu 6. Cho ABC    EF D
, biết EF  6cm khi đó độ dài đoạn thẳng BC là A. BC  5cm .
B. BC  6cm . C. BC  2,5cm . D. BC 10cm .
Câu 7: Cho tam giác ABC có 0 ACB
 90 . Khi đó tam giác ABC là: A. Tam giác vuông tại A. B. Tam giác vuông tại B. C.Tam giác vuông tại C . D. Tam giác nhọn
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 8cm và d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Trên d lấy
điểm M sao cho MA = 4cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MB là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 8cm
Câu 9: Cho tam giác ABC có 0 ABC   ACB
 70 . Khi đó tam giác ABC là A.Tam giác cân tại A.
B. Tam giác cân tại B. C. Tam giác cân tại C. D. Tam giác đều.
Câu 10 : Cho tam giác ABC  có 0 0 A   70 ; B
  50 kết luận nào sau đây là đúng? A. 0 C  60 . B. 0 C  70 . C. 0 C   80 . D. 0 C   90 .
Câu 11. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết,
đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D.
Biểu đồ hình quạt tròn
Câu 12. Dựa vào bảng số liệu ,Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7
Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Tỉ lệ(%) 10 25 45 20 A. 10% B. 20% C. 25% D. 45%
Câu 13. Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 6 A. 35 B. 20 C. 48 D. 42
Câu 14 : Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết lượng mưa trung bình thấp nhất tại thành phố
Hồ Chí Minh là vào tháng
A. Tháng 1 B. Tháng 2 C. Tháng 9 D. Tháng 12
Câu 15. Dữ liệu là không phải là số còn được gọi là Dữ liệu:
A. Có thể sắp xếp thứ tự B. Không thể sắp xếp thứ tự
C. Dữ liệu định lượng D. Dữ liệu định tính
Câu 16. Quan sát biểu đồ dưới đây và chọn khẳng định đúng?
A. Ngày thứ 4 bạn An làm được ít bài tập toán nhất.
B. Thứ 3 bạn An làm được 10 bài tập toán.
C. Thứ 6 bạn An làm được 25 bài tập.
D. Chủ nhật bạn An làm được nhiều bài tập nhất.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1  7  2 a.  b.  1   1 9.  4 8    3  2
Câu 18. (1,0 điểm )
a) Bạn Minh điều tra về sự yêu thích giọng hát các ca sĩ: Mỹ Tâm, Sơn Tùng, Mỹ Linh, Hồ
Quang Hiếu, Đan Trường ở Việt Nam với ba mức độ: Không yêu thích, yêu thích, rất yêu thích.
Hãy cho biết dữ liệu bạn Mình thu thập được thuộc loại nào?
b) Để điều tra sự yêu thích cầu thủ bóng đá Quang Hải của học sinh trong toàn trường.
- Bạn Bình khảo sát mỗi khối 50% số học sinh nam.
- Bạn Minh chọn ngẫu nhiên mỗi lớp 10 bạn .
Em hãy cho biết dữ liệu thu được của bạn nào sẽ được dùng làm đại diện hợp lý? Vì sao?
Câu 19. (1,0 điểm) Cho Biểu đồ
Em hãy lập bảng thống kê số lượt khách quốc tế đến Việt Nam? Câu 20 (2,0 điểm).
Cho MNP vuông tại M. Gọi Q là trung điểm NP. Trên tia đối của tia QM lấy điểm E sao cho QM = QE.
a) Chứng minh QMN = QEP b) Vì sao MN // EP?
c) Chứng minh NEP vuông tại E ---Hết---
Họ và tên: ....................................................... Số báo danh: ......
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – MÔN : TOÁN 7
MÃ ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022–2023
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi. (Mỗi câu chọn đúng 0.25đ). CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐÁP ÁN A A B A D A B C A B D B A C C C
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 1  7  2  7  0,25 (1,0 điểm) a.  =  5 10 5 10 9  0,25 = 10 2 0,25 b.  1 1 4.   = 1 1 4.   2  2 4 2 0,25 = 1 1 = 1 1 2 2
a.Dữ liệu bạn Bình thu thập được thuộc loại:
Dữ liệu không phải là số 0,25 18
và sắp xếp được theo thứ tự 0,25
(1,0 điểm) b. Dữ liệu thu được của bạn Bình sẽ được dùng làm đại diện hợp lí 0,25
vì dữ liệu bạn Bình thu được đại diện cho toàn bộ dữ liệu đang 0,25 quan tâm.
Bảng thống kê số lượt khách quốc tế đến Việt Nam: 0,25 19 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 0,75 (1,0 điểm) Lượt khách 8 10 12,9 15,5 18 4 (triệu người) A M 0,5 B C E 0,25
a) Xét MAB và MEC có: MA=ME; 0,25 MB=MC; 0,25 20   0,25
AMB EMC ( đối đỉnh) (3,0điểm)
Suy ra MAB = MEC (c.g.c) b) Do MAB = MEC 0,25   suy ra 0,25
MAB MEC (1).
Hai góc này ở vị trí so le trong . Suy ra AB//EC. 0,25 c) Xét AMC và EMB có   MA=ME; MB=MC; AMC EMB 0,25
Suy ra AMC = EMB (c.g.c).  
Suy ra MEB MAC(2) 0,25      Từ (1) và (2) suy ra 0
BEC BEM MEC MAB MAC  90
Vậy tam giác BEC vuông tại E. 0,25
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – MÔN : TOÁN 7
MÃ ĐỀ 2 NĂM HỌC 2022–2023
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi. (Mỗi câu chọn đúng 0.25đ). CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐÁP ÁN C D B A A B C B A A D C C B D D
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 1  7  2  7  0,25 (1,0 điểm) a.  =  4 8 8 8 9  0,25 = 8 2 0,25 b.  1   1 9.    = 1 1 9.   3  2 9 2 0,25 = 1 1 = 1 1 2 2
a. Dữ liệu bạn Minh thu thập được thuộc loại:
Dữ liệu không phải là số 0,25 18
và sắp xếp được theo thứ tự 0,25
(1,0 điểm) b. Dữ liệu thu được của bạn Minh sẽ được dùng làm đại diện hợp lí 0,25
vì dữ liệu bạn Minh thu được đại diện cho toàn bộ dữ liệu đang 0,25 quan tâm.
Bảng thống kê số lượt khách quốc tế đến Việt Nam: 0,25 19 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 0,75 (1,0 điểm) Lượt khách 8 10 12,9 15,5 18 4 (triệu người) M Q 20 0,5 (2,0điểm) N P E
a) Xét QMN và QEP có: QM=QE; QN=QP;  
MQN EQP ( đối đỉnh) 0,25 0,25
Suy ra QMN = QEP (c.g.c) 0,25 0,25 b) Do QMN = QEP 0,25   suy ra 0,25 QMN QEP .
Hai góc này ở vị trí so le trong . Suy ra MN//EP. 0,25 c) Xét MQP và EQN   có QM=QE; QN=QP; NQE PQM 0,25
Suy ra MQP = EQN (c.g.c).   Suy ra QEN  QMP(2) 0,25      Từ (1) và (2) suy ra 0
NEP NEQQEP NMQ QMP  90 Vậy tam 0,25 giác NEP vuông tại E.
Hội đồng ra đề duyệt
Trưởng nhóm duyệt Giáo viên ra đề
Trần Thanh Pháp Hoàng Thị Thu Hà