Đề học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

1
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THY
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG HC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn:TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIỆM: (3,0 điểm) Tìm phương án tr li đúng của các câu sau:
Câu 1. Căn bậc hai s hc ca s 4 là:
A. 16
B. 2
C. - 2
D.
2
Câu 2. Kết qu ca phép tính
41
25 5
:
A.
9
25
1
5
C.
1
5
D.
3
5
Câu 3. S
6
A. s hu t.
B. s vô t.
C. s chn.
D. s nguyên dương.
Câu 4. Mi s hu t đưc biu din bi mt s thp phân nào?
A. hu hn
C. vô hn không tun hoàn
B. vô hn tun hoàn
D. hu hn hoc vô hn tun hoàn
Câu 5. Chn khẳng định đúng:
A.
5,(2) 5,2
C.
5,(2) 5,(2)
B.
5,(2) 5,(2)
D.
5,(2) 5,2
Câu 6. Tp hp các s thc đưc kí hiu là:
A. R
B. I
C. Q
D. Z
Câu 7.T đẳng thc a.d = b.c (vi a, b, c, d đu khác 0) ta có th suy ra:
A.
ab
cd
B.
ab
dc
C.
cb
ad
D.
cb
da
Câu 8. T t l thc
ac
bd
(vi a, b, c, d đu khác 0)ta có th suy ra:
A.
ab
dc
B.
ad
cb
C.
cd
ab
D.
cb
ad
Câu 9. Hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
có:
A. 6 đỉnh, 8 mt, 12 cnh
C. 12 đỉnh, 8 mt, 6 cnh
B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
D. 8 đnh, 12 mt, 6 cnh
Câu 10. Hình lăng tr đứng tam giác có mặt đáy là hình gì?
A. Hình thang cân
C. Hình ch nht
B. Hình vuông.
D. Hình tam giác.
Câu 11. Mt hình lập phương có độ dài cnh là 3cm. Th tích ca hình lập phương đó
là:
A. 9 cm.
B. 27 cm.
2
9cm
D.
3
27cm
2
Câu 12. Mt hình hp ch nht chu vi mặt đáy 18 cm, chiu cao 6cm. Din tích
xung quanh ca hình hộp đó là:
A. 15 cm.
B. 54 cm.
C.
2
108cm
D.
2
120cm
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)Tính theo cách hp lí nht:
a)
49
1,25 0,25
13 13
b)
8 2 8 11
.:
3 11 3 13
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Tìm x, biết
x 64
0,25 x
b) Tìm x, y biết:
xy
29
y x 14
Bài 3.(1,0điểm)
Lp 7B 36 học sinh. Trong đợt kết hc I, s hc sinh ca lp 7B kết
qu hc tp các mức Đạt, Khá, Tt t l vi ba s 4; 3; 2 (không hc sinh nào mc
Chưa đạt). Tính s hc sinh có kết qu hc tp mi mc Đt, Khá, Tt ca lp 7B.
Bài 4. (2,5 điê
m )Cho hình v dưới đây và cho biết
0
DCn 70
:
a) Chng minh xy // mn;
b)Tính s đo góc CDy.
c) K tia phân giác ca góc CDy cắt đưng thng mn tại E. So sánh độ dài ca c
đoạn thng DC và DE.
d) Lấy điểm K nm giữa hai điểm C E. Chứng minh độ dài đoạn thng DK nh n
na chu vi ca tam giác CDE.
Bài 5.(0,5 điểm)Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
P x 2022 x 2023
--- HT ---
H và tên hc sinh: ………..………….....…… S báo danh: ………..….
D
B
x
y
m
n
A
C
3
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THY
NG DN CHM
BÀI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn:TOÁN 7
A. TRC NGHIM (3 điểm ): Cho 0,25đ/ 1 câu trả lời đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
đúng
B
D
B
D
C
A
A
C
B
D
D
C
B. PHN T LUN (7,0 điểm).
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1.
Tính theo cách hp lí nht:
a)
49
1,25 0,25
13 13
b)
8 2 8 11
.:
3 11 3 13
2,0
đim
a)
49
1,25 0,25
13 13
49
(1,25 0,25) ( )
13 13
1 1 2
0,5
0,5
b)
8 2 8 11
.:
3 11 3 13
8 2 8 13
..
3 11 3 11

8 2 13
.
3 11 11




8
.1
3

8
3

0,5
0,5
Bài 2
a) Tìm x, biết
x 64
0,25 x
b) Tìm x, y biết:
xy
29
y x 14
1,0
đim
a)
x 64
0,25 x
x.x 64.0,25
2
x 16
x4
. Vy
x4
0,25
0,25
b)
xy
29
x y y x 14
2
2 9 9 2 7
x = 2.2 = 4; y = 2.9 = 18. Vy x= 4; y = 18
0,25
0,25
4
Bài 3
Lp 7B 36 học sinh. Trong đợt kết Hc I, s hc sinh
ca lp 7B kết qu hc tp các mức Đạt, Khá, Tt t l vi ba s
4; 3; 2 (không hc sinh nào mức Chưa đạt). Tính s hc sinh
kết qu hc tp mi mc Đt, Khá, Tt ca lp 7B.
1,0
điểm
Gi s hc sinh có kết qu hc tp mc Đt, Khá, Tt ca lp 7B ln
t là x, y, z (hc sinh) ( x, y, z
*
N
)
Theo đ bài ta có:
x y z
4 3 2

và x + y + z =36
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
x y z x y z 36
4
4 3 2 4 3 2 9


x = 4.4 = 16; y = 4.3 = 12; z = 4.2 = 8(TMĐK)
Vy s hc sinh có kết qu hc tp mức Đạt, Khá, Tt ca lp 7B ln
t là 16, 12, 8 hc sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
Cho hình v dưới đây và cho biết
0
DCn 70
:
a) Chng minh xy // mn;
b)Tính s đo góc CDy?
c) K tia phân giác ca góc CDy cắt đưng thng mn ti E. So
sánh đ dài của các đoạn thng DC và DE;
d) Ly điểm K nm giữa hai đim C E. Chứng minh độ dài đoạn
thng DK nh n nửa chu vi ca tam giác CDE.
2,5
điểm
(HS vẽ hình và làm hết câu a) thì được 0,75 đ )
a)
xy AB
mn AB
xy // mn
0,75
b) xy // mn
0
CDy DCN 180
(2 góc trong cùng phía)
00
CDy 70 180
0
CDy 110
. Vy
0
CDy 110
0,25
0,25
D
B
x
y
m
n
A
C
5
c) DE tia phân giác của góc CDy nên
0
0
CDy 110
CDE EDy 55
22
xy // mn
0
CED EDy 55
(2 góc so le trong)
Xét tam giác CDE có:
00
DCE DEC 70 55
DE > DC
0,25
0,25
d)Xét tam giác DCK có: DK < DC + CK (BĐT tam giác)
Xét tam giác DEK có: DK <DE + EK (BĐT tam giác)
Do đó: DK + DK < DC + CK + DE + EK
2 DK < DC + CE + EK hay
2
DC CE EK
DK
Hay độ dài đoạn thng DK nh hơn nửa chu vi ca tam giác CDE.
0,25
0,25
Bài 5
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
P x 2022 x 2023
0,5
điểm
P x 2022 2023 x
Vi mi giá tr ca x, ta có:
x 2022 x 2022
2023 x 2023 x
P x 2022 2023 x x 2022 2023 x
P1
Dấu đẳng thc xy ra khi
x 2022 0
2023 x 0
2022 x 2023
Vy GTNN ca P bng 1 khi
2022 x 2023
0,25
0,25
C
D
A
m
n
x
y
B
E
K
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I THÁI THỤY NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn:TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Tìm phương án trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1. Căn bậc hai số học của số 4 là: A. 16 B. 2 C. - 2 D.  2 4 1
Câu 2. Kết quả của phép tính  là : 25 5 9 1 1 3 A. B.  C. D. 25 5 5 5 Câu 3. Số 6 là A. số hữu tỉ. B. số vô tỉ. C. số chẵn. D. số nguyên dương.
Câu 4. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân nào? A. hữu hạn B. vô hạn tuần hoàn
C. vô hạn không tuần hoàn D. hữu hạ n hoặ c vô hạn tuần hoàn
Câu 5. Chọn khẳng định đúng: A. 5  ,(2)  5,2 B. 5  ,(2)  5  ,(2) C. 5  ,(2)  5,(2) D. 5  ,(2)  5  ,2
Câu 6. Tập hợp các số thực được kí hiệu là: A. R B. I C. Q D. Z
Câu 7.Từ đẳng thức a.d = b.c (với a, b, c, d đều khác 0) ta có thể suy ra: a b a b c b c b A.  B.  C.  D.  c d d c a d d a a c
Câu 8. Từ tỉ lệ thức
 (với a, b, c, d đều khác 0)ta có thể suy ra: b d a b a d c d c b A.  B.  C.  D.  d c c b a b a d ’ ’ ’
Câu 9. Hình hộp chữ nhật ABCD.AB C D có:
A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
C. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh
D. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh
Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình gì? A. Hình thang cân B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác.
Câu 11. Một hình lập phương có độ dài cạnh là 3cm. Thể tích của hình lập phương đó là: A. 9 cm. B. 27 cm. C. 2 9cm D. 3 27 cm 1
Câu 12. Một hình hộp chữ nhật có chu vi mặt đáy là 18 cm, chiều cao là 6cm. Diện tích
xung quanh của hình hộp đó là: A. 15 cm. B. 54 cm. C. 2 108cm D. 2 120cm
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1.
(2,0 điểm)Tính theo cách hợp lí nhất: 4 9 8 2 8 11 a) 1, 25   0,25  b) .  : 13 13 3 11 3 13
Bài 2. (1,0 điểm) x 64 x y a) Tìm x, biết  b) Tìm x, y biết:  và y  x 14 0, 25 x 2 9
Bài 3.(1,0điểm)
Lớp 7B có 36 học sinh. Trong đợt sơ kết học kì I, số học sinh của lớp 7B có kết
quả học tập ở các mức Đạt, Khá, Tốt tỉ lệ với ba số 4; 3; 2 (không có học sinh nào ở mức
Chưa đạt). Tính số học sinh có kết quả học tập ở mỗi mức Đạt, Khá, Tốt của lớp 7B. 
Bài 4. (2,5 điểm )Cho hình vẽ dưới đây và cho biết 0 DCn  70 : x A D y m B C n a) Chứng minh xy // mn; b)Tính số đo góc CDy.
c) Kẻ tia phân giác của góc CDy cắt đường thẳng mn tại E. So sánh độ dài của các đoạn thẳng DC và DE.
d) Lấy điểm K nằm giữa hai điểm C và E. Chứng minh độ dài đoạn thẳng DK nhỏ hơn
nửa chu vi của tam giác CDE.
Bài 5.(0,5 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P  x  2022  x  2023 --- HẾT ---
Họ và tên học sinh: …………..………….....…… Số báo danh: ………..…. 2 PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM THÁI THỤY
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn:TOÁN 7
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ): Cho 0,25đ/ 1 câu trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B D C A A C B D D C đúng
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài Nội dung Điểm
Tính theo cách hợp lí nhất: 4 9 8 2 8 11 2,0 Bài 1. a) 1, 25   0,25  b) .  : 13 13 3 11 3 13 điểm 4 9 a) 1, 25   0,25  4 9
 (1,25  0,25)  (  ) 13 13 13 13 0,5 11 2 0,5 8 2 8 11   b) .  8 2 8 13 :  .  8 2 13 .  .    0,5 3 11 3 13 3 11 3 11 3 11 11  8  8 .  1   0,5 3 3 Bài 2 x 64 1,0 a) Tìm x, biết  0, 25 x điểm x y b) Tìm x, y biết:  và y  x 14 2 9 x 64 a)   x.x  64.0,25 0, 25 x 0,25  2 x  16  x  4  . Vậy x  4  0,25 x y  0,25 b)   x y y x 14     2 2 9 2 9 9  2 7
 x = 2.2 = 4; y = 2.9 = 18. Vậy x= 4; y = 18 0,25 3 Bài 3
Lớp 7B có 36 học sinh. Trong đợt sơ kết Học kì I, số học sinh 1,0
của lớp 7B có kết quả học tập ở các mức Đạt, Khá, Tốt tỉ lệ với ba số điểm
4; 3; 2 (không có học sinh nào ở mức Chưa đạt). Tính số học sinh có
kết quả học tập ở mỗi mức Đạt, Khá, Tốt của lớp 7B.
Gọi số học sinh có kết quả học tập ở mức Đạt, Khá, Tốt của lớp 7B lần 0,25
lượt là x, y, z (học sinh) ( x, y, z *  N ) Theo đề bài ta có: x y z   và x + y + z =36 4 3 2 0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x  y  z 36      4 4 3 2 4  3  2 9 
x = 4.4 = 16; y = 4.3 = 12; z = 4.2 = 8(TMĐK) 0,25
Vậy số học sinh có kết quả học tập ở mức Đạt, Khá, Tốt của lớp 7B lần 0,25
lượt là 16, 12, 8 học sinh Bài 4
Cho hình vẽ dưới đây và cho biết 0 DCn  70 : 2,5 điểm x A D y m B C n a) Chứng minh xy // mn; b)Tính số đo góc CDy?
c) Kẻ tia phân giác của góc CDy cắt đường thẳng mn tại E. So
sánh độ dài của các đoạn thẳng DC và DE;
d) Lấy điểm K nằm giữa hai điểm C và E. Chứng minh độ dài đoạn
thẳng DK nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác CDE.
(HS vẽ hình và làm hết câu a) thì được 0,75 đ ) 0,75
a) xy  AB và mn  ABxy // mn b) Vì xy // mn    0
CDy  DCN  180 (2 góc trong cùng phía) 0,25   0 0  0,25 CDy  70  180   0 CDy  110 . Vậy 0 CDy  110 4 x D y A B m C K E n c)Vì DE là tia phân giác của góc CDy nên    0 CDy 110 0 CDE  EDy    55 2 2 Vì xy // mn    0
CED  EDy  55 (2 góc so le trong) 0,25 Xét tam giác CDE có:     0 0 DCE
DEC 70  55   DE > DC 0,25
d)Xét tam giác DCK có: DK < DC + CK (BĐT tam giác)
Xét tam giác DEK có: DK 0,25
Do đó: DK + DK < DC + CK + DE + EK   0,25  DC CE EK
2 DK < DC + CE + EK hay DK  2
Hay độ dài đoạn thẳng DK nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác CDE. Bài 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x  2022  x  2023 0,5 điểm
 P  x  2022  2023 x
Với mọi giá trị của x, ta có: x  2022  x  2022 2023  x  2023  x
 P  x  2022  2023 x  x  2022  2023 x  P 1 0,25
Dấu đẳng thức xảy ra khi x  2022  0 và 2023  x  0  2022  x  2023
Vậy GTNN của P bằng 1 khi 2022  x  2023 0,25 5