Đề học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Âu Lạc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Âu Lạc, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)
25
36

b)
7 3 13 3
..
4 5 4 5

c)
3
1 1 22
1 . :1,1
7 2 9



Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
a)
3 1 4
5 2 3
x
b)
12
43
x 
Bài 3: (1,5 đim) Mt h bơi dng hình hp
ch nht, chiu dài 30m, chiu rng 10m
và chiu cao 2,5m.
a) Tính th tích ca h bơi.
b) Người ta bơm vào h 500 000 lít nước.
Tính th tích phn h không chứa nước.
c) Tính chi phí để lát gch các mt xung quanh và mặt đáy ca h i. Biết chi phí để
lát 1m
2
gạch là 191 000 đồng.
Bài 4: (2 đim) S ng xe ô tô bán ra ca cửa hàng A trong 6 tháng đầu năm 2020
đưc cho trong bng d liu sau:
1
2
3
5
7
5
4
9
a) Hãy v biểu đồ đon thng biu din bng d liu này.
b) Hãy phân tích biểu đồ và tr li các câu hi sau:
- Tháng nào ca hàng có s ng xe bán ra cao nht?
- Tháng nào ca hàng có s ng xe bán ra thp nht?
- S ợng xe bán ra tăng trong khoảng thi gian nào?
- S ng xe bán ra gim trong khong thi gian nào?
- Trung bình mi tháng ca hàng bán ra bao nhiêu xe?
10m
30m
2,5m
UBND QUN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS ÂU LC
ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ HC KÌ I
Năm học: 2022 - 2023
Môn TOÁN - Lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề 02 trang)
Bài 5: (2 đim) Cho hình v sau, biết
a c, b c,
0
KHM 55
.
a) Chng minh a // b.
b) Tính s đo của
HME
HMO
.
c) V Mx tia phân giác ca
HMO
.
Tính s đo của
EMx
.
--- HẾT ---
I
O
55
°
G
E
D
H
M
K
c
b
a
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN TOÁN LỚP 7
BÀI
NI DUNG
ĐIM
Bài 1
a)
2 5 2 5 4 5 9 3
3 6 3 6 6 6 6 2
1
b)
7 3 13 3 3 7 13 3 20 3
. . . . . 5 3
4 5 4 5 5 4 4 5 4 5



1
c)
3
1 1 22
1 . :1,1
7 2 9



8 1 22 11 1 22 10 1 20 9 140 149
. : .
7 8 9 10 7 9 11 7 9 63 63 63



0,5
Bài 2
a)
3 1 4
5 2 3
x
3 3 8 11
5 6 6 6
11 3 55 18 73
6 5 30 30 30
x
x
1
b)
12
43
x 
1 2 1 2
4 3 4 3
2 1 2 1
3 4 3 4
8 3 8 3
12 12 12 12
11 5
12 12
x hay x
x hay x
x hay x
x hay x
1
Bài 3
a) Th tích ca h bơi là:
V = a . b . h = 30 . 10 . 2,5 = 750 (m
2
)
0,5
b) Đổi: 500 000 lít = 500 000 dm
3
= 500 m
3
Th tích phn h không cha nưc là:
750 500 = 250 (m
2
)
0,5
c) Din tích xung quanh và mặt đáy của h bơi là:
S
xq
= 2 . (a + b) . h + a. b = 2 . (30+ 10). 2,5 + 30 .10 = 500 (m
2
)
Chi phí đ lát gch các mt xung quanh và mặt đáy của h bơi là:
191 000 . 500 = 95 500 000 (đồng)
0,5
Bài 4
a)
1
b)
- Tháng 6 ca hàng có s ng xe bán ra cao nht.
- Tháng 3 ca hàng có s ng xe bán ra thp nht.
- S ợng xe bán ra tăng trong khong thi gian t tháng 3 đến tháng 6.
- S ng xe bán ra gim trong khong thi gian t tháng 1 đến tháng
3.
- Trung bình mi tháng ca hàng bán ra đưc:
(7 + 5 + 4 + 6 + 9 + 12) : 6 ≈ 7,1(6) (xe)
1
Bài 5
a) Chng minh a // b
Ta có:
ac (gt)
bc (gt)
a // b
0,5
b) Tính s đo của
HME
HMO
Ta có: a // b (cmt)
HME KHM
(2 góc so le trong)
Mà:
0
KHM 55
(gt)
Nên:
0
HME 55
Ta có:
0
HME HMO 180
(2 góc k bù)
00
0 0 0
55 HMO 180
HMO 180 55 125

1
c) Tính s đo của
EMx
Ta có: Mx là tia phân giác ca
HMO
(gt)
00
HMx xMO HMO:2 125 :2 62,5
Ta có:
0
EMx xMO 180
(2 góc k bù)
00
0 0 0
EMx 62,5 180
EMx 180 62,5 117,5

0,5
x
I
O
55
°
G
E
D
H
M
K
c
b
a
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA - ĐÁNH GIÁ HỌC K I - MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Cơng/Chủ
đ
(2)
Nội dung/đơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Tng hiu
Vn dng
Vn dng cao
1
Số hữu tỉ.
- Số hữu tỉ.
- Các phép tính với số hữu
tỉ.
- Luthừa của một số hữu
tỉ.
- Quy tắc dấu ngoặc quy
tắc chuyển vế
1
2
1,5đ
25%
2
Số thực
- Số vô tỉ
- Căn bc hai số học
- Số thực.
- Giá trị tuyệt đối của một
số thực
1
1
20%
3
Các hình khối
trong thực
tiễn.
- Hình hộp chữ nht- Hình
lp phương-Hình lăng tr
đứng.
- Diện tích xung quanh
thể tích của Hình hộp chữ
nht-Hình lp phương-
Hình lăng tr đứng
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
15%
4
Góc và đường
thẳng song
song
- Các góc ở vị trí đặc biệt
- Tia phân giác.
- Hai đường thẳng thẳng
song song.
- Định chứng minh
định lí.
1
0,5đ
1
1
0,5đ
20%
5
Một số yếu tố
thống kê.
- Thu thp và phân loại dữ
liệu.
2
20%
BẢN ĐẶC T MC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA CUI K I MÔN TOÁN - LP 7
TT
Cơng/Chủ
đ
Nội dung/Đơn v
kiến thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Tng hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Số hữu tỉ.
- Số hữu tỉ.
- Các phép tính
với số hữu tỉ.
- Lu thừa của
một số hữu tỉ.
- Quy tắc dấu
ngoặc quy tắc
chuyển vế
Nhn biết:
- Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia trong tập
hợp số hữu tỉ.
Thông hiểu:
- Áp dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí)
1 (TL)
2 (TL)
2
Số thực
- Số vô tỉ
- Căn bc hai
số học
- Số thực.
- Giá trị tuyệt
đối của một số
thực
Nhn biết:
- Nhn biết đưc giá tr tuyt đi ca
mt s thc.
Vn dng
- Vận dụng đưc giá tr tuyt đi
ca mt s thc đ gii bài toán tìm
x.
1 (TL)
1 (TL)
- tả biểu diễn dliệu
trên các bảng, biểu đồ
hình quạt tròn, đoạn
thẳng.
Tng
4 câu
3 đim
5 câu
4 đim
2 câu
2 đim
2 câu
1 đim
13câu
10 đim
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
3
Các hình
khối trong
thực tiễn.
- Hình hộp chữ
nht-Hình lp
phương-Hình
lăng tr đứng.
- Diện tích
xung quanh và
thể tích của
Hình hộp chữ
nht-Hình lp
phương- Hình
lăng tr đứng
Nhn biết:
- Tính đưc din tích xung
quanh, th tích ca hình hp ch
nht, hình lập phương.
Thông hiểu:
- Tính được phn din tích, th
tích có liên quan đến ca hình
hp ch nht, hình lập phương.
Vn dng cao:
- Gii quyết được mt s vấn đề
thc tin gn vi vic tính th
tích, din tích xung quanh ca
hình hp ch nht, hình lp
phương.
1 (TL)
1 (TL)
1 (TL)
4
Góc và
đường thẳng
song song
- Các góc vị
trí đặc biệt
- Tia phân giác.
- Hai đường
thẳng thẳng
song song.
- Định lí và
chứng minh
định lí.
Nhn biết:
- Mô t đưc du hiu song song
của hai đường thng.
Vn dng thp:
- Vận dụng được một số tính chất
của các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh) và
hai đường thẳng song song để
tính góc.
Vn dng cao:
- Vận dụng được một số tính chất
của các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh), tia
phân giác và hai đường thẳng
song song để tính góc hoặc
chứng minh song song, vuông
góc.
1 (TL)
1 (TL)
1 (TL)
5
Một số yếu
tố thống kê.
- Thu thp
phân loại dữ
liệu.
- Mô tả và biểu
diễn dữ liệu
trên các bảng,
biểu đồ hình
quạt tròn, đoạn
thẳng.
Thông hiểu:
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, vẽ biểu đồ đoạn
thẳng.
- Nhận ra được vấn đề hoc quy
luật đơn giản da trên phân tích
các s liu thu đưc dng biu
đồ đon thng.
2 (TL)
Tng s u
4
5
2
2
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
| 1/10

Preview text:

UBND QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ÂU LẠC
Năm học: 2022 - 2023 Môn TOÁN - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang)
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính 3 2 5  7   3  1  3 3 1  1   22 a)   b) .  .     c) 1 .  :1,1   3 6  4  5  4  5 7  2  9
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: 3 1 4 1 2 a) x    b) x   5 2 3 4 3
Bài 3: (1,5 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp 2,5m
chữ nhật, có chiều dài 30m, chiều rộng 10m và chiều cao 2,5m. 10m
a) Tính thể tích của hồ bơi.
b) Người ta bơm vào hồ 500 000 lít nước. 30m
Tính thể tích phần hồ không chứa nước.
c) Tính chi phí để lát gạch các mặt xung quanh và mặt đáy của hồ bơi. Biết chi phí để
lát 1m2 gạch là 191 000 đồng.
Bài 4: (2 điểm) Số lượng xe ô tô bán ra của cửa hàng A trong 6 tháng đầu năm 2020
được cho trong bảng dữ liệu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 Số lượng 7 5 4 6 9 12 xe bán ra
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này.
b) Hãy phân tích biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau:
- Tháng nào cửa hàng có số lượng xe bán ra cao nhất?
- Tháng nào cửa hàng có số lượng xe bán ra thấp nhất?
- Số lượng xe bán ra tăng trong khoảng thời gian nào?
- Số lượng xe bán ra giảm trong khoảng thời gian nào?
- Trung bình mỗi tháng cửa hàng bán ra bao nhiêu xe?
Bài 5: (2 điểm) Cho hình vẽ sau, biết c G a ⊥ c, b ⊥ c, 0 KHM  55 . a a) Chứng minh a // b. D H 55° K
b) Tính số đo của HME và HMO .
c) Vẽ Mx là tia phân giác của HMO . b O Tính số đo của EMx . E M I --- HẾT --- HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 7 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 2 5 2 5 4 5 9 3 a)
        1 3 6 3 6 6 6 6 2  7   3  1  3  3 3  7    1  3  3  2  0  3 b) .  .  .   .  .    5    3            1 Bài 1
 4  5  4  5 5  4   4  5  4  5 3 1  1   22 c) 1 .  :1,1   7  2  9 0,5 8  1   22 11 1  22 10 1  20 9  140 1  49  .  :   .        7  8  9 10 7 9 11 7 9 63 63 63 3 1 4 a) x    5 2 3 3 3 8 11 x     1 5 6 6 6 11 3 55 18 73 x      6 5 30 30 30 1 2 b) x   Bài 2 4 3 1 2 1 2  x   hay x    4 3 4 3 2 1 2 1 x   hay x    1 3 4 3 4 8 3 8 3 x   hay x    12 12 12 12 11 5 x hay x   12 12
a) Thể tích của hồ bơi là: 0,5
V = a . b . h = 30 . 10 . 2,5 = 750 (m2) Bài 3
b) Đổi: 500 000 lít = 500 000 dm3 = 500 m3
Thể tích phần hồ không chứa nước là: 0,5 750 – 500 = 250 (m2)
c) Diện tích xung quanh và mặt đáy của hồ bơi là:
Sxq = 2 . (a + b) . h + a. b = 2 . (30+ 10). 2,5 + 30 .10 = 500 (m2) 0,5
Chi phí để lát gạch các mặt xung quanh và mặt đáy của hồ bơi là:
191 000 . 500 = 95 500 000 (đồng) a) 1 Bài 4 b)
- Tháng 6 cửa hàng có số lượng xe bán ra cao nhất.
- Tháng 3 cửa hàng có số lượng xe bán ra thấp nhất.
- Số lượng xe bán ra tăng trong khoảng thời gian từ tháng 3 đến tháng 6. 1
- Số lượng xe bán ra giảm trong khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 3.
- Trung bình mỗi tháng cửa hàng bán ra được:
(7 + 5 + 4 + 6 + 9 + 12) : 6 ≈ 7,1(6) (xe) c G a D H 55° K x b E M O I a) Chứng minh a // b Ta có: a⊥c (gt) 0,5 b⊥c (gt)  a // b
b) Tính số đo của HME và HMO Bài 5 Ta có: a // b (cmt)
 HME  KHM (2 góc so le trong) Mà: 0 KHM  55 (gt) Nên: 0 HME  55 1 Ta có: 0
HME  HMO  180 (2 góc kề bù) 0 0 55  HMO  180 0 0 0 HMO  180  55  125 c) Tính số đo của EMx
Ta có: Mx là tia phân giác của HMO (gt) 0 0
 HMx  xMO  HMO: 2 125 : 2  62,5 0,5 Ta có: 0
EMx  xMO  180 (2 góc kề bù) 0 0 EMx  62,5  180 0 0 0 EMx  180  62,5  117,5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/Chủ
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT đề
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Số hữu tỉ.
- Các phép tính với số hữu tỉ.
1 2 1 Số hữu tỉ.
- Luỹ thừa của một số hữu 25% tỉ. 1đ 1,5đ
- Quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế - Số vô tỉ
- Căn bậc hai số học
1 1 2 Số thực - Số thực. 20%
- Giá trị tuyệt đối của một 1đ 1đ số thực
- Hình hộp chữ nhật- Hình
lập phương-Hình lăng trụ

Các hình khối đứng. 1 1 1 3 trong
thực - Diện tích xung quanh và 15% tiễn.
thể tích của Hình hộp chữ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
nhật-Hình lập phương- Hình lăng trụ đứng
- Các góc ở vị trí đặc biệt - Tia phân giác.
Góc và đường 1 1 1
- Hai đường thẳng thẳng 4 thẳng song 20% song song. song 0,5đ 1đ 0,5đ
- Định lí và chứng minh định lí. Một số yếu tố
- Thu thập và phân loại dữ 2 5 thống kê. 20% liệu.
- Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng. 4 câu 5 câu 2 câu 2 câu 13câu Tổng 3 điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 7 Chương/Chủ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT đề
Mức độ đánh giá kiến thức Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết: 1 (TL)
- Thực hiện được các phép tính: - Số hữu tỉ.
cộng, trừ, nhân, chia trong tập
- Các phép tính hợp số hữu tỉ. với số hữu tỉ. Thông hiểu: 2 (TL)
- Luỹ thừa của - Áp dụng được các tính chất 1 Số hữu tỉ.
một số hữu tỉ. giao hoán, kết hợp, phân phối - Quy tắc dấu
của phép nhân đối với phép ngoặc quy tắc
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số chuyển vế
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí) - Số vô tỉ Nhận biết: 1 (TL)
- Căn bậc hai - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của số học một số thực. 2 Số thực - Số thực. Vận dụng 1 (TL) - Giá trị tuyệt
- Vận dụng được giá trị tuyệt đối
đối của một số của một số thực để giải bài toán tìm thực x. Nhận biết: 1 (TL)
- Tính được diện tích xung - Hình hộp chữ nhật
quanh, thể tích của hình hộp chữ -Hình lập phương nhật, hình lập phương. -Hình Thông hiểu: lăng trụ đứng. 1 (TL)
- Tính được phần diện tích, thể Các hình - Diện tích
tích có liên quan đến của hình 3 khối trong xung quanh và thực tiễn.
hộp chữ nhật, hình lập phương. thể tích của Hình hộp chữ Vận dụng cao: 1 (TL) nhật
- Giải quyết được một số vấn đề -Hình lập phương
thực tiễn gắn với việc tính thể - Hình lăng trụ đứng
tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Nhận biết: 1 (TL)
- Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng. Vận dụng thấp: 1 (TL)
- Các góc ở vị - Vận dụng được một số tính chất trí đặc biệt
của các góc ở vị trí đặc biệt (hai
- Tia phân giác. góc kề bù, hai góc đối đỉnh) và Góc và - Hai đường
hai đường thẳng song song để 4
đường thẳng thẳng thẳng tính góc. song song song song. Vận dụng cao: 1 (TL) - Định lí và
- Vận dụng được một số tính chất chứng minh
của các góc ở vị trí đặc biệt (hai định lí.
góc kề bù, hai góc đối đỉnh), tia
phân giác và hai đường thẳng
song song để tính góc hoặc
chứng minh song song, vuông góc.
- Thu thập và Thông hiểu: 2 (TL) phân loại dữ liệu.
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, vẽ biểu đồ đoạn Một số yếu - Mô tả và biểu thẳng. 5 diễn dữ liệu tố thống kê. trên các bảng,
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy biểu đồ hình
luật đơn giản dựa trên phân tích
quạt tròn, đoạn các số liệu thu được ở dạng biểu đồ thẳng. đoạn thẳng. Tổng số câu 4 5 2 2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%