Đề học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Phú Thọ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Phú Thọ, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án chi tiết và thang điểm.

1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN LỚP 7
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Số hữu tỉ
Số hữu tỉ.
Các phép tính với
số hữu tỉ.
1
(TN2)
0,25đ
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1a)
1
(TL5)
5
Luỹ thừa của một
số hữu tỉ.
Quy tắc dấu ngoặc
quy tắc chuyển vế
2
(TL1b,2a)
2
(TN3+4)
0,5đ
2 S thc
Số vô tỉ , căn bậc
hai số học
1
(TN5)
0,25đ
1,25
S thc. G trị tuyệt
đi của mt số thực
Làm tròn số và ước
lượng kết quả
1
(TN7)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
1
(TL2b)
0,5đ
3
Các hình
khối trong
thực tiễn
Hình hộp chữ nhật
- hình lập phương
Diện tích xung
quanh và thể tích
2
(TN9+10)
0,5đ
1
(TL3)
0,75đ
1,5
Hình lăng trụ đứng
tam giác – hình
lăng trụ đứng tứ
giác
1
(TN11)
0,25đ
2
Diện tích xung
quanh và th
tích
4
Góc và
đường
thẳng song
song
Các góc ở vị trí đặc
biệt
Tia phân giác
1
(TN6)
0,25đ
2
Hai đường thẳng
song song
Định lí và chứng
minh đ
nh lí.
2
(TL4)
1,75đ
5
Một số yếu
tố thống kê.
Thu thập và phân
loại dữ liệu.
0,25
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ hình
quạt tròn, đoạn
th
ng.
1
(TN12)
0,25đ
Tổng: Số câu
Điểm
5
1
,
25
2
1
,
75
4
1
3
3
,0
3
0,
7
5
3
2,
2
5
10,0
Tỉ lệ %
3
0
%
40
%
3
0
%
100%
Tỉ lệ chung
7
0
%
3
0
%
100%
3
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – TOÁN LỚP 7
TT
Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1 Số hữu tỉ
Các phép
tính với số
hữu tỉ. Lũy
thừa của một
số hữu tỉ
Nhận biết
Tính được pp nh đơn giản
Nhận biết công thức y thừa số hữu t.
1TN
(TN2)
Thông hiểu
Áp dụng các phép nh shữu t,quy tắc du
ngoặc.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các pp nh về s
hữu tỉ. (ví dụ: các bài tn liên quan đến
chuy
n đ
ng trong V
t , trong đo đ
c,...).
1TN
(TN1)
3TL
(TL1a,1
b,2a)
Vận dụng:
Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất
của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ
th
ừa c
ùng
cơ s
ố, luỹ thừa của luỹ thừa).
2TN
(TN3,4)
1TL
(TL5)
2 Số thực
Căn bậc hai
số học
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học
c
a m
t s
không âm.
Thông hiểu:
1TN
(TN
7
)
4
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương bằng
máy tính cầm tay
Số vô tỉ. Số
thực
Vận dụng:
– Áp dụng giá trị tuyệt đối của số thực vào bài
toán tìm x
1TN
(TN7)
1TN
(TN8)
1TL
(TL2b)
3
Các hình
khối
trong
thực tiễn
Hình hộp
chữ nhật và
hình lập
phương
Nhận biết:
-Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
- Tính diện tích xung quanh và thể tích với kích
thước cho sẵn.
2TN
(TN9,10)
1TL
(TL3)
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng trụ
đứng tứ giác
Thông hiu
-nh diện tích xung quanh và thể tích của hình
ng trđứng.
1TN
(TN11)
Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).
4
Các hình
hình học
cơ bản
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác
của một góc
Nhận biết :
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
1TN
(TN6)
5
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập.
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhận biết:
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng
song song.
2TL
(TL4)
Thông hiu:
– Mô tả được một số tính chất của hai đường
thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le
trong.
5
Thu thập
và tổ
chức dữ
liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
Nhận biết:
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác
nhau cho một tập dữ liệu.
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu
trên các
bảng, biểu đồ
Thông hiu:
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
1TN
(TN7)
Vận dụng:
-Lựa chọn và biu diễn được dữ liệuo bảng,
biểu đồ thích hợp dạng biểu đồ nh quạt tròn,
biểu đồ đoạn thẳng.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PHÚ THỌ Năm học 2022–2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN LỚP 7
(Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính
3 7 5
: .4
2 3 3
bằng:
A.
9
26
B.
1
6
2
C.
1
4
3
D.
9
26
Câu 2. Trong các số
3 2 3 5 27
1 ; 1 ; ; 0; ;
5 3 7 9 13
có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Cho
5 1
2
2 3
x
. Giá trị của x bằng:
A.
2
3
B.
1
1
12
C.
1
1
12
D.
13
3
Câu 4. Cho
1
1
2
x
. Giá trị của x bằng:
A.
1 3
;
2 2
x
B.
1 3
;
2 2
x
C.
1 3
;
2 2
x
D.
1 3
;
2 2
x
Câu 5. Kết quả của phép tính
2
2 2
bằng:
A. 4 B. 0 C. 6 D. Kết quả khác
Câu 6. Cho tia Ot là tia phân giác của
xOy
, biết
64
xOy
. Số đo
yOt
bằng:
A.
26
B.
32
C.
64
D. Kết quả khác
Câu 7. Số
3,2475
được làm tròn với độ chính xác 0,005 là:
A.
3,247
B.
3,248
C.
3,24
D.
3,25
Câu 8. Dân số Việt Nam tính đến ngày 20/01/2021 97 800 744 người. Số này làm
tròn đến hàng nghìn là:
A. 97 801 000 B. 97 800 800 C. 97 800 700 D. 97 800 000
Câu 9. Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
(cm)
AB a
. Thể tích của hình
lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
là:
A.
3
4 (cm )
V a
B.
2 3
4 (cm )
V a
C.
2 3
6 (cm )
V a
D.
3 3
(cm )
V a
Câu 10. Hình hộp chữ nhật
. ' ' ' '
ABCD A B C D
7 cm
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
'
c
'
m
A B
B.
c
'
m
'
7
D C
C.
10 cm
DC
D. Cả ba câu đều sai.
Câu 11. Cho hình ng trụ đứng tam giác
.
ABC DEF
5 (cm)
AB
,
6 (cm)
AC
,
8 (cm)
BC
,
7 (cm)
CF
. Diện tích
của mặt
BCFE
là:
A.
2
42 (cm )
B.
2
30 (cm )
C.
2
35 (cm )
D.
2
56 (cm )
Câu 12. Biểu đồ hình quạt tròn hình bên biểu diễn kết
quả thống (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực
phẩm yêu thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà,
phê của học sinh khối 7 trường THCS PThọ. Mỗi
học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý
kiến. Hỏi số học sinh chọn món TBánh rán chiếm bao
nhiêu phần trăm?
A. 37% B. 41%
C. 64% D. 36%
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
4 3 5
.
5 5 6
b)
3 4 3
8 4 4
13
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết:
a)
1 1
2
3 6
x
b)
5 5
3 2
x
Bài 3. (0,75 điểm) Một khối gỗ dạng hình hp chữ nhật kích
thước như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khối gỗ dạng hình
lập phương cạnh 7 cm. Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ.
Bài 4. (1,75 điểm) Cho hình vẽ:
a) Chứng minh: AC // BD
b) Cho
1
C 50
. Tính số đo
1
D
,
2
D
.
Bài 5. (1 điểm)
Ngành Điện lực quy định mức giá
bán điện sinh hoạt (chưa kể thuế
VAT) theo bảng bên cạnh. Biết
rằng gia đình bạn Như đã sử dụng
hết 440 kWh điện trong tháng
11/2022. Hỏi gia đình của bạn
Như phải trả bao nhiêu tiền điện
bao gồm thuế VAT 10%.
Số điện (kWh) Giá bán điện (đồng/kWh)
Từ 0 – 50 kWh 1 549
Từ 51 – 100 kWh 1 600
Từ 101 – 200 kWh 1 858
Từ 201 – 300 kWh 2 340
Từ 301 – 400 kWh 2 651
Từ 401 trở lên 2 701
---------------------- Hết ----------------------
10 cm
7 cm
cm
12 cm
20 cm
A
B
C
D
a
b
2
1
2
1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 HỌC KÌ I (2022 – 2023) – ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM
1D – 2C – 3B – 4A – 5A – 6B – 7D – 8A – 9D – 10B – 11D – 12B
TỰ LUẬN
Bài 1:
a)
4 3 5
.
5 5 6
=
4 1
5 2
(0,25đ)
=
8 5
10 10
(0,25đ)
=
3
10
(0,5đ)
b)
3 4 3
8 4 4
13
=
3 4 3
3 2 2
2 2 2
13
(0,25đ)
=
9 8 6
2 2 2
13
(0,25đ)
=
6 3 2 0
2 2 2 2
13
=
6
2 8 4 1
13
(0,25đ)
=
6
2 .13
13
=
6
2 64
(0,25đ)
Bài 2:
a)
1 1
2
3 6
x
1 1
2
6 3
x (0,5đ)
13 2
6 6
x
(0,25đ)
5
2
x
(0,25đ)
b)
5 5
3 2
x
5 5
3 2
x
hay
5 5
3 2
x
(0,25đ)
5 5
2 3
x
hay
5 5
2 3
x
15 10
6 6
x
hay
15 10
6 6
x
5
6
x
hay
25
6
x
(0,25đ)
Bài 3:
Thể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật ban đầu:
20.12.10 2400
(cm
3
) (0,25đ)
Thể tích của khối gỗ hình lập phương bị cắt đi:
7
3
= 343 (cm
3
) (0,25đ)
Thể tích phần còn lại của khối gỗ hình hộp chữ nhật:
2400 343 2057
(cm
3
) (0,25đ)
Bài 4:
a)
AC AB
BD AB
(0,5đ)
AC // BD (0,25đ)
b) AC // BD
1 1
C D 180
(hai góc trong cùng phía) (0,25đ)
1
50 D 180
1
D 130
(0,25đ)
AC // BD
2 1
D C
(hai góc so le trong) (0,25đ)
2
D 50
(0,25đ)
Bài 5:
Số tiền gia đình bạn Như phải trả:
50 1549 50 1600 100 1858 100 2340 100 2651 40 2701 1
10%
1 045 429
(đồng) (0,25đ)
(0,75đ)
| 1/10

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị điểm TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ. 1 1 1 1 Các phép tính với (TL5) (TN2) (TN1) (TL1a) số hữu tỉ. 1đ 0,25đ 0,25đ 1đ 1 Số hữu tỉ 5 Luỹ thừa của một số hữu tỉ. 2 2 Quy tắc dấu ngoặc (TL1b,2a) (TN3+4) quy tắc chuyển vế 2đ 0,5đ 1 Số vô tỉ , căn bậc (TN5) hai số học 0,25đ 2 Số thực
Số thực. Giá trị tuyệt 1 1 1 1,25
đối của một số thực (TN7) (TN8) (TL2b) Làm tròn số và ước 0,25đ 0,25đ 0,5đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật - hình lập phương 2 1 Diện tích xung (TN9+10) (TL3) Các hình quanh và thể tích 0,5đ 0,75đ 3 khối trong 1,5 thực tiễn Hình lăng trụ đứng 1 tam giác – hình (TN11) lăng trụ đứng tứ 0,25đ giác 1 Diện tích xung quanh và thể tích
Các góc ở vị trí đặc 1 biệt (TN6) Góc và Tia phân giác 0,25đ đường 4 Hai đường thẳng 2 thẳng song 2 song song song (TL4) Định lí và chứng 1,75đ minh định lí. Thu thập và phân loại dữ liệu. Mô tả và biểu diễn Một số yếu 5 dữ liệu trên các 1 0,25
tố thống kê. bảng, biểu đồ hình (TN12) quạt tròn, đoạn 0,25đ thẳng. Tổng: Số câu 5 2 4 3 3 3 Điểm 1,25 1,75 1 3,0 0,75 2,25 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – TOÁN LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết 1TN
 Tính được phép tính đơn giản (TN2)
 Nhận biết công thức lũy thừa số hữu tỉ. Thông hiểu 1TN Các phép
 Áp dụng các phép tính số hữu tỉ,quy tắc dấu (TN1) tính với số ngoặc. 3TL 1
Số hữu tỉ hữu tỉ. Lũy
 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn (TL1a,1 thừa của một
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số b,2a) số hữu tỉ
hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng: 2TN
 Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự (TN3,4)
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất 1TL
của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ (TL5)
thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Nhận biết: Căn bậc hai
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học 2 Số thực số học của một số không âm. 1TN Thông hiểu: (TN7) 3
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Vận dụng: 1TN Số vô tỉ. Số 1TN (TN8) thực
– Áp dụng giá trị tuyệt đối của số thực vào bài (TN7) 1TL toán tìm x (TL2b) Nhận biết: Hình hộp
-Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình chữ nhật và
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song 2TN 1TL Các hình hình lập
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). (TN9,10) (TL3) khối phương 3
- Tính diện tích xung quanh và thể tích với kích trong thước cho sẵn. thực tiễn Thông hiểu 1TN
- Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình (TN11) lăng trụ đứng. Lăng trụ Vận dụng đứng tam
giác, lăng trụ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
đứng tứ giác với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Góc ở vị trí Các hình Nhận biết : đặc biệt. Tia 1TN 4 hình học phân giác
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai (TN6) cơ bản của một góc
góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 4
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: 2TL
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TL4) Hai đường song song. thẳng song
song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về
– Mô tả được một số tính chất của hai đường
đường thẳng thẳng song song. song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Thu thập, Thu thập phân loại, Nhận biết: và tổ biểu diễn dữ chức dữ liệu theo các
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác liệu tiêu chí cho
nhau cho một tập dữ liệu. trước Thông hiểu: 5
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ 1TN
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); (TN7)
Mô tả và biểu biểu đồ đoạn thẳng (line graph). diễn dữ liệu trên các Vận dụng:
bảng, biểu đồ -Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 5 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚ THỌ Năm học 2022–2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN LỚP 7
(Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) 3  7 5 
Câu 1. Kết quả của phép tính :   .4 2  3 3  bằng: 9 1 1 9 A. B. 6  C. 4 D.  26 2 3 26 3 2 3  5  27
Câu 2. Trong các số 1 ; 1 ; ; 0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 5 3 7  9 13 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5 1
Câu 3. Cho  2x  . Giá trị của x bằng: 2 3 2 1 1 1  3 A. B. 1  C. 1 D. 3 12 12 3 1
Câu 4. Cho x   1. Giá trị của x bằng: 2 1 3  1 3 1 3  1 3 A. x  ; B. x   ; C. x   ; D. x  ; 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 5. Kết quả của phép tính   2 2 2 bằng: A. 4 B. 0 C. 6 D. Kết quả khác
Câu 6. Cho tia Ot là tia phân giác của  xOy , biết  xOy  64. Số đo  yOt bằng: A. 26 B. 32 C. 64 D. Kết quả khác Câu 7. Số 3
 ,2475 được làm tròn với độ chính xác 0,005 là: A. 3  ,247 B. 3  ,248 C. 3  ,24 D. 3  ,25
Câu 8. Dân số Việt Nam tính đến ngày 20/01/2021 là 97 800 744 người. Số này làm
tròn đến hàng nghìn là: A. 97 801 000 B. 97 800 800 C. 97 800 700 D. 97 800 000
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A'B 'C 'D ' có AB  a (cm). Thể tích của hình
lập phương ABCD.A'B 'C 'D ' là: A. V  3 4a (cm ) B. V  2 3 4a (cm ) C. V  2 3 6a (cm ) D. V  3 3 a (cm )
Câu 10. Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B 'C 'D ' có
AB  7 cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A'B '  5 cm B. D 'C '  7 cm C. DC  10 cm D. Cả ba câu đều sai.
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có
AB  5 (cm), AC  6 (cm), BC  8 (cm), CF  7 (cm). Diện tích của mặt BCFE là: A. 2 42 (cm ) B. 2 30 (cm ) C. 2 35 (cm ) D. 2 56 (cm )
Câu 12. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết
quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực
phẩm yêu thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà,
Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Phú Thọ. Mỗi
học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý
kiến. Hỏi số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 37% B. 41% C. 64% D. 36%
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: 4 3 5  3 4 3 8  4  4 a)  . b) 5 5 6 13
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết: 1 1 5 5 a) x   2 b) x   3 6 3 2
Bài 3. (0,75 điểm) Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích 10 cm
thước như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình 7 cm cm
lập phương cạnh 7 cm. Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ. 12 cm 20 cm
Bài 4. (1,75 điểm) Cho hình vẽ: a A C a) Chứng minh: AC // BD 1 2 b) Cho 1
C  50. Tính số đo 1 D , 2 D . b B 1 2 Bài 5. (1 điểm) D
Ngành Điện lực quy định mức giá Số điện (kWh)
Giá bán điện (đồng/kWh)
bán điện sinh hoạt (chưa kể thuế Từ 0 – 50 kWh 1 549
VAT) theo bảng bên cạnh. Biết Từ 51 – 100 kWh 1 600
rằng gia đình bạn Như đã sử dụng Từ 101 – 200 kWh 1 858
hết 440 kWh điện trong tháng Từ 201 – 300 kWh 2 340
11/2022. Hỏi gia đình của bạn Từ 301 – 400 kWh 2 651
Như phải trả bao nhiêu tiền điện Từ 401 trở lên 2 701 bao gồm thuế VAT 10%.
---------------------- Hết ----------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 HỌC KÌ I (2022 – 2023) – ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM
1D – 2C – 3B – 4A – 5A – 6B – 7D – 8A – 9D – 10B – 11D – 12B TỰ LUẬN Bài 1: 4 3 5  a)  . 5 5 6 4 1  =  (0,25đ) 5 2 8 5  =  (0,25đ) 10 10 3 = (0,5đ) 10 3 4 3 b) 8  4  4 13
 3  4  3 3 2 2 2 2 2 = (0,25đ) 13 9 8 6 = 2  2  2 (0,25đ) 13 6  3 2 0 2 2  2  2  = 13 6 = 2 8  4   1 (0,25đ) 13 6 = 2 .13 13 = 6 2  64 (0,25đ) Bài 2: 1 1 a) x   2 3 6 1 1 x  2  (0,5đ) 6 3 13 2 x   (0,25đ) 6 6 5 x  (0,25đ) 2 5 5 b) x   3 2 5 5 x   5 5 hay x    (0,25đ) 3 2 3 2 5 5 x   5 5 hay x    2 3 2 3 15 10 x   1  5 10 hay x   6 6 6 6 5 x  2  5 hay x  (0,25đ) 6 6 Bài 3:
Thể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật ban đầu: 20.12.10  2400 (cm3) (0,25đ)
Thể tích của khối gỗ hình lập phương bị cắt đi: 73 = 343 (cm3) (0,25đ)
Thể tích phần còn lại của khối gỗ hình hộp chữ nhật: 2400 343  2057 (cm3) (0,25đ) Bài 4: A  C  AB a) B  D  AB (0,5đ)   AC // BD (0,25đ) b) AC // BD   C   1 1
D  180 (hai góc trong cùng phía) (0,25đ)  50  1 D  180  1 D  130 (0,25đ) AC // BD   D   2 1 C (hai góc so le trong) (0,25đ)  2 D  50 (0,25đ) Bài 5:
Số tiền gia đình bạn Như phải trả:
501549  501600 1001858  1
 002340 1002651 40270  1 110%  (0,75đ)  1 045 429 (đồng) (0,25đ)