Đề học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Trà An – Cần Thơ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trà An, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ; đề thi được dành cho học sinh học chương trình Toán 7 

UBND QUN BÌNH THY
TRƯỜNG THCS TRÀ AN
(ĐỀ 711)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - LP 7
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề)
I. PHN TRC NGHM (4,0 đim, gm 16 câu tu 1 đến câu 16)
Câu 1. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
4
.
5
-
Ï
B.
()
1, 3 .Ï
C.
25 .IÎ
D.
3.IÎ
Câu 2. Màn hình mt chiếc ti vi có độ dài đường chéo là
42
inch, hãy tính độ dài đường chéo ca
chiếc ti vi này theo cen-ti-mét (kết qu làm tròn đến hàng đơn v). Cho biết
1
inch
2, 54»
cm.
A.
106, 6(cm).
B.
2
106, 7(cm ).
C.
106(cm).
D.
(
)
107 cm .
Câu 3. Cho đim
M
nm ngoài đường thng
a
như hình v bên dưới
Khng định nào sau đây đúng?
A. Có vô s đường thng đi qua
M
và song song vi .a
B. Có ba đường thng đi qua
M
và song song vi
.a
C. Ch có mt đường thng đi qua
M
và song song vi
.a
D. Có hai đường thng đi qua
M và song song vi .a
Câu 4. Căn bc hai s hc ca
121
A.
11.
B.
11.
C.
11
11- D.
11.-
Câu 5. Trong các s
162
;;;2,
25 3
-
s thp phân vô hn tun hoàn
A.
1
.
2
B.
2.
C.
2
.
3
D.
6
.
5
-
Câu 6. Cho hình hp ch nht
.ABCD MNPQ
( hình v bên dưới)
a
M
Các góc vuông ti đỉnh
C
A.
,,.BCD DCP BCP
B.

,,.MCP BCP BCP
C.
,,.NCP QCP ACP
D.

,,.BCQ DCP BCD
Câu 7. Danh sách hc sinh khi 7 tham gia hi kho phù đổng cp trường ca mt trường Trung
hc cơ s được cho bi bng thng kê sau:
STT L
p
S
ĩ
s S hc sinh tham gia hi kho
p
đổng
1
7A1 40
18
2
7A2 39
40
3
7A3 41
16
4
7A4 42
18
5
7A5 43
14
D liu chưa hp lí trong bng thng kê trên là
A.
16.
B.
14.
C.
40.
D.
18.
Câu 8. Chiu cao ca cây đậu trong
5
ngày được biu th bng sơ đồ dưới đây.
Ngày th my chiu cao ca cây đậu tăng nhiu nht so vi các ngày còn li?
A. Ngày th
5.
B. Ngày th
4.
C. Ngày th
3.
D. Ngày th
2.
Câu 9. S đối ca
13
A.
13.-
B.
13.-
C.
13.
D.
1
.
13
Câu 10. Kết qu phép tính
5721
:.
612 3 4
æöæö
-
÷÷
çç
÷÷
-
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
bng
A.
6
.
7
-
B.
7
.
6
C.
7
.
6
-
D.
6
.
7
Câu 11. Sp xếp các s
5
1, 23; 2, 01; ; 7
4
--
theo th t gim dn là
A.
5
7; ; 2,01; 1,23.
4
--
B.
5
1, 2 3; 2, 01; ; 7 .
4
--
C.
5
2, 01; 1, 23; ; 7.
4
--
D.
5
7; ; 1,23; 2,01.
4
--
Câu 12. Khng định nào dưới đây là mt định lí?
A. Hai đường thng cùng song song vi đường thng th ba thì chúng vuông góc vi nhau.
B. Hai góc cùng ph vi mt góc th ba thì bù nhau.
C. Góc to bi hai tia phân giác ca hai góc k bù là mt góc vuông.
D. Hai góc bng nhau thì đối đỉnh.
Câu 13. Khng định nào sau đây là sai?
A. S hu t và s vô t gi chung là s thc.
B. Mi s thp phân hu hn
đều là s hu t.
C. Mi s thp phân vô hn không tun hoàn đều là s hu t.
D. Mi s thp phân vô hn tun hoàn đều là s hu t.
Câu 14. Cho các s
3
;1,3;0;3,
5
-
s nào không phi là s hu t?
A.
1, 3.-
B.
3
.
5
C.
0.
D.
3.
Câu 15. Cho mt thanh ko sô-cô-la có dng hình lăng tr đứng tam giác vi các kích thước cho
như hình v bên dưới.
Th tích ca thanh ko sô-cô-la là
A.
3
24(cm ).
B.
3
48(cm ).
C.
()
3
18 cm .
D.
(
)
3
72 cm .
Câu 16. Cho hai đường thng
mn
pq ct nhau ti
.A
6cm
4 cm
2 cm
Chocolate
4
3
2
1
A
q
p
n
m
Góc đối đỉnh vi
3
A
A.
1
.A
B.
3
.A
C.
4
.A
D.
2
.A
II. PHN T LUN (6,0 đim, gm 5 câu t câu 1 đến câu 5)
Câu 1 (1,0 đim) Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có)
a)
3
.16 2,5.144
4
-
b)
1,12.( 3, 7) 1,12.( 6, 3) 11,2-+ -+
Câu 2 (1,0 đim):
Quãng đường t sân vn động Old Trafford Greater Manchester đến tháp đồng h Big ben
London (Vương quc Anh) khong
200
dm (Ngun: https://google.com/maps).
Tính độ dài quãng đường đó theo đơn v ki–lô-mét (làm tròn kết qu đến hàng đơn v), biết
1
dm
1,609344 km.
=
Câu 3 (1,5 đim):
a) Tìm hiu v mc độ yêu thích đọc sách ti thư vin ca
5 hc sinh trong mt trường Trung hc
cơ s được ghi li trong bng thng kê sau:
STT Tui Gii tính S thích
1
14
Nam Không thích
2
14
N Thích
3
12
Nam Rt thích
4
15
Nam Thích
5
13
N Không thích
Trong bng thng kê trên d liu nào là định tính, d liu nào là định lượng?
b) Biu đồ hình qut tròn nh v dưới đây biu din kết qu thng kê (tính theo t s phn trăm)
kết qu hc tp ca hc sinh khi 7 cui hc kì 1 trong mt trường Trung hc cơ s. Kết qu hc
tp được xếp thành bn loi: Tt, Khá, Đạ
t, Chưa đạt.
Có bao nhiêu phn trăm hc sinh xếp loi Chưa đạt v hc tp. S hc sinh xếp loi Tt chiếm
my phn so vi s hc sinh còn li?
Câu 4 (2,0 đim):Cho hình v dưới đây
a) V li hình v trên.
b) Chng minh
// .ab
c) Cho
o
115 .DAB = Tính s đo
12
,.BB
Câu 5 (0,5 đim): Để lát mt mnh sân hình vuông bác Bình cn dùng đến
400
viên gch hình
vuông, biết din tích mt viên gch là
2
0, 25 m . Tính độ dài cnh ca mnh sân đó.
…HT…
m
b
a
2
1
115
o
B
A
D
C
UBND QUN BÌNH THY
TRƯỜNG THCS TRÀ AN
(ĐỀ 712)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - LP 7
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề)
I. PHN TRC NGHM (4,0 đim, gm 16 câu tu 1 đến câu 16)
Câu 1. Cho các s
3
;1,3;0;3,
5
-
s nào không phi là s hu t?
A.
3.
B. 0. C.
3
.
5
D.
1, 3.-
Câu 2. Căn bc hai s hc ca
121
A.
11.-
B.
11
11-
C.
11.
D.
11.
Câu 3. Khng định nào sau đây là sai?
A. Mi s thp phân vô hn tun hoàn đều là s hu t.
B. Mi s thp phân vô hn không tun hoàn đều là s hu t.
C. S hu t và s vô t gi chung là s thc.
D. Mi s thp phân hu hn đều là s hu t.
Câu 4. Cho hai đường thng
mn
pq ct nhau ti
.A
Góc đối đỉnh vi
3A
A.
2
.A
B.
3
.A
C.
1
.A
D.
4
.A
Câu 5. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
()
1, 3 .Ï
B.
4
.
5
-
Ï
C.
3.IÎ
D.
25 .IÎ
Câu 6. Sp xếp các s
5
1, 23; 2, 0 1; ; 7
4
--
theo th t gim dn là
A.
5
7; ; 2,01; 1,23.
4
--
B.
5
7; ; 1,23; 2,01.
4
--
4
3
2
1
A
q
p
n
m
C.
5
1, 2 3; 2, 01; ; 7 .
4
--
D.
5
2, 01; 1, 23; ; 7 .
4
--
Câu 7. Trong các s
162
;;;2,
25 3
-
s thp phân vô hn tun hoàn
A.
1
.
2
B.
6
.
5
-
C.
2.
D.
2
.
3
Câu 8. Khng định nào dưới đây là mt định lí?
A. Hai đường thng cùng song song vi đường thng th ba thì chúng vuông góc vi nhau.
B. Góc to bi hai tia phân giác ca hai góc k bù là mt góc vuông.
C. Hai góc cùng ph vi mt góc th ba thì bù nhau.
D. Hai góc bng nhau thì đối đỉnh.
Câu 9. Danh sách hc sinh khi 7 tham gia hi kho phù đổng cp trường ca mt trường Trung
hc cơ s được cho bi bng thng kê sau:
STT L
p
S
ĩ
s S hc sinh tham gia hi kho
p
đổng
1
7A1 40
18
2
7A2 39
40
3
7A3 41
16
4
7A4 42
18
5
7A5 43
14
D liu chưa hp lí trong bng thng kê trên là
A.
40. B. 14. C. 16. D. 18.
Câu 10. Chiu cao ca cây đậu trong
5 ngày được biu th bng sơ đồ dưới đây.
Ngày th my chiu cao ca cây đậu tăng nhiu nht so vi các ngày còn li?
A. Ngày th
2.
B. Ngày th
5.
C. Ngày th
3.
D. Ngày th
4.
Câu 11. Cho hình hp ch nht
.ABCD MNPQ
( hình v bên dưới)
Các góc vuông ti đỉnh
C
A.

,,.MCP BCP BCP
B.
,,.NCP QCP ACP
C.

,,.BCQ DCP BCD
D.

,,.BCD DCP BCP
Câu 12. Cho đim
M nm ngoài đường thng
a
như hình v bên dưới
Khng định nào sau đây đúng?
A. Có ba đường thng đi qua
M và song song vi .a
B. Có hai đường thng đi qua
M
và song song vi .a
C. Ch có mt đường thng đi qua
M và song song vi .a
D. Có vô s đường thng đi qua
M và song song vi
.a
Câu 13. Cho mt thanh ko sô-cô-la có dng hình lăng tr đứng tam giác vi các kích thước cho
như hình v bên dưới.
Th tích ca thanh ko sô-cô-la là
A.
()
3
18 cm .
B.
(
)
3
72 cm .
C.
3
24(cm ).
D.
3
48(cm ).
Câu 14. Màn hình mt chiếc ti vi có độ dài đường chéo là
42
inch, hãy tính độ dài đường chéo ca
chiếc ti vi này theo cen-ti-mét (kết qu làm tròn đến hàng đơn v). Cho biết
1
inch
2, 54»
cm.
A.
2
106, 7(cm ).
B.
(
)
107 cm .
C.
106(cm).
D.
106, 6(cm).
a
M
6cm
4 cm
2 cm
Chocolate
Câu 15. S đối ca
13
A.
1
.
13
B.
13.
C.
13.-
D.
13.-
Câu 16. Kết qu phép tính
5721
:.
612 3 4
æöæö
-
÷÷
çç
÷÷
-
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
bng
A.
6
.
7
B.
7
.
6
-
C.
7
.
6
D.
6
.
7
-
II. PHN T LUN (6,0 đim, gm 5 câu t câu 1 đến câu 5)
Câu 1 (1,0 đim) Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có)
a)
3
.16 2,5.144
4
-
b)
1,12.( 3, 7) 1,12.( 6, 3) 11,2-+ -+
Câu 2 (1,0 đim):
Quãng đường t sân vn động Old Trafford Greater Manchester đến tháp đồng h Big ben
London (Vương quc Anh) khong
200
dm (Ngun: https://google.com/maps).
Tính độ dài quãng đường đó theo đơn v ki–lô-mét (làm tròn kết qu đến hàng đơn v), biết
1
dm
1,609344 km.
=
Câu 3 (1,5 đim):
a) Tìm hiu v mc độ yêu thích đọc sách ti thư vin ca
5 hc sinh trong mt trường Trung hc
cơ s được ghi li trong bng thng kê sau:
STT Tui Gii tính S thích
1
14
Nam Không thích
2
14
N Thích
3
12
Nam Rt thích
4
15
Nam Thích
5
13
N Không thích
Trong bng thng kê trên d liu nào là định tính, d liu nào là định lượng?
b) Biu đồ hình qut tròn nh v dưới đây biu din kết qu thng kê (tính theo t s phn trăm)
kết qu hc tp ca hc sinh khi 7 cui hc kì 1 trong mt trường Trung hc cơ s. Kết qu hc
tp được xếp thành bn loi: Tt, Khá, Đạ
t, Chưa đạt.
Có bao nhiêu phn trăm hc sinh xếp loi Chưa đạt v hc tp. S hc sinh xếp loi Tt chiếm
my phn so vi s hc sinh còn li?
Câu 4 (2,0 đim):Cho hình v dưới đây
a) V li hình v trên.
b) Chng minh
// .ab
c) Cho
o
115 .DAB =
Tính s đo
12
,.BB
Câu 5 (0,5 đim): Để lát mt mnh sân hình vuông bác Bình cn dùng đến
400
viên gch hình
vuông, biết din tích mt viên gch là
2
0, 25 m .
Tính độ dài cnh ca mnh sân đó.
…HT…
m
b
a
2
1
115
o
B
A
D
C
HƯỚNG DN CHM BÀI KIM TRA HC K I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN – KHI 7
I. PHN TRC NGHIM: (4,0 đim) Mi câu đúng được 0,25đ
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đề
gc
A A A A A A A A A A A A A A A A
711 D D C B C A C A B A D C C D A A
712 A D B C C B D B A B D C C B D D
II. PHN T LUN (6,0 đ)
Câu Đáp án Đim
1
(1,0đ)
a)
33
. 16 2,5. 144 .4 2,5.12 3 30 27
44
-=-=-=-
0,5
b)
1,12.( 3, 7) 1,12.( 6, 3) 11,2-+ -+
=
()()
1,12. 3, 7 6, 3 11,2
éù
-+- +
êú
ëû
=
()
1, 12 . 10 11, 2-+
=
11,2 11,2 0-+=
0,25
0,25
2
(1,0đ)
Ta có:
200.1, 609344 321, 8688 322(km)
Vy độ dài quãng đường t sân vn động Old Trafford Greater
Manchester đến tháp đồng h Big ben London xp x
322(km).
(Nếu HS ch tính đúng đến
321,8688
thì đạt 0,5 đim)
0,75
0,25
3
(1,5đ)
a) D liu định tính là gii tính và s thích.
D liu định lượng là s tui.
b) S phn trăm hc sinh xếp loi Chưa đạt v hc tp là
20%
S phn trăm hc sinh xếp loi Khá, Đạt và Chưa đạt là
46% 24% 20% 90%++=
Vì s hc sinh xếp loi Tt chim
10% nên ta có
10% 1
90% 9
=
Vy s hc sinh xếp loi Tt chiếm
1
9
so vi s hc sinh còn li.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2,0đ)
a) V li đúng hình
b) Ta có:
am^
bm^
suy ra
// .ab
c) Vì
//ab
nên
o
2
115DAB B==
(hai góc so le trong)
Ta li có:
o
12
180BB+=
(hai góc k bù)
oooo
12
180 180 115 65 .BB=-=-=
0,25
0,75
0,5
0,5
5
(0,5đ)
Din tích mnh sân
2
400.0,25 100(m )=
Chiu dài cnh ca mnh sân đó là
100 10(m).=
0,25
0,25
* Lưu ý: Mi cách gii đúng, đều đạt đim ti đa.
m
b
a
2
1
115
o
B
A
D
C
| 1/12

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THỦY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRÀ AN
NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 711) MÔN: TOÁN - LỚP 7
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHỆM (4,0 điểm, gồm 16 câu từ câu 1 đến câu 16)
Câu 1.
Khẳng định nào dưới đây đúng? 4 - A. Ï .  B. 1,( ) 3 Ï .  C. 25 Î I. D. 3 Î I. 5
Câu 2. Màn hình một chiếc ti vi có độ dài đường chéo là 42 inch, hãy tính độ dài đường chéo của
chiếc ti vi này theo cen-ti-mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Cho biết 1 inch »2,54 cm. A. 106, 6(cm). B. 2 106, 7(cm ). C. 106(cm). D. 107 (cm).
Câu 3. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a như hình vẽ bên dưới M a
Khẳng định nào sau đây đúng? A.
Có vô số đường thẳng đi qua M và song song với a. B.
Có ba đường thẳng đi qua M và song song với a. C.
Chỉ có một đường thẳng đi qua M và song song với a. D.
Có hai đường thẳng đi qua M và song song với a.
Câu 4. Căn bậc hai số học của 121 là A. 11. B. 11. C.
11 -11 D. 11. - 1 -6 2
Câu 5. Trong các số ;
; ; 2, số thập phân vô hạn tuần hoàn là 2 5 3 1 2 -6 A. . B. 2. C. . D. . 2 3 5
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ ( hình vẽ bên dưới)
Các góc vuông tại đỉnh C là       A. BC , D DC , P BCP. B. MC , P BC , P BCP.       C. , NCP Q , CP . ACP D. BC , Q DC , P BC . D
Câu 7. Danh sách học sinh khối 7 tham gia hội khoẻ phù đổng cấp trường của một trường Trung
học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau: STT Lớp Sĩ số
Số học sinh tham gia hội khoẻ phù đổng 1 7A1 40 18 2 7A2 39 40 3 7A3 41 16 4 7A4 42 18 5 7A5 43 14
Dữ liệu chưa hợp lí trong bảng thống kê trên là A. 16. B. 14. C. 40. D. 18.
Câu 8. Chiều cao của cây đậu trong 5 ngày được biểu thị bằng sơ đồ dưới đây.
Ngày thứ mấy chiều cao của cây đậu tăng nhiều nhất so với các ngày còn lại? A. Ngày thứ 5. B. Ngày thứ 4. C. Ngày thứ 3. D. Ngày thứ 2.
Câu 9. Số đối của 13 là 1 A. -13. B. - 13. C. 13. D. . 13 æ5 7ö æ ç ÷ 2 1ö -
Câu 10. Kết quả phép tính ç : ÷.ç ÷ ç - ÷ ç bằng çè6 12 ÷÷ ç ø è3 4÷÷ø 6 - 7 7 - 6 A. . B. . C. . D. . 7 6 6 7 5
Câu 11. Sắp xếp các số 1
- ,23; -2, 01; ; 7 theo thứ tự giảm dần là 4 5 5 A. 7; ; - 2, 01; -1,23. B. -1,23; - 2, 01; ; 7. 4 4 5 5 C. 2, - 01; -1,23; ; 7. D. 7; ; -1,23; - 2, 01. 4 4
Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là một định lí? A.
Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. B.
Hai góc cùng phụ với một góc thứ ba thì bù nhau. C.
Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. D.
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai? A.
Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. B.
Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ. C.
Mọi số thập phân vô hạn không tuần hoàn đều là số hữu tỉ. D.
Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ. 3
Câu 14. Cho các số ; -1, 3; 0; 3, số nào không phải là số hữu tỉ? 5 3 A. 1 - , 3. B. . C. 0. D. 3. 5
Câu 15. Cho một thanh kẹo sô-cô-la có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước cho như hình vẽ bên dưới. Chocolate 6cm 2 cm 4 cm
Thể tích của thanh kẹo sô-cô-la là A. 3 24(cm ). B. 3 48(cm ). C. ( 3 18 cm ). D. ( 3 72 cm ).
Câu 16. Cho hai đường thẳng mn pq cắt nhau tại . A q m 2 3 1 4 A p n Góc đối đỉnh với  A3 là A. A . B. A . C. A . D. A . 1 3 4 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm, gồm 5 câu từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có) 3 a) . 16 - 2, 5. 144
b) 1,12.(-3, 7)+ 1,12.(-6, 3)+ 11,2 4 Câu 2 (1,0 điểm):
Quãng đường từ sân vận động Old Trafford ở Greater Manchester đến tháp đồng hồ Big ben ở
London (Vương quốc Anh) khoảng 200 dặm (Nguồn: https://google.com/maps).
Tính độ dài quãng đường đó theo đơn vị ki–lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị), biết 1 dặm = 1, 609344 km. Câu 3 (1,5 điểm):
a) Tìm hiểu về mức độ yêu thích đọc sách tại thư viện của 5 học sinh trong một trường Trung học
cơ sở được ghi lại trong bảng thống kê sau:
STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 14 Nam Không thích 2 14 Nữ Thích 3 12 Nam Rất thích 4 15 Nam Thích 5 13 Nữ Không thích
Trong bảng thống kê trên dữ liệu nào là định tính, dữ liệu nào là định lượng?
b) Biểu đồ hình quạt tròn ở hình vẽ dưới đây biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm)
kết quả học tập của học sinh khối 7 cuối học kì 1 trong một trường Trung học cơ sở. Kết quả học
tập được xếp thành bốn loại: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt.
Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loại Chưa đạt về học tập. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm
mấy phần so với số học sinh còn lại?
Câu 4 (2,0 điểm):Cho hình vẽ dưới đây m A D a 115o b 1 2 C B
a) Vẽ lại hình vẽ trên.
b) Chứng minh a / /b. c) Cho  o
DAB = 115 .Tính số đo   B , B . 1 2
Câu 5 (0,5 điểm): Để lát một mảnh sân hình vuông bác Bình cần dùng đến 400 viên gạch hình
vuông, biết diện tích một viên gạch là 2
0, 25 m . Tính độ dài cạnh của mảnh sân đó. …HẾT… UBND QUẬN BÌNH THỦY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRÀ AN
NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 712) MÔN: TOÁN - LỚP 7
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHỆM (4,0 điểm, gồm 16 câu từ câu 1 đến câu 16) 3
Câu 1. Cho các số ; -1, 3; 0; 3, số nào không phải là số hữu tỉ? 5 3 A. 3. B. 0. C. . D. 1 - , 3. 5
Câu 2. Căn bậc hai số học của 121 là A. 11. - B.
11 -11 C. 11. D. 11.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai? A.
Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ. B.
Mọi số thập phân vô hạn không tuần hoàn đều là số hữu tỉ. C.
Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. D.
Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ.
Câu 4. Cho hai đường thẳng mn pq cắt nhau tại . A q m 2 3 1 4 A p n Góc đối đỉnh với  A3 là A. A . B. A . C. A . D. A . 2 3 1 4
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây đúng? 4 - A. 1,( ) 3 Ï .  B. Ï .  C. 3 Î I. D. 25 Î I. 5 5
Câu 6. Sắp xếp các số 1
- ,23; -2, 01; ; 7 theo thứ tự giảm dần là 4 5 5 A. 7; ; - 2, 01; -1,23. B. 7; ; -1,23; - 2, 01. 4 4 5 5 C.
-1,23; - 2, 01; ; 7. D. 2, - 01; -1,23; ; 7. 4 4 1 -6 2
Câu 7. Trong các số ;
; ; 2, số thập phân vô hạn tuần hoàn là 2 5 3 1 -6 2 A. . B. . C. 2. D. . 2 5 3
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là một định lí? A.
Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. B.
Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. C.
Hai góc cùng phụ với một góc thứ ba thì bù nhau. D.
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 9. Danh sách học sinh khối 7 tham gia hội khoẻ phù đổng cấp trường của một trường Trung
học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau: STT Lớp Sĩ số
Số học sinh tham gia hội khoẻ phù đổng 1 7A1 40 18 2 7A2 39 40 3 7A3 41 16 4 7A4 42 18 5 7A5 43 14
Dữ liệu chưa hợp lí trong bảng thống kê trên là A. 40. B. 14. C. 16. D. 18.
Câu 10. Chiều cao của cây đậu trong 5 ngày được biểu thị bằng sơ đồ dưới đây.
Ngày thứ mấy chiều cao của cây đậu tăng nhiều nhất so với các ngày còn lại? A. Ngày thứ 2. B. Ngày thứ 5. C. Ngày thứ 3. D. Ngày thứ 4.
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD MNPQ ( hình vẽ bên dưới)
Các góc vuông tại đỉnh C là       A. MC , P BC , P BCP. B. , NCP Q , CP ACP.       C. BC , Q DC , P BC . D D. BC , D DC , P BCP.
Câu 12. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a như hình vẽ bên dưới M a
Khẳng định nào sau đây đúng? A.
Có ba đường thẳng đi qua M và song song với a. B.
Có hai đường thẳng đi qua M và song song với a. C.
Chỉ có một đường thẳng đi qua M và song song với a. D.
Có vô số đường thẳng đi qua M và song song với a.
Câu 13. Cho một thanh kẹo sô-cô-la có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước cho như hình vẽ bên dưới. Chocolate 6cm 2 cm 4 cm
Thể tích của thanh kẹo sô-cô-la là A. ( 3 18 cm ). B. ( 3 72 cm ). C. 3 24(cm ). D. 3 48(cm ).
Câu 14. Màn hình một chiếc ti vi có độ dài đường chéo là 42 inch, hãy tính độ dài đường chéo của
chiếc ti vi này theo cen-ti-mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Cho biết 1 inch »2,54 cm. A. 2 106, 7(cm ). B. 107(cm). C. 106(cm). D. 106,6(cm).
Câu 15. Số đối của 13 là 1 A. . B. 13. C. -13. D. - 13. 13 æ5 7ö æ ç ÷ 2 1ö -
Câu 16. Kết quả phép tính ç : ÷.ç ÷ ç - ÷ ç bằng çè6 12 ÷÷ ç ø è3 4÷÷ø 6 7 - 7 6 - A. . B. . C. . D. . 7 6 6 7
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm, gồm 5 câu từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1 (1,0 điểm)
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có) 3 a) . 16 - 2, 5. 144
b) 1,12.(-3, 7)+ 1,12.(-6, 3)+ 11,2 4 Câu 2 (1,0 điểm):
Quãng đường từ sân vận động Old Trafford ở Greater Manchester đến tháp đồng hồ Big ben ở
London (Vương quốc Anh) khoảng 200 dặm (Nguồn: https://google.com/maps).
Tính độ dài quãng đường đó theo đơn vị ki–lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị), biết 1 dặm = 1, 609344 km. Câu 3 (1,5 điểm):
a) Tìm hiểu về mức độ yêu thích đọc sách tại thư viện của 5 học sinh trong một trường Trung học
cơ sở được ghi lại trong bảng thống kê sau:
STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 14 Nam Không thích 2 14 Nữ Thích 3 12 Nam Rất thích 4 15 Nam Thích 5 13 Nữ Không thích
Trong bảng thống kê trên dữ liệu nào là định tính, dữ liệu nào là định lượng?
b) Biểu đồ hình quạt tròn ở hình vẽ dưới đây biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm)
kết quả học tập của học sinh khối 7 cuối học kì 1 trong một trường Trung học cơ sở. Kết quả học
tập được xếp thành bốn loại: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt.
Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loại Chưa đạt về học tập. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm
mấy phần so với số học sinh còn lại?
Câu 4 (2,0 điểm):Cho hình vẽ dưới đây m A D a 115o b 1 2 C B
a) Vẽ lại hình vẽ trên.
b) Chứng minh a / /b. c) Cho  o
DAB = 115 .Tính số đo   B , B . 1 2
Câu 5 (0,5 điểm): Để lát một mảnh sân hình vuông bác Bình cần dùng đến 400 viên gạch hình
vuông, biết diện tích một viên gạch là 2
0,25 m . Tính độ dài cạnh của mảnh sân đó. …HẾT…
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN – KHỐI 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề
A A A A A A A A A A A A A A A A gốc
711 D D C B C A C A B A D C C D A A
712 A D B C C B D B A B D C C B D D
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 đ)
Câu Đáp án Điểm 3 3 0,5
a) . 16 - 2, 5. 144 = .4 -2, 5.12 = 3 - 30 = 2 - 7 4 4 1
(1,0đ) b) 1,12.(-3, 7)+ 1,12.(-6, 3)+ 11,2 =1,12. (é 3,7 ê ) ( 6,3)ù - + - + 11,2 ë úû 0,25 = 1,12.(-10)+ 11,2 = 1 - 1,2 + 11,2= 0 0,25
Ta có: 200.1, 609344 = 321, 8688 » 322(km) 0,75 2
Vậy độ dài quãng đường từ sân vận động Old Trafford ở Greater 0,25
(1,0đ) Manchester đến tháp đồng hồ Big ben ở London xấp xỉ 322(km).
(Nếu HS chỉ tính đúng đến 321, 8688 thì đạt 0,5 điểm) 3
a) Dữ liệu định tính là giới tính và sở thích. 0,25
(1,5đ) Dữ liệu định lượng là số tuổi. 0,25
b) Số phần trăm học sinh xếp loại Chưa đạt về học tập là 20% 0,25
Số phần trăm học sinh xếp loại Khá, Đạt và Chưa đạt là 46% + 24% + 20% = 90% 0,25 10% 1
Vì số học sinh xếp loại Tốt chiểm 10% nên ta có = 0,25 90% 9 1 0,25
Vậy số học sinh xếp loại Tốt chiếm so với số học sinh còn lại. 9 m A D a 115o b 1 2 C B a) Vẽ lại đúng hình 0,25
b) Ta có: a ^m b ^m suy ra a / /b. 0,75 4
c) Vì a / /b nên   o
DAB = B = 115 (hai góc so le trong) 2 0,5 (2,0đ) Ta lại có:   o
B + B =180 (hai góc kề bù) 1 2  o  o o o
B = 180 - B = 180 -115 = 65 . 0,5 1 2 Diện tích mảnh sân 2 400.0,25=100(m ) 0,25 5
Chiều dài cạnh của mảnh sân đó là (0,5đ) 100 = 10(m). 0,25
* Lưu ý: Mọi cách giải đúng, đều đạt điểm tối đa.