PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHĨA HƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 20232024
Môn: Toán Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1. Cho biết xy là hai đại lượng t l nghch vi nhau và khi x =

thì y = 8. Khi đó h
s t l a và công thc biu din y theo x
A. a = -4; y = -4x.
B. a = -4; y =

.
C. a = -16; y =

.
D. a = 8; y = 8x.
Câu 2. Kết qu ca phép tính
6 21
7 12
.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
.
Câu 3. Nếu
8x =
thì giá tr ca x là
A. – 8.
B. 64.
C. 8.
D. 16.
Câu 4. Trong các phân s sau, phân s biu din s hu t0,5 là
A.
1
2
. B.
3
5
. C.
1
2
.
D.
3
5
.
Câu 5. Cho | x | = 4 thì giá trị của x
A. x = 4.
B. x = –4.
C. x = 2 hoặc x = 2.
D. x = 4 hoặc x = –4.
u 6. Kết quả của phép tính:
5 25 9
13 11 13 11
 
+− + +−
 
 
là:
A.
38
143
. B.
7
11
.
C.
1
.
D.
7
11
.
Câu
7. Cho biết

=
. Giá tr ca x bng
A. 7.
B.
.
C. x = 63.
D. x = 0,7.
Câu 8. Căn bậc hai s hc ca 9
A. 3 và -3.
B. -3.
C. 3.
D.
81
.
Câu 9. Kết qu phép tính (0,125)
4
.8
4
bng
A. 1000.
B. 100.
C. 10.
D. 1.
Câu 10. S nào sau đây là số vô t
A.
5.
B.
25.
C. – 2,(45).
D.

.
Câu 11. Th tích hình hp ch nhật có chiu dài, chiu rng, chiu cao lần lượt là 25cm,
15cm, 8cm bằng
A. 1500cm
3
.
B. 3000cm
3
.
C. 320cm
3
.
D. 640cm
3
.
2
Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo x
A. 140
0
.
B. 80
0
.
C. 40
0
.
D. 20
0
.
Câu 13. Cho hình v, biết

= 110
, AD là
tia phân giác ca 
. Tính s đo
ta được
A.
= 55
0
.
B.
= 60
0
.
C.
= 75
0
.
D.
= 50
0
.
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như
hình bên. Mt mặt đáy của lăng trụ đứng là
A. ABED.
B. ADFC.
C. BEFC.
D. ABC.
Câu 15. Cho đường thng c cắt hai đưng thng a và b, trong các góc tạo thành có một cp
góc so le trong bằng nhau thì
A. a//b.
B. a ct b.
C.
ab
.
D. a trùng vi b.
Câu 16. Cho  có AB = EF,
=
, BC = FD. Khi đó ta có
A. ABC = DEF.
B. ABC = EFD.
C. ABC = FDE.
D. ABC = DFE.
Phần 2 - Tự luận (6 điểm).
Câu 1(1,5 điểm). Thực hiện phép tính
a,
3
16 1 4 7
49 2 7 8

+ −−


b,
..
137 377
4 52 4 52



−−
+ ++
Câu 2(1,5 điểm). Tìm x biết
a,
34 5
25 6
x
+=
b,
13 1
x
3 4 12
−=
Câu 3(2,0 điểm). Cho ABC nhn có cạnh AB nh hơn cạnh AC. Trên cạnh AC ly điểm E sao
cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC.
a, Chứng minh AEF = ABC và EF = BC
b, Gọi giao điểm của BC và EF là D, chứng minh AD là tia phân giác của góc BAC.
Câu 4(1,0 điểm).
a, Cho a,b,c 0 và tha mãn 3a = 4b = 5c. Tính giá tr biu thc P =
b, Tìm số nguyên x, y (x 0) tha mãn
+
=
--------------Hết-------------
1
B
A
C
D
A
B
a
b
x
40
0
3
PHÒNG GD&ĐT
NGHĨA HƯNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 7
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 2024
Môn: Toán
Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
C
D
C
A
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
A
B
C
A
D
A
B
Phần 2 Tự luận(6 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1(1,5 điểm). Thực hiện phép tính
a,
3
16 1 4 7
49 2 7 8

+ −−


b,
..
137 377
4 52 4 52



−−
+ ++
a
(0,75 điểm)
3
16 1 4 7
49 2 7 8

+ −−


=
+

0,25đ
= (
) + (

)
0,25đ
= 0 + (-1)
= -1
0,25đ
b
(0,75 điểm)
..
137 377
4 52 4 52



−−
+ ++
=
.(

+
+

+
)
0,25đ
=
.[(

+

) + (
+
)]
=
.(-1 + 2)
0,25đ
=
0,25đ
Câu 2(1,5 điểm). Tìm x biết
a,
34 5
25 6
x+=
b,
13 1
x
3 4 12
−=
a
(0,75 điểm)
34 5
25 6
x+=
x =
3
2
0,25đ
x =

0,25đ
x = -1. Vậy ....
0,25đ
b
(0,75 điểm)
13 1
x
3 4 12
−=
󰇻
󰇻
=

󰇻
󰇻
=
0,25đ
4
x =
hoc
x =

0,25đ
Tìm được x =
; x = 1
0,25đ
Câu 3(2,0 điểm). Cho ABC nhn có cạnh AB nh hơn cạnh AC. Trên cạnh AC ly điểm E sao
cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC.
a, Chứng minh AEF = ABC và EF = BC
b, Kẻ phân giác AD của ABC (D BC). Chng minh F,D,E thng hàng.
a
(1,0 điểm)
Xét AEF và ABC có
AE = AB, AF = AC (gt)
0,25đ

chung
0,25đ
Do đó AEF = ABC (c.g.c)
0,25đ
suy ra EF = BC
0,25đ
b
(1,0 điểm)
Do có AEF = ABC nên góc AFE = ACB
0,25đ
Chứng minh DF = DC
0,25đ
Suy ra ADF = ADC (c.g.c)
0,25đ
Suy ra AD là tia phân giác của góc BAC
0,25đ
Câu 4(1,0 điểm).
a, Cho a,b,c 0 và tha mãn 3a = 4b = 5c. Tính giá tr biu thc P =
b, Tìm số nguyên x, y (x 0) tha mãn
+
=
a
(0,5 điểm)
a, Từ 3a = 4b = 5c =>

=

=

Đặt

=

=

= k
Do đó a = 20k; b = 15k; c = 12k
0,25đ
Thay vào P =
 
  
=


0,25đ
b
(0,5 điểm)
b, Từ
+
=
=> x(1 – 2y) = 40
Vì y là số nguyên do đó 1 2y là số nguyên lẻ
=> 1 2y là ước nguyên lẻ của 40
0,25đ
Ta có bảng sau:
1 – 2y
-1
1
-5
5
y
1
0
3
-2
x
-40
40
-8
8
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là (-40,1); (40; 1); (-8; -5); (8; 5)
0,25đ
D
F
A
C
B
E
5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NGHĨA HƯNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1. Cho biết xy là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = −1 thì y = 8. Khi đó hệ 2
số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x
A. a = -4; y = -4x. B. a = -4; y = −4.
C. a = -16; y = −16. D. a = 8; y = 8x. 𝑥𝑥 𝑥𝑥
Câu 2. Kết quả của phép tính 6 21 − . là 7 12 A. 3 − . B. 3 . C. 2 . D. 2 − . 2 2 3 3
Câu 3. Nếu x = 8 thì giá trị của x là A. – 8. B. 64. C. 8. D. 16.
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ –0,5 là A. 1 . B. 3 . C. 1  .  2 5 2 D. 3 . 5
Câu 5. Cho | x | = 4 thì giá trị của xA. x = 4. B. x = –4.
C. x = 2 hoặc x = –2. D. x = 4 hoặc x = –4.
Câu 6. Kết quả của phép tính:  5   2  5  9  − + − + + −  là: 13   11 13  11       A. 38 − . B. 7 . C. − 1 − . D. 7 . 143 11 11
Câu 7. Cho biết 𝑥𝑥 = 1 . Giá trị của x bằng 21 3 A. 7. B. 1. C. x = 63. D. x = 0,7. 7
Câu 8. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 và -3. B. -3. C. 3. D. √81.
Câu 9. Kết quả phép tính (0,125)4.84 bằng A. 1000. B. 100. C. 10. D. 1.
Câu 10. Số nào sau đây là số vô tỉ A. √5. B. √25. C. – 2,(45). D. −2. 3
Câu 11. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15cm, 8cm bằng A. 1500cm3. B. 3000cm3. C. 320cm3. D. 640cm3. 2
Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo x là A a x 400 b B A. 1400. B. 800. C. 400. D. 200.
Câu 13. Cho hình vẽ, biết 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 1100, AD là
tia phân giác của 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
�. Tính số đo 𝐵𝐵� D C 1 ta được 1 B A A. 𝐵𝐵� � � � 1= 550. B. 𝐵𝐵1 = 600. C. 𝐵𝐵1 = 750. D. 𝐵𝐵1 = 500.
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như
hình bên. Một mặt đáy của lăng trụ đứng là A. ABED. B. ADFC. C. BEFC. D. ABC.
Câu 15. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì A. a//b. B. a cắt b. C. a b . D. a trùng với b.
Câu 16. Cho ∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 và ∆𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 có AB = EF, 𝐵𝐵� = 𝐷𝐷�, BC = FD. Khi đó ta có A. ∆ABC = ∆DEF. B. ∆ABC = ∆EFD. C. ∆ABC = ∆FDE. D. ∆ABC = ∆DFE.
Phần 2 - Tự luận (6 điểm).

Câu 1(1,5 điểm). Thực hiện phép tính 3  −   −  a, 16  1  4 7 1 3 7 3 7 7 + − − − − b,  + . + + . 49  2    7 8  4 5 2  4 5  2
Câu 2(1,5 điểm). Tìm x biết 3 4 5 a, + x = 2 5 6 b, 1 3 1 − − x = 3 4 12
Câu 3(2,0 điểm). Cho ∆ABC nhọn có cạnh AB nhỏ hơn cạnh AC. Trên cạnh AC lấy điểm E sao
cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC.
a, Chứng minh ∆AEF = ∆ABC và EF = BC
b, Gọi giao điểm của BC và EF là D, chứng minh AD là tia phân giác của góc BAC. Câu 4(1,0 điểm).
a, Cho a,b,c ≠ 0 và thỏa mãn 3a = 4b = 5c. Tính giá trị biểu thức P = 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐
𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 − 𝑐𝑐
b, Tìm số nguyên x, y (x ≠ 0) thỏa mãn 5 + 𝑦𝑦 = 1 𝑥𝑥 4 8
--------------Hết------------- 3 PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM NGHĨA HƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 7
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán
Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B C D C A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A B C A D A B
Phần 2 – Tự luận(6 điểm): Câu Đáp án Điểm
Câu 1(1,5 điểm). Thực hiện phép tính 3  −   −  a, 16  1  4 7 1 3 7 3 7 7 + − − − − b,  + . + + . 49  2    7 8  4 5 2  4 5  2 3 16  1  4 7 + − − − − 49  2    7 8 a = 4 + −1 – 4 – 7 0,25đ (0,75 điểm) 7 8 7 8 = (4 – 4) + (−1 – 7) 0,25đ 7 7 8 8 = 0 + (-1) = -1 0,25đ  1 − 3 7  3 − 7  7  + . +  + .  4 5  2  4 5  2 b = 7.( −1 + 3 + −3 + 7 ) 0,25đ (0,75 điểm) 2 4 5 4 5
= 7.[( −1 + −3) + (3 + 7)] 2 4 4 5 5 = 7.(-1 + 2) 0,25đ 2 = 7 0,25đ 2
Câu 2(1,5 điểm). Tìm x biết 3 4 5 a, + x = 2 5 6 b, 1 3 1 − − x = 3 4 12 3 4 5 + x = 2 5 6 a 4 (0,75 điểm) x = 5 – 3 0,25đ 5 6 2 4 x = −4 0,25đ 5 5 x = -1. Vậy .... 0,25đ 1 3 1 − − x = 3 4 12 b
�3 − 𝑥𝑥� = 1 – 1 (0,75 điểm) 4 3 12 �3 − 𝑥𝑥� = 1 0,25đ 4 4 4
3 – x = 1 hoặc 3 – x = −1 0,25đ 4 4 4 4
Tìm được x = 1 ; x = 1 0,25đ 2
Câu 3(2,0 điểm). Cho ∆ABC nhọn có cạnh AB nhỏ hơn cạnh AC. Trên cạnh AC lấy điểm E sao
cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC.
a, Chứng minh ∆AEF = ∆ABC và EF = BC
b, Kẻ phân giác AD của ∆ABC (D ∈ BC). Chứng minh F,D,E thẳng hàng. A E B D C F Xét ∆AEF và ∆ABC có a AE = AB, AF = AC (gt) 0,25đ (1,0 điểm) 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � chung 0,25đ
Do đó ∆AEF = ∆ABC (c.g.c) 0,25đ suy ra EF = BC 0,25đ
Do có ∆AEF = ∆ABC nên góc AFE = ACB 0,25đ Chứng minh DF = DC 0,25đ b
Suy ra ∆ADF = ∆ADC (c.g.c) 0,25đ (1,0 điểm)
Suy ra AD là tia phân giác của góc BAC 0,25đ Câu 4(1,0 điểm).
a, Cho a,b,c ≠ 0 và thỏa mãn 3a = 4b = 5c. Tính giá trị biểu thức P = 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐
𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 − 𝑐𝑐
b, Tìm số nguyên x, y (x ≠ 0) thỏa mãn 5 + 𝑦𝑦 = 1 𝑥𝑥 4 8
a, Từ 3a = 4b = 5c => 𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 20 15 12 a
Đặt 𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 = k (0,5 điểm) 20 15 12
Do đó a = 20k; b = 15k; c = 12k 0,25đ
Thay vào P = 20k – 15k + 12k = 17 0,25đ 20k + 15k − 12k 23 => b, Từ 5 + 𝑦𝑦 = 1 x(1 – 2y) = 40 𝑥𝑥 4 8
Vì y là số nguyên do đó 1 – 2y là số nguyên lẻ
=> 1 – 2y là ước nguyên lẻ của 40 0,25đ b Ta có bảng sau: (0,5 điểm) 1 – 2y -1 1 -5 5 y 1 0 3 -2 0,25đ x -40 40 -8 8
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là (-40,1); (40; 1); (-8; -5); (8; 5) 5
Document Outline

  • Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):