Đề học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Trực Ninh – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Trực Ninh – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

405 203 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HC KÌ I
m hc 2023 – 2024
Môn Toán Lớp 7
(Thi gian làm bài 90 phút)
Mã đề 485
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng và viết ch i in hoa trước đáp án đúng đó vào bài làm.
Câu 1. So sánh hai s
5
23
ta được kết quả
A.
5 23>
. B.
5 23
. C.
5 23=
. D.
5 23
<
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC MNP∆=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
BN=
. B.
AB MN=
. C.
. D.
AP=
.
Câu 3. Cho
ABC
biết
40 ,A
= °
50B = °
số đo góc
C
A.
80°
. B.
50°
. C.
100°
. D.
90°
.
Câu 4. Trong các s sau đây, số nào là số vô t?
A.
π
. B.
1, 35
. C.
3
5
4
. D.
2
3
.
Câu 5. Từ đẳng thức
lập được tỉ lệ thức nào sau đây.
A.
26
15 5
=
. B.
5 15
62
=
. C.
25
6 15
=
. D.
25
15 6
=
.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về hình lập phương?
A. Có các cạnh đều bằng nhau. B.
4
đường chéo.
C. Các mặt đều là hình chữ nhật. D.
6
mặt,
8
đỉnh,
12
cạnh.
Câu 7. Trong các phân số sau, phân số viết được dưới dạng s thập phân hữu hạn là
A.
15
22
. B.
15
24
. C.
7
12
. D.
4
11
.
Câu 8. Cho
xOy
yOz
là hai góc kề bù. Biết
65xOy
= °
, khi đó số đo
yOz
bằng
A.
35°
. B.
25°
. C.
115°
. D.
65°
.
Câu 9. Cho
ABC
tam giác tạo bởi ba đỉnh
,H
,I
K
bằng nhau. Biết
,AC IK=
BC HI=
. Cách
viết nào sau đây là đúng?
A.
ABC KHI∆=
. B.
ABC IKH∆=
. C.
ABC HKI∆=
. D.
ABC KIH∆=
.
Câu 10. Cho hình v sau, biết
//ab
,
45A = °
. Số đo của
1
B
bằng bao nhiêu?
b
a
1
45
o
A
B
A.
135°
. B.
45°
. C.
145°
. D.
35°
.
Câu 11. Căn bậc hai số hc ca s
9
A.
9
. B.
3
. C.
3
. D.
81
.
Câu 12. Làm tròn s
312,654
với độ chính xác
0,5
ta được kết quả
A.
312
. B.
312,7
. C.
310
. D.
313
.
Câu 13. Cho
ABC
EFD
,AD=
BE=
. Để
ABC DEF∆=
theo trường hợp góc cạnh
góc thì ta cần thêm điều kiện nào sau đây?
A.
BC EF=
. B.
AC DE
=
. C.
AB DE=
. D.
AB EF=
.
Câu 14. Cho biết đại lượng
y
tỉ lthuận với
x
theo hệ số tỉ lệ
2
, khi đó đại lượng
x
tỉ lệ thuận
với đại lượng
y
theo hệ số tỉ lệ là
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
hoặc
6
. D.
1
2
.
Câu 15. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng
0
.
B. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
C. Giá tr tuyệt đối của mt s thực là một s không âm.
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
Câu 16. Cho ba đường thng
,a
b
c
phân biệt. Biết
,ac
bc
ta suy ra
A.
//ab
. B.
a
trùng với
b
.
C.
a
b
phân biệt. D.
a
b
cắt nhau.
Phần II. Tự lun (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính
a)
3
1
6. 25 8 .
2

+−


.
b)
1 1 62 4
3 .1,9 9,5:4 .
3 2 75 25

+−


.
Bài 2. (1,0 điểm). Tìm
x
biết:
a)
9
1, 5 3
x
=
. b)
115
236
x −=
.
Bài 3. (1,0 điểm). Tham gia phong trào “trang vở yêu thương” để tặng cho các bạn vùng khó
khăn; ba lớp
7,A
7,B
7C
của một trường THCS đã quyên góp được
360
quyển vở. Biết
số của ba lớp
7,A
7,B
7C
lần lượt là
40,
39,
41
học sinh và số vở quyên góp được của mỗi lớp
tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp đã quyên góp được bao nhiêu quyển vở.
Bài 4.
(2,5 điểm). Cho
ABC
BA BC=
, gọi
M
là trung điểm của
AC
.
a) Chứng minh
BAM BCM∆=
.
b) Kẻ
( )
ME AB E AB⊥∈
, kẻ
(
)
MF BC F BC⊥∈
. Chứng minh
EMB FMB∆=
.
c) Chứng minh
BM EF
.
Bài 5. (0,5 điểm). Cho biết
53 32 25
253
zy xz yx−−
= =
. Chứng minh rằng
253
xyz
= =
.
-------Hết-------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Mỗi ý 0,25 điểm
- Chỉ cần nêu phương án.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài Ý Ni dung Điểm
1
(1,0 điểm)
a
3
1
6. 25 8 .
2

+−


1
6.5 8.
8
=−+
0,25
30 1=−+
29
=
0,25
b
1 1 62 4
3 .1,9 9,5:4 .
3 2 75 25

+−


.
10 19 19 9 62 12
. :.
3 10 2 2 75 75

=+−


19 19 50
.
3 9 75

= +


0,25
57 19 2
.
9 93

= +


76 2
.
93
=
152
27
=
0,25
2
(1 điểm)
a
9
1, 5 3
x
=
( )
1, 5. 9
3
x
−−
=
0,25
13,5
3
x =
4,5
x =
0,25
b
115
236
x
−=
1 51
2 63
x
−=+
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12 13
14
15
16
A D D A C C B C A B B D C D D A
17
26
x
−=
17
26
x
⇒− =
hoặc
17
26
x
−=
0,25
TH1: Nếu
17
26
x
−=
71
62
x = +
10
6
x =
5
3
x =
0,25
TH2: Nếu
17
26
x −=
71
62
x =−+
4
6
x =
2
3
x =
3
(1 điểm)
Gi s v quyên góp được của lớp
7,A
7,B
7
C
lần lượt là
x
, y
,
z
(quyển,
,,xyz N
)
tổng số vở của ba lớp quyên góp được là
360
quyển nên
360xyz++=
0,25
Vì số vở của các lớp
7,A
7,B
7
C
quyên góp được theo thứ tự tỉ lệ với
số học sinh của lớp nên ta có
40 39 41
xyz
= =
0,25
Áp dụng nh chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
40 39 41
xyz
= =
40 39 41
xyz++
=
++
360
120
=
3=
0,25
+) Nếu
3
40
x
=
3.40x⇒=
120x⇒=
+) Nếu
3
39
y
=
39.3y⇒=
117y⇒=
+) Nếu
3
41
z
=
41.3z⇒=
123z⇒=
Đối chiếu với điều kiện
Vậy số vở quyên góp được của ba lớp
7,A
7,B
7C
lần lượt là
120
quyển v
,117
quyển
,123
quyển.
0,25
4
(2,5 điểm)
H
E
F
M
A
C
B
V hình đúng
Ghi đúng GT, KL
0,25
0,25
a
Xét
BAM
BCM
BA BC=
(GT)
BM
chung
MA MC
=
(
M
là trung điểm của
AC
)
0,25
0,25
Do đó
BAM
BCM=
(c.c.c)
0,25
b
Ta có
BAM
BCM
=
(câu a)
Suy ra
ABM CBM=
(Hai góc tương ứng)
Hay
EBM FBM=
0,25
Xét
EMB
FMB
90
BEM BFM= = °
(vì
,
ME AB MF AC⊥⊥
)
BM
là cạnh chung
EBM FBM=
(cmt)
0,25
Do đó
EMB
FMB
=
(cạnh huyền góc nhọn)
0,25
c Gi s
BE
cắt
EF
tại
H
Xét
BEH
BFH
BE BH=
(
EMB
FMB=
)
EBH FBH
=
(vì
ABM CBM=
)
BH
chung
Do đó
BEH
BFH=
(c.g.c)
0,25
BHE BHF⇒=
(hai góc tương ứng).
180BHE BHF+=°
(hai góc kề bù)
Suy ra
90BHE
= °
Suy ra
BM EF
0,25
5
(0,5 điểm)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
53 32 25
253
zy xz yx−−
= =
10 6 15 10 6 15
4 25 9
zy x z y x
−−−
= = =
10 6 15 10 6 15
4 25 9
zy x zy x
−+ +
=
++
0=
0,25
Khi đó
53 0
320
250
zy
xz
yx
−=
−=
−=
53
32
25
zy
xz
yx
=
⇒=
=
53
23
52
yz
xz
yx
=
⇒=
=
253
xyz
⇒==
253
xyz
⇒==
0,25
------------------Hết------------------
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HUYỆN TRỰC NINH
Năm học 2023 – 2024 Môn Toán – Lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 485
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng và viết chữ cái in hoa trước đáp án đúng đó vào bài làm.
Câu 1. So sánh hai số 5 và 23 ta được kết quả A. 5 > 23 . B. 5 ≥ 23 . C. 5 = 23 . D. 5 < 23 .
Câu 2. Cho tam giác ABC ∆ = M
NP . Khẳng định nào sau đây là sai? A.  =  B N .
B. AB = MN .
C. MP = AC . D.  =  A P . Câu 3. Cho ABC
biết A = 40 ,° B = 50° số đo góc C A. 80°. B. 50°. C. 100° . D. 90°.
Câu 4. Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? A. π . B. 1,35 . C. 3 5 . D. 2 − . 4 3
Câu 5. Từ đẳng thức 2.15 = 6.5 lập được tỉ lệ thức nào sau đây. A. 2 6 = . B. 5 15 = . C. 2 5 = . D. 2 5 = . 15 5 6 2 6 15 15 6
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về hình lập phương?
A. Có các cạnh đều bằng nhau.
B. Có 4 đường chéo.
C. Các mặt đều là hình chữ nhật.
D. Có 6 mặt, 8đỉnh, 12cạnh.
Câu 7. Trong các phân số sau, phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là A. 15 . B. 15 . C. 7 − . D. 4 . 22 24 12 11 Câu 8. Cho xOy và 
yOz là hai góc kề bù. Biết 
xOy = 65° , khi đó số đo  yOz bằng A. 35°. B. 25° . C. 115° . D. 65° . Câu 9. Cho ABC
và tam giác tạo bởi ba đỉnh H, I, K bằng nhau. Biết AC = IK, BC = HI . Cách
viết nào sau đây là đúng? A. ABC ∆ = KHI . B. ABC ∆ = I
KH . C. ABC ∆ = HK
I . D. ABC ∆ = KIH .
Câu 10. Cho hình vẽ sau, biết a //b , A = 45° . Số đo của 
B bằng bao nhiêu? 1 a 45o A b 1 B A. 135° . B. 45° . C. 145° . D. 35°.
Câu 11. Căn bậc hai số học của số 9 là A. 9 . B. 3. C. 3 − . D. 81.
Câu 12. Làm tròn số 312 −
,654 với độ chính xác 0,5 ta được kết quả A. 312 − . B. 312 − ,7. C. 310 − . D. 313 − . Câu 13. Cho ABC ∆ và EF D ∆ có  =  A D,  =  B E . Để ABC ∆ = DEF
theo trường hợp góc – cạnh
– góc thì ta cần thêm điều kiện nào sau đây?
A. BC = EF .
B. AC = DE .
C. AB = DE .
D. AB = EF .
Câu 14. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2, khi đó đại lượng x tỉ lệ thuận
với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là A. 2 − − . B. 1.
C. 1 hoặc 6 . D. 1 . 2 2
Câu 15. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0 .
B. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
C. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
Câu 16. Cho ba đường thẳng a, b c phân biệt. Biết a c, b c ta suy ra
A. a //b .
B. a trùng với b .
C. a b phân biệt.
D. a b cắt nhau.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính 3 a)  1 6. 25 8 .  − + −      . + − . 2  b) 1 1 62 4 3 .1,9 9,5 : 4 .     3 2   75 25 
Bài 2. (1,0 điểm). Tìm x biết: a) x 9 − = . b) 1 1 5 x − − = . 1, − 5 3 2 3 6
Bài 3. (1,0 điểm). Tham gia phong trào “trang vở yêu thương” để tặng cho các bạn vùng khó khăn; ba lớp 7 ,
A 7B, 7C của một trường THCS đã quyên góp được 360 quyển vở. Biết sĩ số của ba lớp 7 ,
A 7B, 7C lần lượt là 40, 39, 41 học sinh và số vở quyên góp được của mỗi lớp
tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp đã quyên góp được bao nhiêu quyển vở.
Bài 4. (2,5 điểm). Cho ABC
BA = BC , gọi M là trung điểm của AC . a) Chứng minh BAM ∆ = BCM .
b) Kẻ ME AB(E AB) , kẻ MF BC (F BC) . Chứng minh EMB = FMB .
c) Chứng minh BM EF .
Bài 5. (0,5 điểm). Cho biết 5z − 3y 3x − 2z 2y − 5x = = . Chứng minh rằng 2 5 3 = = . 2 5 3 x y z -------Hết------- HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi ý 0,25 điểm
- Chỉ cần nêu phương án.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A D D A C C B C A B B D C D D A
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 3  1  1 6. − 25 + 8 − . 2    (1,0 điểm) a 1 = 6.5 − + 8. 0,25 8 = 30 − +1 0,25 = 29 −  1 1   62 4 3 .1,9 9,5: 4 .  + −     . b  3 2   75 25   10 19 19 9   62 12 . : .  = + −  3 10 2 2  75 75      19 19  50 = +  .  3 9  75 0,25  57 19  2 = +  .  9 9  3 76 2 = . 9 3 152 = 27 0,25 2 a x 9 − = (1 điểm) 1, − 5 3 1, − 5.( 9 − ) x = 3 0,25 13,5 x = 3 0,25 x = 4,5 b 1 1 5 x − − = 2 3 6 1 5 1 x − = + 2 6 3 1 7 x − = 2 6 1 7 0,25 ⇒ x − = hoặc 1 7 x − = − 2 6 2 6 TH1: Nếu 1 7 x − = 2 6 7 1 x = + 6 2 10 x = 6 5 x = 3 0,25 TH2: Nếu 1 7 x − = − 2 6 7 1 x = − + 6 2 4 x = − 6 2 x = − 3 3
Gọi số vở quyên góp được của lớp 7 ,
A 7B, 7C lần lượt là (1 điểm)
x , y , z (quyển, x, y, z N ) 0,25
Vì tổng số vở của ba lớp quyên góp được là 360 quyển nên
x + y + z = 360
Vì số vở của các lớp 7 ,
A 7B, 7C quyên góp được theo thứ tự tỉ lệ với 0,25
số học sinh của lớp nên ta có x y z = = 40 39 41
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có x y z + + 0,25 = = x y z = 360 = = 3 40 39 41 40 + 39 + 41 120
+) Nếu x = 3 ⇒ x = 3.40 ⇒ x =120 40
+) Nếu y = 3 ⇒ y = 39.3 ⇒ y =117 39
+) Nếu z = 3 ⇒ z = 41.3 ⇒ z =123 41
Đối chiếu với điều kiện
Vậy số vở quyên góp được của ba lớp 7 ,
A 7B, 7C lần lượt là 120 0,25
quyển vở,117 quyển,123 quyển. 4 (2,5 điểm) B H E F A M C Vẽ hình đúng 0,25 Ghi đúng GT, KL 0,25 a Xét BAM ∆ và BCM BA = BC (GT) 0,25 BM chung
MA = MC ( M là trung điểm của AC ) 0,25 Do đó BAM ∆ = BCM (c.c.c) 0,25 b Ta có BAM ∆ = BCM (câu a) Suy ra  = 
ABM CBM (Hai góc tương ứng) Hay  =  EBM FBM 0,25 Xét EMB FMB có  = 
BEM BFM = 90° (vì ME AB,MF AC ) 0,25 BM là cạnh chung  =  EBM FBM (cmt) Do đó EMB = F
MB (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 c
Giả sử BE cắt EF tại H Xét BEH ∆ và BFH ∆ 0,25
BE = BH ( EMB = FMB )  =  EBH FBH (vì  =  ABM CBM ) BH chung Do đó BEH ∆ = BFH ∆ (c.g.c) ⇒  = 
BHE BHF (hai góc tương ứng). Mà  + 
BHE BHF =180° (hai góc kề bù) Suy ra  BHE = 90°
Suy ra BM EF 0,25 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có (0,5 điểm)
5z − 3y 3x − 2z 2y − 5x = = 2 5 3
10z − 6y 15x −10z 6y −15x = = = 4 25 9
10z − 6y +15x −10z + 6y −15x = 4 + 25 + 9 = 0 0,25 5  z − 3y = 0 Khi đó 3 
x − 2z = 0 2y −5x =  0 5  z = 3y 3  ⇒  x = 2z  2y =  5xy z =  5 3   x z ⇒  = 2 3   y x = 5 2 x y z ⇒ = = 2 5 3 2 5 3 ⇒ = = x y z 0,25
------------------Hết------------------
Document Outline

  • ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
  • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  • HƯỚNG DẪN GIẢI