Đề học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán 7
Thi gian: 90 pht (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Số hữu tỉ
2,5
được viết dưới dạng phân số là
A.
15
8
. B.
2
5
. C.
5
2
. D. .
Câu 2: S
3
1
8



được viết dưới dạng lũy thừa cơ số
A.
9
1
2



. B.
12
1
2



. C.
6
1
2



. D.
3
1
2



.
Câu 3: Làm tròn s
3,141592654...
với độ chính xác
0,005
ta được kết qu
A.
3
. B.
3,1
. C.
3,14
. D.
3,142
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đng?
A.
2
. B.
5
. C.
1, 3
. D.
2,5
.
Câu 5: Giá tr ca biu thc
1
3
4
Ay
ti
5y
A.
. B.
. C.
7
4
. D.
9
4
.
Câu 6: Giá tr ca
x
trong t l thc
14
37
x
A.
12
. B.
3
2
. C.
1
6
. D.
6
.
Câu 7: Biết rằng cứ xát
1
yến thóc cho
7,5 kg
gạo. Hỏi xát
1,5
tạ thóc cho bao nhiêu ki--gam gạo?
A.
112kg
. B.
112,5kg
. C.
1125kg
. D.
11,25kg
.
Câu 8: Kết quả của phép tính
3
4
2
3.
3



A.
24
. B.
24
. C.
18
. D.
18
.
Câu 9: Cho
Om
là tia phân giác của góc
xOy
0
60xOm
. Số đo của góc
xOy
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
120
. D.
0
150
.
Câu 10: Cho hai đưng thng
xy
mn
ct nhau ti
O
to thành
0
30xOm
. S đo ca
xOn
bng
A.
0
150
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây, biết rằng
xy mn
. Góc
ABn
có số đo bằng bao nhiêu?
A.
0
135
. B.
0
120
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 12: B ba s đo nào dưới đây không phi là ba s đo của ba góc trong mt tam giác ?
A.
000
50 ,60 ,70
. B.
0 0 0
30 ,70 ,50
. C.
0 0 0
40 ,60 ,80
. D.
0 0 0
30 ,80 ,70
.
Câu 13: Góc xen giữa hai cạnh
AB
BC
của tam giác
ABC
A.
ABC
. B.
ACB
. C.
BAC
. D.
BCA
.
Câu 14: Cho
ABC DEF
0
50E
. Khẳng định nào dưới đây là đng.
A.
0
50F
. B.
0
40C
. C.
0
50B
. D.
0
30D
.
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác đu cnh
6cm
, chiu cao
8cm
. Din tích xung quanh
của hình lăng trụ
A.
2
24cm
. B.
2
72cm
. C.
2
48cm
. D.
2
144cm
.
Câu 16: Một hình hộp chữ nhật có đáy hình chữ nhật kích thước thể tích
3
48cm
. Chiều
cao của hình hộp chữ nhật
A.
16cm
. B.
12cm
. C.
4cm
. D.
8cm
.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
55
0,75
12 6




b)
2
2
1 1 4 1
:
4 3 9 2






.
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết:
a)
1 5 1
1:
3 8 12
x
b)
2
2
2 3 2 5x
.
Bài 3. (1,0 điểm): Hưởng ứng chương trình Đông ấm vùng cao do Huyện Đoàn Xuân Trưng phát động,
số tiền của lớp 7A lớp 7B của một trưng THCS đã quyên góp được tỉ lệ với 9 7. Tính số
tiền mỗi lớp quyên góp được, biết rằng số tiền lớp 7B quyên góp được ít hơn lớp 7A 150 nghìn
đồng.
Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác
ABC
,
M
trung điểm của
BC
. Trên tia đối của tia
MA
lấy điểm
E
sao
cho
ME MA
. Chứng minh rằng:
a)
ABM ECM
;
b)
AB CE
;
c) Trên đoạn thẳng
AB
lấy điểm
P
, trên đoạn thng
CE
lấy điểm
Q
sao cho
AP EQ
. Chứng
minh
M
là trung điểm của
PQ
.
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho 2023 số thực, trong đó tích của ba số bất kì một số âm. Chứng tỏ rằng tích của 2023 số thực
đó là một số âm.
------------------Hết--------------------
.
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
Huyện Xuân Trưng
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2023 2024
Môn Toán - lớp 7
Phần I. Trắc nghiệm: 4 điểm (Mỗi câu đng cho 0,25 đ)
Đáp
án
1.D
2.A
3.C
4.B
5.A
6.D
7.B
8.B
9.C
10.A
11.D
12B
13.A
14.C
15.D
16.C
Phần II. Tự luận: 6 điểm
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,0 đ)
a)
(0,5đ)
5 5 5 5 3 5 10 9 5 1
0,75
12 6 12 6 4 12 12 12 12 12
0,25 đ
61
12 2

0,25 đ
b)
(0,5đ)
2
2
2 2 2 2
1 1 4 1 1 1 2 1 3 4 4 3
: : :
4 3 9 2 4 3 3 2 12 12 6 6






22
11
:
12 6

0,25 đ
22
1 1 1 1
:
12 6 2 4
0,25 đ
Bài 2
(1,0 đ)
a)
0,5 đ
1 5 1
1:
3 8 12
4 5 1
:
3 8 12
5 4 1
:
8 3 12
55
:
84
x
x
x
x



0,25 đ
55
:
84
1
2
x
x
Vậy
1
.
2
x
0,25 đ
b)
0,5 đ
2
2
2
2
2 3 2 5
2 3 4 5
2 3 9
x
x
x

0,25 đ
Suy ra:
2 3 3x 
hoặc
2 3 3x
+)
2 3 3 2 6 3x x x
+)
2 3 3 2 0 0.x x x
Vậy
3x
hoặc
0.x
0,25 đ
Bài 3
(1,0đ)
Gọi số tiền lớp 7A và lớp 7B quyên góp được lần lượt là:
,xy
( nghìn đồng)
Theo bài ra ta có:
150xy
.
97
xy
0,25 đ
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
150
75
9 7 9 7 2
x y x y
0,25 đ
Suy ra:
75 75.9 675
9
x
x
;
75 75.7 525.
7
y
y
0,25 đ
Vậy số tiền hai lớp 7A và 7B quyên góp được lần lượt là: 675 và 525 (nghìn
đồng).
0,25 đ
Bài 4
(2,5 đ)
0,25 đ
a)
(1,0 đ)
Xét
ABM
ECM
có:
; (gt)MB MC MA ME
0,25 đ
BMA CME
( hai góc đối đỉnh)
0,25 đ
Vậy
(c.g.c)ABM ECM
0,5 đ
b)
(0,75đ)
ABM ECM
(theo phần a)
ABM ECM
(hai góc tương ứng)
0,25 đ
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
0,25 đ
Vậy
AB CE
(Dấu hiệu nhận biết hai đưng thẳng song song)
0,25 đ
c)
(0,5 đ)
+ Chứng minh được:
MP MQ
0,25đ
+ Chứng minh được 3 điểm
,,M P Q
thẳng hàng và kết luận được
M
trung điểm của
.PQ
0,25đ
Bài 5
(0,5 đ)
trong 2023 số thực trong đó tích 3 số thực bất một số âm nên trong
2023 số thực đó ít nhất một số âm. Ta gọi số âm đó
a
. Tách riêng số
a
đó ra, chia 2022 số còn lại thành 674 nhóm, mỗi nhóm gồm 3 số.
0,25 đ
tích của 3 số bất một số âm nên tích của 674 nhóm trên một số
dương. Do đó tích của 674 nhóm đó và
a
là một số âm.
Vậy tích của 2023 số đã cho là một số âm.
0,25 đ
Lưu ý:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình bày, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Hình vẽ sai phần nào thì không chấm phần đó. Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm
tròn.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2023 - 2024 ***** Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Số hữu tỉ 2
 ,5 được viết dưới dạng phân số là 15 2 5 A.  . B.  . C. . D. . 8 5 2 3  1  1 Câu 2:
Số   được viết dưới dạng lũy thừa cơ số là  8  2 9  12 6 3 1   1   1   1  A.   . B.   . C.   . D.   .  2   2   2   2  Câu 3:
Làm tròn số   3,141592654... với độ chính xác 0,005 ta được kết quả là A. 3 . B. 3,1. C. 3,14. D. 3,142 . Câu 4:
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2  . B. 5  . C. 1  ,  3  . D. 2  ,5 . 1 Câu 5:
Giá trị của biểu thức A y  3  
tại y  5là 4 7 9 7 9 A. . B. . C.  . D.  . 4 4 4 4 x 14 Câu 6:
Giá trị của x trong tỉ lệ thức  là 3  7 3 1 A. 12  . B.  . C.  . D. 6  . 2 6 Câu 7:
Biết rằng cứ xát 1 yến thóc cho 7,5 kg gạo. Hỏi xát 1,5 tạ thóc cho bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 112kg . B. 112,5kg . C. 1125kg . D. 11, 25kg . 3 4  2  Câu 8:
Kết quả của phép tính 3 .  là  3  A. 24  . B. 24 . C. 18  . D. 18 . Câu 9:
Cho Om là tia phân giác của góc xOy và 0
xOm  60 . Số đo của góc xOy bằng 0 0 0 0 A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 150 .
Câu 10: Cho hai đường thẳng xy mn cắt nhau tại O tạo thành 0
xOm  30 . Số đo của xOn bằng 0 0 0 0 A. 150 . B. 120 . C. 60 . D. 30 .
Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây, biết rằng xy
mn . Góc ABn có số đo bằng bao nhiêu? 0 0 0 0 A. 135 . B. 120 . C. 45 . D. 60 .
Câu 12: Bộ ba số đo nào dưới đây không phải là ba số đo của ba góc trong một tam giác ? A. 0 0 0 50 , 60 , 70 . B. 0 0 0 30 , 70 ,50 . C. 0 0 0 40 , 60 ,80 . D. 0 0 0 30 ,80 , 70 .
Câu 13: Góc xen giữa hai cạnh AB BC của tam giác ABC A. ABC . B. ACB . C. BAC . D. BCA . Câu 14: Cho ABC DEF và 0
E  50 . Khẳng định nào dưới đây là đúng. A. 0 F  50 . B. 0 C  40 . C. 0 B  50 . D. 0 D  30 .
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 6cm , chiều cao 8cm . Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ là 2 2 2 2 A. 24cm . B. 72cm . C. 48cm . D. 144cm .
Câu 16: Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật kích thước và thể tích 3 48cm . Chiều
cao của hình hộp chữ nhật là A. 16cm. B. 12cm. C. 4cm . D. 8cm .
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: 2 2 5  5    1 1   4 1  a)   0,75   b)   :      . 12  6   4 3  9 2  
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 1 5 1 a) 1  : x  b)  x  2 2 2 3  2  5 . 3 8 12
Bài 3. (1,0 điểm): Hưởng ứng chương trình “Đông ấm vùng cao” do Huyện Đoàn Xuân Trường phát động,
số tiền của lớp 7A và lớp 7B của một trường THCS đã quyên góp được tỉ lệ với 9 và 7. Tính số
tiền mỗi lớp quyên góp được, biết rằng số tiền lớp 7B quyên góp được ít hơn lớp 7A là 150 nghìn đồng.
Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME MA. Chứng minh rằng: a) ABM ECM ; b) AB CE ;
c) Trên đoạn thẳng AB lấy điểm P , trên đoạn thẳng CE lấy điểm Q sao cho AP EQ . Chứng
minh M là trung điểm của PQ .
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho 2023 số thực, trong đó tích của ba số bất kì là một số âm. Chứng tỏ rằng tích của 2023 số thực đó là một số âm.
------------------Hết-------------------- .
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
Huyện Xuân Trường
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2023 – 2024
Môn Toán - lớp 7
Phần I. Trắc nghiệm: 4 điểm (Mỗi câu đúng cho 0,25 đ) Đáp 1.D 2.A 3.C 4.B 5.A 6.D 7.B 8.B án 9.C 10.A 11.D 12B 13.A 14.C 15.D 16.C
Phần II. Tự luận: 6 điểm Bài Ý Nội dung Điểm 5  5   5  5  3  5  1  0 9  5 1            0,75       12  6  12  6 4  12  12 12  12 12 0,25 đ a) (0,5đ) 6 1   12 2 0,25 đ 2 2 2 2 2 2  1 1   4 1   1 1   2 1   3 4   4 3  Bài 1   :        :    :           4 3  9 2    4 3   3 2  12 12   6 6  (1,0 đ) b) 2 2  1   1  (0,5đ)   :      12   6  0,25 đ 2 2  1 1   1  1   :         12 6   2  4 0,25 đ 1 5 1 1  : x  3 8 12 4 5 1  : x  3 8 12 5 4 1 : x   8 3 12 a) 5 5  0,5 đ : x 8 4 0,25 đ 5 5 x  : 8 4 Bài 2 1 (1,0 đ) x  2 1 Vậy x  . 2 0,25 đ 2x 32 2  2  5
2x 32  4  5 b) 2x 32  9 0,25 đ 0,5 đ
Suy ra: 2x  3  3 hoặc 2x  3  3 
+) 2x  3  3  2x  6  x  3 +) 2x  3  3
  2x  0  x  0.
Vậy x  3 hoặc x  0. 0,25 đ
Gọi số tiền lớp 7A và lớp 7B quyên góp được lần lượt là: , x y ( nghìn đồng) Bài 3 x y (1,0đ)
Theo bài ra ta có: x y 150 và  . 9 7 0,25 đ
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x y 150     75 9 7 9  7 2 0,25 đ x y Suy ra:
 75  x  75.9  675 ;  75  y  75.7  525. 9 7 0,25 đ
Vậy số tiền hai lớp 7A và 7B quyên góp được lần lượt là: 675 và 525 (nghìn đồng). 0,25 đ Bài 4 (2,5 đ) 0,25 đ Xét ABM  và E
CM có: MB M ;
C MA ME (gt) 0,25 đ a)  (1,0 đ) BMA
CME ( hai góc đối đỉnh) 0,25 đ Vậy ABM ECM (c.g.c) 0,5 đ Vì ABM E
CM (theo phần a)  ABM ECM (hai góc tương ứng) 0,25 đ b)
(0,75đ) Mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,25 đ
Vậy AB CE (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25 đ
+ Chứng minh được: MP MQ 0,25đ c)
+ Chứng minh được 3 điểm M , ,
P Q thẳng hàng và kết luận được M là (0,5 đ) trung điểm của . PQ 0,25đ
Vì trong 2023 số thực trong đó tích 3 số thực bất kì là một số âm nên trong Bài 5
2023 số thực đó có ít nhất một số âm. Ta gọi số âm đó là a . Tách riêng số (0,5 đ)
a đó ra, chia 2022 số còn lại thành 674 nhóm, mỗi nhóm gồm 3 số. 0,25 đ
Vì tích của 3 số bất kì là một số âm nên tích của 674 nhóm trên là một số
dương. Do đó tích của 674 nhóm đó và a là một số âm.
Vậy tích của 2023 số đã cho là một số âm. 0,25 đ Lưu ý:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Hình vẽ sai phần nào thì không chấm phần đó. Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm tròn.