Đề học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Thanh Quan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thanh Quan, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm).
Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra (Ví dụ: Câu 1 A)
Câu 1: Trong các số
;
4; 3;
5 , số nào là số vô tỉ:
A.
B.
4 C. 3 D.
5
Câu 2: Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km
2
. Làm tròn số này đến hàng nghìn
được số:
A. 331 000 B. 331 600 C. 331 700 D. 332 000
Câu 3: Một công nhân may trong 5 giờ được 20 cái áo. Vậy trong 4 giờ người đó may
được số áo là:
A. 16 B. 20 C.25 D. 100
Câu 4: Cho 

là hai góc kề bù. Biết 
= 35
, số đo 
bằng:
A. 55
B. 35
C. 65
D. 145
Câu 5: Cho hình vẽ. Số đo 
là:
A. 60
0
B. 70
0
C. 130
0
D. 180
0
Câu 6. Cho DEG có
= 45
;
= 85
;
= 50
. Hãy chọn kết quả đúng:
A. GD < DE < DG B. GE < DG < DE
C. DE < GE < DG D. DG < DE < GE
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,5 điểm).
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a)

󰇡

󰇢
b)




c)



+


d)
󰇡

󰇢
󰇧
8 . 12,5%


󰇨
:
|
5
|
Bài 2: (1,5 điểm) m x, biết:
a)
=

b)
,
=

c)
+ 2
|
+ 0,2
|
=

i 3. (2 đim).
Hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây xanh trên
địa bàn phường. Biết rằng số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số cây của
cả ba lớp là 75 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
i 4. (2,5 điểm). Cho hình vẽ bên. Biết ax m, by m, 
= 62
.
a) Chứng minh ax // by
b) Tính số đo 
.
c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của 
. Từ C kẻ đường thẳng
vuông góc với Bt tại M. Chứng minh tia CM là tia phân giác
của 
.
Yêu cầu : Học sinh vẽ hình ; ghi giả thiết và kết luận
i 5. (0,5 điểm). Tìm s nguyên x không âm để biu thức =


có giá trị nguyên.
- CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT
UBND QUẬN HOÀN KIẾM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Toán; Lớp 7; Năm học 2023 2024
Ngày kiểm tra: 27 /12/2023
Thời gian làm bài: 90 phút
x
0
70
0
60
C
A
B
y
x
62
m
a
b
C
B
E
D
ĐỀ 1
UBND QUẬN HOÀN KIẾM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút
Bài
Đáp án
Điểm
Phần I. Trắc nghiệm (1,5 điểm)
Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: D Câu 5 :C Câu 6: D
Phần II. Tự luận (8,5 điểm)
Bài 1
(2 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a)

󰇡

󰇢
=
5
19
5
19
+
4
5
0.25
=
4
5
0.25
b)




=


.


.
0.25
=
(
1
)
.
6
7
=

0.25
c)



+


=
4
9
19
37
2
37
+
20
37
0.25
=
4
9
.
37
37
=
4
9
.1 =
4
9
0.25
d)
󰇡

󰇢
󰇧
8 . 12,5%


󰇨
:
|
5
|
= 1 8 .
1
8
4
9
5
0.25
= 1 1
4
9
: 5
= 1
5
9
5
= 1
1
9
=
8
9
0.25
Bài 2
(1,5 điểm)
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
=

=

+
0.25
=
Vậy =
0.25
b)
,
=

(
0,75
)
.12 = 5.7
(
0,75
)
.12 = 35
0.25
(
0,75
)
= 35 12
(
0,75
)
=
35
12
= 0,75


=

Vậy =

0.25
ĐỀ 1
c)
+ 2
|
+ 0,2
|
=

2
1
3
|
+ 0,2
|
=
8
15
1
5
2
|
+ 0,2
|
=
|
+ 0,2
|
=
2
|
+ 0,2
|
=
1
7
+ 0,2 = ±
1
7
0.25
TH1:
+ 0,2 =
1
7
=

TH 2:
+ 0,2 =
1
7
=
12
35
0.25
Bài 2
(2 điểm)
i 3. Hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, ba lớp 7A, 7B, 7C
tham gia trồng cây xanh trên địa bàn phường. Biết rằng số cây lớp
7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số cây của cả ba
lớp là 75 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Gọi số cây trồng của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt la x, y, z (cây, x,y,z
)
0.25
Số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 nên:
=
=
Tổng số y của cả ba lớp là 75 cây nên: x+ y+z = 75
0.5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
=
=
=


=


= 5
0.5
= 5
= 6.5 = 30 ()
= 5
= 4.5 = 20 ()
= 5
= 5.5 = 25 ()
Vậy số cây trồng của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 30 cây, 20 cây, 25
y.
0.75
Bài 4
(2,5điểm)
i 4. Cho hình vẽ bên. Biết ax m, by m, 
= 62
.
a) Chứng minh ax // by
b) Tính số đo 
.
c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của 
. Từ C kẻ đường thẳng
vuông góc với Bt tại M. Chứng minh tia CM là tia phân giác
của 
.
Ghi GT + KL
0.25
a) Chứng minh ax // by
y
x
0
62
m
a
b
C
B
E
D
Ta có m by tại D (gt)
m ax tại E (gt) ax // by (từ vuông góc đến song song)
0.75
b) Tính số đo 
.
Ta có ax// by (cmt)

= 
( hai góc so le trong)

= 62
(gt)

= 62
0. 5
0.5
c) Vẽ tia Bt tia phân giác của

.
Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với
Bt tại M. Chứng minh tia CM tia phân
giác của 
.
+/ Vẽ hình đúng
+/ Vì Bt là tia phân giác của 
(gt)

=

=

= 31

= 31
(
)
+/ CM Bt tại M (gt) 
= 90
+/ Trong BCM có: 
+ 
+ 
= 180
(ĐL tổng 3 góc
trong tam giác)
31
+ 90
+
= 180

= 59
0.25
+/ Có 
+ 
= 180
( Hai góc kề bù)
62
+ 
= 180

= 118
+/ Có 
+ 
= 
= 118
( Hai góc kề )
59
+ 
= 118

= 59
+/ Vì: + Tia CM nằm giữa hai tia CB và Cy
+ 
= 
= 59
tia CM là tia phân giác của 
.
0.25
Bài 5
0,5 điểm)
Tìm s nguyên x để biểu thức sau có giá trị ngun: =


=


=


= 5


(ĐK: x 0)
A nguyên
+ 2 󰉎(12)
Ư(12) = {1,2,3,4,6,12,-1,-2,-3,-4,-6,-12}
+ 2
1
2
3
4
6
12
-1
-2
-3
-4
-6
-12
-1
0
1
2
4
10
L
L
L
L
L
L
x
L
0
1
4
16
100
Vậy x {0; 1; 4; 16; 100}
0,25
0,25
Lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
t
x
y
m
a
b
M
C
B
E
D
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm).
Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra (Ví dụ: Câu 1 A)
Câu 1: Trong các số
4; 3;
7 ;
, số nào là số vô tỉ:
A.
B.
4 C.
7 . D. 3
Câu 2: Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km
2
. Làm tròn số này đến hàng trăm
được số:
A. 331 600 B. 331 700 C. 330 000 D. 332 000
Câu 3: Một công nhân may trong 4 giờ được 20 cái áo. Vậy trong 5 giờ người đó may
được số áo là:
A. 16 B. 20 C.25 D. 100
Câu 4: Cho 

là hai góc kề bù. Biết 
= 55
, số đo 
bằng:
A. 55
B. 125
C. 65
D. 145
Câu 5: Cho hình vẽ. Số đo 
là:
A. 60
0
B. 70
0
C. 180
0
D. 130
0
Câu 6. Cho DEG có
= 85
;
= 35
;
= 60
. Hãy chọn kết quả đúng:
A. GE < DE < DG B. GE < DG < DE
C. DE < GE < DG D. DG < GE < DE
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,5 điểm).
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a)

󰇡

󰇢
b)




c)


+



d)

󰇡
4 . 25%
󰇻
󰇻󰇢
󰇡

󰇢
Bài 2: (1,5 điểm) m x, biết:
a)
=

b)
,
=
c)
+ 1
|
+ 0,2
|
=

i 3. (2 điểm).
Hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây xanh trên
địa bàn phường. Biết rằng số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 12; 15; 10 và tổng số cây
của cả ba lớp là 74 y. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
i 4. (2,5 điểm). Cho hình vẽ bên. Biết mn a, xy a, 
= 58.
a) Chứng minh mn // xy
b) Tính số đo 
.
c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của 
. Từ A kẻ đường thẳng
vuông góc với Bt tại M. Chứng minh tia AM là tia phân giác
của 
.
Yêu cầu : Học sinh vẽ hình ; ghi giả thiết và kết luận
i 5. (0,5 điểm). Tìm s nguyên x không âm để biu thức =


có giá trị nguyên.
- CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT
UBND QUẬN HOÀN KIẾM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Toán; Lớp 7; Năm học 2023 2024
Ngày kiểm tra: 27 /12/2023
Thời gian làm bài: 90 phút
x
0
70
0
60
C
A
B
ĐỀ 2
y
x
0
58
a
n
m
B
A
C
D
UBND QUẬN HOÀN KIẾM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút
Bài
Đáp án
Điểm
Phần I. Trắc nghiệm (1,5 điểm)
Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: B Câu 5 :D Câu 6: C
Phần II. Tự luận (8,5 điểm)
Bài 1
(2 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a)

󰇡

󰇢
=
3
17
3
17
+
4
9
0.25
=
4
9
0.25
b)




=


.


.
0.25
=
(
1
)
.
7
8
=

0.25
c)


+



=
5
9
22
31
+
15
31
6
31
0.25
=
5
9
.
31
31
=
5
9
.1 =
5
9
0.25
d)

󰇡
4 . 25%
󰇻
󰇻󰇢
󰇡

󰇢
=
1
9
4 .
1
4
2
3
. 1
0.25
=
1
9
1
2
3
. 1
=
1
9
1
3
=
2
9
0.25
Bài 2
(1,5 điểm)
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
=

=

+
0.25
=
Vậy =
0.25
b)
,
=
(
0,75
)
.8 = 6.7
(
0,75
)
.8 = 42
0.25
(
0,75
)
= 42 8
(
0,75
)
=
21
4
= 0,75 5,25
= 4,5 Vậy = 4,5
0.25
ĐỀ 2
c)
+ 1
|
+ 0,2
|
=

1
1
5
|
+ 0,2
|
=
8
15
2
5
1
|
+ 0,2
|
=

|
+ 0,2
|
=

1
|
+ 0,2
|
=
1
9
+ 0,2 = ±
0.25
TH1:
+ 0,2 =
1
9
=

TH 2:
+ 0,2 =
1
9
=
14
45
KL:
0.25
Bài 2
(2 điểm)
i 3. Hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, ba lớp 7A, 7B, 7C
tham gia trồng cây xanh trên địa bàn phường. Biết rằng số cây lớp
7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 12; 15; 10 và tổng số cây của cả
ba lớp là 74 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Gọi số cây trồng của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt la x, y, z (cây, x,y,z
)
0.25
Số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 12; 15; 10 nên:

=

=

Tổng số cây của cả ba lớp là 74 cây nên: x + y + z = 74
0.5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

=

=

=


=


= 2
0.5

= 2
= 12.2 = 24 ()

= 2
= 2.15 = 30 ()

= 2
= 10.2 = 20 ()
Vậy số cây trồng của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 24 y, 30 cây, 20
y.
0.75
Bài 4
(2,5điểm)
i 4. Cho hình vẽ bên. Biết mn a, xy a, 
= 58
.
a) Chứng minh mn // xy
b) Tính số đo 
.
c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của 
. Từ A kẻ đường thẳng
vuông góc với Bt tại M. Chứng minh tia AM là tia phân giác
của 
.
Ghi GT + KL
0.25
a) Chứng minh mn // xy
y
x
0
58
a
n
m
B
A
C
D
Ta có mn a tại D (gt)
xy a tại C (gt) mn // xy (từ vuông góc đến song song)
0.75
b) Tính số đo 
.
Ta có mn // xy (cmt)

= 
(hai góc so le trong)

= 58
(gt)

= 58
0.5
0.5
c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của 
. Từ A kẻ đường thẳng
vuông góc với Bt tại M. Chứng minh tia AM là tia phân giác
của 
.
+/ Vẽ hình đúng
+/ Vì Bt là tia phân giác của 
(gt)

=

=

= 29

= 29
(
)
+/ AM Bt tại M (gt) 
= 90
+/ Trong ABM có: 
+ 
+ 
= 180
(ĐL tổng 3 góc
trong tam giác)
29
+ 90
+
= 180

= 61
0.25
+/ Có 
+ 
= 180
( Hai góc kề bù)
58
+ 
= 180

= 122
+/ Có 
+ 
= 
= 122
( Hai góc kề )
61
+ 
= 122

= 61
+/ Vì: + Tia AM nằm giữa hai tia AB và Am
+ 
= 
= 61
tia AM là tia phân giác của 
.
0.25
Bài 5
0,5 điểm)
Tìm s nguyên x để biểu thức sau có giá trị ngun: =


=


=


= 4 +


(ĐK: x 0)
A nguyên
+ 1 󰉎(16)
Ư(12) = {1,2,4,8,16,-1,-2,-4,-8,-16}
+ 1
1
2
4
8
16
-1
-2
-4
-8
-16
0
1
3
7
15
L
L
L
L
L
x
0
1
9
49
225
Vậy x {0; 1; 9; 49; 225}
Lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/8

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
Môn Toán; Lớp 7; Năm học 2023 – 2024 Ngày kiểm tra: 27 /12/2023 ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm).
Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra (Ví dụ: Câu 1 – A)
Câu 1: Trong các số 2 ; √4; −3; √5 , số nào là số vô tỉ: 3 A. 2 B. √4 C. −3 D. √5 3
Câu 2: Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km2. Làm tròn số này đến hàng nghìn được số: A. 331 000 B. 331 600 C. 331 700 D. 332 000
Câu 3: Một công nhân may trong 5 giờ được 20 cái áo. Vậy trong 4 giờ người đó may được số áo là: A. 16 B. 20 C.25 D. 100
Câu 4: Cho 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� và 𝑦𝑦𝑥𝑥𝑥𝑥
� là hai góc kề bù. Biết 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� = 350, số đo 𝑦𝑦𝑥𝑥𝑥𝑥 � bằng: A. 550 B. 350 C. 650 D. 1450 A
Câu 5: Cho hình vẽ. Số đo 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥 � là: 0 70 A. 600 B. 700 C. 1300 D. 1800
Câu 6. Cho ∆DEG có 𝐸𝐸� = 450; 𝐷𝐷� = 850; 𝐺𝐺� = 500. Hãy chọn kết quả đúng: A. GD < DE < DG B. GE < DG < DE 0 60 C x B C. DE < GE < DG D. DG < DE < GE
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,5 điểm).
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): a) 5 − � 5 − 4� b) 23 ∙ 6 ∙ −17 19 19 5 17 7 23 0
c) 19 ∙ 4 − 4 ∙ 2 + 20 ∙ 4
d) �− 1 � − �8 . 12,5% − �16� : |−5| 37 9 9 37 37 9 2023 81
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 𝑥𝑥 − 5 = 5 b) 0,75−𝑥𝑥 = 7
c) 1 + 2 1 ∙ |𝑥𝑥 + 0,2| = 8 6 12 5 12 5 3 15
Bài 3. (2 điểm).
Hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây xanh trên
địa bàn phường. Biết rằng số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số cây của
cả ba lớp là 75 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Bài 4. (2,5 điểm). Cho hình vẽ bên. Biết ax ⊥ m, by ⊥ m, 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐷𝐷 � = 620. m a) Chứng minh ax // by C0 b D 62 y
b) Tính số đo 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑥𝑥 � .
c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑥𝑥
� . Từ C kẻ đường thẳng
vuông góc với Bt tại M. Chứng minh tia CM là tia phân giác a E B x của 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑦𝑦 �.
Yêu cầu : Học sinh vẽ hình ; ghi giả thiết và kết luận
Bài 5. (0,5 điểm). Tìm số nguyên x không âm để biểu thức 𝐴𝐴 = 5√𝑥𝑥−2 có giá trị nguyên. √𝑥𝑥+2
- CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ 1 Bài Đáp án Điểm
Phần I. Trắc nghiệm (1,5 điểm)
Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: D Câu 5 :C Câu 6: D
Phần II. Tự luận (8,5 điểm) Bài 1
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): (2 điểm) a) 5 − � 5 − 4� 19 19 5 0.25 5 5 4 = 19 − 19 + 5 4 = 0.25 5
b) 23 ∙ 6 ∙ −17 = 23 . −17 . 6 0.25 17 7 23 17 23 7 = (−1). 6 7 = −6 0.25 7
c) 19 ∙ 4 − 4 ∙ 2 + 20 ∙ 4 37 9 9 37 37 9 4 19 2 20 = 0.25 9 �37 − 37 + 37� 4 37 = 9 . 37 4 4 0.25 = 9 .1 = 9 0
d) �− 1 � − �8 . 12,5% − �16� : |−5| 2023 81 0.25 1 4
= 1 − �8 . 8 − 9� ∶ 5 4 0.25 = 1 − �1 − 9�:5 5 = 1 − 9 ∶ 5 1 8 = 1 − 9 = 9
Bài 2: Tìm x, biết: a) 𝑥𝑥 − 5 = 5 6 12 0.25 𝑥𝑥 = 5 +5 12 6
𝑥𝑥 = 5 Vậy 𝑥𝑥 = 5 0.25 4 4 Bài 2 b) 0,75−𝑥𝑥 = 7 5 12
(1,5 điểm) (0,75 − 𝑥𝑥) .12 = 5.7 (0,75 − 𝑥𝑥) .12 = 35 0.25
(0,75 − 𝑥𝑥) = 35 ∶ 12 35 (0,75 − 𝑥𝑥) = 12 𝑥𝑥 = 0,75 − 35 12
𝑥𝑥 = −13 Vậy 𝑥𝑥 = −13 0.25 6 6
c) 1 + 2 1 ∙ |𝑥𝑥 + 0,2| = 8 5 3 15 1 8 1 2 ∙ |𝑥𝑥 + 0,2| = − 3 15 5 2 1 ∙ |𝑥𝑥 + 0,2| = 1 3 3 0.25 |𝑥𝑥 + 0,2| = 1 ∶ 2 1 3 3 1 |𝑥𝑥 + 0,2| = 71 𝑥𝑥 + 0,2 = ± 7 TH1: TH 2: 1 1 𝑥𝑥 + 0,2 = 𝑥𝑥 + 0,2 = − 7 7 𝑥𝑥 = − 2 12 0.25 35 𝑥𝑥 = − 35
Bài 3. Hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, ba lớp 7A, 7B, 7C
tham gia trồng cây xanh trên địa bàn phường. Biết rằng số cây lớp
7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số cây của cả ba
lớp là 75 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Gọi số cây trồng của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt la x, y, z (cây, x,y,z ∈ 0.25 𝑁𝑁∗)
Số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 nên: 0.5
𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 6 4 5 Bài 2
Tổng số cây của cả ba lớp là 75 cây nên: x+ y+z = 75 (2 điểm)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0.5
𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 = 𝑥𝑥+𝑦𝑦+𝑧𝑧 = 75 = 5 6 4 5 6+4+5 15
𝑥𝑥 = 5 ⇒ 𝑥𝑥 = 6.5 = 30 (𝑇𝑇𝑇𝑇Đ𝐾𝐾) 6
𝑦𝑦 = 5 ⇒𝑦𝑦 = 4.5 = 20 (𝑇𝑇𝑇𝑇Đ𝐾𝐾) 4
𝑧𝑧 = 5 ⇒ 𝑍𝑍 = 5.5 = 25 (𝑇𝑇𝑇𝑇Đ𝐾𝐾) 0.75 5
Vậy số cây trồng của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 30 cây, 20 cây, 25 cây.
Bài 4. Cho hình vẽ bên. Biết ax ⊥ m, by ⊥ m, 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐷𝐷 � = 620. a) Chứng minh ax // by
b) Tính số đo 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑥𝑥 � .
c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑥𝑥
� . Từ C kẻ đường thẳng
vuông góc với Bt tại M. Chứng minh tia CM là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑦𝑦 �. Bài 4 (2,5điểm) m C 0 b D 62 y 0.25 Ghi GT + KL a E B x a) Chứng minh ax // by Ta có m ⊥ by tại D (gt)
m ⊥ ax tại E (gt) ⇒ ax // by (từ vuông góc đến song song) 0.75
b) Tính số đo 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑥𝑥 � . Ta có ax// by (cmt) ⇒ 𝐷𝐷𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑥𝑥 � ( hai góc so le trong) 0. 5 Mà 𝐷𝐷𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 620 (gt) 0.5 ⇒ 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑥𝑥 � = 620
c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑥𝑥 � . t m
Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với b C D y
Bt tại M. Chứng minh tia CM là tia phân M
giác của 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑦𝑦 �. a E B x +/ Vẽ hình đúng
+/ Vì Bt là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑥𝑥 � (gt) ⇒ 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝑥𝑥
� = 620 = 310 ⇒ 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑇𝑇
� = 310 (𝑇𝑇∈𝐴𝐴𝐶𝐶) 2 2
+/ CM ⊥ Bt tại M (gt) ⇒ 𝐵𝐵𝑇𝑇𝐴𝐴 � = 900
+/ Trong ∆BCM có: 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑇𝑇 � + 𝐵𝐵𝑇𝑇𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑇𝑇 � = 1800 (ĐL tổng 3 góc trong tam giác)
⇒ 310 + 900 +𝐴𝐴𝐵𝐵𝑇𝑇 � = 1800 ⇒ 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑇𝑇 � = 590 0.25
+/ Có 𝐷𝐷𝐵𝐵𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑦𝑦
� = 1800 ( Hai góc kề bù)
⇒ 620 + 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑦𝑦 � = 1800 ⇒𝐴𝐴𝐵𝐵𝑦𝑦 � = 1180
+/ Có 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑇𝑇 � + 𝑇𝑇𝐵𝐵𝑦𝑦 � = 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑦𝑦 � = 1180 ( Hai góc kề )
⇒ 590 + 𝑇𝑇𝐵𝐵𝑦𝑦 � = 1180 ⇒ 𝑇𝑇𝐵𝐵𝑦𝑦 � = 590
+/ Vì: + Tia CM nằm giữa hai tia CB và Cy + 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑇𝑇 � = 𝑇𝑇𝐵𝐵𝑦𝑦 � = 590 0.25
⇒ tia CM là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑦𝑦 �.
Tìm số nguyên x để biểu thức sau có giá trị nguyên: 𝐴𝐴 = 5√𝑥𝑥−2 √𝑥𝑥+2
𝐴𝐴 = 5√𝑥𝑥−2 = 5√𝑥𝑥+10−12 = 5 − 12 (ĐK: x≥ 0) √𝑥𝑥+2 √𝑥𝑥+2 √𝑥𝑥+2 Bài 5 A nguyên ⇔ 0,5 điểm) √𝑥𝑥 + 2 ∈ Ư(12) 0,25
Ư(12) = {1,2,3,4,6,12,-1,-2,-3,-4,-6,-12} √𝑥𝑥 + 2 1 2 3 4 6 12 -1 -2 -3 -4 -6 -12 √𝑥𝑥 -1 0 1 2 4 10 L L L L L L x L 0 1 4 16 100
Vậy x ∈ {0; 1; 4; 16; 100} 0,25
Lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
Môn Toán; Lớp 7; Năm học 2023 – 2024 Ngày kiểm tra: 27 /12/2023 ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm).
Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra (Ví dụ: Câu 1 – A)
Câu 1: Trong các số √4; −3; √7 ; 3 , số nào là số vô tỉ: 8 A. 3 B. √4 C.√7 . D. −3 8
Câu 2: Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km2. Làm tròn số này đến hàng trăm được số: A. 331 600 B. 331 700 C. 330 000 D. 332 000
Câu 3: Một công nhân may trong 4 giờ được 20 cái áo. Vậy trong 5 giờ người đó may được số áo là: A. 16 B. 20 C.25 D. 100
Câu 4: Cho 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� và 𝑦𝑦𝑥𝑥𝑥𝑥
� là hai góc kề bù. Biết 𝑦𝑦𝑥𝑥𝑥𝑥
� = 550, số đo 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 � bằng: A A. 550 B. 1250 C. 650 D. 1450 0 70
Câu 5: Cho hình vẽ. Số đo 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥 � là: A. 600 B. 700 C. 1800 D. 1300 0 60
Câu 6. Cho ∆DEG có 𝐸𝐸� = 850; 𝐺𝐺� = 350; 𝐷𝐷� = 600. Hãy chọn kết quả đúng: C x B A. GE < DE < DG B. GE < DG < DE C. DE < GE < DG D. DG < GE < DE
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,5 điểm).
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): a) 3 − � 3 − 4� b) −23 ∙ 7 ∙ 19 17 17 9 19 8 23 0
c) 22 ∙ 5 + 5 ∙ 15 − 6 ∙ 5
d) � 1 − �4 . 25% − �− 2�� ∙ �− 1 � 31 9 9 31 31 9 81 3 2023
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 𝑥𝑥 − 5 = 5
b) 0,75−𝑥𝑥 = 7 c) 2 + 1 1 ∙ |𝑥𝑥 + 0,2| = 8 4 12 6 8 5 5 15
Bài 3. (2 điểm).
Hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây xanh trên
địa bàn phường. Biết rằng số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 12; 15; 10 và tổng số cây
của cả ba lớp là 74 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Bài 4. (2,5 điểm). Cho hình vẽ bên. Biết mn ⊥ a, xy ⊥ a, 𝐷𝐷𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 58. a a) Chứng minh mn // xy m D n 0 A 58
b) Tính số đo 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥 �.
c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥
�. Từ A kẻ đường thẳng
vuông góc với Bt tại M. Chứng minh tia AM là tia phân giác x C y của B 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � .
Yêu cầu : Học sinh vẽ hình ; ghi giả thiết và kết luận
Bài 5. (0,5 điểm). Tìm số nguyên x không âm để biểu thức 𝐴𝐴 = 4√𝑥𝑥+20 có giá trị nguyên. √𝑥𝑥+1
- CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ 2 Bài Đáp án Điểm
Phần I. Trắc nghiệm (1,5 điểm)
Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: B Câu 5 :D Câu 6: C
Phần II. Tự luận (8,5 điểm) Bài 1
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): (2 điểm) a) 3 − � 3 − 4� 17 17 9 0.25 3 3 4 = 17 − 17 + 9 4 = 0.25 9
b) −23 ∙ 7 ∙ 19 = −23 . 19 . 7 0.25 19 8 23 19 23 8 = (−1). 7 8 = −7 0.25 8
c) 22 ∙ 5 + 5 ∙ 15 − 6 ∙ 5 31 9 9 31 31 9 5 22 15 6 = 0.25 9 �31 + 31 − 31� 5 31 = 9 . 31 5 5 0.25 = 9 .1 = 9 0
d) � 1 − �4 . 25% − �− 2�� ∙ �− 1 � 81 3 2023 1 1 2 0.25 = 9 − �4 .4 − 3�.1 1 2 = 9 − �1 − 3�.1 1 1 = 9 − 3 2 = − 0.25 9
Bài 2: Tìm x, biết: a) 𝑥𝑥 − 5 = 5 4 12 0.25 𝑥𝑥 = 5 +5 12 4
𝑥𝑥 = 5 Vậy 𝑥𝑥 = 5 0.25 3 3 b) 0,75−𝑥𝑥 = 7 Bài 2 6 8
(1,5 điểm) (0,75 − 𝑥𝑥) .8 = 6.7 (0,75 − 𝑥𝑥) .8 = 42 0.25
(0,75 − 𝑥𝑥) = 42 ∶ 8 21 (0,75 − 𝑥𝑥) = 4 𝑥𝑥 = 0,75 − 5,25
𝑥𝑥 = −4,5 Vậy 𝑥𝑥 = −4,5 0.25
c) 2 + 1 1 ∙ |𝑥𝑥 + 0,2| = 8 5 5 15 1 8 2 1 ∙ |𝑥𝑥 + 0,2| = − 5 15 5 11 ∙ |𝑥𝑥 + 0,2| = 2 0.25 5 15 |𝑥𝑥 + 0,2| = 2 ∶ 1 1 15 5 1 |𝑥𝑥 + 0,2| = 9 𝑥𝑥 + 0,2 = ± 1 9 TH1: TH 2: 1 1 𝑥𝑥 + 0,2 = 𝑥𝑥 + 0,2 = − 9 9 𝑥𝑥 = − 4 14 0.25 45 𝑥𝑥 = − 45 KL:
Bài 3. Hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, ba lớp 7A, 7B, 7C
tham gia trồng cây xanh trên địa bàn phường. Biết rằng số cây lớp
7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 12; 15; 10 và tổng số cây của cả
ba lớp là 74 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Gọi số cây trồng của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt la x, y, z (cây, x,y,z ∈ 0.25 𝑁𝑁∗)
Số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 12; 15; 10 nên: 0.5
𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 12 15 10 Bài 2
Tổng số cây của cả ba lớp là 74 cây nên: x + y + z = 74 (2 điểm)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0.5
𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 = 𝑥𝑥+𝑦𝑦+𝑧𝑧 = 74 = 2 12 15 10 12+15+10 37
𝑥𝑥 = 2 ⇒ 𝑥𝑥 = 12.2 = 24 (𝑇𝑇𝑇𝑇Đ𝐾𝐾) 12
𝑦𝑦 = 2 ⇒𝑦𝑦 = 2.15 = 30 (𝑇𝑇𝑇𝑇Đ𝐾𝐾) 15
𝑧𝑧 = 2 ⇒ 𝑍𝑍 = 10.2 = 20 (𝑇𝑇𝑇𝑇Đ𝐾𝐾) 0.75 10
Vậy số cây trồng của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 24 cây, 30 cây, 20 cây.
Bài 4. Cho hình vẽ bên. Biết mn ⊥ a, xy ⊥ a, 𝐷𝐷𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 580. a) Chứng minh mn // xy
b) Tính số đo 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥 �.
c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥
�. Từ A kẻ đường thẳng
vuông góc với Bt tại M. Chứng minh tia AM là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � . Bài 4 (2,5điểm) a m D n 0 A 58 0.25 Ghi GT + KL x C y B a) Chứng minh mn // xy Ta có mn ⊥ a tại D (gt)
xy ⊥ a tại C (gt) ⇒ mn // xy (từ vuông góc đến song song) 0.75
b) Tính số đo 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥 �. Ta có mn // xy (cmt) ⇒ 0.5 𝐷𝐷𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥 � (hai góc so le trong) Mà 𝐷𝐷𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 580 (gt) 0.5 ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥 � = 580
c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥
�. Từ A kẻ đường thẳng
vuông góc với Bt tại M. Chứng minh tia AM là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � . +/ Vẽ hình đúng
+/ Vì Bt là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥 � (gt) ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐶𝐶 � = 𝐴𝐴𝐶𝐶𝑥𝑥
� = 580 = 290 ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑇𝑇
� = 290 (𝑇𝑇∈𝐴𝐴𝐶𝐶) 2 2
+/ AM ⊥ Bt tại M (gt) ⇒ 𝐴𝐴𝑇𝑇𝐴𝐴 � = 900
+/ Trong ∆ABM có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑇𝑇 � + 𝐴𝐴𝑇𝑇𝐴𝐴 � + 𝑇𝑇𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 1800 (ĐL tổng 3 góc trong tam giác) 0.25
⇒ 290 + 900 +𝑇𝑇𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 1800 ⇒ 𝑇𝑇𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 610
+/ Có 𝐷𝐷𝐴𝐴𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵
� = 1800 ( Hai góc kề bù)
⇒ 580 + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 1800 ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 1220
+/ Có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑇𝑇 � + 𝑇𝑇𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 1220 ( Hai góc kề ) 0.25
⇒ 610 + 𝑇𝑇𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 1220 ⇒ 𝑇𝑇𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 610
+/ Vì: + Tia AM nằm giữa hai tia AB và Am + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑇𝑇 � = 𝑇𝑇𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 610
⇒ tia AM là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � .
Tìm số nguyên x để biểu thức sau có giá trị nguyên: 𝐴𝐴 = 4√𝑥𝑥+20 √𝑥𝑥+1
𝐴𝐴 = 4√𝑥𝑥+20 = 4√𝑥𝑥+4+16 = 4 + 16 (ĐK: x≥ 0) Bài 5 √𝑥𝑥+1 √𝑥𝑥+1 √𝑥𝑥+1 A nguyên ⇔ 0,5 điểm) √𝑥𝑥 + 1 ∈ Ư(16)
Ư(12) = {1,2,4,8,16,-1,-2,-4,-8,-16} √𝑥𝑥 + 1 1 2 4 8 16 -1 -2 -4 -8 -16 √𝑥𝑥 0 1 3 7 15 L L L L L x 0 1 9 49 225
Vậy x ∈ {0; 1; 9; 49; 225}
Lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.