PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TH XÃ THÁI HÒA
đánh giá cht lưng gồm 04 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHT LƯNG
Hc kì I, năm hc 2024 - 2025
Môn: Toán, lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút;
A. TRC NGHIM (4,0 đim). Tr li câu hi bng cách ghi li ch cái đng trưc
đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu
A.
. B.
I
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho tam giác
MNP
MN MP=
. S đo
MPN
bng
A.
140°
. B.
55°
. C.
70°
. D.
110°
.
Câu 3. Cho
ABC
vuông ti
A
. Khng đnh nào dưi đây sai?
A.
90A = °
. B.
90BC
+=°
. C.
BC A+=
. D.
90BC+<°
.
Câu 4. Cho
MNP
HIK
MN HI=
,
PM HK=
. Cn thêm điu kin gì đ
MNP HIK∆=
theo trưng hp cnh - cạnh - cạnh?
A.
MN HK=
. B.
NP HI=
. C.
MP IK=
. D.
NP KI=
.
Câu 5.
ABC
DEF
AE=
;
BF=
;
CD=
;
AB EF=
;
BC FD=
;
AC ED=
. Khi đó
ta có:
A.
ABC DFE
∆=
. B.
ABC EFD
∆=
. C.
ABC FDE∆=
. D.
ABC DEF∆=
.
Câu 6. Cách viết nào sau đây là đúng
A.
0, 25 0, 25−− =
. B.
0, 25 0, 25−=
.
C.
0, 25 0, 25−=
. D.
( )
0, 25 0,25−− =
.
Câu 7. Trong các cách viết sau, cách viết nào nào cho ta s hữu t?
A.
3
5
. B.
1, 5
2
. C.
3
1, 6
. D.
5
0
.
Câu 8. Biểu đồ bên cho biết số lượng các quyển
sách mà các khối lớp đã quyên góp cho tủ
sách của một trường học THCS. Các khối
lớp có số sách quyên góp không quá 1000
quyển là?
A. Khi 8 và khi 9.
B. Khi 7 và khi 8.
C. Khi 6 và khi 8.
D. Khi 6; khi 7 và khi 9.
Câu 9. Nếu
M
thuc đưng trung trc ca đon thng
EF
thì:
A.
MF EF
=
. B.
ME MF=
. C.
ME EF=
. D.
1
2
ME EF=
.
Đề chính thc
Mã đ 101
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 10. Cho đon thng
MN
, đưng thng
d
là trung trc ca
MN
thì:
A.
d
cắt đưng thng
MN
. B.
d
đi qua trung điểm
MN
d MN
.
C.
d
đi qua trung đim ca
MN
. D.
d
vuông góc
MN
.
Câu 11. Số đối của số hữu tỉ
3
5
A.
5
3
. B.
3
5
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Câu 12. Biu đ đon thng trong hình bên biểu
din điểm bài ôn luyn môn Khoa học tự
nhiên ca bn An qua các tun 1, tun 2,
tun 3, tun 4, tun 5. Hãy cho biết đim 7
bn An đt đưc vào tun nào?
A. Tun 1 tun 4.
B. Tun 1 tun 2.
C. Tun 2 tun 5.
D. Tun 2 tun 4.
Câu 13. Biu đ i đây th hin t l các bn hc sinh khi 7
la chn các môn hc yêu thích. Em hãy cho biết môn
học nào đưc các bn hc sinh la chn nhiu nhất?
A. Văn. B. Toán.
C. Khoa hc t nhiên. D. Tiếng Anh.
Câu 14. Trong biu đ hình qut tròn, tng các t l phn trăm ca các loi phi đúng bng?
A.
300%
. B.
100%
. C.
200%
. D.
50%
.
Câu 15. Biu đ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng kê (tính theo t số phn
trăm) chn môn th thao ưa thích nht trong bn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cu
lông, Bóng chuyn ca hc sinh khi 7 một trưng
THCS. Hỏi s học sinh chn môn Bóng bàn và Bóng
chuyn chiếm bao nhiêu phn trăm?
A.
45%
.
B.
55%
.
C.
35%
.
D.
40%
.
Câu 16. Xem biu đ đon thng trong
hình bên. Hãy cho biết ngày nào
số bánh mì bán đưc nhiu
nhất?
A. Ch nhật.
B. Th .
Mã đ 101 Trang 3/4
C. Th sáu.
D. Th bảy.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
( )
0
15
1 0,3 2025
69
−−
; b)
22
11 2
:4
23 3
−−

++


.
Bài 2 (1,0 điểm). Xét tính hợp lí ca các d liu trong bng thng kê sau đây:
Bài 3 (1,0 điểm).
Biu đ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng
kê (tính theo t số phn trăm) chn môn th thao ưa thích nht
trong bn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cu lông, Bóng chuyn
của hc sinh khi 7 một trưng THCS.
a) Lập bảng thống kê về việc chn môn thể thao ưa thích
nht trong bn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cu lông, Bóng
chuyn ca hc sinh khi 7 trưng THCS đó.
b) Hãy phân loi d liu trong bng thng kê va lp đưc câu a) da trên tiêu chí
định tính và đnh lưng.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
cân ti
.A
Trên cnh
AB
ly đim
,E
trên cnh
AC
ly đim
D
sao cho
.AD AE=
Gi
M
là giao đim ca
BD
.CE
a) Cho biết
50 .ACB = °
Hãy tính các góc còn li ca tam giác
.ABC
b) Chng minh rng
ABD ACE∆=
.MB MC=
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Kiến trúc sư v bn
thiết kế ngôi nhà hình tam
giác theo t l
1:100.
Biết
rằng ngôi nhà cao
5m,
b
ngang mt sàn rng
4m
hai mái nghiêng như nhau.
Theo em, trên bn thiết kế
làm thế nào đ xác đnh đưc chính xác đim
C
th hin đnh ngôi nhà?
Mã đ 101 Trang 4/4
b) Trên bn đ quy hoch ca mt khu dân cư có
ba đim dân cư
,
A
,
B
.C
Theo em làm thế nào đ xác
định chính xác đim
M
để xây dng trưng hc sao
cho trưng hc này cách đu ba đim dân cư đó?
---------- HT ----------
H và tên hc sinh: .................................................. S báo dnh: ........................................
Trường
Dân cư
Dân cư
Dân cư
M
A
B
C
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TH XÃ THÁI HÒA
đánh giá cht lưng gồm 04 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHT LƯNG
Hc kì I, năm hc 2024 - 2025
Môn: Toán, lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút;
A. TRC NGHIM (4,0 đim). Tr li câu hi bng cách ghi li ch cái đng trưc
đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1. Biu đ đon thng trong hình bên biu
din đim bài ôn luyn môn Khoa hc t
nhiên ca bn An qua các tun 1, tun 2,
tun 3, tun 4, tun 5. Hãy cho biết đim
7 bn An đt đưc vào tun nào?
A. Tun 1 tun 2.
B. Tun 1 tun 4.
C. Tun 2 tun 4.
D. Tun 2 tun 5.
Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào nào cho ta s hu tỉ?
A.
3
5
. B.
3
1, 6
. C.
5
0
. D.
1, 5
2
.
Câu 3. Cho
ABC
vuông ti
A
. Khng đnh nào dưi đây sai?
A.
90BC+=°
. B.
90
BC+<°
. C.
BC A+=
. D.
90A
= °
.
Câu 4. Cho đon thng
MN
, đưng thng
d
là trung trc ca
MN
thì:
A.
d
vuông góc
MN
. B.
d
đi qua trung đim
MN
d MN
.
C.
d
ct đưng thng
MN
. D.
d
đi qua trung đim ca
MN
.
Câu 5. Số đối của số hữu t
3
5
A.
3
5
. B.
5
3
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Câu 6. Nếu
M
thuc đưng trung trc ca đon thng
EF
thì:
A.
ME MF=
. B.
ME EF=
. C.
MF EF=
. D.
1
2
ME EF=
.
Câu 7. Biu đ i đây th hin t l các bn hc sinh khi
7 la chn các môn hc yêu thích. Em hãy cho biết
môn hc nào đưc các bn hc sinh la chn nhiu
nht?
A. Tiếng Anh. B. Toán.
C. Văn. D. Khoa hc t nhiên.
Đề chính thc
Mã đ 102
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 8. Cách viết nào sau đây là đúng
A.
0, 25 0, 25
−=
. B.
( )
0, 25 0, 25−− =
.
C.
0, 25 0, 25−− =
. D.
0, 25 0, 25−=
.
Câu 9. Biểu đồ bên cho biết số lượng các quyển
sách mà các khối lớp đã quyên góp cho
tủ sách của một trường học THCS. Các
khối lớp có số sách quyên góp không
quá 1000 quyển là?
A. Khi 6; khi 7 và khi 9.
B. Khi 6 và khi 8.
C. Khi 8 và khi 9.
D. Khi 7 và khi 8.
Câu 10. Xem biu đ đon thng trong hình
bên. Hãy cho biết ngày nào s
bánh mì bán đưc nhiu nht?
A. Th bảy.
B. Th sáu.
C. Th .
D. Ch nht.
Câu 11.
ABC
DEF
có:
AE=
;
BF=
;
CD=
;
AB EF=
;
BC FD=
;
AC ED=
. Khi đó
ta có:
A.
ABC DEF∆=
. B.
ABC FDE
∆=
. C.
ABC DFE∆=
. D.
ABC EFD∆=
.
Câu 12. Cho
MNP
HIK
MN HI=
,
PM HK=
. Cn thêm điu kin gì đ
MNP HIK∆=
theo trưng hp cnh - cnh - cnh?
A.
NP HI=
. B.
NP KI=
. C.
MN HK=
. D.
MP IK=
.
Câu 13. Biu đ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng kê (tính theo t s phn
trăm) chn môn th thao ưa thích nht trong bn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cu
lông, Bóng chuyn ca hc sinh khi 7 mt trưng THCS. Hi s hc sinh chn
môn Bóng bàn và Bóng chuyn chiếm bao nhiêu phn
trăm?
A.
55%
.
B.
45%
.
C.
35%
.
D.
40%
.
Câu 14. Cho tam giác
MNP
MN MP=
. S đo
MPN
bằng
A.
110°
. B.
70°
. C.
140°
. D.
55°
.
Mã đ 102 Trang 3/4
Câu 15. Trong biu đ hình qut tròn, tng các t l phn trăm ca các loi phi đúng bng?
A.
100%
. B.
300%
. C.
50%
. D.
200%
.
Câu 16. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu
A.
. B.
. C.
. D.
I
.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
( )
0
15
1 0,3 2025
69
−−
; b)
22
11 2
:4
23 3
−−

++


.
Bài 2 (1,0 điểm). Xét tính hp lí ca các d liu trong bng thng kê sau đây:
Bài 3 (1,0 điểm).
Biu đ hình qut tròn hình bên biu din kết qu
thng kê (tính theo t s phn trăm) chn môn th thao ưa
thích nht trong bn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cu lông,
Bóng chuyn ca hc sinh khi 7 mt trưng THCS.
a) Lập bảng thống kê về việc chn môn th thao ưa
thích nht trong bn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cu lông,
Bóng chuyn ca hc sinh khi 7 trưng THCS đó.
b) Hãy phân loi d liu trong bng thng kê va lp đưc câu a) da trên tiêu chí
định tính và đnh lưng.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
cân ti
.A
Trên cnh
AB
ly đim
,E
trên cnh
AC
ly đim
D
sao cho
.AD AE=
Gi
M
là giao đim ca
BD
.CE
a) Cho biết
50 .ACB
= °
Hãy tính các góc còn li ca tam giác
.ABC
b) Chng minh rng
ABD ACE∆=
.MB MC=
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Kiến trúc sư v bản
thiết kế ngôi nhà hình tam
giác theo t l
1:100.
Biết
rng ngôi nhà cao
5m,
bề
ngang mt sàn rng
4m
hai mái nghiêng như nhau.
Mã đ 102 Trang 4/4
Theo em, trên bn thiết kế làm thế nào đ xác đnh đưc chính xác đim
C
th hin đnh
ngôi nhà?
b) Trên bn đ quy hoch ca mt khu dân cư
có ba đim dân cư
,A
,B
.C
Theo em làm thế nào
để xác đnh chính xác đim
M
để xây dng trưng
hc sao cho trưng hc này cách đu ba đim dân
cư đó?
---------- HT ----------
H và tên hc sinh: ............................................... S báo dnh: ......................................
Trường
Dân cư
Dân cư
Dân cư
M
A
B
C
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TH XÃ THÁI HÒA
(Đáp án này 04 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHT LƯNG
Hc kì I, năm hc 2024 - 2025
Môn: Toán, lp 7
I. TRC NGHIM (4,0 đim). Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Đề\câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
101
B B D D B C A D B B B A B B C D
102
B A B B D A B D A A D B C D A D
103
A C C D C A D A B C D A A B A D
104
B A C D B D B B C C B A C C A C
105
A D B D B A D B C B A D B D D A
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài
ý
Ni dung
Điểm
Bài 1
(1,0
đim)
a)
Thực hiện phép tính
(
)
0
15
1 0,3 2025
69
−−
0,5
( )
0
1 5 7 35
1 0,3 2025 . 1
6 9 6 10 9
−− =
0,25
71
10
66
= −=
0,25
b)
Thực hiện phép tính
22
11 2
:4
23 3
−−

++


0,5
22
1 1 2 11 4
: 4 :2
2 3 3 29 9
−−

+ + =++


0,25
1149 1 818
1
2 18 9 18 18 18 18
=++=++==
0,25
Bài 2
(1,0
đim)
Xét tính hp lí ca các d liu trong bng thng kê sau đây:
1,0
Tng s ng các loi vt nuôi là:
173 144 43 360
+ +=
, do đó d liu này
là hp lí.
0,5
Tng t lệ phn trăm các loi vt nuôi là:
48% 40% 13% 101% 100%++=
,
do đó d liu này là không hp lí.
0,5
Bài 3
(1,0
đim)
a)
Bài 3. Biu đ hình qut tròn hình bên
biu din kết qu thng kê (tính theo t số
phn trăm) chn môn th thao ưa thích
nht trong bn môn: Bóng đá, Bóng bàn,
Cu lông, Bóng chuyn ca hc sinh khi
7 một trưng THCS.
a) Lập bảng thống kê về việc chn môn
th thao ưa thích nht trong bn môn:
Bóng đá, Bóng bàn, Cu lông, Bóng chuyn ca hc sinh khi 7
trưng THCS đó.
0,5
Môn th
thao
Bóng đá Bóng bàn Cu lông
Bóng
chuyền
T lệ lựa
chọn
40% 15% 25% 20%
0,5
2)
b) Hãy phân loi d liu trong bng thng va lp đưc câu a)
dựa trên tiêu chí đnh tính và đnh lưng.
0,5
D liu theo tiêu chí đnh tính: Môn th thao
0,25
D liu theo tiêu chí đnh lưng: T lệ lựa chọn
0,25
Bài 4
(2,0
đim)
a)
Bài 4. Cho tam giác
ABC
cân ti
.A
Trên cạnh
AB
lấy điểm
,E
trên
cạnh
AC
lấy điểm
D
sao cho
.AD AE=
Gọi
M
là giao điểm của
BD
.CE
a) Cho biết
50 .ACB = °
Hãy tính các góc còn li ca tam giác
.ABC
1,0
Tam giác
ABC
cân ti
A
nên
50 .ABC ACB= = °
0,5
Xét
ABC
( )
180 180A ABC ACB A ABC ACB+ + = ° = °− +
0,25
( )
180 50 50 80= °− °+ ° = °
0,25
b)
b) Chng minh rng
ABD ACE∆=
.MB MC=
1,0
V hình đúng
0,25
M
E
B
C
A
D
Xét
ABD
ACE
có:
AD AE=
(gt);
A
là góc chung;
0,25
AB AC
=
(do
ABC
cân ti
A
).
Do đó
ABD ACE∆=
(c.g.c).
0,25
ABD ACE∆=
nên
ACE ABD=
(hai góc tương ng)
Mt khác:
ABC
cân ti
A
nên
.ACB ABC=
T đó suy ra
ACB ACE ABC ABD−=−
hay
BCE CBD=
nên
MBC
cân ti
.M
Suy ra
.MB MC
=
0,25
Bài 5
(1,0
đim)
a)
a) Kiến trúc sư v bn thiết kế ngôi nhà hình tam giác theo t lệ
1:100.
Biết rng ngôi nhà cao
5m,
b ngang mt sàn rng
4m
và hai
mái nghiêng như nhau. Theo em, trên bn thiết kế làm thế nào đ
xác đnh đưc chính xác đim
C
th hin đnh ngôi nhà?
0,5
d
A
B
C
I
Vì hai mái nghiêng như nhau nên
CBA CAB=
suy ra
CAB
cân ti
,C
vì thế
.CA CB=
Suy ra
C
nằm trên đưng trung
trc ca cnh
.AB
0,25
Vì Kiến trúc sư v bn thiết kế ngôi nhà
hình tam giác theo t lệ
1:100
nên ta suy
ra cách xác đnh v trí ca đim
C
trên
bn thiết kế như sau:
- V đim
I
thuc đon thng
AB
sao
cho
2cm.AI =
- Qua
I
v đưng thng
d
vuông góc vi
đon thng
.AB
V đim
C
trên đưng
thng
d
sao cho
5cm.IC =
0,25
Lưu ý khi chm bài:
1) Nếu hc sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho đim các phn theo thang đim
tương ng.
2) Bài 4a) hc sinh không cn v hình.
b)
b) Trên bn đ quy hoch ca
một khu dân cư có ba đim dân
,A
,B
.C
Theo em làm thế nào
để xác đnh chính xác đim
M
để xây dng trưng hc sao cho
trưng hc này cách đu ba
đim dân cư đó?
0,5
M
cách đu
,A
,
B
C
nên
.MA MB MC= =
T
MA MB=
suy ra
M
thuc đưng trung trc ca đon thng
.AB
0,25
T
MC MB
=
suy ra
M
thuc đưng trung trc ca đon thng
.BC
T đó suy ra
M
chính là giao đim ca hai đưng trung trc ca các
đon thng
AB
.BC
Cách xác đnh chính xác đim M trên bn đ quy hoch như
sau:
- V đon thng
AB
và đon thng
.
BC
- V đưng trung trc
1
d
của đoạn thng
AB
và đưng trung trc
2
d
của đon
thng
.BC
V
M
là giao đim ca hai
đưng thng
1
d
2
.d
0,25
TỔNG ĐIM
6,0
Trường
Dân cư
Dân cư
Dân cư
M
A
B
C
d
2
d
1
M
A
B
C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì I, năm học 2024 - 2025 Môn: Toán, lớp 7
Đề chí nh thức
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề đánh giá chất lượng gồm 04 trang) Mã đề 101
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước
đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. . B. I . C.  . D. .
Câu 2. Cho tam giác MNP MN = MP và 
NMP = 70°. Số đo  MPN bằng A. 140°. B. 55°. C. 70° . D. 110°. Câu 3. Cho ABC
vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây sai? A. A = 90°. B.  +  B C = 90°. C.  +  =  B C A. D.  +  B C < 90°. Câu 4. Cho MNP H
IK MN = HI , PM = HK . Cần thêm điều kiện gì để MNP = H
IK theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh?
A. MN = HK .
B. NP = HI .
C. MP = IK .
D. NP = KI . Câu 5. ABC ∆ và DEF ∆ có  =  A E ;  =  B F ;  = 
C D ; AB = EF ; BC = FD ; AC = ED . Khi đó ta có: A. ABC ∆ = DFE ∆ . B. ABC ∆ = EFD ∆ . C. ABC ∆ = FDE ∆ . D. ABC ∆ = DEF ∆ .
Câu 6. Cách viết nào sau đây là đúng A. − 0, − 25 = 0,25. B. 0, − 25 = 0, − 25 . C. 0, − 25 = 0,25. D. − 0, − 25 = −( 0, − 25).
Câu 7. Trong các cách viết sau, cách viết nào nào cho ta số hữu tỉ? A. 3 − . B. 1,5 . C. 3 − . D. 5 . 5 2 1,6 0
Câu 8. Biểu đồ bên cho biết số lượng các quyển
sách mà các khối lớp đã quyên góp cho tủ
sách của một trường học THCS. Các khối
lớp có số sách quyên góp không quá 1000 quyển là?
A. Khối 8 và khối 9.
B. Khối 7 và khối 8. C. Khối 6 và khối 8.
D. Khối 6; khối 7 và khối 9.
Câu 9. Nếu M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng EF thì:
A. MF = EF .
B. ME = MF .
C. ME = EF . D. 1 ME = EF . 2
Câu 10. Cho đoạn thẳng MN , đường thẳng d là trung trực của MN thì:
A. d cắt đường thẳng MN .
B. d đi qua trung điểm MN d MN .
C. d đi qua trung điểm của MN .
D. d vuông góc MN .
Câu 11. Số đối của số hữu tỉ 3 − là 5 A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . 3 5 3 − 5 −
Câu 12. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu
diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học tự
nhiên của bạn An qua các tuần 1, tuần 2,
tuần 3, tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7
bạn An đạt được vào tuần nào?
A. Tuần 1 và tuần 4.
B. Tuần 1 và tuần 2.
C. Tuần 2 và tuần 5.
D. Tuần 2 và tuần 4.
Câu 13. Biểu đồ dưới đây thể hiện tỉ lệ các bạn học sinh khối 7
lựa chọn các môn học yêu thích. Em hãy cho biết môn
học nào được các bạn học sinh lựa chọn nhiều nhất? A. Văn. B. Toán.
C. Khoa học tự nhiên. D. Tiếng Anh.
Câu 14. Trong biểu đồ hình quạt tròn, tổng các tỉ lệ phần trăm của các loại phải đúng bằng? A. 300% . B. 100% . C. 200%. D. 50%.
Câu 15. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần
trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cầu
lông, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở một trường
THCS. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng bàn và Bóng
chuyền chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 45% . B. 55%. C. 35%. D. 40% .
Câu 16. Xem biểu đồ đoạn thẳng trong
hình bên. Hãy cho biết ngày nào
số ổ bánh mì bán được nhiều nhất? A. Chủ nhật. B. Thứ tư. Mã đề 101 Trang 2/4 C. Thứ sáu. D. Thứ bảy. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1
(1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 2 2 a) 1 5 1 −  − − 0,3⋅ − ( 2025 − )0; b) 1 1  2   : 4  + + . 6 9 2 3  3    
Bài 2 (1,0 điểm). Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau đây:
Bài 3 (1,0 điểm).
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống
kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất
trong bốn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cầu lông, Bóng chuyền
của học sinh khối 7 ở một trường THCS.
a) Lập bảng thống kê về việc chọn môn thể thao ưa thích
nhất trong bốn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cầu lông, Bóng
chuyền của học sinh khối 7 ở trường THCS đó.
b) Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê vừa lập được ở câu a) dựa trên tiêu chí
định tính và định lượng.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại .
A Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC
lấy điểm D sao cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BD CE. a) Cho biết 
ACB = 50 .° Hãy tính các góc còn lại của tam giác ABC.
b) Chứng minh rằng ABD ∆ = AC
E MB = MC.
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Kiến trúc sư vẽ bản
thiết kế ngôi nhà hình tam
giác theo tỉ lệ 1:100. Biết
rằng ngôi nhà cao 5m, bề
ngang mặt sàn rộng 4m và hai mái nghiêng như nhau.
Theo em, trên bản thiết kế
làm thế nào để xác định được chính xác điểm C thể hiện đỉnh ngôi nhà? Mã đề 101 Trang 3/4
b) Trên bản đồ quy hoạch của một khu dân cư có ba điểm dân cư ,
A B, C. Theo em làm thế nào để xác Dân cư A
định chính xác điểm M để xây dựng trường học sao
cho trường học này cách đều ba điểm dân cư đó? M Trường Dân cư Dân cư B C
---------- HẾT ----------
Họ và tên học sinh: .................................................. Số báo dạnh: ........................................ Mã đề 101 Trang 4/4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì I, năm học 2024 - 2025 Môn: Toán, lớp 7
Đề chí nh thức
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề đánh giá chất lượng gồm 04 trang) Mã đề 102
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước
đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu
diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học tự
nhiên của bạn An qua các tuần 1, tuần 2,
tuần 3, tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm
7 bạn An đạt được vào tuần nào?
A. Tuần 1 và tuần 2.
B. Tuần 1 và tuần 4.
C. Tuần 2 và tuần 4.
D. Tuần 2 và tuần 5.
Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào nào cho ta số hữu tỉ? A. 3 − . B. 3 − . C. 5 . D. 1,5 . 5 1,6 0 2 Câu 3. Cho ABC
vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây sai? A.  +  B C = 90°. B.  +  B C < 90°. C.  +  =  B C A. D. A = 90°.
Câu 4. Cho đoạn thẳng MN , đường thẳng d là trung trực của MN thì:
A. d vuông góc MN .
B. d đi qua trung điểm MN d MN .
C. d cắt đường thẳng MN .
D. d đi qua trung điểm của MN .
Câu 5. Số đối của số hữu tỉ 3 − là 5 A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . 5 − 3 − 3 5
Câu 6. Nếu M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng EF thì:
A. ME = MF .
B. ME = EF .
C. MF = EF . D. 1 ME = EF . 2
Câu 7. Biểu đồ dưới đây thể hiện tỉ lệ các bạn học sinh khối
7 lựa chọn các môn học yêu thích. Em hãy cho biết
môn học nào được các bạn học sinh lựa chọn nhiều nhất? A. Tiếng Anh. B. Toán. C. Văn.
D. Khoa học tự nhiên.
Câu 8.
Cách viết nào sau đây là đúng A. 0, − 25 = 0, − 25 . B. − 0, − 25 = −( 0, − 25). C. − 0, − 25 = 0,25. D. 0, − 25 = 0,25.
Câu 9. Biểu đồ bên cho biết số lượng các quyển
sách mà các khối lớp đã quyên góp cho
tủ sách của một trường học THCS. Các
khối lớp có số sách quyên góp không quá 1000 quyển là?
A. Khối 6; khối 7 và khối 9.
B. Khối 6 và khối 8. C. Khối 8 và khối 9.
D. Khối 7 và khối 8.
Câu 10. Xem biểu đồ đoạn thẳng trong hình
bên. Hãy cho biết ngày nào số ổ
bánh mì bán được nhiều nhất? A. Thứ bảy. B. Thứ sáu. C. Thứ tư. D. Chủ nhật. Câu 11. ABC ∆ và DEF ∆ có:  =  A E ;  =  B F ;  = 
C D ; AB = EF ; BC = FD ; AC = ED . Khi đó ta có: A. ABC ∆ = DEF ∆ . B. ABC ∆ = FDE ∆ . C. ABC ∆ = DFE ∆ . D. ABC ∆ = EFD ∆ . Câu 12. Cho MNP H
IK MN = HI , PM = HK . Cần thêm điều kiện gì để MNP = H
IK theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh?
A. NP = HI .
B. NP = KI .
C. MN = HK .
D. MP = IK .
Câu 13. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần
trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cầu
lông, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở một trường THCS. Hỏi số học sinh chọn
môn Bóng bàn và Bóng chuyền chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 55%. B. 45% . C. 35%. D. 40% .
Câu 14. Cho tam giác MNP MN = MP và 
NMP = 70°. Số đo  MPN bằng A. 110°. B. 70° . C. 140°. D. 55°. Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 15. Trong biểu đồ hình quạt tròn, tổng các tỉ lệ phần trăm của các loại phải đúng bằng? A. 100% . B. 300% . C. 50%. D. 200%.
Câu 16. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. . B. . C. . D. I . II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1
(1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 2 2 a) 1 5 1 −  − − 0,3⋅ − ( 2025 − )0; b) 1 1  2   : 4  + + . 6 9 2 3  3    
Bài 2 (1,0 điểm). Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau đây:
Bài 3 (1,0 điểm).
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả
thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa
thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cầu lông,
Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở một trường THCS.
a) Lập bảng thống kê về việc chọn môn thể thao ưa
thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Bóng bàn, Cầu lông,
Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường THCS đó.
b) Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê vừa lập được ở câu a) dựa trên tiêu chí
định tính và định lượng.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại .
A Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC
lấy điểm D sao cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BD CE. a) Cho biết 
ACB = 50 .° Hãy tính các góc còn lại của tam giác ABC.
b) Chứng minh rằng ABD ∆ = AC
E MB = MC.
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Kiến trúc sư vẽ bản
thiết kế ngôi nhà hình tam
giác theo tỉ lệ 1:100. Biết
rằng ngôi nhà cao 5m, bề
ngang mặt sàn rộng 4m và hai mái nghiêng như nhau. Mã đề 102 Trang 3/4
Theo em, trên bản thiết kế làm thế nào để xác định được chính xác điểm C thể hiện đỉnh ngôi nhà?
b) Trên bản đồ quy hoạch của một khu dân cư có ba điểm dân cư ,
A B, C. Theo em làm thế nào Dân cư A
để xác định chính xác điểm M để xây dựng trường
học sao cho trường học này cách đều ba điểm dân M cư đó? Trường Dân cư Dân cư B C
---------- HẾT ----------
Họ và tên học sinh: ............................................... Số báo dạnh: ...................................... Mã đề 102 Trang 4/4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì I, năm học 2024 - 2025 Môn: Toán, lớp 7
(Đáp án này có 04 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 101 B B D D B C A D B B B A B B C D 102 B A B B D A B D A A D B C D A D 103 A C C D C A D A B C D A A B A D 104 B A C D B D B B C C B A C C A C 105 A D B D B A D B C B A D B D D A
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài ý Nội dung Điểm Thực hiện phép tính 1 5 1 − 0,3⋅ − ( 2025 − )0 0,5 6 9 a) 1 5 − ⋅ − (− )0 7 3 5 1 0,3 2025 = − . −1 0,25 6 9 6 10 9 7 1 Bài 1 = − −1 = 0 0,25 6 6 (1,0 2 2 1 −  1 −   2 điểm) Thực hiện phép tính   : 4  + + 0,5 2 3  3     2 2 b) 1 −  1 −   2  1 1 4 +   : 4 + = +   : 2 + 0,25 2  3   3  2 9 9 1 1 4 9 1 8 18 = + + = + + = =1 0,25 2 18 9 18 18 18 18
Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau đây: Bài 2 (1,0 1,0 điểm)
Tổng số lượng các loại vật nuôi là: 173+144 + 43 = 360, do đó dữ liệu này là hợp lí. 0,5
Tổng tỉ lệ phần trăm các loại vật nuôi là: 48% + 40% +13% =101% ≠100% ,
do đó dữ liệu này là không hợp lí. 0,5
Bài 3. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên
biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số
phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích
nhất trong bốn môn: Bóng đá, Bóng bàn,
Cầu lông, Bóng chuyền của học sinh khối
7 ở một trường THCS. 0,5
a) Lập bảng thống kê về việc chọn môn
a) thể thao ưa thích nhất trong bốn môn:
Bóng đá, Bóng bàn, Cầu lông, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở Bài 3 trường THCS đó. (1,0 điểm) Môn thể thao Bóng đá Bóng bàn Cầu lông Bóng chuyền 0,5 Tỉ lệ lựa chọn 40% 15% 25% 20%
b) Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê vừa lập được ở câu a)
dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. 0,5
2) Dữ liệu theo tiêu chí định tính: Môn thể thao 0,25
Dữ liệu theo tiêu chí định lượng: Tỉ lệ lựa chọn 0,25
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại .A Trên cạnh AB lấy điểm E, trên
cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BDCE. 1,0 a) Cho biết 
ACB = 50 .° Hãy tính các góc còn lại của tam giác ABC.
a) Tam giác ABC cân tại A nên  =  ABC ACB = 50 .° 0,5 Xét ∆ có  +  +  = ° ⇒  = ° −  +  A ABC ACB 180 A 180 (ABC ACB) Bài 4 ABC 0,25 (2,0
= 180° − (50° + 50°) = 80° 0,25 điểm)
b) Chứng minh rằng ABD = A
CE MB = MC. 1,0 A Vẽ hình đúng b) E 0,25 D M B C Xét ABD ACE có: AD = AE (gt); 0,25 A là góc chung;
AB = AC (do A
BC cân tại A ). 0,25 Do đó ABD = ACE (c.g.c). Vì ABD = ACE nên  = 
ACE ABD (hai góc tương ứng) Mặt khác: A
BC cân tại A nên  =  ACB ABC. 0,25
Từ đó suy ra  −  =  − 
ACB ACE ABC ABD hay  =  BCE CBD nên MBC
cân tại M. Suy ra MB = MC. 0,5
a) Kiến trúc sư vẽ bản thiết kế ngôi nhà hình tam giác theo tỉ lệ
1:100. Biết rằng ngôi nhà cao 5m, bề ngang mặt sàn rộng 4m và hai
mái nghiêng như nhau. Theo em, trên bản thiết kế làm thế nào để Bài 5
xác định được chính xác điểm C thể hiện đỉnh ngôi nhà? (1,0 a)
Vì hai mái nghiêng như nhau nên điểm)  = 
CBA CAB suy ra C
AB cân tại C, vì thế 0,25 C CA = .
CB Suy ra C nằm trên đường trung trực của cạnh A . B
Vì Kiến trúc sư vẽ bản thiết kế ngôi nhà
hình tam giác theo tỉ lệ 1:100 nên ta suy
ra cách xác định vị trí của điểm C trên bản thiết kế như sau: A B I
- Vẽ điểm I thuộc đoạn thẳng AB sao 0,25 d cho AI = 2cm.
- Qua I vẽ đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng A .
B Vẽ điểm C trên đường
thẳng d sao cho IC = 5cm.
b) Trên bản đồ quy hoạch của Dân cư A
một khu dân cư có ba điểm dân cư ,
A B, C. Theo em làm thế nào
b) để xác định chính xác điểm M M Trường 0,5
để xây dựng trường học sao cho
trường học này cách đều ba điểm dân cư đó? Dân cư Dân cư B CM cách đều ,
A B, C nên MA = MB = MC. 0,25
Từ MA = MB suy ra M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng A . B
Từ MC = MB suy ra M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng BC.
Từ đó suy ra M chính là giao điểm của hai đường trung trực của các
đoạn thẳng AB BC.
Cách xác định chính xác điểm M trên bản đồ quy hoạch như sau:
- Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC. A 0,25
- Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng 1 d1 M
AB và đường trung trực d của đoạn 2 thẳng C
BC. Vẽ M là giao điểm của hai B d đường thẳng 2 d d . 1 2 TỔNG ĐIỂM 6,0
Lưu ý khi chấm bài:
1) Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
2) Bài 4a) học sinh không cần vẽ hình.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
Document Outline

  • Ma_de_101
    • Câu 2. Cho tam giác có và . Số đo bằng
    • Câu 3. Chovuông tại . Khẳng định nào dưới đây sai?
    • Câu 9. Nếu thuộc đường trung trực của đoạn thẳng thì:
    • Câu 10. Cho đoạn thẳng , đường thẳng là trung trực của thì:
  • Ma_de_102
    • Câu 3. Chovuông tại . Khẳng định nào dưới đây sai?
    • Câu 4. Cho đoạn thẳng , đường thẳng là trung trực của thì:
    • Câu 6. Nếu thuộc đường trung trực của đoạn thẳng thì:
    • Câu 14. Cho tam giác có và . Số đo bằng
  • DAP AN TOAN 7
  • Đề Thi HK1 Toán 7