Mã đề 713 Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG HỌC KÌ 1
NĂM HC 2024-2025. MÔN TOÁN 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
gm 17 câu, 02 trang)
Họ và tên: .........................................................................
Số báo danh: ……..........
Mã đề 713
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Phn I. Trc nghim (3,0 điểm)
Hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Nếu ad = bc và a, b, c, d đều khác 0 thì ta có tỉ lệ thức:
A. B. C. D.
Câu 2. Bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác là:
A.13m;5m; 21m.
B. 4m; 7m; 8m.
C. 3m; 5m; 2m.
D. 9m; 6m; 3m.
Câu 3. S hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa: là:
A. B. . C. D.
Câu 4. Định lí thường được phát biểu dưới dạng:
A. … nên
B. Thì … là
C. Do nên
D. Nếu thì
Câu 5. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song (a và b) thì tạo ra số cặp góc đồng vị :
A.
B.
C. vô số.
D.
Câu 6. Giá tr của :
B.
C.
D.
Câu 7. Cho hai góc kề bù thì số đo bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Kết quả khi làm tròn số với độ chính xác là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Căn bậc hai số học của 25 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Biết hai đại lượng tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi thì , khi đó hệ số tlệ
của đối với :
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Trong các cách viết sau đây thì cách viết cho ta số hữu tỉ là:
A. B.
C. . D.
Câu 12. Cho
00
ABC=70 ; BCA=50
, tia phân giác góc B cắt AC tại D thì số đo
BDA
:
A.
B.
C.
D.
c
d
.
b
a
=
a
d
.
b
c
=
b
a
.
d
c
=
a
b
.
d
c
=
1
3
2
3
.
4
9
2
9
4
9
. .
2
9
0.
4.
2.
83,86
83,86.
8386.
83,86.
83,86.±
xOy
yOz
0
xOy 25=
yOz
155 .°
75 .°
25 .°
65 .°
a 2,34682=
0,005
2,347.
2,3.
2,35.
2,3468.
25.
5.
5.
25.
x
y
x4=
y8=
k
y
x
8.
32.
0,5.
2.
2
.
3
21
.
0
5, 2
4,27
3
.
0,75
ABC
85 .°
35 .°
95 .°
60 .°
Mã đề 713 Trang 2/2
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính:
Câu 14 (1,5 điểm).
1) Cho bảng giá trị dưới đây x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không. Vì sao?
x
2
5
6
12
20
y
30
12
10
5
3
2)Tìm x biết:
1) 2) với x không âm
Câu 15 (1,5 điểm). Trong đợt thi đua xây dựng Tviện số của một trường THCS nhân dịp
Ngày chuyển đổi số quốc gia năm 2024”, số quyển sách ba lớp 7A, 7B, 7C chuyển về dạng
video ngắn lần lượt tỉ lệ thuận với 13; 17 và 22. Biết tổng số quyển sách đã chuyển đổi của hai
lớp 7B và 7C nhiều hơn số quyển sách của lớp 7A là 78 quyển. Tính số quyển sách mỗi lớp đã
chuyển về dạng video ngắn.
Câu 16 (2,0 điểm). Vẽ lại hình, ghi GT-KL giải bài toán:
Cho hình vẽ biết MN//EF,
góc vuông.
1) Tính số đo .
2) Chứng minh: EF//HG.
Câu 17 (1,0 điểm).Vận dụng kiến thức về số hữu tỉ vào việc tính tiền điện thuế giá trị gia tăng
(GTGT) với trường hợp đơn giản. Định mức giá điện sinh hoạt năm 2024
Số điện (kWh)
Giá bán điện (đồng/kWh)
Bậc 1: Từ 0 50kWh
1 893
Bậc 2: Từ 51 100 kWh
1 956
Bậc 3: Từ 101 200 kWh
2 271
Bậc 4: Từ 201 300 kWh
2 860
Bậc 5: Từ 301 400 kWh
3 197
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên
3 302
Tiền điện được tính như sau: Tiền điện = Số kWh tiêu thụ giá tiền 1 kWh (theo bậc)
Thuế GTGT (10%) = Tiền điện 10 %
Tổng tiền thanh toán = Tiền điện + thuế GTGT
1) Tháng 10 vừa qua, nhà bạn Lực sử dụng hết 330 kWh điện. Tính số tiền nhà bạn Lực
phải thanh toán.
2) Tháng 11 nhà bạn Lực đã thanh toán 744 645 đồng. Hỏi nhà bạn Lực đã sử dụng bao
nhiêu kWh điện trong tháng.
Hết./.
22 1
1)
9 3 27
+−
3
1 5 13 9
.
2
5
2) 2
13 7 64 7
−−

++


25
x-
33
=
3x 2 8+=
;EIM 60 E 30HG°= = °
HEI
IEF;EIN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025. MÔN TOÁN 7
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh cách giải khác hoặc vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi thống
nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Đề\Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
713
C B A D B C A C C D A A
724
D
B
B
B
D
C
A
A
D
B
A
C
758
D
C
C
A
D
C
C
B
C
B
D
B
769
A
A
C
B
D
A
A
C
D
B
B
A
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
13
(1,0
đim)
1)
2 2 1 6 18 1 23
9 3 27 27 27 27 27
+−=+−=
0,5
3
1 5 13 9
.
2
1 5 13
.
15
5
2) 2
13 7 64 7
3 19
8 13 7 8 7
3 19
8 78 7
−−

++


= ++
= ++
0,25
15
3 19
88 77
19
2
44

= ++


= +=
0,25
Dùng máy tính ấn ra kết quả không thực hiện phép tính cho 0,25
14
(1,5
đim)
1) x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch vì:
x.y 2.30 5.12 6.10 12.5 20.3 60= = = = = =
0,25
0,25
Không thử hết các tích thì không cho điểm phần giải thích hai đại lượng tỉ lệ nghịch
25
2a) x-
33
52
x
33
7
x
3
=
= +
=
Vậy
7
x
3
=
0,5
2
2
2)3 x 2 8
3x 6
x2
x2
x4
+=
=
=
=
=
Vậy
x=2
0,5
15
(1,5
điểm)
16
(2,0
đim)
Gọi số quyển sách của của 3 lớp 7A, 7B, 7C đã chuyển về dạng video ngắn
lần lượt là x, y, z (quyển, x, y, z
*
N
)
0,25
Theo đề ra ta có:
xyz
= =
13 17 22
y+z-x 78
=
0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z 78
= = 3
13 17 22 22 17 13 26
+−
= = =
+−
yzx
0,25
Với
x
3 suyra x 3.13 39
13
= = =
(quyển)
y
3 suyra y 3.17 51
17
= = =
(quyển)
z
3 suyra z 3.22 66
22
= = =
(quyển)
0,5
Vậy số quyển sách đã chuyển thành video ngắn của các lớp 7A, 7B, 7C lần
t là: 39, 51, 66 quyển.
0,25
Thiếu đơn vị khi gọi ẩn x,y,z -0,25
GT, KL:
0,25
0,25
1) MN// EF (gt) khi đó:
IEF EI 6M0
= = °
(hai góc so le trong).
Ta có:
EIM EIN 180+=°
(hai góc kề bù)
N60 180EI+=°°
(
EIM 06= °
)
00
180 0EIN 6=
0
EIN 120=
0,25
0,25
0,25
2) Vì EF nằm trong góc HEI nên ta có:
HEF FEI HEI+=
HEF 60 09+ °
= °
(Vì
FEI ; E6 I 0H09°= = °
)
HEF 09 60 30°− °== °
GHF HEF 30= = °
Mà 2 góc ở vị trí so le trong nên: EF//GH
0,5
0,25
3
17
(1,0
đim)
1)
Số tiền nhà bạn Lực phải trả khi chưa tính thuế GTGT :
50.1893 50.1956 100.2271 100.2860 30.3197 801
460++ + +=
(đồng)
Số tiền điện nhà bạn Lực thanh toán là:
801 460.110% 881 606=
(đồng)
Vậy số tiền điện nhà bạn Lực cần thanh toán là 881 606
(đồng)
0,25
0,25
2) Số tiền nhà bạn Lực phải trả khi chưa tính thuế của tháng 11 là:
744645:110% 676950=
(đồng)
Nhà bạn Lực dùng hết số kWh điện cho tháng 11 là:
[ ]
676950 (50.1893) 50.1956 100.2271 : 2860 50 50 100 290 +++ =
(kWh)
0,25
0,25
Làm gộp nhưng kết quả sai, phép tính đặt đúng cho 0,25 với phép tính đầu tiên
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC 2024-2025. MÔN TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 17 câu, 02 trang)
Họ và tên: ......................................................................... Số báo danh: …….......... Mã đề 713
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Nếu ad = bc và a, b, c, d đều khác 0 thì ta có tỉ lệ thức: c b a b b d a d A. = . B. = . C. = . D. = . d a d c a c b c
Câu 2. Bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác là: A.13m;5m; 21m. B. 4m; 7m; 8m. C. 3m; 5m; 2m. D. 9m; 6m; 3m. 1 − 2
Câu 3. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa: và là: 3 3 4 2 4 2 A. − . B. . C. . D. − . 9 9 9 9
Câu 4. Định lí thường được phát biểu dưới dạng: A. Vì … nên … B. Thì … là … C. Do … nên … D. Nếu … thì …
Câu 5. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song (a và b) thì tạo ra số cặp góc đồng vị là: A. 0. B. 4. C. vô số. D. 2.
Câu 6. Giá trị của 83 − ,86 là : A. 83 − ,86. B. 8386. C. 83,86. D. 83 ± ,86. Câu 7. Cho  xOy và 
yOz là hai góc kề bù và  0 xOy = 25 thì số đo  yOz bằng : A. 155 . ° B. 75 . ° C. 25 . ° D. 65 . °
Câu 8. Kết quả khi làm tròn số a = 2,34682 với độ chính xác 0,005 là: A. 2,347. B. 2,3. C. 2,35. D. 2,3468.
Câu 9. Căn bậc hai số học của 25 là: A. 25. B. 5. − C. 5. D. 25. −
Câu 10. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = 8 , khi đó hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 8. B. 32. C. 0,5. D. 2.
Câu 11. Trong các cách viết sau đây thì cách viết cho ta số hữu tỉ là: 2 21 5, − 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 0 4,27 0,75 Câu 12. Cho AB ∆ C có  0  0
ABC=70 ; BCA=50 , tia phân giác góc B cắt AC tại D thì số đo  BDA là: A. 85 . ° B. 35 . ° C. 95 . ° D. 60 . ° Mã đề 713 Trang 1/2
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính: 2 2 1 3 1) + −  1 −  5 − 13 9 5 2) − . + +   2 9 3 27  2  13 7 64 7
Câu 14 (1,5 điểm).
1) Cho bảng giá trị dưới đây x và y có là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không. Vì sao? x 2 5 6 12 20 y 30 12 10 5 3 2)Tìm x biết: 1) 2 5 x- =
2)3 x + 2 = 8 với x không âm 3 3
Câu 15 (1,5 điểm). Trong đợt thi đua xây dựng Thư viện số của một trường THCS nhân dịp
Ngày chuyển đổi số quốc gia năm 2024”, số quyển sách mà ba lớp 7A, 7B, 7C chuyển về dạng
video ngắn lần lượt tỉ lệ thuận với 13; 17 và 22. Biết tổng số quyển sách đã chuyển đổi của hai
lớp 7B và 7C nhiều hơn số quyển sách của lớp 7A là 78 quyển. Tính số quyển sách mỗi lớp đã
chuyển về dạng video ngắn.
Câu 16 (2,0 điểm). Vẽ lại hình, ghi GT-KL và giải bài toán:
Cho hình vẽ biết MN//EF,  = °  EIM 60 ; EHG = 30° và  HEI là góc vuông. 1) Tính số đo   IEF;EIN . 2) Chứng minh: EF//HG.
Câu 17
(1,0 điểm).Vận dụng kiến thức về số hữu tỉ vào việc tính tiền điện và thuế giá trị gia tăng
(GTGT) với trường hợp đơn giản.
Định mức giá điện sinh hoạt năm 2024 Số điện (kWh)
Giá bán điện (đồng/kWh)
Bậc 1: Từ 0 – 50kWh 1 893
Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh 1 956
Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh 2 271
Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh 2 860
Bậc 5: Từ 301 – 400 kWh 3 197
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên 3 302
Tiền điện được tính như sau: Tiền điện = Số kWh tiêu thụ  giá tiền 1 kWh (theo bậc)
Thuế GTGT (10%) = Tiền điện 10 %
Tổng tiền thanh toán = Tiền điện + thuế GTGT
1) Tháng 10 vừa qua, nhà bạn Lực sử dụng hết 330 kWh điện. Tính số tiền nhà bạn Lực phải thanh toán.
2) Tháng 11 nhà bạn Lực đã thanh toán 744 645 đồng. Hỏi nhà bạn Lực đã sử dụng bao
nhiêu kWh điện trong tháng. Hết./. Mã đề 713 Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025. MÔN TOÁN 7
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống
nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Đề\Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 713 C B A D B C A C C D A A 724 D B B B D C A A D B A C 758 D C C A D C C B C B D B 769 A A C B D A A C D B B A
Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1) 2 2 1 6 18 1 23 + − = + − = 0,5 9 3 27 27 27 27 27 3  1 −  5 − 13 9 5 2) − . + +   2  2  13 7 64 7 1 − 5 13 3 19 = + + 13 − . 8 13 7 8 7 (1,0 1 − 5 3 19 0,25 điểm) = − + + 8 7 8 7  1 − 3  19 5  = + + −      8 8   7 7  1 9 0,25 = + 2 = 4 4
Dùng máy tính ấn ra kết quả mà không thực hiện phép tính cho 0,25
1) x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch vì: 0,25
x.y = 2.30 = 5.12 = 6.10 =12.5 = 20.3 = 60 0,25
Không thử hết các tích thì không cho điểm phần giải thích hai đại lượng tỉ lệ nghịch 2 5 2a) x- = 3 3 5 2 x = + 3 3 7 0,5 14 x = 3 (1,5
điểm) Vậy 7 x = 3 2 2)3 x + 2 = 8 3 x = 6 x = 2 0,5 2 x = 2 x = 4 Vậy x=2
Gọi số quyển sách của của 3 lớp 7A, 7B, 7C đã chuyển về dạng video ngắn 0,25
lần lượt là x, y, z (quyển, x, y, z * ∈ N ) Theo đề ra ta có: x y z = = và y+z-x = 78 0,25 13 17 22
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
y + z x 78 0,25 = = = = = 3 15 13 17 22 22 +17 −13 26 (1,5 Với x
= 3 suyra x = 3.13 = 39 (quyển) điểm) 13 0,5
y = 3 suyra y = 3.17 = 51 (quyển) 17
z = 3 suyra z = 3.22 = 66 (quyển) 22
Vậy số quyển sách đã chuyển thành video ngắn của các lớp 7A, 7B, 7C lần 0,25
lượt là: 39, 51, 66 quyển.
Thiếu đơn vị khi gọi ẩn x,y,z -0,25 0,25 0,25 GT, KL:
1) Vì MN// EF (gt) khi đó:  = 
IEF EIM = 60° (hai góc so le trong). 0,25 Ta có:  + 
EIM EIN =180° (hai góc kề bù) ° +  60 E N I =180° (Vì  EIM = 60°) 0,25  0 0 EIN =180 − 0 6  0 EIN =120 0,25
2) Vì EF nằm trong góc HEI nên ta có:  +  =  HEF FEI HEI 16
HEF + 60° = 90° (Vì  = °  FEI 60 ; E H I = 0 9 ° ) (2,0 điểm) HEF = 90° − 60° = 30° 0,5 Vì  =  GHF HEF = 30°
Mà 2 góc ở vị trí so le trong nên: EF//GH 0,25 3
1) Số tiền nhà bạn Lực phải trả khi chưa tính thuế GTGT là:
50.1893 + 50.1956 +100.2271+100.2860 + 30.3197 = 801460 (đồng) 0,25
Số tiền điện nhà bạn Lực thanh toán là:801 460.110% = 881 606 (đồng) 0,25 17
Vậy số tiền điện nhà bạn Lực cần thanh toán là 881 606 (đồng)
(1,0 2) Số tiền nhà bạn Lực phải trả khi chưa tính thuế của tháng 11 là: điểm)
744645:110% = 676950 (đồng) 0,25
Nhà bạn Lực dùng hết số kWh điện cho tháng 11 là:
[676950 −(50.1893) −50.1956 − ]
100.2271 : 2860 + 50 + 50 +100 = 290 (kWh) 0,25
Làm gộp nhưng kết quả sai, phép tính đặt đúng cho 0,25 với phép tính đầu tiên
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
Document Outline

  • Ma_de_713
  • HDC_KTCL_HK1_TOAN_7_2024_2025
  • Đề Thi HK1 Toán 7