1
S GD&ĐT QUNG BÌNH
TRƯNG THPT ĐÀO DUY T
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ)
(Đề thi gm 4 trang)
H
và tên: ............................................................................
S
báo danh:
............
Mã đề 111
I. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm). (35 câu, mi câu đúng 0,2 điểm)
Câu 1. Mt đi tình nguyn gm 6 hc sinh khi 11 và 8 hc sinh khi 12. Chn ra ngu nhiên 2 hc
sinh trong đội. Xác sut ca biến c "hai học sinh được chn phi có hc sinh ca khi 11" là
A. 1 B.
48
91
. C.
15
91
. D.
9
13
.
Câu 2. Nếu hai biến c
A
B
độc lp thì
( )
P AB
bng
A.
( )
() ( )P A P B P AB+−
B.
. C.
( ) ( )
.PAPB
. D.
( )
( )
1 PAPB
Câu 3. Nếu hàm s
()y fx
=
có đ th là đưng cong và hàm s đo hàm ti đim
0
x
thì phương trình
tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
000
(; )Mxy
thuộc đồ th
A.
00 0
( ).( )y y fx x x−=
. B.
000
'( ).( )y y fx xx+=
C.
000
'( ).( )y y fx xx−=
D.
000
'( ).( )y y fx xx−= +
Câu 4. Lp 10A có 20 hc sinh thích chơi th thao, trong đó 8 học sinh gii bóng chuyn, 10 hc sinh
gii bóng đá và 6 hc sinh gii c hai môn th thao đó. Chọn ngu nhiên mt hc sinh ca lp. Xác sut
để chọn được hc sinh gii ít nht mt trong hai môn th thao nói trên là
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,1. D. 0,5.
Câu 5. Nghim của phương trình
21 2
33
xx+−
=
A.
1x =
. B.
1
x
=
. C.
0x =
. D.
1
3
x =
.
Câu 6. Trong phép thử “Bn th nht gieo mt con xúc xc, bn th hai gieo mt đng tiền”. Xét hai
biến c A: “Đng tin xut hin mt sp”; B: “ Con xúc xc xut hin mt 3 chm”.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
A
B
là hai biến c độc lp. B.
A
B
là hai biến c xung khc.
C.
.AB
∩=
D.
.AB∪=
Câu 7. Vi
a
là s thực dương tuỳ ý,
3
a
bng
A.
6
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 8. Xét phép thử gieo ngu nhiên mt con xúc xc đng cht 6 mt. gi
A
là biến c: “s chm xut
hin là s chn”,
B
là biến c: “ s chm xut hin không chia hết cho 4”. Hãy mô t biến c
AB
”.
A.
{ }
2;6
. B.
{ }
1;2;3;5;6
. C.
{ }
1; 2; 3
. D.
{ }
2; 4;6
.
Câu 9. Cho
C
D
là hai biến c xung khc. Biết
(C) 0, 4P
=
(D) 0,45P =
. Kết qu
(C )PD
A. 0,67 B. 0,05 C. 0,85 D. 0,18
Câu 10. Cho hàm s
()y fx=
đo hàm tha mãn
( )
2 3.f
−=
Giá tr ca biu thc
(
) ( )
2
2
lim
2
x
fx f
x
→−
−−
+
bng
A. f(-2) B. -6 C. 3 D. -2.
Câu 11. Hai x th bn cung vào bia. Gi
1
X
2
X
lần lượt là các biến c “X th th nht bn trúng
bia” và “X th th hai bn trúng bia”. Hãy biu din biến c
B
“Có đúng một x th bn trúng bia”.
theo hai biến c
1
X
2
X
.
A.
12
BX X=
B.
12 12
B XX XX=
C.
12 12
B XX XX=
D.
12 12
B XX XX=
2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Góc giữa hai đưng
thng SB CD là góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
A. SC CD B. SB AB
C. SC CD D. SB SA
Câu 13. Có 2 hp I, II; mi hộp đều đựng 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh ging
nhau v kích thước và khi ợng. Từ mi hp ly ngu nhiên một viên bi. Xét
các biến c sau:
M: “Lấy được bi đỏ t hp I” N: “Lấy được bi đỏ t hp II”
P: “Lấy được bi xanh t hp I” Q: “Lấy được bi xanh t hp II”
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai biến c M N độc lp B. Hai biến c NP độc lp
C. Hai biến c MQ độc lp D. Hai biến c PQ không độc lp
Câu 14. Cho hàm s
()y fx=
có đ th
()C
và đo hàm
(2) 6.f
=
Phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti
điểm thuc (C) là
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hàm s
tan 1yx= +
. Chn mệnh đề đúng?
A.
B.
2
1
'.
sin
y
x
=
C.
2
1
'.
sin
y
x
=
D.
2
1
'.
cos
y
x
=
Câu 16. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng nm trong mt phng
( )
α
t
d
vuông góc
vi mt phng
( )
α
.
B. Nếu đường thng
d
vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
( )
α
thì
d
vuông góc
vi mt phng
( )
α
.
C. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong mt phng
( )
α
thì
d
vuông góc mọi đường thng nm trong mt phng
( )
α
.
D. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong mt phng
( )
α
thì
d
vuông góc vi mt phng
( )
α
.
Câu 17. Cho hai biến c
A
.B
Biến c
A
hoc
B
xảy ra” được gi là
A. Biến c hp ca
A
B
B. Biến c đối ca
.B
C. Biến c đối ca
.A
D. Biến c giao ca
A
.B
Câu 18. Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
x
y =
. B.
1
3
x
y

=


.
C.
3
logyx=
. D.
1
3
logyx=
.
Câu 19. Gi s
()v vx
là hàm s có đạo hàm tại điểm x thuc khoảng xác định. Đạo hàm ca hàm s
( )
1
() 0y v vx
v
= =
A.
2
'
'
v
y
v
=
. B.
2
'
'
v
y
v
=
. C.
'
'
v
y
v
=
. D.
'
'
v
y
v
=
.
x
y
3
O
1
3
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
SA
vuông
góc vi mặt đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
SAB SBC
B.
( ) ( )
SAB ABC
C.
( ) (
)
SAC SBC
D.
( ) ( )
SAD SCD
Câu 21. Mt hp có 10 viên bi màu hng và 14 viên bi màu vàng, các viên bi có
kích thước và khi ợng như nhau. Lấy ngu nhiên hai viên bi. Xét các biến c:
P : “Hai viên bi được ly ra có màu hng”; Q : “Hai viên bi được ly ra có màu vàng”.
Khi đó, biến c hp ca hai biến c PQ là:
A. “Hai viên bi được ly ra có cùng màu”. B. “Hai viên bi được ly ra ch màu
vàng”.
C. “Hai viên bi được ly ra có màu khác nhau”. D. “Hai viên bi được ly ra ch có màu
hng”.
Câu 22. Cho hình chóp đều S.ABCD. Mt phng (P) không đi qua S, song
song vi mặt đáy (ABCD) ct các cnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt ti M,
N, P, Q. Hình ABCD.MNPQ là hình gì?
A. Hình lăng trụ B. Hình chóp
C. Hình chóp đều D. Hình chóp cụt đều
Câu 23. Mt công ty may mc có hai h thng máy may hot động độc lp.
Xác sut đ h thng máy th nht hot đng tt là
90%
, h thng th hai
hot đng tt là
80%
. Công ty ch có th hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu
ít nht mt trong hai h thng máy may hot đng tt. Xác sut đ công ty hoàn thành đơn hàng đúng
hn là
A.
2%
. B.
80%
. C.
98%
. D.
72%
.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Khẳng định nào sau đây chứng t
( )
SA ABCD
?
A.
SA BD
B.
SA AB
SA CD
C.
SA AD
SA BC
D.
SA AB
SA BC
Câu 25. Cho
A
B
là hai biến cố. Khi đó
A.
( ) ( ). ( ).PA B PAPB
∪=
B.
( ) () ().PA B PA PB∪= +
C.
( ) () ().
PA B PB PA
∪=
D.
( ) () () ( ).PA B PA PB PAB∪= +
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cnh bng a. Khong cách gia
đường thng AD và mt phng (EFGH) bng
A.
2a
. B.
3a
.
C.
a
. D.
3
2
a
.
Câu 27. Mt hp đng 8 qu cu trng và 12 qu cầu đen. Lấy ngu nhiên 2 qu cu trong hp. Xác sut
để lấy được 2 qu cu cùng màu là
A.
47
190
. B.
47
95
. C.
14
95
. D.
81
95
.
Câu 28. Cho
A
B
là hai biến c ca một phép thử. Biết
( )
0,32PA=
;
( )
B 0,35P =
(
)
AB 0,34P =
Tính xác suất ca biến c
AB
.
A. 0,67 . B. 0,33 . C. 0,03 . D. 0,112 .
Câu 29. Tung đồng xu cân đối và đồng cht 3 ln liên tiếp. Gi A là biến c “Có hai ln xut
hin mt sp” và B là biến c “Có hai ln xut hin mt ngửa”. Tìm số phn t ca biến c
AB
A. 6 B. 3 C. 4 D. 8
4
Câu 30. Hàm s
1
3
x
e
y
+
=
có đạo hàm là
A.
6
x
e
y
=
. B.
9
x
e
y
=
. C.
3
x
e
y
=
. D.
3
x
e
y
=
.
Câu 31. Cho hai biến c A và B. Biết
( ) 0, 45PA=
;
( ) 0,35PA B∪=
;
( ) 0, 2
P AB =
. Kết qu
(B)P
A. 0,75 B. 0,1 D. 1 D. 0,0315
Câu 32. Trong một cuc kho sát v mc sng của người Đng Hới, người kho sát chn ngu nhiên
một gia đình ở Đồng Hới. Xét các biến c sau:
M: “Gia đình đó có ti vi” N: “Gia đinh đó có máy vi tính”
Hi biến c “Gia đình đó có cả ti vi và máy vi tính” là biến c nào sau đây?
A.
MN
B.
MN
C.
MN
. D.
MN
Câu 33. Vi
m
là s thực dương tùy ý,
log 4 log 3mm
bng
A.
log 4
log 3
m
m
. B.
log 7
m
. C.
2log12m
. D.
( )
2
log 12m
.
Câu 34. Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm ti đim
1
x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
(
)
(
)
( )
1
1
1
1
lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
. B.
( )
( )
(
)
1
1
1
1
lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
+
.
C.
( )
( ) ( )
1
1
1
1
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
+
. D.
(
)
( ) ( )
1
1
1
1
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
.
Câu 35. Cho hàm s
2
() 3fx x x= −+
. Tính
(0)f
A.
0(0)f
=
. B.
3(0)
f
=
. C.
1(0)f
=
. D.
1(0)f
=
.
II. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 36 (1đim)
a) Rút ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài tây (bài tú lơ khơ) 52 lá. Tính xác suất của biến cố "Lá
bài
đưc chn có s t 2 đến 4 hoc lá đó có s chia hết cho 5".
b) Người ta thăm một số lượng người hâm mộ bóng đá tại một thành phố, nơi hai đội
bóng
đá
X
Y
cùng thi đu gii đch quc gia. Biết rng s ng ngưi hâm m đội bóng đá
X
22%
, s ng ngưi hâm m đội bóng đá
Y
39%
, trong s đó
7%
ngưi nói rng
h hâm m c hai đi bóng trên. Chn ngu nhiên mt ngưi hâm m trong s nhng ngưi
đưc hi, tính xác sut đ chn đưc ngưi hâm m đội bóng đá
X
hoc đội bóng đá
Y
.
Câu 37(1điểm) Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
21
x
e
y
x
=
+
b)
( )
2024
2 cos 2yx=
Câu 38 (1điểm)
Trong kì thi tt nghip THPT, mt hc sinh làm đ thi trc nghim môn Toán bng cách tô
đáp án đúng vào phiếu tr li trc nghim. Đ thi gm 50 câu hi, mi câu có 4 phương án tr
li, trong đó ch có mt phương án đúng; tr li đúng mi câu đưc 0,2 đim. Hc sinh đó tr
li chc chn đúng 40 câu, còn li 10 câu tr li ngu nhiên. Nhưng do hết gi nên còn hai
câu chưa đáp án vào phiếu tr li trc nghim. Tính xác sut đ hc sinh đó trên 8,8 đim
(kết qu làm tròn đến hàng phn nghìn)
----HT---
5

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ MÔN: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 4 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
(35 câu, mỗi câu đúng 0,2 điểm)
Câu 1. Một đội tình nguyện gồm 6 học sinh khối 11 và 8 học sinh khối 12. Chọn ra ngẫu nhiên 2 học
sinh trong đội. Xác suất của biến cố "hai học sinh được chọn phải có học sinh của khối 11" là 48 15 9 A. 1 B. . C. . D. . 91 91 13
Câu 2. Nếu hai biến cố A B độc lập thì P( AB) bằng
A. P( A) + P(B) − P(AB) B. P( A) + P(B) . C. P( A).P(B) . D. 1− P( A) P(B)
Câu 3. Nếu hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong và hàm số có đạo hàm tại điểm x thì phương trình 0
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (x ; y ) thuộc đồ thị là 0 0 0
A. y y = f (x ).(x x ) .
B. y + y = f '(x ).(x x ) 0 0 0 0 0 0
C. y y = f '(x ).(x x )
D. y y = f '(x ).(x + x ) 0 0 0 0 0 0
Câu 4. Lớp 10A có 20 học sinh thích chơi thể thao, trong đó có 8 học sinh giỏi bóng chuyền, 10 học sinh
giỏi bóng đá và 6 học sinh giỏi cả hai môn thể thao đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất
để chọn được học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn thể thao nói trên là A. 0,3. B. 0,6. C. 0,1. D. 0,5.
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2x 1+ 2 3 = 3 −x là 1 A. x =1. B. x = 1 − . C. x = 0 . D. x = . 3
Câu 6. Trong phép thử “Bạn thứ nhất gieo một con xúc xắc, bạn thứ hai gieo một đồng tiền”. Xét hai
biến cố A: “Đồng tiền xuất hiện mặt sấp”; B: “ Con xúc xắc xuất hiện mặt 3 chấm”.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B là hai biến cố độc lập.
B. A B là hai biến cố xung khắc.
C. AB = . ∅
D. AB = . Ω
Câu 7. Với a là số thực dương tuỳ ý, 3 a bằng 3 2 A. 6 a . B. 3 a . C. 2 a . D. 3 a .
Câu 8. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc đồng chất 6 mặt. gọi A là biến cố: “số chấm xuất
hiện là số chẵn”, B là biến cố: “ số chấm xuất hiện không chia hết cho 4”. Hãy mô tả biến cố “ AB ”. A. {2; } 6 . B. {1;2;3;5; } 6 . C. {1;2; } 3 . D. {2;4; } 6 .
Câu 9. Cho C D là hai biến cố xung khắc. Biết P(C) = 0,4 và P(D) = 0,45. Kết quả P(C∪ D) là A. 0,67 B. 0,05 C. 0,85 D. 0,18
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′( 2
− ) = 3. Giá trị của biểu thức
f (x) − f ( 2 − ) lim bằng x→ 2 − x + 2 A. f(-2) B. -6 C. 3 D. -2.
Câu 11. Hai xạ thủ bắn cung vào bia. Gọi X X lần lượt là các biến cố “Xạ thủ thứ nhất bắn trúng 1 2
bia” và “Xạ thủ thứ hai bắn trúng bia”. Hãy biểu diễn biến cố B “Có đúng một xạ thủ bắn trúng bia”.
theo hai biến cố X X . 1 2
A. B = X X B. B = X X X X C. B = X X X X D. B = X X X X 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Góc giữa hai đường
thẳng SB CD là góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
A. SC CD B. SB AB
C. SC CD D. SBSA
Câu 13. Có 2 hộp I, II; mỗi hộp đều đựng 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh giống
nhau về kích thước và khối lượng. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một viên bi. Xét các biến cố sau:
M: “Lấy được bi đỏ từ hộp I” N: “Lấy được bi đỏ từ hộp II”
P: “Lấy được bi xanh từ hộp I” Q: “Lấy được bi xanh từ hộp II”
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai biến cố M N độc lập
B. Hai biến cố NP độc lập
C. Hai biến cố MQ độc lập
D. Hai biến cố PQ không độc lập
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và đạo hàm f (′2) = 6. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) là A. B. C. D.
Câu 15. Cho hàm số y = tan x +1. Chọn mệnh đề đúng? A. 1 y ' = − . B. 1 y ' = − . C. 1 y ' = . D. 1 y ' = . 2 cos x 2 sin x 2 sin x 2 cos x
Câu 16. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với mặt phẳng (α ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với mặt phẳng (α ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α ) thì d
vuông góc mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) .
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α ) thì d
vuông góc với mặt phẳng (α ) .
Câu 17. Cho hai biến cố A và .
B Biến cố “ A hoặc B xảy ra” được gọi là
A. Biến cố hợp của A B B. Biến cố đối của . B y
C. Biến cố đối của .
A D. Biến cố giao của A và . B 3
Câu 18.
Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? x A. 3x y = . B. 1 y   =  . 3   
C. y = log x .
D. y = log x . 3 1 O 1 x 3
Câu 19. Giả sử v v(x) là hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đạo hàm của hàm số 1
y = (v = v(x) ≠ 0) là v ' A. ' ' v y = − . B. ' ' v y = . C. ' ' v y = − . D. ' v y = . 2 v 2 v v v 2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA vuông
góc với mặt đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SAB) ⊥ (SBC) B. (SAB) ⊥ ( ABC)
C. (SAC) ⊥ (SBC) D. (SAD) ⊥ (SCD)
Câu 21. Một hộp có 10 viên bi màu hồng và 14 viên bi màu vàng, các viên bi có
kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Xét các biến cố:
P : “Hai viên bi được lấy ra có màu hồng”; Q : “Hai viên bi được lấy ra có màu vàng”.
Khi đó, biến cố hợp của hai biến cố PQ là:
A. “Hai viên bi được lấy ra có cùng màu”.
B. “Hai viên bi được lấy ra chỉ có màu vàng”.
C. “Hai viên bi được lấy ra có màu khác nhau”.
D. “Hai viên bi được lấy ra chỉ có màu hồng”.
Câu 22. Cho hình chóp đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) không đi qua S, song
song với mặt đáy (ABCD) cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M,
N, P, Q. Hình ABCD.MNPQ là hình gì?
A. Hình lăng trụ B. Hình chóp
C. Hình chóp đều D. Hình chóp cụt đều
Câu 23. Một công ty may mặc có hai hệ thống máy may hoạt động độc lập.
Xác suất để hệ thống máy thứ nhất hoạt động tốt là 90%, hệ thống thứ hai
hoạt động tốt là 80% . Công ty chỉ có thể hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu
ít nhất một trong hai hệ thống máy may hoạt động tốt. Xác suất để công ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn là A. 2% . B. 80% . C. 98%. D. 72% .
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây chứng tỏ
SA ⊥ ( ABCD) ? A.  ⊥  ⊥  ⊥ SA BD B. SA AB C. SA AD D. SA AB  SA CDSA BCSA BC
Câu 25. Cho A B là hai biến cố. Khi đó
A. P(AB) = P( ). A P(B).
B. P(AB) = P( )
A + P(B).
C. P(AB) = P(B) − P( ) A .
D. P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB).
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa
đường thẳng AD và mặt phẳng (EFGH) bằng
A. 2a . B. 3a . C. a a . D. 3 . 2
Câu 27. Một hộp đựng 8 quả cầu trắng và 12 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu trong hộp. Xác suất
để lấy được 2 quả cầu cùng màu là 47 47 14 81 A. . B. . C. . D. . 190 95 95 95
Câu 28. Cho A B là hai biến cố của một phép thử. Biết P( A) = 0,32 ; P( B) = 0,35 và
P( AB) = 0,34Tính xác suất của biến cố AB . A. 0,67 . B. 0,33 . C. 0,03 . D. 0,112 .
Câu 29. Tung đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Gọi A là biến cố “Có hai lần xuất
hiện mặt sấp” và B là biến cố “Có hai lần xuất hiện mặt ngửa”. Tìm số phần tử của biến cố AB A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 3 x Câu 30. Hàm số e 1 y + = có đạo hàm là 3 x x x x A. e y′ = . B. e y′ = . C. e y′ = . D. e y′ = − . 6 9 3 3
Câu 31.
Cho hai biến cố A và B. Biết P( )
A = 0,45; P(AB) = 0,35 ; P(AB) = 0,2. Kết quả P(B) là
A. 0,75 B. 0,1 D. 1 D. 0,0315
Câu 32. Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Đồng Hới, người khảo sát chọn ngẫu nhiên
một gia đình ở Đồng Hới. Xét các biến cố sau:
M: “Gia đình đó có ti vi” N: “Gia đinh đó có máy vi tính”
Hỏi biến cố “Gia đình đó có cả ti vi và máy vi tính” là biến cố nào sau đây? A. M N B. M N
C. M N . D. MN
Câu 33. Với m là số thực dương tùy ý, log4mlog3m bằng A. log 4m . B. log 7m . C. 2log12m . D. ( 2 log 12m ) . log3m
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 f x + f x f x + f x
A. f ′(x = lim 1 f x = lim 1 ) ( ) ( 1) . B. ( 1) ( ) ( ) . x→ 1x x x xx x + x 1 1 1 f x f x f x f x
C. f ′(x = lim 1 f x = lim 1 ) ( ) ( 1) . D. ( 1) ( ) ( ) . x→ 1x x + x xx x x 1 1 1 Câu 35. Cho hàm số 2
f (x) = x x + 3 . Tính f (′0)
A. f (′0) = 0 .
B. f (′0) = 3.
C. f (′0) =1. D. f (′0) = 1 − .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 36 (1điểm)

a) Rút ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài tây (bài tú lơ khơ) 52 lá. Tính xác suất của biến cố "Lá bài
được chọn có số từ 2 đến 4 hoặc lá đó có số chia hết cho 5".
b) Người ta thăm dò một số lượng người hâm mộ bóng đá tại một thành phố, nơi có hai đội bóng
đá X Y cùng thi đấu giải vô địch quốc gia. Biết rằng số lượng người hâm mộ đội bóng đá
X là 22% , số lượng người hâm mộ đội bóng đá Y là 39%, trong số đó có 7% người nói rằng
họ hâm mộ cả hai đội bóng trên. Chọn ngẫu nhiên một người hâm mộ trong số những người
được hỏi, tính xác suất để chọn được người hâm mộ đội bóng đá X hoặc đội bóng đá Y .
Câu 37(1điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau: x a) e − 2 y = b) y = ( − x)2024 2 cos 2 2x +1 Câu 38 (1điểm)
Trong kì thi tốt nghiệp THPT, một học sinh làm đề thi trắc nghiệm môn Toán bằng cách tô
đáp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả
lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Học sinh đó trả
lời chắc chắn đúng 40 câu, còn lại 10 câu trả lời ngẫu nhiên. Nhưng do hết giờ nên còn hai
câu chưa tô đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Tính xác suất để học sinh đó trên 8,8 điểm
(kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn) ----HẾT--- 4 5