Đề học kì 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 103
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Mã đề thi: 103
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 2022
Tên môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho số phức
67zi= +
. Số phức liên hợp của
z
có điểm biểu diễn là:
A.
( )
6; 7
. B.
( )
6; 7−−
. C.
( )
6; 7
. D.
( )
6; 7
.
Câu 2: Cho m số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
(
)
12
f =
( )
39f =
. Tính
( )
3
1
dI fx x
=
.
A.
7
I
=
.
B.
18
I =
.
C.
2I =
.
D.
11I =
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 3; 2u =
,
( )
3; 1; 2v =−−
, khi đó
.uv

bằng :
A.
2
.
B.
4
.
C.
10
.
D.
3
.
Câu 4: Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
yx=
, trục hoành
Ox
, c đường thẳng
1x =
,
2x =
:
A.
8
S =
.
B.
8
3
S =
.
C.
7S =
.
D.
7
3
S =
.
Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức
( )( )
23 32z ii=−+
.
A.
12 5zi= +
.
B.
12 5zi=
.
C.
12 5zi=−+
.
D.
12 5zi=−−
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
cos3fx x=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1
d sin3
3
fx x x C=−+
.
B.
( )
d 3sin3fx x x C= +
.
C.
(
)
d 3sin3fx x x C
=−+
.
D.
( )
1
d sin3
3
fx x x C= +
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
{ }
\ 0; 1
thỏa mãn điều kiện
( )
1 2ln 2f =
( ) ( ) ( )
2
1.xx f x f x x x
+ +=+
. Giá trị
(
)
2 ln 3
f ab= +
, với
,
ab
. Tính
22
ab+
.
A.
5
2
. B.
25
4
. C.
13
4
. D.
9
2
.
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 0; 1I
tâm của mặt cầu
( )
S
đường
thẳng
11
:
221
xy z
d
−+
= =
, đường thẳng
d
cắt mặt cầu
( )
S
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
6AB =
. Mặt cầu
( )
S
có bán kính
R
bằng:
A.
10
.
B.
22
.
C.
2
.
D.
10
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z + ++ =
có tâm và bán kính lần lượt là:
A.
( )
1; 2; 3I −−
;
2R
=
.
B.
( )
1; 2; 3I
;
4R =
.
C.
( )
1; 2; 3I
;
2R =
.
D.
( )
1; 2; 3I −−
;
4R =
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 103
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho
1
: 22
3
xt
dy t
zt
= +
=
= +
( )
t
. Điểm nào sau đây không thuộc đường
thẳng
d
?
A.
( )
1; 2; 3N
. B.
( )
1; 2; 3P
. C.
( )
0; 4; 2M
. D.
( )
2;0; 4Q
.
Câu 11: Tính tích phân
2
0
cos d
I x xx
π
=
.
A.
1
2
π
.
B.
1
2
π
+
.
C.
2
π
.
D.
1
.
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sinfx x x= +
là:
A.
3
cosx xC++
.
B.
3
3 sinx xC−+
.
C.
3
cosx xC−+
.
D.
3
sinx xC++
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1; 2; 3
A
( )
3;2;1B −−
. Tọa độ trung điểm đoạn
thẳng
AB
là điểm:
A.
( )
4; 0; 4I
. B.
( )
2; 0; 2I
. C.
( )
1; 0; 2I
. D.
(
)
1; 2; 1
I
.
Câu 14: Biết
1
z
,
2
54= zi
3
z
ba nghiệm của phương trình
32
0+ + +=z bz cz d
( )
,, bcd
,
trong đó
3
z
là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức
12 3
32=++wz z z
bằng:
A.
0
.
B.
12
.
C.
4
.
D.
8
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
phương trình:
2 22
2 4 4 70xyz x yz+ + + −=
.
Xác định tọa độ tâm
I
bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
:
A.
( )
1; 2; 2I −−
;
3R =
. B.
( )
1; 2; 2I −−
;
4R =
. C.
( )
1; 2; 2I
;
4R
=
.
D.
( )
1; 2; 2I
;
2
R =
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
()S
tâm
( )
2; 1; 1I
tiếp xúc với
()mp P
phương
trình:
2 2 30x yz
−+=
Bán kính của mặt cầu
()S
là:
A.
2R =
.
B.
4
3
R =
. C.
2
9
R =
. D.
2
3
R =
.
Câu 17: Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
+
, bằng cách đặt
1ux= +
ta được nguyên hàm nào?
A.
( )
2
2 4duu
. B.
(
)
2
2 4duu u
. C.
( )
2
3d
uu
. D.
( )
2
4duu
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
12
132
xy z+−
= =
, vectơ nào dưới
đây là vtcp của đường thẳng
d
?
A.
( )
1; 3; 2u =−−
. B.
( )
1; 3; 2u
=
. C.
( )
1;3;2u = −−
. D.
( )
1; 3; 2u =−−
.
Câu 19: Biết
( )
( )
e
1
ln 3
d ln , ,
ln 2 2
x
I x a b ab Q
xx
= =+∈
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
21ab+=
.
B.
20ab+=
.
C.
22
4ab+=
.
D.
1ab−=
.
Câu 20: Biết
1
34
a bi
i
= +
+
,
( )
,ab
. Tính
ab
.
A.
12
25
.
B.
12
625
.
C.
12
625
.
D.
12
25
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 103
Câu 21: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn:
24
zi
+−=
đường tròn có tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là:
A.
( )
2; 1I
;
(
)
2; 1
I
.
B.
( )
2; 1I
;
4R =
.
C.
( )
2; 1I −−
;
4R =
.
D.
( )
2; 1I −−
;
2R =
.
Câu 22: Cho số phức
z
thỏa mãn
33 2zi−+ =
. Giá trị lớn nhất của
zi
là:
A.
9
.
B.
6
.
C.
8
.
D.
7
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;2A
,
( )
3; 2; 0B
. Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đọan
.AB
A.
20x yz −=
B.
2 30x yz +−=
C.
2 10x yz
−=
D.
220xyz−=
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
:0
5
xt
dy
zt
= +
=
=−+
0
: 42
53
x
dy t
zt
=
′′
=
= +
. Đường vuông
góc chung của 2 đường thẳng đó có phương trình là:
A.
42
2 32
x yz
−−
= =
−−
. B.
42
21 2
x yz+−
= =
.
C.
42
13 1
x yz−+
= =
. D.
42
23 2
x yz−+
= =
.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 3B
,
( )
4; 7; 5C
. Tọa độ
chân đường phân giác trong góc
B
của tam giác
ABC
là:
A.
( )
2;11;1
.
B.
2 11 1
;;
333



. C.
11
; 2;1
3



. D.
2 11
; ;1
33



.
Câu 26: Cho
( )
H
là nh phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4= yx
đường thẳng
2= yx
(như
hình vẽ bên). Biết diện tích của hình
( )
H
π
= +Sa b
, với
a
,
b
là các số hữu tỉ. Tính
22
2
= +P ab
.
A.
9=P
.
B.
6=P
.
C.
16=P
.
D.
10=S
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
(
)
:2 5 1 0x yz
α
+=
1
vectơ pháp tuyến là:
A.
( )
4;10; 2b =
. B.
( )
2; 5; 1a =−−
. C.
(
)
2; 5;1m
=

. D.
(
)
2; 5; 1n =
.
Câu 28: Xác định phần thực của số phức
18 12zi=
.
A.
12
.
B.
18
.
C.
12i
.
D.
12
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng qua
(
)
1; 2; 1A
một vectơ pháp tuyến
( )
2; 0; 0n
phương trình là:
A.
2 10x −=
.
B.
10yz+−=
.
C.
10x −=
.
D.
0yz+=
.
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức
23zi=
có điểm biểu diễn là:
A.
( )
2; 3A −−
.
B.
( )
2; 3A −−
.
C.
(
)
2;3A
.
D.
( )
2; 3A
.
Câu 31: Số phức liên hợp của số phức
12zi=
là:
A.
12i−+
B.
2 i
C.
12i+
D.
12i−−
Trang 4/5 - Mã đề thi 103
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
3; 2;1a
=
điểm
( )
4; 6; 3A
. Tìm tọa độ điểm
B
thỏa mãn
AB a=

.
A.
(
)
1; 8; 2
.
B.
(
)
7; 4; 4
.
C.
( )
7; 4; 4−−
.
D.
( )
1; 8; 2−−
.
Câu 33:
Kí hiệu
( )
H
nh phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2–
y xx
=
0y =
. Tính thể tích vật
thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng
( )
H
khi nó quay quanh trục
Ox
.
A.
18
15
π
. B.
16
15
π
. C.
19
15
π
. D.
17
15
π
.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 4
A
−−
( )
1; 1; 2B
. Phương trình
mặt cầu
(
)
S
nhận
AB
làm đường kính là:
A.
( ) ( )
22
2
1 1 14x yz+ +++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 1 14x yz ++− =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 56x yz+ + ++ =
. D.
( )
(
) (
)
2 22
4 2 6 14
xyz
++ +− =
.
Câu 35: Gọi
1
z
,
2
z
các nghim phc của phương trình
2
2 50zz +=
. Giá tr của biểu thức
12
44
zz+
bằng:
A.
7
B.
14
C.
14
D.
7
Câu 36: Cho số phức
z
thoả mãn đồng thời hai điều kiện
34 5zi−− =
biểu thức
22
2M z zi=+ −−
đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức
2zi−−
bằng:
A.
25
.
B.
9
.
C.
5
.
D.
5
.
Câu 37: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
tan
yx=
, trục hoành và các đường thẳng
0
x =
,
π
4
x =
quanh trục hoành là:
A.
π
4
V =
.
B.
π ln 2
2
V =
.
C.
2
π
4
V =
.
D.
π
4
V =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biểu diễn của các vectơ đơn vị là
23a ik j 

. Tọa độ
của vectơ
a
là:
A.
( )
2; 3;1
. B.
( )
2; 1; 3
. C.
( )
1; 3; 2
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 39: Kết quả của
d
x
I xe x=
là:
A.
xx
I e xe C=++
.
B.
2
2
xx
x
I eeC= ++
.
C.
xx
IxeeC= −+
.
D.
2
2
x
x
I eC= +
.
Câu 40: Cho hai số phức
1
12zi=
,
2
2zi=−+
. Tìm số phức
12
z zz=
.
A.
45zi=
.
B.
5zi=
.
C.
5zi
=
.
D.
45
zi=−+
.
Câu 41: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, mặt phẳng
( )
P
chứa đường thẳng
11
:
213
x yz
d
−+
= =
vuông góc với mặt phẳng
( )
:2 0Q xyz+−=
có phương trình là:
A.
2 10xy −=
.
B.
20x yz +=
.
C.
20x yz+ +=
.
D.
2 10xy+ −=
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 1M
đường thẳng
11
:
2 12
xyz−+
∆==
. Tìm tọa độ
điểm
K
là hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên đường thẳng
.
A.
17 13 8
;;
6 66
K



. B.
17 13 2
;;
12 12 5
K



. C.
17 13 8
;;
3 33
K



. D.
17 13 8
;;
9 99
K



.
Trang 5/5 - Mã đề thi 103
Câu 43: Một vật chuyển động phương trình
( )
3
31vt t t=−+
( )
m/s
. Quãng đường vật đi được kể t
khi bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng
24
2
m/s
là:
A.
20 m
.
B.
39
m
4
.
C.
19 m
.
D.
15
m
4
.
Câu 44: Tìm phần ảo của số phức
z
, biết
( )
13iz i+=
.
A.
1
B.
1
C.
2
D.
2
Câu 45: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức
23i
23i+
làm nghiệm?
A.
2
4 30zz
+ +=
B.
2
4 13 0zz
++=
C.
2
4 30zz
+=
D.
2
4 13 0zz
+=
Câu 46: Tính môđun của số phức
34zi
= +
.
A.
3
. B.
7
. C.
5
.
D.
7
.
Câu 47: Tất cả nguyên hàm của hàm số
( )
1
23
fx
x
=
+
là:
A.
1
ln 2 3
ln 2
xC++
.
B.
ln 2 3
xC++
.
C.
( )
1
ln 2 3
2
xC++
. D.
1
ln 2 3
2
xC++
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
(
)
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 0A
vuông góc với đường thẳng
11
:
21 1
x yz
d
+−
= =
có phương trình là :
A.
2 40x yz+ −+=
.
B.
2 40
xyz+−−=
.
C.
2 40xyz++−=
.
D.
2 40xyz−−+=
.
Câu 49: Tích phân
2
1
1
2d
Ix
x

= +


bằng:
A.
ln 2 1I =
.
B.
ln 2 3I = +
.
C.
ln 2 1I
= +
.
D.
ln 2 2I = +
.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1; 2; 0M
mặt phẳng
( )
:2 3 5 0xz
α
−=
. Viết
phương trình đường thẳng qua
M
và vuông góc với mặt phẳng
( )
α
?
A.
2
32
5
xt
yt
z
=
=−+
=
B.
12
23
5
xt
yt
zt
=−+
=
=
C.
12
2
3
xt
y
zt
=−−
=
=
D.
12
2
3
xt
y
zt
= +
=
=
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan
101 1 D 102 1 D 103 1 A 104 1 A 105 1 B 106 1 D
101 2 B 102 2 D 103 2 A 104 2 B 105 2 C 106 2 C
101 3 B 102 3 B 103 3 B 104 3 B 105 3 A 106 3 B
101 4 B 102 4 D 103 4 D 104 4 D 105 4 A 106 4 A
101 5 D 102 5 D 103 5 A 104 5 C 105 5 D 106 5 A
101 6 A 102 6 B 103 6 D 104 6 A 105 6 D 106 6 C
101 7 B 102 7 A 103 7 D 104 7 C 105 7 D 106 7 D
101 8 C 102 8 B 103 8 D 104 8 D 105 8 B 106 8 B
101 9 B 102 9 C 103 9 C 104 9 A 105 9 B 106 9 B
101 10 C 102 10 B 103 10 B 104 10 A 105 10 B 106 10 D
101 11 C 102 11 D 103 11 A 104 11 A 105 11 A 106 11 B
101 12 C 102 12 A 103 12 C 104 12 B 105 12 C 106 12 D
101 13 A 102 13 B 103 13 B 104 13 D 105 13 B 106 13 D
101 14 D 102 14 D 103 14 C 104 14 C 105 14 D 106 14 A
101 15 D 102 15 C 103 15 C 104 15 B 105 15 C 106 15 B
101 16 B 102 16 D 103 16 A 104 16 C 105 16 B 106 16 C
101 17 C 102 17 C 103 17 A 104 17 B 105 17 A 106 17 B
101 18 C 102 18 A 103 18 A 104 18 C 105 18 D 106 18 D
101 19 D 102 19 C 103 19 B 104 19 D 105 19 C 106 19 C
101 20 C 102 20 B 103 20 B 104 20 B 105 20 A 106 20 B
101 21 A 102 21 D 103 21 C 104 21 C 105 21 C 106 21 C
101 22 A 102 22 A 103 22 D 104 22 A 105 22 D 106 22 C
101 23 B 102 23 C 103 23 C 104 23 C 105 23 D 106 23 D
101 24 C 102 24 C 103 24 D 104 24 D 105 24 C 106 24 B
101 25 C 102 25 C 103 25 D 104 25 C 105 25 B 106 25 B
101 26 C 102 26 B 103 26 B 104 26 D 105 26 D 106 26 C
101 27 C 102 27 A 103 27 A 104 27 D 105 27 D 106 27 C
101 28 A 102 28 B 103 28 B 104 28 B 105 28 C 106 28 B
101 29 B 102 29 A 103 29 C 104 29 D 105 29 D 106 29 C
101 30 A 102 30 C 103 30 D 104 30 D 105 30 A 106 30 A
101 31 D 102 31 D 103 31 C 104 31 A 105 31 B 106 31 B
101 32 A 102 32 B 103 32 A 104 32 B 105 32 B 106 32 D
101 33 B 102 33 C 103 33 B 104 33 D 105 33 D 106 33 D
101 34 A 102 34 C 103 34 A 104 34 D 105 34 B 106 34 A
101 35 A 102 35 A 103 35 B 104 35 B 105 35 A 106 35 B
101 36 A 102 36 B 103 36 C 104 36 B 105 36 A 106 36 A
101 37 D 102 37 A 103 37 B 104 37 A 105 37 B 106 37 A
101 38 D 102 38 C 103 38 A 104 38 B 105 38 C 106 38 A
101 39 C 102 39 A 103 39 C 104 39 C 105 39 A 106 39 B
101 40 D 102 40 D 103 40 C 104 40 A 105 40 B 106 40 B
101 41 A 102 41 C 103 41 A 104 41 A 105 41 A 106 41 C
101 42 B 102 42 A 103 42 D 104 42 B 105 42 C 106 42 D
101 43 D 102 43 D 103 43 B 104 43 C 105 43 C 106 43 A
101 44 D 102 44 A 103 44 C 104 44 B 105 44 A 106 44 A
101 45 C 102 45 A 103 45 D 104 45 C 105 45 A 106 45 D
101 46 A 102 46 A 103 46 C 104 46 A 105 46 B 106 46 A
101 47 B 102 47 C 103 47 D 104 47 D 105 47 C 106 47 A
101 48 B 102 48 B 103 48 B 104 48 C 105 48 A 106 48 D
101 49 B 102 49 D 103 49 D 104 49 A 105 49 D 106 49 A
101 50 C 102 50 A 103 50 C 104 50 A 105 50 C 106 50 C
| 1/6

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 – 2022
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Tên môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 103
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; 7 − ) . B. ( 6; − 7 − ) . C. (6;7) . D. ( 6; − 7) .
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 thỏa mãn f ( )
1 = 2 và f (3) = 9 . Tính 3 I = f ′ ∫ (x)dx. 1 A. I = 7 . B. I =18. C. I = 2 . D. I =11.
Câu 3: Trong không gian  
Oxyz , cho u = ( 1; − 3;2) , v = ( 3 − ; 1;
− 2) , khi đó u.v bằng : A. 2 . B. 4 . C. 10. D. 3.
Câu 4: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x , trục hoành Ox , các đường thẳng
x =1, x = 2 là: A. S = 8. B. 8 S = . C. S = 7 . D. 7 S = . 3 3
Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 −3i)(3+ 2i) .
A. z =12 + 5i .
B. z =12 − 5i . C. z = 12 − + 5i . D. z = 12 − − 5i .
Câu 6: Cho hàm số f (x) = cos3x. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f ∫ (x) 1
dx = − sin3x + C . B. f
∫ (x)dx = 3sin3x +C . 3 C. f ∫ (x)dx = 3 − sin3x + C . D. f ∫ (x) 1
dx = sin3x + C . 3
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{0; − }
1 thỏa mãn điều kiện f ( ) 1 = 2 − ln 2 và
x(x + ) f ′(x) + f (x) 2 1 .
= x + x . Giá trị f (2) = a + bln 3 , với a,b∈ . Tính 2 2 a + b . A. 5 . B. 25 . C. 13 . D. 9 . 2 4 4 2
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm I (1;0;− )
1 là tâm của mặt cầu (S ) và đường thẳng x 1 y 1 : z d − + = =
, đường thẳng d cắt mặt cầu (S ) tại hai điểm A , B sao cho AB = 6. Mặt cầu 2 2 1 −
(S) có bán kính R bằng: A. 10. B. 2 2 . C. 2 . D. 10 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2
3 = 4 có tâm và bán kính lần lượt là: A. I ( 1; − 2
− ;3); R = 2 . B. I (1;2; 3 − ) ; R = 4 . C. I (1;2; 3 − ) ; R = 2 . D. I ( 1; − 2 − ;3); R = 4 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 103 x = 1+ t
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho d : y = 2 − 2t (t ∈). Điểm nào sau đây không thuộc đường z = 3+  t thẳng d ? A. N (1;2;3).
B. P(1;–2;3) . C. M (0;4;2). D. Q(2;0;4) . π 2
Câu 11: Tính tích phân I = xcos xdx ∫ . 0 π π π A. −1. B. +1. C. . D. 1. 2 2 2
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x là: A. 3
x + cos x + C . B. 3
3x − sin x + C . C. 3
x − cos x + C . D. 3
x + sin x + C .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(3; 2 − ;− )
1 . Tọa độ trung điểm đoạn
thẳng AB là điểm: A. I (4;0; 4 − ) . B. I (2;0; 2 − ) . C. I (1;0; 2 − ) . D. I (1; 2 − ; ) 1 .
Câu 14: Biết z , z = 5 − 4i z là ba nghiệm của phương trình 3 2
z + bz + cz + d = 0 ( ,
b c, d ∈) , 1 2 3
trong đó z là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w = z + 3z + 2z bằng: 3 1 2 3 A. 0 . B. 12 − . C. 4 − . D. 8 − .
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) có phương trình: 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y + 4z − 7 = 0 .
Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu(S ) : A. I ( 1; − 2 − ;2) ; R = 3. B. I ( 1; − 2 − ;2) ; R = 4 . C. I (1;2; 2 − ) ; R = 4 . D. I (1;2; 2 − ) ; R = 2 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1;− )
1 và tiếp xúc với mp(P) có phương
trình: 2x − 2y z + 3 = 0 Bán kính của mặt cầu (S) là: A. R = 2 . B. 4 R = . C. 2 R = . D. 2 R = . 3 9 3 Câu 17:
Khi tính nguyên hàm x 3 dx
, bằng cách đặt u = x +1 ta được nguyên hàm nào? x +1 A. ∫ ( 2 2 u − 4)du . B. u ∫ ( 2 2 u − 4)du .
C. ∫( 2u − 3)du .
D. ∫( 2u − 4)du .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ + −
Oxyz , cho đường thẳng d : x 1 y 2 z = = , vectơ nào dưới 1 3 2 −
đây là vtcp của đường thẳng d ? A. u = ( 1; − 3 − ;2) .
B. u = (1;3;2) . C. u = (1; 3 − ; 2 − ) . D. u = ( 1; − 3; 2 − ) . e Câu 19: Biết ln x 3 I =
dx = a ln + b, a,bQ
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x ln x + 2 2 1 ( ) ( )
A. 2a + b =1.
B. a + 2b = 0 . C. 2 2 a + b = 4 .
D. a b =1.
Câu 20: Biết 1 = a + bi , (a,b∈) . Tính ab . 3+ 4i A. 12 − . B. 12 − . C. 12 . D. 12 . 25 625 625 25
Trang 2/5 - Mã đề thi 103
Câu 21: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z + 2 − i = 4 là đường tròn có tâm I
và bán kính R lần lượt là: A. I (2;− ) 1 ; I (2;− ) 1 . B. I (2;− ) 1 ; R = 4 . C. I ( 2; − − ) 1 ; R = 4 . D. I ( 2; − − ) 1 ; R = 2 .
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn z − 3+ 3i = 2 . Giá trị lớn nhất của z i là: A. 9. B. 6 . C. 8 . D. 7 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;2) , B(3; 2
− ;0) . Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đọan A . B
A. x − 2y z = 0
B. x − 2y + z − 3 = 0
C. x − 2y z −1 = 0
D. x − 2y − 2z = 0 x = 1+ tx = 0
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   y = 0
d′: y = 4 − 2t′ . Đường vuông z = 5 − +   t z = 5 +  3t
góc chung của 2 đường thẳng đó có phương trình là: A. x − 4 y z − 2 + − − + − + = = .
B. x 4 y z 2 = = .
C. x 4 y z 2 = = .
D. x 4 y z 2 = = . 2 3 − 2 − 2 − 1 2 1 − 3 1 2 − 3 2
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;− )
1 , B(2;−1;3) , C ( 4; − 7;5). Tọa độ
chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là: A. ( 2 − ;11 ) ;1 . B.  2 11 1 ; ;       . C. 11;−  2;1 . D. 2 11 −  ; ;1 . 3 3 3       3   3 3 
Câu 26: Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 4 − x và đường thẳng y = 2 − x (như
hình vẽ bên). Biết diện tích của hình (H ) là S = π
a + b , với a , b là các số hữu tỉ. Tính 2 2
P = 2a + b . A. P = 9. B. P = 6 . C. P =16. D. S =10 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) : 2x − 5y z +1 = 0 có 1 vectơ pháp tuyến là:     A. b = ( 4; − 10;2). B. a = ( 2 − ;5;− ) 1 . C. m = (2;5; ) 1 .
D. n = (2;5;− ) 1 .
Câu 28: Xác định phần thực của số phức z =18 −12i . A. 12. B. 18. C. 12 − i . D. 12 − . 
Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua A(1;2;− )
1 có một vectơ pháp tuyến n(2;0;0) có phương trình là:
A. 2x −1 = 0 .
B. y + z −1 = 0. C. x −1 = 0 .
D. y + z = 0 .
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức z = 2 −3i có điểm biểu diễn là: A. A( 2; − 3 − ) . B. A( 2; − 3 − ) . C. A(2;3) . D. A(2; 3 − ) .
Câu 31: Số phức liên hợp của số phức z =1− 2i là: A. 1 − + 2i B. 2 − i C. 1+ 2i D. 1 − − 2i
Trang 3/5 - Mã đề thi 103 
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho a = ( 3 − ;2; ) 1 và điểm A(4;6; 3
− ) . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn   AB = a . A. (1;8; 2 − ) . B. (7;4; 4 − ) . C. ( 7 − ; 4; − 4) . D. ( 1; − 8 − ;2) .
Câu 33: Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2x x y = 0 . Tính thể tích vật
thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H ) khi nó quay quanh trục Ox . π π π π A. 18 . B. 16 . C. 19 . D. 17 . 15 15 15 15
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 3 − ;1; 4 − ) và B(1; 1; − 2). Phương trình
mặt cầu (S ) nhận AB làm đường kính là: A. (x + )2 2 1 + y + (z + )2 1 =14 . B. (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1 =14 . C. (x + )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 56 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 4 2 6 =14 .
Câu 35: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 4 4 z + z 1 2 1 2 bằng: A. 7 − B. 14 − C. 14 D. 7
Câu 36: Cho số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện z − 3− 4i = 5 và biểu thức 2 2
M = z + 2 − z i đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z − 2 − i bằng: A. 25 . B. 9. C. 5. D. 5 .
Câu 37: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số π
y = tan x , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = quanh trục hoành là: 4 πln 2 2 π A. π π V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 4 4     
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a  2i k 3 j . Tọa độ  của vectơ a là: A. (2;−3; ) 1 . B. (2;1;−3) . C. (1;−3;2) . D. (1;2;−3) .
Câu 39: Kết quả của x I = xe dx ∫ là: 2 x 2 x A. x x
I = e + xe + C . B. x x I =
e + e + C . C. x x
I = xe e + C . D. x I = e + C . 2 2
Câu 40: Cho hai số phức z =1− 2i , z = 2
− + i . Tìm số phức z = z z . 1 2 1 2
A. z = 4 − 5i . B. z = 5 − i .
C. z = 5i . D. z = 4 − + 5i .
Câu 41: Trong không gian với hệ trục − +
Oxyz , mặt phẳng (P) chứa đường thẳng x 1 y z 1 d : = = và 2 1 3
vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2x + y z = 0 có phương trình là:
A. x − 2y −1 = 0 .
B. x − 2y + z = 0 .
C. x + 2y + z = 0 .
D. x + 2y −1 = 0 .
Câu 42: Trong không gian − +
Oxyz , cho điểm M (2;−1; ) 1 và đường thẳng x 1 y 1 ∆ : z = = . Tìm tọa độ 2 1 − 2
điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ∆ . A. 17 13 8 K  ; ;  −     . B. 17 13 2 K  ;−  ; . C. 17 13 8 K  ;−  ; . D. 17 13 8 K  ;−  ; . 6 6 6       12 12 5   3 3 3   9 9 9 
Trang 4/5 - Mã đề thi 103
Câu 43: Một vật chuyển động có phương trình v(t) 3
= t − 3t +1 (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ
khi bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng 24 2 m/s là: A. 20 m . B. 39 m . C. 19 m . D. 15 m . 4 4
Câu 44: Tìm phần ảo của số phức z , biết (1+ i) z = 3−i . A. 1 − B. 1 C. 2 − D. 2
Câu 45: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 − 3i và 2 + 3i làm nghiệm? A. 2 z + 4z + 3 = 0 B. 2 z + 4z +13 = 0 C. 2
z − 4z + 3 = 0 D. 2
z − 4z +13 = 0
Câu 46: Tính môđun của số phức z = 3+ 4i . A. 3. B. 7 . C. 5. D. 7 .
Câu 47: Tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là: 2x + 3
A. 1 ln 2x + 3 + C .
B. ln 2x + 3 + C .
C. 1 ln (2x + 3) + C .
D. 1 ln 2x + 3 + C . ln 2 2 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng x +1 y z −1 d : = = có phương trình là : 2 1 1 −
A. x + 2y z + 4 = 0 .
B. 2x + y z − 4 = 0.
C. 2x + y + z − 4 = 0 .
D. 2x y z + 4 = 0. 2 Câu 49: Tích phân  1 I 2 = + ∫ dx bằng:  x 1 
A. I = ln 2 −1.
B. I = ln 2 + 3. C. I = ln 2 +1.
D. I = ln 2 + 2 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M ( 1;
− 2;0) và mặt phẳng (α ) : 2x − 3z − 5 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng (α ) ? x = 2 − tx = 1 − + 2tx = 1 − − 2tx =1+ 2t A.     y = 3 − + 2t
B. y = 2 −3t C. y = 2 D. y = 2 − z = 5 −     z = 5 −  t z =  3t z = 3 −  t
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 103 made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan 101 1 D 102 1 D 103 1 A 104 1 A 105 1 B 106 1 D 101 2 B 102 2 D 103 2 A 104 2 B 105 2 C 106 2 C 101 3 B 102 3 B 103 3 B 104 3 B 105 3 A 106 3 B 101 4 B 102 4 D 103 4 D 104 4 D 105 4 A 106 4 A 101 5 D 102 5 D 103 5 A 104 5 C 105 5 D 106 5 A 101 6 A 102 6 B 103 6 D 104 6 A 105 6 D 106 6 C 101 7 B 102 7 A 103 7 D 104 7 C 105 7 D 106 7 D 101 8 C 102 8 B 103 8 D 104 8 D 105 8 B 106 8 B 101 9 B 102 9 C 103 9 C 104 9 A 105 9 B 106 9 B 101 10 C 102 10 B 103 10 B 104 10 A 105 10 B 106 10 D 101 11 C 102 11 D 103 11 A 104 11 A 105 11 A 106 11 B 101 12 C 102 12 A 103 12 C 104 12 B 105 12 C 106 12 D 101 13 A 102 13 B 103 13 B 104 13 D 105 13 B 106 13 D 101 14 D 102 14 D 103 14 C 104 14 C 105 14 D 106 14 A 101 15 D 102 15 C 103 15 C 104 15 B 105 15 C 106 15 B 101 16 B 102 16 D 103 16 A 104 16 C 105 16 B 106 16 C 101 17 C 102 17 C 103 17 A 104 17 B 105 17 A 106 17 B 101 18 C 102 18 A 103 18 A 104 18 C 105 18 D 106 18 D 101 19 D 102 19 C 103 19 B 104 19 D 105 19 C 106 19 C 101 20 C 102 20 B 103 20 B 104 20 B 105 20 A 106 20 B 101 21 A 102 21 D 103 21 C 104 21 C 105 21 C 106 21 C 101 22 A 102 22 A 103 22 D 104 22 A 105 22 D 106 22 C 101 23 B 102 23 C 103 23 C 104 23 C 105 23 D 106 23 D 101 24 C 102 24 C 103 24 D 104 24 D 105 24 C 106 24 B 101 25 C 102 25 C 103 25 D 104 25 C 105 25 B 106 25 B 101 26 C 102 26 B 103 26 B 104 26 D 105 26 D 106 26 C 101 27 C 102 27 A 103 27 A 104 27 D 105 27 D 106 27 C 101 28 A 102 28 B 103 28 B 104 28 B 105 28 C 106 28 B 101 29 B 102 29 A 103 29 C 104 29 D 105 29 D 106 29 C 101 30 A 102 30 C 103 30 D 104 30 D 105 30 A 106 30 A 101 31 D 102 31 D 103 31 C 104 31 A 105 31 B 106 31 B 101 32 A 102 32 B 103 32 A 104 32 B 105 32 B 106 32 D 101 33 B 102 33 C 103 33 B 104 33 D 105 33 D 106 33 D 101 34 A 102 34 C 103 34 A 104 34 D 105 34 B 106 34 A 101 35 A 102 35 A 103 35 B 104 35 B 105 35 A 106 35 B 101 36 A 102 36 B 103 36 C 104 36 B 105 36 A 106 36 A 101 37 D 102 37 A 103 37 B 104 37 A 105 37 B 106 37 A 101 38 D 102 38 C 103 38 A 104 38 B 105 38 C 106 38 A 101 39 C 102 39 A 103 39 C 104 39 C 105 39 A 106 39 B 101 40 D 102 40 D 103 40 C 104 40 A 105 40 B 106 40 B 101 41 A 102 41 C 103 41 A 104 41 A 105 41 A 106 41 C 101 42 B 102 42 A 103 42 D 104 42 B 105 42 C 106 42 D 101 43 D 102 43 D 103 43 B 104 43 C 105 43 C 106 43 A 101 44 D 102 44 A 103 44 C 104 44 B 105 44 A 106 44 A 101 45 C 102 45 A 103 45 D 104 45 C 105 45 A 106 45 D 101 46 A 102 46 A 103 46 C 104 46 A 105 46 B 106 46 A 101 47 B 102 47 C 103 47 D 104 47 D 105 47 C 106 47 A 101 48 B 102 48 B 103 48 B 104 48 C 105 48 A 106 48 D 101 49 B 102 49 D 103 49 D 104 49 A 105 49 D 106 49 A 101 50 C 102 50 A 103 50 C 104 50 A 105 50 C 106 50 C
Document Outline

  • de_kt_cuoi_ki_ii_toan_12_nam_hoc_2021_-_2022_125202221
  • da_de_kt_cuoi_ki_ii_toan_12_nam_hoc_2021_-_2022_125202221