Đề học kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

001-Trang 1/4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Tính
( )( )
2
12
dx
xx++
, ta có kết quả là:
A. 2
ln 2xC++
B. 2
ln 1 ln 2x xC++ + +
C. 2
ln 1xC++
D.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
( ) sin 2
fx x=
A.
cos 2
xC+
. B.
1
cos 2
2
xC+
C.
cos 2xC−+
. D.
1
cos 2
2
xC
−+
.
Câu 3: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
( ) : 2 4 10 6 0Sx y z x y z
+ + + + + −=
. Tọa độ tâm
I
bán kính
R
của
( )
S
A.
(1;2;5), 36.IR=
B.
( 1; 2; 5), 36.IR−− =
C.
(1; 2; 5), 6.IR=
D.
(1;2;5), 6.IR−− =
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
điểm
(2;1; 3)M
và có vectơ chỉ phương
(1; 1; 2 )u =
?
A.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
=
=−−
. C.
12
1
23
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. D.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
=
=−+
.
Câu 5: Mặt phẳng (P): 3x -5y +8z -12 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
A.
( )
1; 3; 2n =
B.
( )
3; 3;8n =
C.
( )
3; 5;8n =
D.
( )
3; 5;8n =
Câu 6: Góc giữa hai véc
a
= (–2; –1; 2) và
b
= (0; 1; –1) là
A. 60° B. 135° C. 90° D. 45°
Câu 7: Trong không gian
,
Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
( ): 2 1 0Pxy z
+ +=
?
A.
( )
2
1; 2; 1 .M
B.
( )
4
1; 2; 0 .M
C.
( )
3
1; 3; 0 .M
D.
( )
1
1; 2; 0 .M
Câu 8: Trong không gian
,
Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
32
: 13
1
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
?
A.
( )
3
1; 3; 1 .M
B.
( )
1
3; 1; 1 .M
C.
( )
2
2; 3;1 .
M
D.
( )
4
3; 1; 1 .M −−
Câu 9: Giá trị của
1
0
ed
x
x
bằng bao nhiêu ?
Mã đề 001
001-Trang 2/4
A.
1e
.
e
B.
1
e
. C.
e1
. D.
e1
e
.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
23zi=
A.
( 3; 2).Q −−
B.
(2; 3).M
C.
(2; 3).P
D.
( 3; 2).N
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
: 23
1
xt
dy t
zt
=
= +
=−+
A.
B.
(
)
3
1; 2; 1 .u
=
C.
(
)
1
1; 3; 1 .
u =
D.
( )
2
1; 3; 1 .u
=
Câu 12: Biết
( )
cosFx x=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Giá trị của
( )
3
0
2 f x dx
π
bng
A.
1
.
B. 3 .
C.
3
. D. 1 .
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( 2; 3; 2)A
( 2; 1; 0 )B
. Mặt phẳng trung trực của
AB
có phương trình là
A.
4 2 2 3 0.xyz +=
B.
2 3 0.xyz−+=
C.
2 3 0.xyz++−=
D.
4 2 2 6 0.xyz + −=
Câu 14: Kí hiệu
12
, z
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0zz+=
. Tính
12
..zz
A.
12
. 2 10.zz=
B.
12
. 10.zz =
C.
12
. 2.zz =
D.
12
. 8.zz =
Câu 15: Môđun của số phức
34zi=
bằng
A.
3.
B.
25.
C.
5.
D.
4.
Câu 16: Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình
2
10z +=
?
A.
1.zi= +
B.
.zi=
C.
1.z =
D.
1.zi=
Câu 17: Cho m số
()
fx
liên tục và không âm trên đoạn
[ ]
;.ab
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hàm số
()y fx=
, trục
Ox
2
đường thẳng
,x ax b= =
được tính theo công thức nào
dưới đây ?
A.
( )
2
d.
b
a
S fx x
π
=


B.
( )
d.
b
a
S fx x=
C.
(
)
d.
b
a
S fx x
=
D.
( )
d.
b
a
S fx x
π
=
Câu 18: Cho các số phức z thỏa mãn
1 12
z iz i+ = −+
. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z
trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A.
B.
4 6 3 0.xy+ +=
C.
D.
4 6 3 0.xy +=
Câu 19: Cho hình thang cong
(
)
H
giới hạn bởi các đường
, 0, 1, 1
x
y ey x x= = =−=
. Th tích của
vật thể tròn xoay được tạo thành khi cho hình
( )
H
quay quanh trục hoành được tính theo công thc
nào dưới đây ?
A.
1
1
ed.
x
Vx
=
B.
1
2
1
ed
x
Vx
=
. C.
1
1
ed
x
Vx
π
=
. D.
1
2
1
ed
x
Vx
π
=
.
Câu 20: Cho số phức
2 5.zi= +
Số phức
.w iz z= +
A.
3 3.wi
=−−
B.
7 3.wi=
C.
7 7.wi=−−
D.
3 3.wi= +
001-Trang 3/4
Câu 21: Cho hai số phức
1
13zi=
2
4zi=−+
. Số phức
12
zz+
bằng
A.
5 4.i
B.
3 2.i−−
C.
5 4.i−+
D.
3 2.i
−+
Câu 22: Cho
A 0;1;1 và B 1; 2; 3
,phương trình mặt phẳng (P) đi qua A vuông góc với đường
thẳng AB là
A.
x 3y 4z 26 0
B.
x 3y 4z 7 0 
C.
x y 2z 3 0 
D.
x y 2z 6 0 
Câu 23: Cho hai số phức
1
2zi
= +
2
23zi=−+
. Số phức
12
zz
bằng
A.
4 2.
i
B.
4.
i
C.
2.
i
D.
4 2.i−+
Câu 24: Tìm các số thực
,
xy
thỏa mãn
A.
1
3,
2
xy=−=
. B.
3, 2xy= =
. C.
1
3,
2
xy= =
. D.
1
3,
2
xy= =
.
Câu 25: Cho hàm số f(x) thỏa mãn
10 10
16
( ) 7, ( ) 5.
f x dx f x dx= =
∫∫
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
6
1
( ) 12.f x dx =
B.
6
1
( ) 2.
f x dx =
C.
6
1
( ) 2.f x dx =
D.
6
1
( ) 12.f x dx =
Câu 26: Với t =
x
, tích phân
4
x
1
e dx
bằng tích phân nào sau đây?
A.
2
1
2.
t
e dt
B.
2
1
.
t
e dt
C. 2
2
1
..
t
t e dt
D.
2
1
..
t
t e dt
Câu 27: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số
1
1
=
y
x
và F(2) = 1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
A.
ln 2.
B.
1
.
2
C.
3
ln .
2
D.
ln 2 1.
+
Câu 28: Cho hai số phức
1
12zi= +
2
3zi
=−+
. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số
phức
12
.z zz=
có tọa độ là
A.
( )
1; 6 .−−
B.
( )
2;3 .
C.
( )
5; 5 .−−
D.
( )
1; 5 .
Câu 29: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
cos d sin .
xx x C=−+
B.
cos d cos .xx x C
=−+
C.
2
1
cos d cos .
2
xx x C= +
D.
cos d sin .
xx x C= +
Câu 30: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
()y fx=
liên tục không âm trên đoạn
[ ]
1; 3
, trục
Ox
hai đường thẳng
1, 3xx= =
quay quanh trục
,
Ox
ta được khối tròn xoay. Thể tích
của khối tròn xoayy được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
3
1
( )d .V fx x
π
=
B.
3
1
( )d .V fx x=
C.
[ ]
3
2
1
() d.V fx x=
D.
[ ]
3
2
1
() d.V fx x
π
=
Câu 31: Cho
()Fx
một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên đoạn
[ ]
;ab
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
( )d ( ) ( ).
b
a
f x x Fb Fa=
B.
( )d ( ) ( ).
b
a
f x x Fa Fb=
C.
( )d ( ) ( ).
b
a
f x x Fb Fa=−−
D.
( )d ( ) ( ).
b
a
f x x Fb Fa
= +
001-Trang 4/4
Câu 32: Cho hai số phức
1
12
zi
= +
2
1zi=
. Số phức
1
2
z
z
A.
13
.
22
i
B.
31
.
22
i
C.
1 3.i−+
D.
13
.
22
i
−+
Câu 33: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x 2y + z 10 = 0 và (Q): 4x 4y + 2z 2 = 0 là:
A. 2 B. 4 C. 3 D.
8
3
Câu 34: Phần ảo của số phức
23zi=
bằng
A.
3.
B.
3.i
C.
2.
D.
3.
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
5 x 6, 0, 0, 2yx y x x=−+ + = = =
là:
A.
52
.
3
B.
58
.
3
C.
56
.
3
D.
55
.
3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36(1,0 điểm): Cho các số phức
12
13, 15z iz i=−+ =+
.Tính
12
. zz
?
Câu 37(1,0 điểm): Trong không gian Oxyz,
cho
điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2), C(0; 0; 1).
Viết phương
trình đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1; 0) vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Câu 38(0,5 điểm): Cho
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường
yx=
,
2yx=
trục hoành.
Tính diện tích của
( )
H
?
Câu 39(0,5 điểm): Cho số phc
z
thỏa mãn
34 2zi−+ =
w2 1zi= +−
. m môđun lớn nht của
số phức w.
------ HẾT ------
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN:
ĐÁP ÁN
Câu 36
(1,0 điểm):
.
Cho các số phức
12
13, 15z iz i=−+ =+
.Tính
12
.
zz
?
Lời giải
12
. 16 2 z iz =−−
Câu 37(1 điểm):.Trong không gian Oxyz
cho
điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2), C(0;0;1).
Viết phương
trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 1; 0) và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Lời giải
( )
2; 2; 2AB AC∧=
Là 1 véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d)
0,5 điểm
Pt (d) là x = 2+2t; y = 1-2t; z = 2t
0,5 điểm
Câu 38. Cho
(
)
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường
yx=
,
2yx=
trục hoành. Tính
diện tích của
( )
H
?
(0,5 điểm):
Lời giải
O
x
y
4
2
2
yx=
2yx=
O
x
y
4
2
2
yx=
2yx=
O
x
y
4
2
2
yx=
2yx=
Xét các hình phẳng
( )
1
H
:
0
0, 4
yx
y
xx
=
=
= =
(
)
2
2
:0
2, 4
yx
Hy
xx
=
=
= =
.
0,25 điểm
Do đó
( ) ( )
( ) ( )
44
2
12
02
44
2 16 10
d 2d 2 2
02
3 2 33
x
SH SH SH xx x x x x x

= = = = −=


∫∫
0,25 điểm
Câu 39(0,5 điểm):. Cho s phức
z
tha mãn
34 2zi−+ =
w2 1zi= +−
. Tìm môđun lớn nht
của s phức W?
Lời giải
Theo bất đẳng thức tam giác ta có
( ) ( )
w 2 1 2 6 8 7 9 2 6 8 7 9 4 130zizi izi i= +−= −+ + −+ + =+
. 0,25 điểm
Do đó giá trị lớn nhất của
w
4 130+
. dấu bằng xảy ra
( )( )
2 68 79 0z ik ik −+ =
0,25 điểm
‘ học sinh có thể không cần chỉ ra dấu bằng vẫn cho điểm tối đa’
Ghi chú: Các bài học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI THẨM ĐỊNH NGƯỜI RA ĐỀ
TRƯƠNG QUỐC TOẢN PHẠM ĐỨC QUYỀN
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1: Tính 2 ∫ (
, ta có kết quả là: + ) dx x 1 (x + 2)
A. 2 ln x + 2 + C
B. 2 ln x +1 + ln x + 2 + C
C. 2ln x +1 + C D. x +1 2ln + C x + 2
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x
A. cos2x + C .
B. 1 cos2x + C 2
C. −cos2x + C . D. 1
− cos 2x + C . 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x + 4y +10z − 6 = 0. Tọa độ tâm I
bán kính R của (S ) là
A. I(1;2;5), R = 36. B. I( 1 − ; 2 − ; 5
− ), R = 36. C. I(1;2;5), R = 6. D. I( 1 − ; 2 − ; 5 − ), R = 6.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (2;1; 3)
− và có vectơ chỉ phương u = (1; 1; − 2) ? x = 2 + tx = 2 + tx =1+ 2tx = 2 + t A.    
y = 1− t .
B. y =1−t . C. y = 1 − + t .
D. y =1−t . z = 3+     2t z = 3 − −  2t z = 2 −  3t z = 3 − +  2t
Câu 5: Mặt phẳng (P): 3x -5y +8z -12 = 0 có một véctơ pháp tuyến là     A. n = (1; 3 − ;2) B. n = (3; 3 − ;8) C. n = (3; 5 − ;8) D. n = (3;5;8) 
Câu 6: Góc giữa hai véc tơ a = (–2; –1; 2) và b = (0; 1; –1) là A. 60° B. 135° C. 90° D. 45°
Câu 7: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) : x y + 2z +1= 0 ? A. M 1;2;1 . B. M 1; − 2;0 . C. M 1;3;0 . D. M 1;2;0 . 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 2 ( ) x = 3 + 2t
Câu 8: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y =1−3t ? z = 1 − +  t A. M 1;3; 1 − . B. M 3;1; 1 − . C. M 2; 3 − ;1 . D. M 3 − ; 1; − 1 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 1
Câu 9: Giá trị của e−xdx ∫ bằng bao nhiêu ? 0 001-Trang 1/4 A. 1− e . B. 1 . C. e − −1. D. e 1 . e e e
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 2 −3i A. Q( 3 − ; 2 − ). B. M (2; 3) − . C. P(2;3). D. N( 3 − ;2).
Câu 11: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng x = 1− t
d : y = 2 + 3t z = 1 − +  t A. u = 1; − 3; 1 − .
B. u = 1;2; 1 − . C. u = 1; − 3;1 .
D. u = 1;3;1 . 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) π
Câu 12: Biết F (x) = cosx là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của 3∫ 2 f x dx 0 ( ) bằng A. 1 − . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 2
− ;3;2) và B(2;1;0). Mặt phẳng trung trực của
AB có phương trình là
A. 4x − 2y − 2z + 3 = 0. B. 2x y z + 3 = 0.
C. 2x + y + z −3 = 0.
D. 4x − 2y + 2z − 6 = 0.
Câu 14: Kí hiệu 1z, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z − 2z +10 = 0 . Tính 1z.z2.
A. 1z.z2 = 2 10.
B. 1z.z2 =10.
C. 1z.z2 = 2.
D. 1z.z2 = 8. −
Câu 15: Môđun của số phức z = 3− 4i bằng A. 3. B. 25. C. 5. D. 4.
Câu 16: Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2z +1= 0 ?
A. z =1+ .i
B. z = .i C. z = 1. −
D. z =1− .i
Câu 17: Cho hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hàm số y = f (x) , trục Ox và 2 đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào
dưới đây ? b b b b
A. S = π  f
∫ (x) 2 d .x
B. S = − f ∫ (x)d .x C. S = f ∫ (x)d .x
D. S = π f ∫ (x)d .x a a a a
Câu 18: Cho các số phức z thỏa mãn z +1−i = z −1+ 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z
trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A. 4x − 6y −3 = 0.
B. 4x + 6y + 3 = 0.
C. 4x + 6y −3 = 0.
D. 4x − 6y + 3 = 0.
Câu 19: Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 1,
x =1. Thể tích của
vật thể tròn xoay được tạo thành khi cho hình (H ) quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 1 1 1 A. = ex V d .xB. 2 = e x V dx ∫ . C. = π ex V dx ∫ . D. 2 = π e x V dx ∫ . 1 − 1 − 1 − 1 −
Câu 20: Cho số phức z = 2 + 5 .i Số phức w = iz + z. là A. w = 3 − − 3 .i
B. w = 7 −3 .i C. w = 7 − − 7 .i
D. w = 3+ 3 .i 001-Trang 2/4
Câu 21: Cho hai số phức z =1−3i z = 4
− + i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 5− 4 .i B. 3 − − 2 .i C. 5 − + 4 .i D. 3 − + 2 .i
Câu 22: Cho A0;1;  1 và B1;2; 
3 ,phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là
A. x 3y  4z26  0
B. x 3y  4z 7  0
C. x  y  2z3  0
D. x  y  2z6  0
Câu 23: Cho hai số phức z = 2 + i z = 2
− + 3i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 4 − 2 .i B. 4 .i C. 2 − .i D. 4 − + 2 .i
Câu 24: Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 2i = 3+ 4y .i A. 1 x = 3, − y = .
B. x = 3, y = 2. C. 1
x = 3, y = − . D. 1 x = 3, y = . 2 2 2 10 10
Câu 25: Cho hàm số f(x) thỏa mãn f (x) dx = 7, f (x) dx = 5. − ∫ ∫
Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 6 6 6 6 6
A. f (x) dx =12. ∫
B. f (x) dx = 2. − ∫
C. f (x) dx = 2. ∫
D. f (x) dx = 12. − ∫ 1 1 1 1 4
Câu 26: Với t = x , tích phân x e dx
bằng tích phân nào sau đây? 1 2 2 2 2 A. 2 . ∫ tedt B. . ∫ tedt C. 2 . . ∫ t t e dt D. . . ∫ t t e dt 1 1 1 1
Câu 27: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số 1 y =
và F(2) = 1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu: x −1 A. ln 2. B. 1 . C. 3 ln . D. ln 2 +1. 2 2
Câu 28: Cho hai số phức z =1+ 2i z = 3
− + i . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số 1 2
phức z = z .z có tọa độ là 1 2 A. ( 1; − 6 − ). B. ( 2; − 3). C. ( 5; − 5 − ). D. (1; 5 − ).
Câu 29: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. cos d
x x = −sin x + C. ∫ B. cos d
x x = −cos x + C. ∫ C. 1 2 cos d
x x = cos x + C. ∫ D. cos d
x x = sin x + C. 2 ∫
Câu 30: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) liên tục và không âm trên đoạn
[1; ]3, trục Ox và hai đường thẳng x =1, x = 3 quay quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay. Thể tích
của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3 3 3
A. V = π f (x)d .x
B. V = f (x)d .x
C. V = ∫[ f (x)]2d .x
D. V = π ∫[ f (x)]2d .x 1 1 1 1
Câu 31: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b
A. f (x)dx = F(b) − F(a). ∫
B. f (x)dx = F(a) − F(b). ∫ a a b b
C. f (x)dx = −F(b) − F(a). ∫
D. f (x)dx = F(b) + F(a). ∫ a a 001-Trang 3/4
Câu 32: Cho hai số phức z =1+ 2i z =1−i . Số phức z1 là 1 2 z2 A. 1 3 − .i B. 3 1 − .i 2 2 2 2 C. 1
− + 3 .i D. 1 3 − + .i 2 2
Câu 33: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – 10 = 0 và (Q): 4x – 4y + 2z – 2 = 0 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 8 3
Câu 34: Phần ảo của số phức z = 2 −3i bằng A. 3. B. 3 − .i C. 2. D. 3. −
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y = −x + 5x+ 6, y = 0, x = 0, x = 2 là: A. 52. B. 58. C. 56. D. 55. 3 3 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36(1,0 điểm):
Cho các số phức 1z = 1 − + 3i, z2
=1+ 5i .Tính 1z. z2 ?
Câu 37(1,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2), C(0; 0; 1). Viết phương
trình đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1; 0) và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Câu 38(0,5 điểm): Cho(H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = x − 2 và trục hoành.
Tính diện tích của (H ) ?
Câu 39(0,5 điểm): Cho số phức z thỏa mãn z −3+ 4i = 2và w = 2z +1−i . Tìm môđun lớn nhất của số phức w.
------ HẾT ------ 001-Trang 4/4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 12
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN: ĐÁP ÁN
Câu 36(1,0 điểm):. Cho các số phức 1z = 1 − + 3i, z2
=1+ 5i .Tính 1z. z2 ? Lời giải 1 z . z2 = 16 − − 2i
Câu 37(1 điểm):.Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2), C(0;0;1). Viết phương
trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 1; 0) và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Lời giải
AB AC = (2; 2;
− 2) Là 1 véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d) 0,5 điểm
Pt (d) là x = 2+2t; y = 1-2t; z = 2t 0,5 điểm
Câu 38. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = x − 2 và trục hoành. Tính
diện tích của (H ) ? (0,5 điểm): y 2 y = x 2 x x y = y O 2 4 x Lời giải y = xy = x − 2  Xét các hình phẳng (  H : y = 0
và (H : y = 0 . 2 ) 1 ) x = 0, x = 4   x = 2, x =  4 0,25 điểm Do đó 4 4 2  
S (H ) = S ( 2 4 x 4 16 10 H S H =
xdx x − 2 dx = x x − ∫ ∫  − 2x = − 2 = 1 ) ( 2) ( ) 3 0  2  2 3 3 0 2 0,25 điểm
Câu 39(0,5 điểm):.
Cho số phức z thỏa mãn z −3+ 4i = 2và w = 2z +1−i . Tìm môđun lớn nhất của số phức W? Lời giải
Theo bất đẳng thức tam giác ta có
w = 2z +1− i = (2z − 6 +8i) + (7 −9i) ≤ 2z − 6 +8i + 7 −9i = 4 + 130 . 0,25 điểm
Do đó giá trị lớn nhất của w là 4 + 130 . dấu bằng xảy ra
⇔ 2z − 6 + 8i = k (7 − 9i)(k ≥ 0) 0,25 điểm
‘ học sinh có thể không cần chỉ ra dấu bằng vẫn cho điểm tối đa’
Ghi chú: Các bài học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI THẨM ĐỊNH NGƯỜI RA ĐỀ
TRƯƠNG QUỐC TOẢN PHẠM ĐỨC QUYỀN
Document Outline

  • de 001
  • ĐÁP ÁN toan