Đề học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Vũ Thư – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Vũ Thư – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

354 177 lượt tải Tải xuống
Bài 1: (2,0 đim)
Cho biu thc
x3
A
x
=
2
11 x
B
x33x x 9
=−+
+−
vi
x 0; x 3. ≠±
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
1
x.
2
=
b) Rút gn biu thc P = A.B.
c) Tìm s nguyên x ln nht để P = A.B nhn giá tr âm.
Bài 2: (2,0 đim)
Gii các phương trình và bt phương trình sau:
a)
( )
7 x 6 51 11x 45.+−=
b)
( )
2
2
2 x 2x 2
x1 x1
.
x2 x2 x 4
−−
+−
+=
−+
c)
x 3 3x 2 1
.
2 43
−+
−<
Bài 3: (2,0 đim)
a) Mt mnh n hình ch nht có chiu dài gp ba ln chiu rng. Nếu tăng chiu
rng thêm 6m và gim chiu dài đi 5m thì din tích mnh n tăng thêm 334m
2
. Tính
din tích ca mnh vưn lúc đu.
b) Mt b c hình hp ch nht có chiu dài 25dm, chiu rng 16dm, chiu cao 12dm.
Hi b c cha đưc bao nhiêu lít c?
Bài 4: (3,5 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A có AB < AC, đưng cao AH.
a) Chng minh
b) Đưng phân giác trong BE
( )
E AC
ca tam giác ABC ct AH ti K. Chng minh:
BA.BK BH.BE.=
c) Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính
AKB
CEB
S
.
S
d) Đưng thng qua C vuông góc vi BE ct BE ti D và ct AB ti I. Chng minh:
2
IA.AB 2.AD.ID AI .=
Bài 5: (0,5 đim)
Cho hai s thc dương a và b tha mãn
22
a b a b.+=+
Tìm giá tr ln nht ca biu
thc:
ab
S.
a1 b1
= +
++
_______________Hết______________
H và tên …………………………………………………………. S báo danh …………..
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN VŨ THƯ
ĐỀ CHÍNH THC
KHO SÁT CHT LƯNG HC K II
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 8
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thi gian giao đ)
ĐÁP ÁN BIU ĐIỂM
Ni dung
Đim
Bài 1
(2đim)
Cho biu thc
x3
A
x
=
2
11 x
B
x33x x 9
=−+
+−
vi
x 0; x 3. ≠±
a)
=
(tha mãn ĐK)
Thay =
vào biu thc A tính đưc A = - 5
Vy A = - 5 khi =
0,25
0,25
b) P = A.B
=

. (


+

)( 0; ±3)
=
3
. (
1
x + 3
+
1
3
+
x
9
)
=
3
.
x 3 + x + 3 + x
(x + 3)( 3)
=

.

()()
=

Vy
=

vi 0; ±3
0,25
0,25
0,25
0,25
c) =

vi 0; ±3
P < 0

< 0 + 3 < 0 < 3
Mà x là s nguyên ln nht nên x = -4 (tha mãn ĐKXĐ)
Vy x = -4 là giá tr cn tìm.
0,25
0,25
Bài 2
(2đim)
a)
( )
45
x11516x7
=+
45
x115142x7 =+
514245x11x7 +=
4 = 36
9x
=
Vy tp nghim ca phương trìnhh là S = {9}.
0,25
0,25
b)
x + 1
x 2
+
x 1
x + 2
=
2
(
x
2x 2
)
x
4
(
x ±2
)
(
x + 1
)(
x + 2
)
+
(
x 2
)(
x 1
)
(
x 2
)(
x + 2
)
=
2
(
x
2x 2
)
x
4
x
+ 3x + 2 + x
3x + 2 = 2x
4x 4
4x = 8 x = 2
(
không th󰉮a mãn 
)
V󰉝y t󰉝p nghi󰉪m c󰉻a 󰉼󰉴 trìnhh S =
0,25
0,25
0,25
c)
x 3 3x 2 1
2 43
6(x 3) 3(3x 2) 4
12 12 12
6x 18 9x 6 4
3x 28
28
x.
3
−+
−<
−+
⇔− <
−<
⇔− <
>−
Vy tp nghim ca bt phương trình là S = {x| >

}
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(2đim)
1. Gi x (m) là chiu rng mnh vưn lúc ban đu (ĐK: x > 0)
Chiu dài mnh vưn lúc ban đu là 3x (m)
Din tích lúc ban đu là 3x
2
(m
2
)
Chiu rng mnh vưn lúc sau là x + 6 (m)
Chiu dài mnh vưn lúc sau là 3x 5 (m)
Din tích lúc sau là (x + 6)(3x 5) (m
2
)
Theo đ bài …. ta có phương trình:
(x + 6)(3x 5) 3x
2
= 334
Gii phương trình đưc x = 28 (tha mãn)
Vy din tích ca mnh vưn lúc đu là: 3.28.28=2352 (m
2
).
Kết lun: Din tích ca mnh vưn lúc đu là 2352 (m
2
).
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
2. Th tích b c là : V = 12.16.25 = 4800 (dm
3
) = 4800 lit
Vy b cha đưc 4800 lit c.
0,25
0,25
Bài 4
(3,5
đim)
a. Xét ABCHAC có:
ACB
chung BAC
= AHC
= 90° (tam giác ABC vuông ti A, đưng
cao AH)
Suy ra
ABC
HAC(g.g)
0,75
0,25
b. Xét ABE HBK
ABE
=

(
BE phân giác c󰉻a góc ABC
)

= 
= 90°
Suy ra
ABE
HBK (g.g)
Suy ra


=


Suy ra BA.BK = BH. BE
0,5
0,25
0,25
c. Áp dng đnh lý pitago vào tam giác vuông ABC tính đưc BC =10
cm.
Xét AKB và CEB 
= CBE

= ECB
(cùng ph vi
góc ABC)
Suy ra
AKB
CEB(g.g)
Suy ra


= (


)
=

.
0,25
0,25
0,25
0,25
d. Chng minh IAC
IDB (g.g)
Suy ra


=


Suy ra IA.IB = DI. IC
Tam giác BCI có BD là đưng phân giác đng thi là đưng cao
Nên tam giác BCI cân ti B
Suy ra ID = DC.
0,25
Tam giác ACI vuông ti A có AD là đưng trung tuyến nên IC = 2AD
Vy ID. 2AD = ID.IC = IA. IB = IA. (IA +AB)
Suy ra 2AD.ID = IA
2
+ IA.AB
Suy ra 2AD.ID - AI
2
= IA. AB
0,25
Bài 5
(0,5
đim)
+ Ta có
( )
2 2 22 22
a 1 2a;b 1 2b a b 2 2a 2b a b 2 Do a b =a+b+≥ +≥ + + + + +
+ Chứng minh được vi hai s dương
,xy
thì
11 4
x y xy
+≥
+
+ Do đó
11 4
2 21
1 1 11
S
a b ab

=− + ≤−

+ + ++ +

+ Kết lun: GTLN của S là 1, đạt đưc khi
1ab= =
.
0,5
Lưu ý: Hc sinh gii cách khác đúng vn cho đim ti đa.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN VŨ THƯ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Cho biểu thức x − 3 A = và 1 1 x B = − + với x ≠ 0; x ≠ 3 ± . x 2 x + 3 3 − x x − 9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi 1 x = . 2
b) Rút gọn biểu thức P = A.B.
c) Tìm số nguyên x lớn nhất để P = A.B nhận giá trị âm.
Bài 2: (2,0 điểm)
Giải các phương trình và bất phương trình sau: x +1 x −1 2( 2 x − 2x − 2)
a) 7(x + 6) − 51 =11x − 45. b) + = . 2 x − 2 x + 2 x − 4 c) x − 3 3x + 2 1 − < . 2 4 3
Bài 3: (2,0 điểm)
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Nếu tăng chiều
rộng thêm 6m và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 334m2. Tính
diện tích của mảnh vườn lúc đầu.
b) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 16dm, chiều cao 12dm.
Hỏi bể nước chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường cao AH. a) Chứng minh AB ∆ C ∽ H ∆ AC.
b) Đường phân giác trong BE (E ∈AC) của tam giác ABC cắt AH tại K. Chứng minh: BA.BK = BH.BE.
c) Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính S AK ∆ B . S C∆EB
d) Đường thẳng qua C vuông góc với BE cắt BE tại D và cắt AB tại I. Chứng minh: 2 IA.AB = 2.AD.ID − AI .
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn 2 2
a + b = a + b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b S = + . a +1 b +1
_______________Hết______________
Họ và tên …………………………………………………………. Số báo danh ………….
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Nội dung Điểm Bài 1 Cho biểu thức x − 3 A = và 1 1 x B = − + với x ≠ 0; x ≠ 3 ± . 2 (2điểm) x x + 3 3 − x x − 9 a) (thỏa mãn ĐK) 𝑥𝑥 = 12 0,25
Thay 𝑥𝑥 = 1 vào biểu thức A tính được A = - 5 2
Vậy A = - 5 khi 𝑥𝑥 = 1 2 0,25 b) P = A.B
=𝑥𝑥−3 . ( 1 − 1 + x )(𝑥𝑥 ≠ 0; 𝑥𝑥 ≠ ±3) 𝑥𝑥 x+3 3−𝑥𝑥 𝑥𝑥2−9 𝑥𝑥 − 3 1 1 x 0,25
= 𝑥𝑥 .(x + 3 + 𝑥𝑥 − 3 + 𝑥𝑥2 − 9)
𝑥𝑥 − 3 x − 3 + x + 3 + x 0,25 =
𝑥𝑥 . (x + 3)(𝑥𝑥 − 3) 0,25 = 𝑥𝑥−3 . 3x = 3 𝑥𝑥 (x+3)(𝑥𝑥−3) x+3 0,25
Vậy 𝑃𝑃 = 3 với 𝑥𝑥 ≠ 0; 𝑥𝑥 ≠ ±3 x+3
c) 𝑃𝑃 = 3 với 𝑥𝑥 ≠ 0; 𝑥𝑥 ≠ ±3 x+3 0,25
P < 0 ⇔ 3 < 0 ⇔ 𝑥𝑥 + 3 < 0 ⇔ 𝑥𝑥 < −3 x+3
Mà x là số nguyên lớn nhất nên x = -4 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25
Vậy x = -4 là giá trị cần tìm.
Bài 2 a) 7(x + 6)− 51= x 11 − 45
(2điểm) ⇔ 7x + 42 −51= x 11 − 45 ⇔ 7x − x 11 = 45 − − 42 + 51 0,25 ⇔ − 4𝑥𝑥 = − 36 ⇔ x = 9 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trìnhh là S = {9}. x − 1 2(x2 − 2x − 2) 0,25 b) x + 1 ( x − 2 + x + 2 = x2 − 4 x ≠ ±2)
(x + 1)(x + 2) + (x − 2)(x − 1) 2(x2 − 2x − 2) ⇔ ( x − 2)(x + 2) = x2 − 4
⇒ x2 + 3x + 2 + x2 − 3x + 2 = 2x2 − 4x − 4 0,25
⇔ 4x = −8 ⇔ x = −2(không thỏa mãn ĐK) 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trìnhh là S = ∅ c) x − 3 3x + 2 1 − < 2 4 3 6(x − 3) 3(3x + 2) 4 ⇔ − < 12 12 12 0,25
⇔ 6x −18 − 9x − 6 < 4 ⇔ 3x − < 28 0,25 28 ⇔ x > − . 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {x|𝑥𝑥 > − 28} 0,25 3 Bài 3
1. Gọi x (m) là chiều rộng mảnh vườn lúc ban đầu (ĐK: x > 0) 0,25
Chiều dài mảnh vườn lúc ban đầu là 3x (m)
(2điểm) Diện tích lúc ban đầu là 3x2 (m2)
Chiều rộng mảnh vườn lúc sau là x + 6 (m)
Chiều dài mảnh vườn lúc sau là 3x – 5 (m)
Diện tích lúc sau là (x + 6)(3x – 5) (m2) 0,25
Theo đề bài …. ta có phương trình:
(x + 6)(3x – 5) – 3x2 = 334 0,5
Giải phương trình được x = 28 (thỏa mãn) 0,25
Vậy diện tích của mảnh vườn lúc đầu là: 3.28.28=2352 (m2).
Kết luận: Diện tích của mảnh vườn lúc đầu là 2352 (m2). 0,25
2. Thể tích bể nước là : V = 12.16.25 = 4800 (dm3) = 4800 lit 0,25
Vậy bể chứa được 4800 lit nước. 0,25 Bài 4 (3,5 điểm)
a. Xét ∆ABC và ∆HAC có: ACB � chung và BAC � = AHC
� = 90° (tam giác ABC vuông tại A, đường 0,75 cao AH) Suy ra ∆ABC ഗ∆HAC(g.g) 0,25
b. Xét ∆ABE và ∆HBK có ABE � = KBH
� (BE là phân giác của góc ABC) 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 90° 0,5
Suy ra ∆ABE ഗ∆HBK (g.g) 0,25
Suy ra BA = BE Suy ra BA.BK = BH. BE 0,25 BH BK
c. Áp dụng định lý pitago vào tam giác vuông ABC tính được BC =10 cm. 0,25
Xét ∆AKB và ∆CEB có ABK � = CBE � và BAK � = ECB �(cùng phụ với góc ABC) 0,25 Suy ra ∆AKB ഗ∆CEB(g.g) 0,25
Suy ra 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = (𝐴𝐴𝐴𝐴)2 = 9 .
𝑆𝑆𝐶𝐶𝐶𝐶𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐵𝐵 25 0,25
d. Chứng minh ∆IAC ഗ∆IDB (g.g)
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 Suy ra IA.IB = DI. IC 𝐷𝐷𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴
Tam giác BCI có BD là đường phân giác đồng thời là đường cao
Nên tam giác BCI cân tại B 0,25 Suy ra ID = DC.
Tam giác ACI vuông tại A có AD là đường trung tuyến nên IC = 2AD
Vậy ID. 2AD = ID.IC = IA. IB = IA. (IA +AB) 0,25 Suy ra 2AD.ID = IA2 + IA.AB Suy ra 2AD.ID - AI2 = IA. AB Bài 5 + Ta có (0,5 2 2 2 2 + ≥ + ≥ ⇒ + + ≥ + ⇒ + ≤ ( 2 2 a 1 2a;b 1 2b a b 2 2a 2b a b 2 Do a + b =a+b) điểm)
+ Chứng minh được với hai số dương x, y thì 1 1 4 + ≥ x y x + y 0,5 + Do đó  1 1  4 S = 2 − + ≤ 2 − ≤   1  a +1 b +1 a +1+ b +1
+ Kết luận: GTLN của S là 1, đạt được khi a = b =1.
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.